GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
Mã hàng áo sơ mi nam tay dài được thực hiện theo hình thức tự sản xuất tự tiêu thụ.
Đây là một trong những loại áo sơ mi được sử dụng khá rộng rãi.loại áo này dược sử dụng
trong mọi trường hợp vì tính năng tiện dụng của nó.với loại áo này ta có thể sử dụng khi
làm việc ở ăn phòng ,công sở và nó còn được dùng để làm đồng phục của học sinh khi đến
trường học.
Đế tài áo sơ mi nam tay dài được thực hiện nhằn đáp ứng cho nhu cầu sử dụng của em nói
riêng cũng như mọi người nói chung.chiếc áo sẽ mang lại cảm giác thoải mái ,trẻ trung cho
người mặc.
Ngành :Công Nghệ May
1
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
Hình dáng: áo sơ mi nam tay dài,bâu tenant,hai túi đắp ở thân trước, nẹp canh vải xéo,
CHƯƠNG 1:
decoupe thân trước.
CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ NGUYÊN PHỤ LIỆU
Quy trình kiểm tra đo đếm nguyên phụ liệu:
Phá
NPL nhập
kiện đo
kho
đếm
Sản xuất
Kiểm tra
chất
lượng
Đạt yêu cầu
Nhập kho
chính thức
Không đạt yêu
cầu
Chờ xử lý
1.Các nguyên tắt kiểm tra đo đếm nguyên phụ liệu
•
•
•
•
•
Tất cả các hàng nhập kho ,xuất kho phải có phiếu giao nhận rõ rang về số lượng ghi
số và ký tên rõ ràng để tiện kiểm tra.
Tất cả các nguyên phụ liệu phải được tiến hành đo đếm phân loại màu sắc,số lượng
khổ vải trước khi nhập kho chính thức
Khi đo đếm xong phải ghi đầy đủ các ký hiệu số lượng khổ vải chất lượng của cây
vải vào một miếng giấy nhỏ ở đầu cây vải theo quy định
Khi cấp nguyên phụ liệu cho phân xưởng cắt phải thực hiên theo đúng khoảng cách
và theo phiếu hoạch toán số liệu giác sơ đồ của phòng kỹ thuật nhằm sử dụng hợp
lý tránh phát sinh đầu tắm.
Đối với vải đầu tấm cần phải kiểm tra phân loại cho từng khổ, cbhieeuf dài ,màu
sắc.. sau đó thống kê lại gửi cho phòng kỹ thuật và phòng kế hoạch nhận lại số vải
này về kho để tiện quản lý và lên kế hoạch để tận dụng.
Ngành :Công Nghệ May
2
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
•
Đối với các hàng lỗi sợi ,màu sắc, hụt…đều phải có biên bản ghi rõ nguyên nhân
sai hỏng và số lượng cụ thể đối với mỗi loại làm cơ sở cho công tác làm việc lại
với khách hàng.
2.
Phương phápkiểm tra nguyên phụ liệu
2.1Nguyên liệu
Kiển tra số lượng
Vải xếp tận dụng thước đo của một lá vải sau đó đếm lớp trên cây vải rồi nhân số
lớp nay vớ chiều dài của một lá vải để có tổng chiều dài của toàn bộ cây vải.kiểm
tra xem số lượng này có khớp với phiếu ghi ở đàu cây vải hay không.
Kiểm tra khổ vải
Khi tiến hành đo ta sử dụng thước cây để tránh sự co giãn, thước phải đảm bảo
chính xác cao.
Dùng thước đặt vuông góc ớ chiều dài cây vải cứ 5m đo một lần.tùy loại vải có mép
biên trơn, lỗ kiêm hay xù phải báo cáo cụ thể với phòng kỹ thuật đẻ có kế hoạch trừ
hao đối với khâu giác sơ đồ.
Trong quá trình đo nếu khổ vải nhỏ hơn phần biên quá nhiều hải báo cho phòng kỹ
thuật để có hướng giải quyết.
Kiểm tra chất lượng vải
Khi kiểm tra vải nếu phát hiện lỗi thì phải dùn phấn đánh dấu vào chỗ có lỗi hoặc
dùng băng keo màu dán vào phần có lỗi
1.2
Độ co của vải
Không đáng kể
Phụ liệu
Phụ liệu ngành may có nhiều thứ, chúng có tác dụng hỗ trợ sản phẩm them đẹp,bền
đồng thời tăng giá trị kinh tế của sản phẩm.
Đối với các loại hàng cần kiểm tra chính xác và cụ thể về số lượng va chất lượng thì
quá trình kiểm tra tương tự như đối với nguyên liệu
CHƯƠNG 2:
Ngành :Công Nghệ May
3
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ THIẾT KẾ
Quy trình chuẩn bị thiết kế
Nghiên cứu mẫu
Thiết kế mẫu
Chế thử mẫu
Nhảy mẫu
Cắt mẫu cứng
Giác sơ đồ
Ghép tỉ lệ cỡ vóc
1 Đề xuất và chọn mẫu
Dựa vào nguyên tắc phối màu và pha chắp nguyên phụ liệu mà ta đề xuất và chọn
mẫu theo từng mùa trong năm, theo mốt đang thịnh hành.khi đề xuát và chọn mẫu
cần đảm bảo các yêu cầu sau:
o
o
o
o
1.1
Phù hợp vớ sản xuất công nghiệp
Phù hợp với trang thiết bị trong công nghiệp
Không đòi hỏi các công việc phụ làm bằng tay nhiều
Có đầy đủ nguyên phụ liệu để sản xuất mã hàng
Cách tiến hành
Nghiên cứu các điều kiện nơi ta định sản xuất sản phẩm chào hàng : lứa tuổi giới
tính nghề nghiệp phong tục tập quán phối màu kiểu dáng điều kiện làm việc.
Ngành :Công Nghệ May
4
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
Nghiên cứu các điều kiện nguyên phụ liệu trong nước ,điều kiện về trang thiết bi tay
nghề công nhân trình độ công nhân trình độ tổ chức quản lý.
May một số mẫu hoàn chỉnh đưa ra hội đồng duyệt mẫu và chào hàng.
1.2
Điều kiện để mẫu được chọn
Phải có tính thiết kế cao hợp thời trang, phù hợp với người tiêu dung….,phù
hợp với điều kiện sản xuất công nghiệp.
2.Nghiên cứu mẫu
Là xem xét tìm hiểu các điều kiện cần thiết để sản xuất mẫu theo từng phương thức công
nghiệp.
Nghiên cứu mẫu theo đơn đặt hàng thì phải tiến hành nghiên cứu thật kỹ mẫu tiến hành so
sánh đối chiếu với điều kiện kỹ thuật, phương tiện xí nghiệp để lên kế hoạch từ khâu chuẩn
bị đến khâu hoàn thành.
Nếu phát hiện có mâu thuẫn giữa mẫu chuẩn , tài liệu kỹ thuật với điều kiện thực tế của xí
nghiệp thì cần làm việc lại với khách hàng để đi đến thống nhất
3.Thiết kế mẫu
Người thiết kế phải tạo ra một bộ rập sao cho khi may xông bộ mẫu có thông số kích
thước đảm bảo theo tiêu chuẩn kỹ thuật và có kiểu dáng giống mẫu chuẩn.
1.1
Nguyên tắc thiết kế mẫu
Dựa vào tiêu chuẩn kỹ thuật và mẫu trực quan.
Hai tài liệu này bổ sung cho nhau để có một bộ mẫu hoàn chỉnh.
Dựa vào mẫu chuẩn để xây dựng quy cách lắp ráp quy trình công nghệ và cách
sử dụng trang thiết bị.
Dựa vàotiêu chuẩn kỹ thuật là cơ sở pháp lý để kiểm tra chất lượng sản phẩm
1.2
Tiến hành thiết kế
Xem xét quy trình cắt may và yêu cầu kỹ thuật so với điều kiện thực tế.
Dùng bút chì dựng hình trên giấy mỏng, nhận xét phân tích các điều kiện kỹ
thuật như thiên sợi, độ co….,sau đó tiến hành thiết kế các chi tiết lớn trước các
chi tiết nhỏ sau.
BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC(Tính bằng cm)
Ngành :Công Nghệ May
5
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
STT SỐ ĐO
1 Dài áo
2 Ngang vai
3
4
5
6
VỊ TRÍ ĐO
S
M
L
XL
Đo từ đốt xương cổ thứ 7 đến phủ mông
68
70
72
74
Từ đầu vai trái sang đầu vai phải
41
42
43
44
Vòng cổ
Vòng
ngực
Vòng
mông
Đo vòng quanh chân cổ
36
38
40
42
Đo vòng quanh ngực nơi to nhất
82
84
86
88
Đo vòng quanh mông nơi to nhất
86
88
90
92
Dài tay
Đo từ đầu vai đến nắm tay
49
50
51
52
Ta lấy size M làm size chuẩn để thiết kế
Công thức thiết kế
Thân trước
Từ biên vải đo vào 3cm làm nẹp, 1.5cm làm khuy nút, từ đầu vai đo xuống
1.5cm chừa đường may, biên quay về phía người cắt
Kí hiệu
Chi tiết thiết kế
AB
dài áo
AC
ngang vai
AA1
vào cổ trước
AA2
hạ cổ
CC1
hạ vai
AE
hạ ngực
EE1
ngang ngực
BM
ngang mông
BB1
Sa vạt
MB2
giảm sườn
Ngành :Công Nghệ May
Công thức
thông số
số đo-chồm vai(4)
66
1/2 vai-0.5
20.5
1/6 cổ +0.5
6.8
1/6 cổ - 0.5
5.3
1/10 vai
4
1/4 ngực
21
1/4 ngực + 3
24
1/4 mông +3
25
1
0.5
6
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
Thân sau
Từ nép vải đo vào ¼ ngực +1.5cm chừa đường may, xếp đôi vải, sóng vải quay
về phía người cắt, cổ áo ở tay phải, lai ở tay trái.
Kí hiệu
AB
AC
AA1
AA2
CC1
EE1
AD
BM
Chi tiết thiết kế
dài áo
ngang vai
vào cổ trước
hạ cổ
hạ vai
ngang ngực
hạ ngực
ngang mông
giảm lai
giảm sườn
Công thức
số đo+chồm vai(4)
1/2 vai+0.5
1/6 cổ +0.5
chồm vai +0.5
1/10 vai
1/4 ngực + 3
1/4 ngực
1/4 mông +3
thông số
74
20.5
6.8
5.3
4
24
21
25
1
0.5
Tay áo
Kí hiệu
chi tiết thiết kế
Ngành :Công Nghệ May
công thức
7
thông số
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
AB
Dài tay
AC
ngang tay
CD
hạ nách tay
BL
cửa tay
số đo -5cm manchet
45
1/4 ngực
21
1/10 ngực +3.5
1/2 cửa tay + 1.5
giảm lai
11.5
14
1
giảm sườn tay
0.5
Túi áo
AB Miệng túi =1/4 vai =10.5 cm
AC dài túi = miệng túi + 1,5 =12 cm
CD đáy túi =miệng túi + 0.5 = 11 cm
Vị trí túi:
Từ nẹp áo vào 6 cm
Từ đỉnh vai lấy xuống 19.5 cm
Chân bâu:
AB : Dài bâu : ½ vòng cổ trên thân áo
AC : To bản bâu =4cm
O là trung điểm của AB
BB1 =1 cm
Từ B1 dựng đường thẳng vuông góc dài 2cm
B 1D =2.5 cm
DD1 =1.5cm
Ngành :Công Nghệ May
8
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
Lá bâu:
Vẽ dựa theo chân bâu
CE : to bản bâu = AC +0.5
cm
Vẽ hình chữ nhật CD 1FE
Từ F, kéo dài 1 đoạn FF1 = 1- 2 cm
Vẽ BF2 //AE
Kéo dài đoạn EF1 và cắt BF2 tại H
Manchette:
CD : Chiều dài nẹp = ½ cửa tay +1 cm
DA : chiều cao nẹp =5cm
Vẽ đường cửa tay vuông
Trụ tay
AB Dài trụ nhỏ =12 cm
AC To bản trụ =2 cm
AB dài trụ lớn =14 cm
AC To bản trụ =4 cm
BB1 =1.5 cm
BF =2 cm
Cơ sở để thiết kế mẫu
o
o
o
o
o
o
Trình độ chuyên môn của người thiết kế
Kế hoạch thời gian và năng suất
Chuẩn bị mẫu chuẩn và văn bản kĩ thuật
Nghiên cứu tính chất và sử dụng nguyên phụ liệu
Cơ sở vật chất và tay nghề công nhân
Cấp chất lượng sản phẩm
Ngành :Công Nghệ May
9
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
4.Chế thử mẫu –đo thời gian làm việc
4.1 Chế thử mẫu:
Dùng bộ rập mỏng đã thiết kế sắp xếp lên vải, cắt hoàn chỉnh một bộ mẫu theo dung tiêu
chuẩn kỹ thuật và may hoàn tất sản phẩm theo dung quy trình may và quy cách lắp ráp sản
phẩm
Khi nhận mẫu rập phải kiểm tra toàn bộ thông số kích thước, số lượng chi tiết, kí hiệu chi
tiết trên bán thành phẩm và tuyệt đối trung thành với rập mẫu khi cắt.
Trong quá trình may mẫu nếu phát hiện sai xót thì phải báo ngay cho người thiết kế rập.
Khi may xong mẫu phải kiểm tra toàn bộ thong số kích thước cách sử dụng nguyên phụ
liệu.
Trong khi may mẫu phải ghi lại quá trình may và lưu ý cần biết khi may sản phẩm.
1.2
Đo thời gian làm việc
Đo bằng cách sử dụng đồng hồ bấm giờ
5 .Nhảy mẫu
Nghiên cứu mẫu chẩn và bảng thông số kích thước, tính toán độ chênh lệch về thông số
kích thước.Đưa mẫu chuẩn lên máy tiến hành nhảy mẫu.
Sau khi nhảy mẫu xong thì kiểm tra lại thông số kích thước của mẫu vừa nhảy.
BẢNG BIẾN THIÊN VÀ BẢNG CỰ LY DỊCH CHUYỂN
Mã hàng : ASM
st
1
2
3
4
5
6
8
thông số
dài áo
1/2 vòng ngực
1/2 vòng lai
rộng vai
dài tay
cửa tay
vòng cổ
hạ cổ
Ngành :Công
Nghệ May
hạ ngực
S
68
42
44
41
49
23
36
M
70
44
46
42
50
24
38
L
72
46
48
43
51
25
40
10
XL
74
48
50
44
51
26
42
2
2
2
1
1
1
2
2
0.5
0.5
0.5
1
1
0.33
0.33
SVTH: NGUYỄN0.5
HỮU LỢI
5.1 Cấu trúc sản phẩm
5.2 Nhảy mẫu
Thân trước x 2
Ngành :Công Nghệ May
đô trước
11
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
Thân sau
đô sau
Tay áo
Chân bâu
Lá bâu
6. Cắt mẫu cứng
Dùng bộ rập mỏng đã thiết kế,sao lại trên giấy cứng,sau đó cắt mẫu để cung cấp cho các
bộ phận giác sơ đồ ,phân xưởng cắt ,phân xưởng may và lưu lại phòng kĩ thuật
7 Ghép tỉ lệ cỡ vóc -Giác sơ đồ
Mục đích của ghép sơ đồ là:
o
o
o
Tiết kiệm nguyên phụ liệu
Tiết kiệm thời gian
Tiết kiệm số sơ đồ phải giác
Phương pháp giác sơ đồ cho mã hàng này là phương pháp trừ lùi.Số sản phẩm tối
đa của sơ đồ là 4 sản phẩm và một bàn tối đa là 100 lớp.
BẢNG SẢN LƯỢNG
Mã hàng : ASM LOI
Ngành :Công Nghệ May
12
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
Size
S
M
L
XL
Tổng cộng
Màu I
125
360
470
290
1245
Màu II
270
480
590
320
1660
Tổng
395
840
160
610
2905
Màu
Màu I:
Sơ đồ 1:
M +L +XL = 290 lớp
290 x 3=870( sp)
Sơ đồ 2:
S +M + L =70 lớp
70x3 = 210 (sp)
Sơ đồ 3
S +L +L =55 lớp
55 x 3 =165( sp)
Màu II:
Sơ đồ 1:
M +L +XL = 320 lớp
320 x 3 =960 (sp)
Sơ đồ 2:
S +M +L = 160 lớp
160 x 3 = 480 (sp)
Sơ đồ 3:
S +L = 110 lớp
110 x 2 =220 (sp)
BẢNG TÁC NGHIỆP GIÁC VÀ CẮT
Mã hàng: ASM
Ngành :Công Nghệ May
13
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
STT
Tên sơ đồ
1
Sơ đồ 1:
M + L +XL
Sơ đồ 1 :
M + L +XL
2
Sơ đồ 2:
S+ M + L
Sơ đồ 2:
S +M+ XL
3
Sơ đổ 3
S +L +L
Sơ đổ 3
S+L
Tổng cộng
Màu
Số SP/SĐ
Số lớp
Số bàn
Sản
phẩm
I
3
290
3
870
II
3
320
3
960
I
3
70
1
210
II
3
160
2
480
I
3
55
1
165
II
2
110
2
220
12
2200
3 sơ đồ
GIÁC SƠ ĐỒ VẢI
CHƯƠNG 3
CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Ngành :Công Nghệ May
14
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
Quy trình về chuẩn bị công nghệ
Xây dựng bộ tài liệu kỹ thật
Thiết kế chuyền
Bố trí mặt bằng phân xưởng
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
Một tài liệu sản
liệu sau:
tài liệu kỹ thật
Bảng hướng dẫn sử dụng nguyên phụ liệu\
Bảng định mức nguyên phụ liệu
Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật giác sơ đồ
Bảng quy trình cho phân xưởng cắt
Bảng quy cách may sản phẩm
Bảng quy trình may sản phẩm
Bảng sơ đồ nhánh cây
Bảng thiết kế dây chuyền công nghệ
Bảng bố trí mặt bằng phân xưởng đóng gói
Bảng hướng dẫn kiểm tra mã hàng
1. Tiêu chuẩn kỹ thuật
1.1
xuất bao gồn các tài
Mô tả hình dáng:
Ngành :Công Nghệ May
15
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
1.2
STT
Tên chi tiết
1
túi áo
2
nẹp áo
3
4
5
6
đô áo
sườn vai
tay áo
mamchete
7
cổ áo
8
lai áo
9
khuy áo
10
11
nút áo
Quy cách may và quy cách gắn nhãn
qui cách may
túi may đắp, không bị lệch,may cách nẹp khuy 6 cm và từ trên
đỉnh vai xuống 19.5 cm
nẹp lowvel rời,hai bên nẹp áo phải thẳng,đều không bị giật,
đúng kích thước hai đường diễu thẳng đều
may đúng vị trí và kích thước,mí đô một đường 0.5 cm
diễu một đường 0.5 cm
tra tay thường
manchete cong các đường diễu phải thẳng đều
lá bâu chân bâu ép keo cứng một lớp,hai đầu lá bâu và
hai đầu chan bâu phải đối xứng nhau đương may mí cổ
êm phẳng,không vặn. Tra cổ phải tròn đều
to bản lai 0,5 cm, lai không bị bai giãn,không vặn đều
áo có 8 nút(1 khuy nằm ở chân cổ,1 khuy cách chân cổ 7 cm,
2 khuy ở manchete,
khoảng cách các khuy còn lại là 8 cm,.các tâm khuy nằm
ngay chính giữa ẹp áo
áo có 8 nút các tâm nút nằm chính giữa nẹp áo
Những đặc điểm cần lưu ý:
Ngành :Công Nghệ May
16
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
Áo sơ mi nam tay dài bâu sơ mi,nẹp khuy rời,đắp túi.
Các đường may không bị năn rút,ủi không bị bóng vải,vệ sinh công
nghiệp sạch sẽ
Các đường mí diễu phải đều không bị sụp mí
Ngã tư nách phải trùng nhau
Vắt sổ không bị xơ vải
o Cự ly các đường may cách gắn nhãn
Sử dụng kim số 11 chỉ phải trùng màu với vải chính
Mật độ mũi chỉ máy bằng la 3 mũi/ 1cm
Mật độ máy vắt sổ là 4.5 mũi/1cm
Ngành :Công Nghệ May
17
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
2.
BẢNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NGUYÊN PHỤ LIỆU
Là bảng thống kê tất cả các nguyên phụ liệu cần dùng như vải ,mex,chỉ may,chỉ
vắt sổ,các loại nhãn nút
Vải chính
Vải phối
Chỉ may
Chỉ vắt sổ
Nút
Nhãn chính
Nãn size
Nhãn sử dụng
Dây treo
Thẻ bài
Ngành :Công Nghệ May
Keo cổ và
manchete
18
Keo nẹp
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
3.Bảng hướng dẫn định mức nguyên phụ liệu
Thể hiện đầy đủ tất cả các nguyên phụ liệu, tiêu hao các nguyên phụ liệu.
BẢNG ĐỊNH MỨC NGUYÊN PHỤ LIỆU
Mã hàng NA87
STT Tên vật tư
Đơn
vị
khổ sử
dụng
Định
mức
sử dụng
%dự
phòng
Định mức
cung cấp
1
Vải màu I
m
1.6
2302
2
2348
2
Vải màu II
m
1.6
1426
2
1454
3
Mex
m
0.9
1059
2
1080
4
Chỉ may màu I
Cuộn
80/3
49
5
52
5
Chỉ vắt sổ màu I
Cuộn
5
0.23
6
Nút nhựa
Cái
23560
2
24031
7
Nhãn chính
Cái
2905
2
2963
8
Nhãn size S
Cái
435
2
443.7
9
Nhãn size M
Cái
840
2
856.8
10
Nhãn size L
Cái
1600
2
1632
11
Nhãn size XL
Cái
610
2
622.2
12
Nhãn sử dụng
Cái
2905
2
2963
13
Bìa Lưng
Cái
2905
2
2963
14
Bao nilong
Cái
2905
2
2963
15
Thùng giấy
Cái
30
2
30.6
16
Giấy chống ẩm
Cái
2905
2
2963
17
Bìa carton
Miếng
60
2
61.2
18
Đai nẹp nhựa
Cái
30
2
30.6
19
Khóa nẹp
Cái
2905
2
2963
20
Keo dán thùng
Cuộn
10
2
10.2
0.22
Cách tính định mức mex
Ngành :Công Nghệ May
19
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
Số sơ đồ/khổ= ==1.303
Số lần trải mex==
Cách tính định mức nhãn
• Nhãn size :mỗi size có 1 nhãn
• Nhãn chính : mỗi size có 1 nhãn
• Nhãn sử dụng : mỗi size có 1 nhãn
Định mức kỹ thuật:
Size S có 395 sản phẩm
Size M có 840 sản phẩm
Size L có 1600 sản phẩm
Size XL có 610 sản phẩm
Tổng cộng mã hàng cần: 2945 nhãn chính
2945 nhãn size
2945 nhãn sử dụng
•
Định mức sản xuất
Size S =395+395*2% =403 nhãn
Size M =840+840*2% = 857 nhãn
Size L = 1600+1600*2% =1632 nhãn
Size XL = 610 +610*2% = 622 nhãn
BẢNG ĐỊNH MỨC CHỈ
STT
Tên đường
may
Chiều dài
đường may
(m)
Ngành :Công Nghệ May
Mã hàng: NA87
Đầu
Số
Hệ số
vào
lượn
tiêu
g
hao
20
Tiêu hao chỉ
(m)
Thiết bị
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
S
XL
Đầu
ra
(m)
đườn
g
may
(m)
S
XL
1
May nẹp
khuy
0.66
0.7
0.06
1
3
2.16
2.28
Máy 1 kim
2
May nẹp nút
0.66
0.7
0.06
1
3
2.16
2.28
Máy 1 kim
3
Diễu nẹp
khuy
0.66
0.7
0.06
1
3
2.16
2.28
Máy 1 kim
4
Diễu nẹp nút
0.66
0.7
0.06
1
3
2.16
2.28
Máy 1 kim
5
May miệng
túi
0.11
0.11
0.06
1
3
0.51
0.51
Máy 1 kim
0.11
0.11
0.06
1
3
0.51
0.51
Máy 1 kim
6
7
8
Diễu miệng
túi
May túi vào
thân
may đô thân
trước
0.34
0.37
0.06
1
3
1.29
1.29 Máy 1 kim
0.5
0.53
0.06
1
3
9.6
10.1 Máy 1 kim
9
Diễu đô
0.45
0.47
0.06
1
3
1.53
1.59
Máy 1 kim
10
May lộn lá
bâu
0.58
0.616
0.06
1
3
1.92
2.02
8
Máy 1 kim
11
Diễu lá bâu
0.56
0.596
0.06
1
3
1.86
1.96
8
Máy 1 kim
12
May bọc
chân cổ
0.39
0.42
0.06
1
3
1.35
1.44
Máy 1 kim
13
May cặp lá 3
0.446
0.476
0.06
1
3
1.518
1.60
8
Máy 1 kim
14
May trụ nhỏ
(2)
0.11
0.11
0.06
2
3
1.02
1.02
Máy 1 kim
15
May chặt
lưỡi gà (2)
0.1
0.1
0.06
2
3
0.96
0.96
Máy 1 kim
0.345
0.345
0.06
2
3
2.43
2.43
Máy 1 kim
0.28
0.28
0.06
2
3
2.04
2.04
Máy 1 kim
16
17
May trụ lớn
+ chân trụ
May bọc
chân
manchette
(2)
Ngành :Công Nghệ May
21
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
18
19
May lộn
manchcette
(2)
Diễu
manchette
0.38
0.38
0.06
2
3
2.64
2.64
Máy 1 kim
0.35
0.35
0.06
2
3
2.46
2.46
Máy 1 kim
20
Lộn + Diễu
vai (2)
0.185
0.19
0.06
2
3
1.47
1.5
Máy 1 kim
21
Tra tay - vắt
sổ (2)
0.34
0.36
0.06
2
18
14.4
15.1
2
Máy 1 kim
22
Diễu vòng
nách (2)
0.34
0.36
0.06
2
3
2.4
2.52
Máy 1 kim
23
May uốn
sườn tay +
sườn thân (2)
0.99
0.995
0.06
2
18
37.8
37.9
8
Máy 1 kim
0.99
0.995
0.06
2
3
6.3
6.33
Máy 1 kim
0.26
0.26
0.06
2
3
1.92
1.92
Máy 1 kim
24
25
Diễu sườn
(2)
Tra
Manchette
(2)
26
Tra cổ
0.39
0.42
0.06
1
3
1.35
1.44
Máy 1 kim
27
Mí cổ + gắng
nhãn
0.836
0.896
0.06
1
3
2.688
2.86
8
Máy 1 kim
28
Vắt sổ lai
1.06
1.12
0.06
1
12
13.44
14.1
6
Máy Vắt sổ
1k3c
29
May lai
1.06
1.12
0.06
1
3
3.36
3.54
Máy 1 kim
30
Thùa khuy
0.06
9
0.5
0.27
0.27
Máy thùa
khuy
31
Đính nút
0.06
9
0.2
0.108
Tổng cộng
116.18
0.10
8
119.
4
Máy đính nút
BẢNG TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT GIÁC SƠ ĐỒ
Ngành :Công Nghệ May
22
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
Nguyên liệu:vải kate
Cỡ vóc:S,M ,L ,XL
STT
Tên chi tiết
0
Thân trước
1
Thân sau
Số
lượng
2
Quy định giác
Yêu cầu
Canh dọc
Giác đúng canh
1
Canh dọc
Giác đúng canh
2
Đô áo
2
Canh ngang
Giác đúng canh
3
Túi
1
Canh dọc
Giác đúng canh
4
Nẹp áo
2
Canh xéo
Giác đúng canh
5
Lá bâu
2
Canh ngang
Giác đúng canh
6
Chân bâu
2
Canh ngang
Giác đúng canh
7
Tay ao
2
Canh dọc
Giác đúng canh
8
Trụ tay
2
Canh dọc
Giác đúng canh
9
Thép tay
2
Canh dọc
Giác đúng canh
10
manchette
4
Canh ngang
Giác đúng canh
4 .Quy trình cho phân xưởng cắt:
Là văn bản hướng dẫn thực hiện các bước công nghệ trong phân xưởng cắt
1.1
Trải vải:
Vải canh xéo không được trải.
Các lớp vải phai trùng khớp,dung thành,cắt đầu bàn phải thẳng,không lẹm
hụt.
Trải vải không quá 100 lớp.
1.2
Cách cắt bán thành phẩm
Các thiết bị gồm:máy cắt tay, máy cắt vòng,kẹp giữ tập
Những chi tiết được cắt phá bằng máy cắt tay rồi chuyển
1.3
sang
máy cắt vòng như:vòng cổ,vòng nách,ép dán lá cổ.
Nhiệt độ ép 190 độ
Thời gian 18 s
Kiểm phối ,đánh số:
Trước khi phối kiện phải kiểm tra bán thành phẩm cắt đúng mới
cho đánh số và thay các bán thành phẩm không đạt yêu cầu.
Ngành :Công Nghệ May
23
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
Khi đánh số ,bóc tập, phối kiện xong sẽ cột lại.Tất cả các bán
thành phẩm phải ghi phiếu tưng bàn ,size,kí hiệu mã hàng,dùng
dây cột hàng kèm theo thẻ bài.
Sau đó kiểm tra đầy đủ rồi viết phiêu nhập kho.
BẢNG QUY ĐỊNH CẮT
STT
1
2
3
4
4
5
6
7
8
9
10
11
2.
Tên chi tiết
Số
Dụng cụ cắt
Yêu cầu kỹ thuật
lượng
Thân trước
2
Máy cắt tay
Canh dọc
Thân sau
1
Máy cắt tay
Canh dọc
Đô áo
2
Máy cắt tay
Canh ngang
Đô trước
2
Máy cắt tay
Canh dọc
Túi
1
Máy cắt tay
Canh dọc
Nẹp áo
2
Máy cắt tay
Canh xéo
Lá bâu
2
Máy cắt vòng
Canh ngang
Chân bâu
2
Máy cắt vòng
Canh ngang
Tay áo
2
Máy cắt tay
Canh dọc
Trụ tay
2
Máy cắt tay
Canh dọc
Thép tay
2
Máy cắt tay
Canh dọc
manchette
4
Máy cắt tay
Canh ngang
Quy trình cho phân xưởng hoàn thành.
2.1
Vệ sinh công nghiệp:
Cắt sạch chỉ trước khi vô bao đóng gói,áo thành thẩm không được
dơ,lủng ,rách,ố ,phải tuyệt đối vệ sinh công nghiệp tốt.
2.2
Quá trình ủi
Thông số ủi của mã hàng:nhiệt độ là 160 độ.
Đối ới tất cả các loại bàn ủi nào cũng phải kiểm tra độ óng trước
khi ủi.
ủi toàn bộ diện tích sản phẩm.
2.3
Quy trình bao gói
Xếp áo:bìa lưng (30x36 cm)
Vải áo thành phẩm đã ủi úp mặt chính xuống mặt lưng.Cho
miếng bìa lưng +giấy lót áo lên phần ưng ,gập hai bên tay áo và
phần thân sát bìa lưng theo chiều dài áo.Ghim kim cho phần xếp
tay nằm êm với bìa lưng .gập áo làm ba sau đó vuốt lại cho
thẳng, tra bướm cổ,phầm cổ áo.phầm giữa áo,chỗ gập áo theo
bìa,thành phẩm áo không nhăn.thẻ bài được treo ở nút thứ
nhất,mặt chính thẻ bài quay ra,mặt trong có nhãn size tương ứng.
Vô bao kiếng(33x42 cm)
Ngành :Công Nghệ May
24
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI
Cho áo vào bao theo quy định
Mặt chính sản phẩm hướng lên trên
Bao kiếng mặt chính hướng lên
Cổ áo vô trước cho đến khi hết sản phẩm
BẢNG QUY TRÌNH MAY
Mã hàng: NA87
Số lượng: 2802
STT
Bước công việc
Bậc thợ
Thời gian
Thiết bị
1
Vắt sổ áo
3
120
VS3C
2
May ráp đô
4
56
MB1K
3
Ủi, gọt đô, lấy dấu giữa cổ
2
59
B, ủi, kéo, dùi
4
Mí đô
4
40
MB1K
5
Ủi định hình miệng túi
2
20
B, ủi nhiệt
6
May định hình miệng túi
2
30
MB1K
7
May decoup thân trước
4
50
MB1K
8
May nẹp khuy + nẹp nút
4
50
MB1K
9
Tra túi vào thân trước
3
100
MB1K
10
May ráp vai
3
50
MB1K
11
Diễu vai con
3
50
MB1K
12
Gọt chân cổ để bọc lá ba
2
20
Kéo
13
May diễu bọc chân cổ
3
25
MB1K
14
Gọt vải thừa lá cổ
2
10
kéo
15
May lộn lá cổ
3
70
MB1K
16
Gọt lộn lá cổ
2
65
Kéo
17
Ủi lá cổ
2
25
Bàn ủi
18
Diễu lá cổ
3
60
MB1K
19
Gọt đều chân lá cổ
2
15
kéo
20
May cặp lá ba
3
70
MB1K
21
Gọt lộn lá ba
2
30
kéo
22
Ủi lá ba
2
30
Bàn ủi
23
Diễu vành cổ
3
25
MB1K
24
Gọt đều chân cổ để tra
2
30
kéo
25
Cắt nhãn
1
15
kéo
Ngành :Công Nghệ May
25
SVTH: NGUYỄN HỮU LỢI