Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

DMTB NGHE MAY THOI TRANG CDN HONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.98 MB, 88 trang )

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phụ lục 12b
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
TRONG ĐIỂM CẤP ĐỘ QUỐC GIA
NGHỀ MAY THỜI TRANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số

/2015/TT-BLĐTBXH ngày tháng
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

năm 2015

Tên nghề: May Thời trang
Mã nghề: 50540205
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Năm 2015
11


MỤC LỤC
Trang

Phần A
Bảng 1:
Bảng 2:


Bảng 3:
Bảng 4:
Bảng 5:
Bảng 6:
Bảng 7:
Bảng 8:
Bảng 9:
Bảng 10:
Bảng 11:
Bảng 12:
Bảng 13:
Bảng 14:
Bảng 15:
Bảng 16:
Bảng 17:
Bảng 18:

Phần thuyết minh
Danh mục thiết bị dạy nghề theo từng môn học, mô
đun
Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Vẽ kỹ thuật ngành may
(MH 07)
Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Vật liệu may (MH 08)
Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Nhân trắc học (MH 09)
Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Cơ sở thiết kế trang
phục (MH 10)
Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: An toàn lao động
(MH 11)
Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Thiết bị may (MH 12)
Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Mỹ thuật trang phục

(MH 13)
Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Quản lý chất lượng sản
phẩm (MH 14)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế trang phục 1
(MĐ 15)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: May áo sơ mi nam, nữ
(MĐ 16)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: May quần âu nam, nữ
(MĐ 17)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế trang phục 2
(MĐ 18)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: May áo Jacket (MĐ 19)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế trang phục 3
(MĐ 20)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: May áo Vest nữ một lớp
(MĐ 21)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế mẫu công
nghiệp (MĐ 22)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế công nghệ
(MĐ 23)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: May áo Veston nam
(MĐ 24)

3
4
5
6
8
9
11

14
17
18
20
22
25
28
30
33
35
38
41
44
22


Bảng 19:
Bảng 20:
Bảng 21:
Bảng 22:
Bảng 23:
Bảng 24:
Bảng 25:
Bảng 26:
Bảng 27:
Bảng 28:
Bảng 29:
Bảng 30:
Bảng 31:
Bảng 32:

Bảng 33:
Bảng 34:

Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế trang phục trên
máy tính (MĐ 25)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Cắt - May thời trang áo
sơ mi-quần âu (MĐ 26)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: May các sản phẩm nâng
cao (MĐ 27)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Đồ họa trang phục
(MĐ 28)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế trang phục 4
(MĐ 29)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: May váy, áo váy
(MĐ 30)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế trang phục 5
(MĐ 31)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: May áo dài (MĐ 32)
Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Tiếng Anh chuyên
ngành (MH 33)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Giác sơ đồ trên máy tính
(MĐ 34)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Công nghệ là sản phẩm
và hoàn tất sản phẩm (MĐ 35)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Trải vải và cắt công
nghiệp (MĐ 36)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: May trang phục công sở
(MĐ 37)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Cắt - May thời trang áo
khoác ngoài (MĐ 38)

Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Marketing (MH 39)
Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thực tập tốt nghiệp
(MĐ 40)

47
48
51
54
55
57
59
61
63
64
65
67
69
72
75
76

Phần B: Tổng hợp các thiết bị dạy nghề cho các môn học,
mô đun

77

Bảng 35:

78


Danh mục thiết bị dạy nghề môn học, mô đun

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề
May thời trang

86

33


PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề May thời trang
trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình,
bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng từng loại thiết bị dạy nghề
mà cơ sở dạy nghề phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành
tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được
xây dựng trên cơ sở chương trình dạy nghề May thời trang trình độ cao đẳng đã
được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm Quyết định số 761/QĐTCDN ngày 11 tháng 12 năm 2012 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dạy nghề.
I. Nội dung danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề
May thời trang
1. Phần A: Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia theo từng
môn học, mô đun
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 34, danh mục thiết bị cho từng môn học, mô
đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô
đun;
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính,
cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun

Bảng 35 - Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia cho các
môn học, mô đun. Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị cho
các môn học, mô đun;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng đáp ứng được yêu cầu
của các môn học, mô đun;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn
học, mô đun.
II. Áp dụng danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia
nghề May thời trang
Các trường đào tạo nghề May thời trang cấp độ quốc gia trình độ cao đẳng
nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
- Danh mục thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun (Bảng 35);
- Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng
chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
44


PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

55


Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: VẼ KỸ THUẬT NGÀNH MAY
Tên nghề: May thời trang
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT

Tên thiết bị
Dụng cụ vẽ

1

8

2
9

10

Đơn
vị

Số
lượng

Bộ

35

Mỗi bộ bao gồm:
Thước kẻ
Chiếc
Thước cong
Chiếc


01
01

Thước chữ T

Chiếc

01

Compa

Chiếc

01

Ê ke

Chiếc

01

Bảng vẽ

Máy vi tính

Máy chiếu
(Projector)

Chiếc


Bộ

Bộ

35

01

01

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị

Dùng để hướng
dẫn thực hành vẽ

Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm

Dùng để kê, dán
giấy vẽ và trượt
thước T
Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài

giảng
Dùng để trình
chiếu và mô phỏng
trong quá trình
giảng dạy

- Rộng: ≥ 40cm
- Dài: ≥ 60cm
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI
Lumens
- Kích thước màn
chiếu: ≥ (1800x
1800) mm

66


Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: VẬT LIỆU MAY
Tên nghề: May thời trang
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT

1


Số
Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Dùng để hướng
dẫn thực hành
Thiết bị chuyên
01
xác định độ bền
dùng trong phòng thí
đứt và độ kéo đứt nghiệm
vải

Tên thiết bị

Đơn vị

Máy xác định độ
bền vải

Bộ

Bộ mẫu nguyên
phụ liệu

Bộ

01


Mẫu vải

Mẫu

01

Mẫu xơ dệt

Mẫu

01

Mẫu chỉ

Mẫu

01

Mẫu phụ liệu
dựng

Mẫu

01

Mỗi bộ bao gồm:
2

8 Thước dây

Kính kiểm tra
9 mật độ
(Kính đếm sợi)

Chiếc

18

Chiếc

18

10 Kính hiển vi

Chiếc

02

11 Kính lúp

Chiếc

09

Dùng để hướng
dẫn phân loại các
dạng nguyên phụ
liệu

Dùng để hướng

dẫn thực hành đo
kích thước vải
Dùng để hướng
dẫn thực hành
kiểm tra mật độ
dọc, mật độ ngang
của vải
Dùng để hướng
dẫn thực hành
nhận biết và phân
loại các loại xơ
dệt
Dùng để hướng
dẫn thực hành
nhận biết và phân
loại cấu trúc kiểu
dệt

Đảm bảo đủ các
mẫu nguyên phụ liệu
cơ bản phù hợp với
nội dung bài học

Chiều dài:
≥ 1500 mm
- Kích thước:
(1x1) inch
- Độ phóng đại:
(6X ÷ 12X)
Độ phóng đại:

30X ÷ 100X

Độ phóng đại:
12X ÷ 16X
77


12 Kim đếm mật độ Chiếc

18

13 Ấm đun nước

Chiếc

02

Dụng cụ pha chế Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Cốc
Chiế
14
c
Que khuấy
Chiế
c

06

18 Máy vi tính


19

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

Bộ

01
01

Dùng để hướng
dẫn thực hành
đếm mật độ các
loại vải
Dùng để để đun
nước đảm bảo
nhiệt độ phù hợp
cho công việc thí
nghiệm
Dùng để hướng
dẫn thực hành
nhận biết các loại
xơ sợi

01

Dùng để lưu trữ,

xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng

01

Dùng để trình
chiếu và mô
phỏng trong quá
trình giảng dạy

Bằng thép không gỉ

Dung tích: ≤ 3 lít

Vật liệu thủy tinh
hoặc tương đương
Loại thông dụng trên
thị trường tại thời
điểm mua sắm
- Cường độ sáng: ≥
2500 ANSI Lumens
- Kích thước màn
chiếu: ≥ (1800x
1800) mm

88


Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ

MÔN HỌC: NHÂN TRẮC HỌC
Tên nghề: May thời trang
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT

1

6

7

Tên thiết bị

Thước đo
Mỗi bộ bao gồm:
Thước thẳng
Chiếc
Thước dây
Chiếc
Thước kẹp
Chiếc
Thước đo độ
cao (Martin)

Cân bàn

8


Ghế

9

Ma nơ canh
toàn thân
Mỗi bộ bao gồm:
Ma nơ canh
nam
Ma nơ canh nữ

13

14

Đơn
vị
Bộ

Máy vi tính

Máy chiếu
(Projector)

Số
Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
1

Dùng để hướng
Loại thông dụng
35
dẫn thực hành đo
trên thị trường tại
kích thước
thời điểm mua sắm
35
35
1

Dùng để hướng
dẫn thực hành đo
chiều cao cơ thể

1

Dùng để hướng
dẫn thực hành đo
khối lượng cơ thể

Chiếc

02

Dùng để hướng
dẫn thực hành đo
chiều cao ngồi

Bộ


02

Chiếc

Chiếc

- Ghim được mẫu
- Kích thước thông
dụng theo cỡ: S, M,
L

01

Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng

Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm

01

- Cường độ sáng: ≥
Dùng để trình
2500 ANSI Lumens
chiếu và mô phỏng
- Kích thước màn

trong quá trình
chiếu: ≥ (1800x
giảng dạy
1800) mm

03

Chiếc

03

Bộ

Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
- Không có tựa lưng
- Chiều cao:
(46 ÷ 50)cm
- Kích thước mặt
ghế: (40 ÷ 45)cm

Dùng để hướng dẫn
đo các thông số

Chiếc

Bộ

- Chiều dài:

(150 ÷ 200) mm
- Phạm vi đo:
(200 ÷ 300) mm

99


Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ TRANG PHỤC
Tên nghề: May thời trang
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn
vị

Thước đo
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
1
Thước thẳng
Chiếc
Thước dây

Chiếc


Dụng cụ nghề
Bộ
may
5 Mỗi bộ bao gồm:
Kéo cắt vải
Chiếc
Kéo cắt giấy
Chiếc

9

Bàn thiết kế

Số
lượng

35

1
35
35

Ma nơ canh
Bộ
toàn thân
Mỗi bộ bao gồm:
10
Ma nơ canh
Chiếc

nam
Ma nơ canh nữ Chiếc

01

01

Dùng để hướng
dẫn thực hành cắt

Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua
sắm

- Chiều cao:
(70 ÷ 90) cm
Dùng để hướng
dẫn thực hành thiết - Chiều dài:
kế các chi tiết sản
(120 ÷ 180) cm
phẩm
- Chiều rộng:
(70 ÷ 90) cm
Dùng để ghim mẫu
thiết kế, mặc thử
mẫu

- Ghim được mẫu
- Kích thước

thông dụng theo
cỡ: S, M, L

01
01

Mỗi bộ bao gồm:
14 Áo sơ mi nam,
nữ cơ bản
Quần âu nam,
nữ cơ bản
Váy nữ cơ bản

Dùng để hướng
dẫn thực hành đo

35

18

Bộ

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết
bị

1

Chiếc


Sản phẩm mẫu

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị

Chiếc

01

Chiếc

01

Chiếc

01

Dùng để làm giáo
cụ trực quan

Đẹp, đúng yêu
cầu môn học,
mang tính thời
trang

1010


19 Máy vi tính


20

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

Bộ

01

Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng

01

Dùng để trình
chiếu và mô phỏng
trong quá trình
giảng dạy

Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua
sắm
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI
Lumens

- Kích thước màn
chiếu: ≥ (1800x
1800) mm

1111


Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: May thời trang
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT

Tên thiết bị

Đơn
vị

Số
lượng

1

Máy may một
kim

Bộ


01

Máy may hai
kim

Bộ

2

3

Máy vắt sổ

4

Máy thùa
khuyết đầu
bằng

Bộ

01

5

Máy thùa
khuyết đầu
tròn

Bộ


01

6

Máy đính cúc

Bộ

01

Bộ

01

01

7

Máy đính bọ

Bộ

01

8

Máy vắt gấu

Bộ


01

9

Máy ép mex

Bộ

01

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị

Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
may an toàn

Tốc độ:
≥ 4000 vòng/phút

Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
vắt sổ an toàn
Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
thùa khuyết an

toàn

Tốc độ:
≥ 5000 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 2500 vòng/phút

Tốc độ:
≥ 2200 vòng/phút

Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
đính cúc an toàn

Tốc độ:
≥ 1500 vòng/phút

Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
đính bọ an toàn
Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
vắt gấu an toàn

Tốc độ:
≥ 2500 vòng/phút

Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
ép mex an toàn


Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
Phù hợp với yêu cầu
giảng dạy

Tốc độ:
≥ 1500 vòng/phút

1212


10

11

12

13

14

15

Máy cắt vải
đẩy tay

Máy cắt vòng


Máy dập cúc

Máy đột

Máy cuốn ống

Máy trần chun

Bộ

Bộ

Bộ

Bộ

Bộ

Bộ

16

Bàn hút, cầu
là, bàn là hơi

Bộ

17

Bàn là nhiệt


Chiếc

18

Dụng cụ cứu
Bộ
thương
Mỗi bộ bao gồm:
Tủ thuốc
Chiếc
Xe đẩy
Chiếc
Túi cứu
Chiếc
thương
Cáng cứu
Chiếc
thương
Găng tay
Đôi
Panh, kéo
Chiếc
Hộp dụng cụ
Hộp
sơ cứu

01

01


Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
cắt vải đẩy tay an
toàn
Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
cắt vòng an toàn

Tốc độ:(3000÷3600)
vòng/phút
Tốc độ:
≥ 1500 vòng/phút

01

Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
dập cúc an toàn

Tốc độ:
≥ 3600 vòng/phút

01

Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
đột an toàn

Tốc độ:

≥ 3600 vòng/ phút

01

Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
cuốn ống an toàn

Tốc độ:
≥ 2800 vòng/phút

01

Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
trần chun an toàn

Tốc độ:
≥ 2800 vòng/phút

Dùng để hướng
dẫn thực hành là
sản phẩm an toàn

Đồng bộ, loại phổ
biến trên thị trường
tại thời điểm mua
sắm. Đảm bảo các
thông số kỹ thuật
Công suất:

≥ 1500W

Dùng để nhận biết
và thực hành sơ
cứu nạn nhân khi
gặp tai nạn

Theo tiêu chuẩn
Việt Nam về dụng
cụ y tế

01

01
01
01
01
01
01
01
01
01

1313


27

34


42

43

Dụng cụ
phòng cháy,
Bộ
chữa cháy
Mỗi bộ bao gồm:
Bình cứu hoả
Chiếc
dạng lỏng
Bình cứu hoả
Chiếc
dạng khí
Bình cứu hoả
Chiếc
dạng bọt
Cuộn dây
chữa cháy và
Cuộn
vòi
Họng cấp
Chiếc
nước
Bảng tiêu
lệnh chữa
Bộ
cháy
Bảo hộ lao

Bộ
động
Mỗi bộ bao gồm:
Quần áo bảo
Bộ
hộ
Mũ bảo hộ
Chiếc
Giầy bảo hộ
Đôi
Khẩu trang
Chiếc
bảo hộ
Nút chống ồn
Đôi
Găng tay bảo
Đôi
hộ
Máy vi tính

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

Bộ

01

01

01
01

Dùng để giới thiệu
Theo tiêu chuẩn
khi giảng dạy và
Việt Nam về phòng
thực hành phòng
cháy, chữa cháy
cháy chữa cháy

01
01
01
01

01
01
01
01

Dùng để giới thiệu
Theo tiêu chuẩn
khi giảng dạy và
Việt Nam về an toàn
thực hành bảo vệ
lao động
an toàn lao động

01

02
01

Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng

Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm

01

- Cường độ sáng: ≥
Dùng để trình
2500 ANSI Lumens
chiếu và mô phỏng
- Kích thước màn
trong quá trình
chiếu: ≥ (1800x
giảng dạy
1800) mm

1414


Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: THIẾT BỊ MAY
Tên nghề: May thời trang

Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1
2

Tên thiết bị
Máy may một
kim
Máy may hai
kim

Đơn
vị

Số
lượn
g

Bộ

01

Bộ

01

3


Máy vắt sổ

Bộ

01

4

Máy thùa khuyết
đầu bằng

Bộ

01

5

Máy thùa khuyết
đầu tròn

Bộ

01

6

Máy dập cúc

Bộ


01

7

Máy đính cúc

Bộ

01

8

Máy đính bọ

Bộ

01

9

Máy vắt gấu

Bộ

01

10

Máy ép mex


Bộ

01

11

Máy cắt vải đẩy
tay

Bộ

01

12

Máy cắt vòng

Bộ

01

13

Máy đột

Bộ

01

14


Máy cuốn ống

Bộ

01

15

Máy trần chun

Bộ

01

16

Máy lộn cổ

Bộ

01

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị

Yêu cầu kỹ th
Tốc độ:
≥ 4000 vòng/phút
Tốc độ:

≥ 4000 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 5000 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 2500 vòng/phút

Dùng để giới thiệu
cách vận hành và
nguyên lý hoạt
động thiết bị

Tốc độ:
≥ 2200 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 3600 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 1500 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 2500 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 1500 vòng/phút
Loại thông dụng trên thị trư
với yêu cầu giảng dạy

Tốc độ: (3000÷ 3600) vòng/

Dùng để giới thiệu
cách vận hành và
nguyên lý hoạt
động thiết bị


Tốc độ:
≥ 1500 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 3600 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 2800 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 2800 vòng/phút

Loại thông dụng trên thị trườn
1515


17

Bàn hút, cầu là,
bàn là hơi

Bộ

01

18

Bàn là nhiệt

Bộ

01


Bộ

01

Dụng cụ nghề
may
Mỗi bộ bao gồm:
Dùi
Kéo cắt vải
19
Kéo cắt chỉ
Kéo cắt giấy
Kim khâu tay
Kẹp xâu chỉ
Thước đo
Mỗi bộ bao gồm:
Thước thẳng
27

Thước dây
Thước vuông
Thước cong

Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c

Chiế
c
Vỉ
Chiế
c
Bộ
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c

01
01

01
1
35
35

Dùng để hướng dẫn
Loại thông dụng trên thị trư
thực hành đo

18
18
02


34

Các loại đồ cữ


Bộ

01

Mỗi bộ bao gồm:

Cữ cuốn nẹp

Dùng để hướng dẫn
thực hành may
Loại thông dụng trên thị trư

01

Đôi

Cữ cuốn gấu

Công suất:
≥ 1500W

01

Găng tay bảo hộ


Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c

Đồng bộ, loại phổ biến trên
Đảm bảo các thông số kỹ th

01

33

Cữ lộn cổ

Dùng để giới thiệu
cách sử dụng thiết
bị

Dùng để bảo vệ an
toàn trong quá trình Theo tiêu chuẩn Việt Nam v
cắt bán thành phẩm
Dùng để giới thiệu Phù hợp với từng sản phẩm
cách sử dụng đồ
cữ, gá

01
01

01
1616


Gá cuốn thép
tay
Cữ viền mép
Cữ thùa, đính
cúc
42

Máy vi tính

43

Máy chiếu
(Projector)

Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Bộ

Bộ

01
01

01
01

01

Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng
Dùng để trình chiếu
và mô phỏng trong
quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trư

- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI Lumens
- Kích thước màn chiếu: ≥ (

1717


Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: MỸ THUẬT TRANG PHỤC
Tên nghề: May thời trang
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT


1

Tên thiết bị

Đơn vị

Dụng cụ vẽ
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Thước kẻ
Chiếc
Thước cong
Chiếc
Thước chữ T
Chiếc
Compa
Chiếc
Ê ke
Chiếc

8

Bảng vẽ

Chiếc

9

Bảng pha màu


Chiếc

10

Bay nghiền
màu

Chiếc

11

Cọ vẽ (bút lông)

12
13

Dao trổ
Gọt bút chì

14

15

Máy vi tính

Máy chiếu
(Projector)

Bộ
Chiếc

Chiếc
Bộ

Bộ

Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
35
Dùng để hướng
dẫn thực hành vẽ
01
01
01
01
01
Dùng để dán giấy
35
vẽ lên trong quá
trình vẽ mẫu
Dùng để hướng
35
dẫn thực hành
pha màu vẽ
Dùng để hướng
35
dẫn thực hành lấy
màu, trộn màu
35

Dùng để hướng
35
dẫn thực hành vẽ
35
01

Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng

01

Dùng để trình
chiếu và mô
phỏng trong quá
trình giảng dạy

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm

Kích thước:
- Rộng: ≥ 40cm
- Dài: ≥ 60cm

Loại thông dụng
trên thị trường tại

thời điểm mua sắm

Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
- Cường độ sáng: ≥
2500 ANSI Lumens
- Kích thước màn
chiếu: ≥ (1800x
1800) mm
1818


Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Tên nghề: May thời trang
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
T
T

Tên thiết bị

Đơn
vị

1 Thước dây

Chiế

c

2 Kéo cắt chỉ

Chiế
c

Sản phẩm mẫu
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Áo sơ mi nam,
Chiế
3
nữ cơ bản
c
Quần âu nam,
Chiế
nữ cơ bản
c

Số
lượn
g
35
35

02
02

7 Cân móc


01

8 Cân bàn

Chiế
c

01

Kính kiểm tra
9 mật độ (Kính
đếm sợi)

Chiế
c

18

Chiế
c

Dùng để hướng dẫn
đo các kích thước
theo yêu cầu
Sử dụng cho quá
trình may để bấm
các đầu chỉ, xơ vải

Chiều dài:

≥ 1500 mm
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm

01

Chiế
c

10 Bàn kiểm tra
sản phẩm

Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị
cơ bản của thiết bị

03

Dùng để làm giáo
cụ trực quan

Đẹp, đúng yêu cầu
môn học, mang tính
thời trang

Dùng để hướng dẫn
kiểm tra độ kết dính
của mex sau khi ép Loại thông dụng
Dùng để hướng dẫn trên thị trường tại

kiểm tra khối lượng thời điểm mua sắm
của vải
- Kích thước:
Dùng để hướng dẫn
(1x1) inch
thực hành kiểm tra
- Độ phóng đại:
mật độ dọc, mật độ
(6X ÷ 12X)
ngang của vải
Dùng để hướng dẫn - Dài :
đo và kiểm tra sản
(130 ÷ 160) cm
phẩm
- Rộng :
(80 ÷ 120) cm
- Cao:
(70 ÷ 90) cm
1919


11 Máy vi tính

12

Máy chiếu
(Projector)

Bộ


Bộ

01

Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng

Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm

01

- Cường độ sáng: ≥
2500 ANSI
Dùng để trình chiếu
Lumens
và mô phỏng trong
- Kích thước màn
quá trình giảng dạy
chiếu: ≥ (1800x
1800) mm

2020


Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: THIẾT KẾ TRANG PHỤC 1

Tên nghề: May thời trang
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT

Đơn
vị

Số
lượng

Chiếc

18

Bộ

01

Dùi

Chiếc

18

Kéo cắt vải

Chiếc


18

Kéo cắt chỉ

Chiếc

18

Kéo cắt giấy

Chiếc

18

Kim khâu tay

Vỉ

03

Kẹp xâu chỉ

Chiếc

03

Con lăn sao
mẫu

Chiếc


18

Dập ghim

Chiếc

18

Bấm dấu

Chiếc

18

Cắt băng keo

Chiếc

18

Tên thiết bị

1 Bàn thiết kế

Dụng cụ nghề
may
Mỗi bộ bao gồm:

2


Tấm kê trổ
Tấm
mẫu
15 Thước đo
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Thước thẳng
Chiếc

Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Dùng để hướng
- Chiều cao:
dẫn thực hành thiết (70 ÷ 90) cm
kế sản phẩm
- Chiều dài:
(120 ÷ 180) cm
- Chiều rộng:
(70 ÷ 90) cm
Dùng để hướng
Loại thông dụng
dẫn thực hành may trên thị trường tại
thời điểm mua sắm

18
01
18


Dùng để hướng
dẫn thực hành đo

Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
2121


Thước dây
Chiếc
Thước vuông Chiếc
Thước cong
Chiếc
Ma nơ canh
Bộ
toàn thân
Mỗi bộ bao gồm:
21 Ma nơ canh
Chiếc
nam
Ma nơ canh
Chiếc
nữ
Sản phẩm mẫu
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Áo sơ mi nam
dài tay cổ
Chiếc

đứng, chân
rời
Áo bu dông
Chiếc
nam cộc tay
Áo sơ mi nữ
Chiếc
25 cổ 2 ve
Áo sơ mi nữ
Chiếc
cổ lá sen
Quần âu nam Chiếc
2 ly xuôi
Quần âu nam Chiếc
1 ly lật
Quần âu nữ
xăng ly ống
Chiếc
côn
Bộ treo sản
Bộ
phẩm
Mỗi bộ bao gồm:
34 Giá treo sản
Chiếc
phẩm
Mắc treo sản
Chiếc
phẩm


18

18
18
02

03
03
01

Dùng để hướng
- Ghim được mẫu
dẫn cách đo, khoác - Kích thước theo
trang phục mẫu
cỡ: S, M, L
trực quan và thử
sửa mẫu sau khi
thiết kế
Dùng để mô tả
Đẹp, đúng yêu cầu
chính xác đặc
môn học, mang tính
điểm kiểu mẫu cần thời trang
thiết kế

01
01
01
01
01

01
01
01

Dùng để treo sản
phẩm

Phổ biến trên thị
trường tại thời điểm
mua sắm

Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng
Dùng để trình
chiếu và mô phỏng

Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm

01
18

38 Máy vi tính

Bộ

01


39 Máy chiếu
(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥
2500 ANSI Lumens
2222


trong quá trình
giảng dạy

- Kích thước màn
chiếu: ≥ (1800x
1800) mm

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: MAY ÁO SƠ MI NAM, NỮ
Tên nghề: May thời trang
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1
2
3


4

5

6

7

8

9

Đơn
vị

Số
lượng

Bộ

18

Bộ

02

Máy vắt sổ

Bộ


02

Máy thùa
khuyết đầu
bằng

Bộ

01

Bộ

01

Máy đính bọ

Bộ

01

Máy lộn cổ

Bộ

01

Máy ép mex

Bộ


01

Bàn hút, cầu là,

Bộ

01

Tên thiết bị
Máy may một
kim
Máy may hai
kim

Máy đính cúc

Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Dùng để hướng
Tốc độ:
dẫn thực hành may ≥ 4000 vòng/phút
áo sơ mi nam, nữ
Tốc độ:
≥ 4000 vòng/phút
Dùng để hướng
Tốc độ:
dẫn thực hành vắt ≥ 4000 vòng/phút
sổ áo sơ mi nam,

nữ
Dùng để hướng
Tốc độ: ≥ 2500
dẫn thực hành thùa vòng/phút
khuyết áo sơ mi
nam, nữ
Dùng để hướng
Tốc độ:
dẫn thực hành đính ≥ 1500 vòng/phút
cúc áo sơ mi nam,
nữ
Dùng để hướng
Tốc độ:
dẫn thực hành đính ≥ 2500 vòng/phút
bọ áo sơ mi nam,
nữ
Dùng để hướng
Loại thông dụng
dẫn thực hành lộn trên thị trường tại
cổ áo sơ mi nam,
thời điểm mua sắm
nữ
Dùng để hướng
Loại thông dụng
dẫn thực hành ép
trên thị trường tại
mex chi tiết áo sơ
thời điểm mua sắm.
mi nam, nữ
Phù hợp với yêu

cầu giảng dạy
Dùng để hướng
Đồng bộ, loại phổ
2323


bàn là hơi
10

Bàn là nhiệt

Bộ

11 Bàn sửa, sang
dấu

03

Bộ

1

Dùi

Chiếc

18

Kéo cắt vải


Chiếc

18

Kéo cắt chỉ

Chiếc

18

Kim khâu tay

Vỉ

03

Kẹp xâu chỉ

Chiếc

03

Bộ

1

Thước thẳng

Chiếc


18

Thước dây

Chiếc

18

Ma nơ canh
bán thân

Bộ

02

Mỗi bộ bao gồm:
12

Thước đo
13 Mỗi bộ bao gồm:

14

18

Mỗi bộ bao gồm:
Ma nơ canh
nam

Chiếc


03

Ma nơ canh nữ

Chiếc

03

Dưỡng may cổ

Bộ

biến trên thị trường
tai thời điểm mua
sắm

Dùng để hướng
dẫn thực hành sửa,
sang dấu áo sơ mi
nam, nữ

Công suất:
≥ 1500W
- Dài:
(120 ÷180) cm
- Rộng:
(90÷120) cm
- Cao:
(70 ÷ 90) cm


03

Chiếc

Dụng cụ nghề
may

dẫn thực hành là
hoàn thiện áo sơ
mi nam, nữ

03

Dùng để hướng
Loại thông dụng
dẫn thực hành may trên thị trường tại
thời điểm mua sắm

Dùng để hướng
dẫn thực hành đo

Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm

Dùng để hướng
dẫn thực hành mặc
và thử sửa sản
phẩm


- Ghim được mẫu
- Kích thước thông
dụng theo cỡ: S, M,
L

Dùng để hướng
Theo thông số
dẫn thực hành thực chuẩn của từng loại
hành may cổ áo
cổ
2424


Dưỡng may
19 măng sét

Bộ

Các loại đồ cữ,
Bộ

Mỗi bộ bao gồm:
Gá lộn cổ
Chiếc
Gá cuốn gấu
Chiếc

03
01

01
01

20 Gá cuốn nẹp

Chiếc

01

Gá cuốn thép
tay

Chiếc

01

Cữ viền mép

Chiếc

01

Cữ thùa, đính
cúc

Chiếc

01

Bộ


01

Giá treo sản
phẩm

Chiếc

01

Mắc treo sản
phẩm

Chiếc

18

Bộ treo sản
phẩm
28

32

Dùng để hướng
Phù hợp với từng
dẫn cách sử dụng
sản phẩm
đồ cữ, gá trong quá
trình may sản
phẩm


Dùng để treo sản
phẩm

Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm

Dùng để lưu trữ
nguyên liệu, dụng
cụ, sản phẩm
Dùng để giới thiệu
trình tự và phương
pháp may các bộ
phận chủ yếu của
sản phẩm
Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng
Dùng để trình
chiếu và mô phỏng
trong quá trình
giảng dạy

Phù hợp trong nghề
may

Mỗi bộ bao gồm:


Tủ đựng
nguyên phụ
liệu, sản phẩm

33 Mẫu bán chế
phẩm

34

Dùng để hướng
Theo thông số
dẫn thực hành thực chuẩn của từng loại
hành may măng sét măng sét

Máy vi tính

35 Máy chiếu
(Projector)

Chiếc

Bộ

Bộ

Bộ

01

02


01

01

Đủ các bộ phận chủ
yếu áo sơ mi nam,
nữ
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
- Cường độ sáng: ≥
2500 ANSI
Lumens
- Kích thước màn
chiếu: ≥ (1800x
1800) mm
2525


×