Lời nói đầu
Hiện nay khoa học kỹ thuật đang phát triển như vũ bão, mang lại lợi ích cho
con người về tất cả lĩnh vực tinh thần vật chất. Để nâng cao đời sống nhân
dân, để hòa nhập vào sự phát triển chung của cả nước trong khu vực cũng
như trên thế giới. Đảng và nhà nước ta đã đề ra mục tiêu trong nững năm tới
là cơng nghiệp hóa hiện đại hóa.
Muốn thực hiện được điều đó một trong những nghành cần quan tâm phát
triển đó là nghành cơ khí đóng vai trị quan trọng trong việc sản xuất ra các
thiết bị công cụ cho mọi nghành kinh tế quốc dân. Để thực hiện phát triển
nghành cơ khí cần đẩy mạnh đội ngũ cán bộ kỹ thuật cố trình độ chuyên
môn cao, đồng thời phải đáp ứng được yêu cầu của cơng nghệ tiên tiến, cơn
nghệ tự động hóa theo dây truyền trong sản xuất.
Mơn học ngun lí máy là một trong những môn học không thể thiếu được
với các nghành kỹ thuật, vì thế làm đồ án mơn học là công việc rất quan
trọng và cần thiết để chúng ta hiểu xâu , hiểu rộng những kiến thức đã được
học ở cả lý thuyết lẫn thực tiễn, tạo tiền đồ cho những môn học sau này.
Với những kiến thức đã được học, cùng với sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo
VŨ THẾ TRUYỀN trong thời gian qua em đã hồn thành nhiệm vụ đồ án
của mơn học này. Nhưng do đây là lần đầu tiên làm đồ án mơn học nên
khơng tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong được sự góp ý của thầy giáo để
đồ án mơn học được hồn thiện hơn. Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn
sự giúp đỡ của thầy giáo trong thời gian qua.
Thái nguyên,ngày 24 tháng 11 năm 2016
Sinh viên
Trần xuân Khanh
1
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
Mục Lục
CHƯƠNG I : TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN CHIA TỶ SỐ
TRUYỀN
1.1.Tính chọn động cơ
1.1.1 .Xác định cơng suất cần thiết của động cơ
Với =
= 0.89
*công suất cần thiết trên băng tải
(KW)
*Tra bảng 2.3 trị số hiệu suất của các loại bộ truyền và ổ
Ta có : . 0,99.0,96.0,95.0.95 = 0,82
• cơng suất cần thiết trên trục động cơ là :
(KW)
1.1.2.Tính số vịng quay của trục :
2
SVTH :TRẦN XN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
ta có số vịng quay của trục là :
mà:
*tỷ số truyền của từng bộ tham gia
• số vịng quay sơ bộ
= 19,1.57 = 1088.7 (v/p)
1.1.3.Chọn động cơ :
_ động cơ làm việc ở chế độ dài với phụ tải không đổi lên động cơ phải
có
= 2.85 (k/w)
Ta chọn được động cơ từ bảng (1.3) đó là 4A100S4Y3 có thơng số kỹ thuật:
+ công suất định mức:
+ tốc độ quay :
(kw)
= 1420 (v/p)
+ số vòng quay đồng bộ : = 1500 (v/p)
1.2.Phân chia tỷ số truyền
a,Tỷ số truyền chung :
= 57
Mà : chọn
: = 14.25
Với Là tỷ số truyền của cặp bánh răng côn
Với là tỷ số truyền của bánh răng trụ răng thẳng
3
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
Ta có =4,3 và =3.5
: = 3.78
b,Cơng suất động cơ trên các trục ;
*công suất động cơ trên trục dẫn I
=3.05 /0,99.0,95 = 3,2(kw)
*công suất động cơ trên trục dẫn II
= 2,9 /0,99.0.96 =3,05 (kw)
*công suất động cơ trên trục dẫn III
= 2,85/ 0,99.0,99 = 2,9 (kw)
*công suất động cơ trên trục công tác :
= 3,2/ 0,99.0,95 = 3,4 (kw)
d, Tốc độ quay trên các trục :
*tốc độ quay trên trục I là :
272,1 (v/p)
*tốc độ quay trên trục II là :
63.2 (v/p)
*tốc độ quay trên trục III là :
18 (v/p)
*tốc độ quay cơng tác là :
4.7 (v/p)
e,Momen xốn trên các trục:
*momen xốn động cơ theo cơng thức :
18145 (N/mm)
* momen xoắn trên trục I là :
112311 (N/mm)
* momen xoắn trên trục II là :
460878 (N/mm)
4
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
* momen xoắn trên trục III là :
1538611 (N/mm)
* momen xoắn trên trục cơng tác là :
(N/mm)
Tra có bảng thơng số sau :
Cơng
suất P
(kw)
Tỷ số
truyền i
Vận tốc
vịng n
(v/p)
Momen
(N.mm)
Động cơ
I
II
III
3,4
3.2
3,05
2,9
4
4,3
3,5
1420
272,1
63,2
18
18145
112311
460878
1538611
CHƯƠNG II TÍNH TỐN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
2.1.Thiết kế bộ truyền đai
2.1.1.Chọn dạng đai:
các thông số của động cơ và tỷ số truyền của bộ truyền đai
:
= 1500 (v/p)
= 2,85 (k/w)
:
a, Xác định đường kính đai nhỏ:
• Từ cơng thức kiểm nghiệm vận tốc :
= < (20 đến 25)
= 292.9 (m/s)
5
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
Tra bảng (5.13),(5.14) (5.15) ta có =210 (m/s)
Thay vào ta có = = 16,48
b, Xác định đường kính đai lớn :
Theo cơng thức ta có :
Với là đường kính bánh đai lớn :
u là hệ số bộ truyền đai
thay vào :
=4.210.(1-0,02) = 823,2(m/s)
vậy chọn =850 (m/s)
số vòng quay thực của trục bị dẫn :
= 850/(1-0,02).210 =4,1
Kiểm nghiệm : = 2.5%
*Xác định tiết diện đai:
Với đường kính đai nhỏ = 210 (m/s) vận tốc đai 16,48 (m/s)
Công suất yêu cầu (KW)
Sơ đồ tiết diện đai
Ký hiệu
Kích thước tiết diện đai
22
H
13.5
A
19
4.8
F ()
230
2.1.2 Chọn sơ bộ khoảng cách trục :
6
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
Theo công thức :
l= 2a + 0,5()+ / (4a)
Mà a= = 360 (mm)
Thay vào l = 2290 (mm)
Tra bảng (4.13) ta có l = 2300 (mm)
Từ đó ta có i = /l = 16.48/ 2,3 =(thỏa mãn )
- Khoảng cách truc a theo tieeuu chuận l = 2300 (mm)
- Theo công thức (4.6) A = ( /4
= 2300 - 0,5.3,14(140 + 560)
= 1201
Mà
= ( ) / 2 = 210 (mm)
Nên ta có
A = 1/8 .
A = 561 (mm)
*kiểm tra điều kiện
0,55 () + h
395,5 561
1400
- Khoảng cách nhỏ nhất mắc đai
= A – 0,015l = 52,65 (mm)
Khoảng cách lớn nhất để tạo lực căng
= A + 0,03l = 630 (mm)
2.1.3 Kiểu nghiêng góc ơm
=
thảo mãn
7
SVTH :TRẦN XN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
2.1.4 Xác định số đai cần thiết
Theo bảng (4.7) : = 1,25
Với =
,
Với l/ = 1 ,
= 0,82 bảng 4.15
= 1
Theo bảng 4.17 với u = 4 ,
Theo bảng 4.19
=
1.63 ,
= 1,14
= 3,54 với v = 11,4 m/s
= 140mm
= 1
Thay vào công thức
Z = . / (. .. . ) = 2
Vậy z =2 đai
2.1.5 Định các kích thước chủ yếu của bánh đai
chiều rộng bánh đai
B = ( z – 1 ) .t + 2.e
= ( 2 – 1 ) 19 + 2.12,5 = 44 mm
Đường kính ngồi của bánh đai
Đường kính bánh dẫn
= +2. = 140 + 2. 4,2 = 148,4 mm
Đường kính bánh bị dẫn
= +2. = 560 + 2. 4,2 = 568,4 mm
2.1.6 Lực căng ban đầu và lực căng của trục
theo (4.19) = 780 / ( v z ) +
trong đó =
= 0,178 kg/m
= 0,178 . = 23,13 N
= 122,6 N
8
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
*lực tác dụng lên trục
= 2 z = 2. 122,6 . 2 . sin ( 123,8/2) = 432,5 N
Bảng thống số bộ truyền đai ;
Thơng số
Đường kính đai
Đường kính ngồi của
bánh đai
Chiều rộng bánh đai
Số đai
Chiều dài đai
Khoảng cách trục
Góc ôm
Lực tác dung lên trục
Giá trị
Bánh đai nhỏ
= 140mm
Bánh đai lớn
= 148,4 (mm)
= = 568,49 (mm)
= 560 mm
B = 44 (mm)
Z=2
L = 2300(mm)
A = 561 (mm)
= 123,8
= 432,5 N
3.1 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG
Số liêu ta có :
= 3,2 (kw)
272.2 (v/p)
= 4,3
= 3.05 (kw)
= 63.2(v/p)
=3,5
20000g
3.1.1 Tính bộ truyền bánh răng cơn thẳng
3.1.1.1 Xác định chiều dài cơn ngồi :
9
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
=
12,9
.= 12,9.1,331 =17,1
= 4.3
=3.5
3.1.1.2 Xác định ứng suất cho phép
Theo bảng ( 6.1 ) chọn
Bánh nhỏ : tôi chọn thép 50 thường hóa đạt độ rắn HB 179.. 228
Có = 640 MPa
:
= 350 Mpa
Bánh răng lớn : tơi thường hóa đạt tới độ rắn HB 228....255
Có = 700 MPa
:
= 530 Mpa
Theo công thức (6.6) đối với bánh răng trụ :
là ứng suất tiếp xúc cho phép : tra bảng (6.2)
* =
Mà : = 60. C . /.. /
= 60 . 1. 365,25 / 4,0 .12000 ( .0,4 + . 0,3 )
= 0,90
Ta có : = 1
Bánh răng nhỏ :
-
= 2BH + 70 = 2. 220 + 70 = 510 Mpa : = 1,1
-
= 2 HB = 440 MPa
-
= 2HB + 70 = 2. 250 + 70
= 570 Mpa
10
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
- = 2 HB = 500 MPa
Theo bảng 6.5
= 30.
= 30. =
= 30. =
Như vậy theo bảng (6.1 ) ta xác định được :
*
= 510 .1 / 1,1 = 463,6 MPa
*
= 750 1/ 1,1 = 681,8 MPa
Với cấp nhanh sự đụng răng thẳng , do đó sự dụng bảng ( 6.1 )
= ( + ) / 2 = 572,7 MPa
Với cấp chậm dùng răng thẳng và tính ra lớn hơn nên =
Do đó : = = 572,7 MPa
Theo bảng (6.7 ) :
= 60.c. .
= 60 . 1. 365,25 / 4,0 .12000 ( .0,4 + . 0,3 )
=
Do đó theo bảng ( 6.2 ) với bộ truyền quay 1 chiều = 1
ta được :
* = 440 . 1. 1 = 440 MPa
11
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
*
= 500 MPa
ứng suất quá tải cho phép cho phép : theo ( 6.10 ).
Ta có cộng thức thiết kế
.
i = 4.3
ta có
= 0.25
= 0,67
Tra bảng 6.21 ta có .trục lắp trên ổ bị hoặc ở đũa
= 1,14
Lên thay vào ta có :
.
= 153.5(mm)
3.1.1.3Các thơng số ăn khớp
- số bánh răng nhỏ :
=2.153.5 / = 69.5(mm)
Do đó tra bảng 6.22 ta được
= 17 :
với HB 350 , = 1,6 = 1,6 .17 = 27,5
Ta lấy = 28
Đường kính trung bình và modun trung bình :
= ( 1 – 0,5 ) = (1 -0,5 0,25 ) 74,76 = 65,451 (mm)
= / = 65,451 / 28 = 2,33 (mm)
3.1.1.4 Mơ đun vịng ngoài
= / ( 1 – 0,5 ) = 2,33 / (1 – 0,5.0,25 ) = 2,66(mm)
12
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
Theo bảng (6.8) lấy giá trị = 3 (mm)
= / ( 1 – 0,5 ) = 3 / ( 1 – 0,5. 0,25 ) = 2,625 mm
= = 65,451 / 2,625 = 24,9
Lấy = 25 răng
Số răng bánh lớn :
= = 4. 28 = 100 thế lấy = 112
Vậy
=
= 100 / 28 = 3,5
• Góc cơn chia
= arctg ( ) = arctg ( 28/100) = 15,
= - =– =
Theo bảng 6.20 với = 25 ta chọn hệ số chỉnh đều
= 0,33 = - 0,33
Đường kính trung bình của bánh răng nhỏ
= = 28 . 3 = 84 (mm)
• Chiều dài cơn ngồi
= 0,5.3 . = 154,6 (mm)
3.1.2 Kiểm nghiêm răng về độ bền tiếp xúc
Theo (6.8)
=
Theo bảng 6.5
= 274
Theo bảng 6.12 = + = 0
,
= 1,76
13
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
Theo bảng 6.5
= = = 0,77
Trong đó :
1,88 – 3,2 (1/ + 1/ )
= 1,88 – 3,2 ( 1/25 + 1/100 ) = 1,72
Theo 6.61
=
Với bánh răng côn thẳng = 1 vận tốc vịng
Ta có CT : v = = 3,14. 65,451. 484 /60000 = 1,65 m/s
Tra bảng (6 .13)
Có cấp chính xác là 8
Tra bảng 6.15 và 6.16 ta có = 0,006 : = 61
=..=
0,006. 61 .1,7.
= 5.98 mm
Ta có b = = 135,5 . 0,25 = 33.875mm
=1+b /(2 )=
=1 + 5,849 . 33,875 . 84 / (2 . .1,14 .1 ) = 0.05
Vậy
K=
= 1,14. 1. 0.05 = 0.057
Thay các giá trị vừa tính vào :
=
= 274.1,76.0,77.
14
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
= 278.7Mpa
So sánh điều kiện bền
= 278.7
Chiều rộng của vành răng b = 33.875 = 33.875 . 1,9 =65,44
Vậy chọn b = 60 mm
3.1.1.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
=
/ (0,85b
Với = 50/183,9 = 0,27 , tỉ số u / (2 - ) = 0,73
Tra bảng 6.21 tra có = 1,31
=..
=0,016. 61. 5,98
= 56.11
=1+b /(2 )
= 1 +33.875. 84 / (2 . 112311.1,31 .1 ) = 0,09
Do đó
=
=1,31.1.0,09 = 0.1179
Với răng thẳng = 1 : 1,67
Tra bảng 6.18 ta được
=
:
:
= 0,598
= 3,39
:
= 3,68
/ (0,85b
= 2. 126280.0,2.0,598.3,39.1 / 0,85. 53,165.3.84 = 10,07 Mpa
= . / = 10,07 .3,68 / 3,39 =10,93 Mpa
Như vậy điều kiện bền uốn được đảm bảo
15
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
3.1.1.6 Kiểm ghiệm răng về quá tải
Theo bảng 6.48 với = = 1,5
Để tránh hư hỏng hoặc gây giòn lớp bề mặt
=
/ = 440,9/ = 359,9 MPa <
=
= 440 =538,8 MPa
=
=500 =612,3 MPa
Chiều dài cơn ngồi
Chiều rộng vành răng
Chiều dài cơn trung bình
Số bánh răng
= 572,7 Mpa
b
Góc nghiêng bánh răng
153.5(mm)
60 (mm)
154.6 (mm)
28, 112
0
Hệ số dịch chỉnh
0;0
Đường kích chia ngồi
Góc cơn chia
15,99 (mm)
Chiều cao răng ngoài
6,4
Chiều cao đầu răng ngoài
4,4 ; 2,1
Chiều cao chân răng ngồi
2,5 ; 4,6
Đường kính đỉnh răng ngồi
67 ; 275
Mơ đun vịng ngồi
3,5 9(mm)
Tỷ số truyền
4.3
3.2 Tính bộ Truyền bánh răng trụ răng thẳng
3.2.1 Xác định thông số cơ bản của bánh răng trụ
A,Khoảng cách trục
= 240
Với ; = 3,5
= 0,4 vì
=.
= 0,4.240
16
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
m= 0,01. 240 = 2,4
ta chọn giá trị m trong bảng ( 6.8 )
m = 2,4
B, Số bánh răng nhỏ:
= =34 vậy ta chọn = 35
Tính số răng
= . =115,5
Vậy tra chọn = 141
Tỷ số truyền thực tế = / =
Tính lại
= m.()/ 2 =240
Vì lấy = 217 mà sự chênh lệch lên ta cần giảm khoảng cách
240 > 220 mm
C, Hệ số được tính sau :
Y = - 0,5 () = - 1,2
=1000.y /= 1000. (-1,2) / 176 =-6,8
Tổng hệ số dịch chỉnh
= y. = (- 1,2 )
Hệ số dịch chỉnh bánh I
= = 0
Hệ số dịch chuyển bánh 2
17
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
= =0
Góc ăn khớp
= = ( 35+ 141 ) 2,5 cos30 / 2. 240 = 0,87
Vậy
=
3.2.2 Kiểm tra răng về độ bền tiếp xúc
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
=
. =
Mà kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
= 2,1
Với là góc nghiêng của mặt răng trên hình trụ cơ sở
Khi đó tra băng 6.12
hệ số kể đến cơ tính của vật liệu tra bảng 6.5
hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng
=
= 0,77
Tính theo cơng thức
= 1,76
Đường kính vong lăn của bánh nhỏ
= = 2 . 217 / (3,3 +1) = 100 mm
Theo công thức
18
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
= 3,14 . 100 . 91,34 / 60000 = 0,47m/s
Tra bảng 6.13 cấp chính xác và tra bảng 6.14
V < 2,5 m/s khi đó = 1,08
= . . = 0,06 . 61 . 0,47 . = 14,05
: hệ số ảnh hưởng ăn khớp tra bảng 6.15
= 0,006
hệ số ảnh hưởng các bươc răng
= 61
= 1 + / ( 2 ) = 1,2
= . = 0,4 . 217 = 86,8
Vậy
K=
= 1,2
=
=465,2 MPa
<
thỏa mãn điều kiên tiếp xúc
=
.
= 468,5 MPa
Thông số
Khoảng cách trục chia
Mơ đun pháp
Chiều rộng vành răng
Tỷ số truyền
Góc nghiêng
Số răng trong bánh
Hệ số dịch chỉnh
Đường kính chia
Đỉnh răng và đáy răng
Ký hiệu
= 240
m = 2,4
= 86,8
= 3,5
=0
= 35; = 141
= 0; = 0
75,6 ; 315,5
85,64 ; 345,67
19
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
4.1 Tính thiết kế trục
4.1.1 Tính thiết kế trục
4.1.1.1 Tính sơ bộ về đường kính trục
Theo cơng thức 10.9 ta có :
Trong đó : là momen xoắn Nmm
là ứng suất xoắn cho phép
Chọn = 20 MPa
Đường kính đầu vào của hộp giảm tốc là
Với = 3,2 (kW)
, =272,1 ,
Trương tự với = 4,3
=
;
= 9,55
= 112311 Nmm
= 3,5
460878 Nmm
= 1538611 Nmm
Đường khính trục sơ bộ là :
= 40 mm
= 23
:
= 65mm
:
= 90mm
= 33
= 43
4.1.1.2 Khoảng cách giữa các gỗi đỡ và điểm đặt lực
Chiều dài may ơ bánh đai , may ơ bánh răng trụ
= 52 mm
Chiều dài may ơ bánh răng côn lớn
= 77 mm
Chiều dài may ơ bánh răng côn nhỏ :
20
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
= 49mm
Chiều dài may ơ khớp nối
= 120mm
Chiều dài bánh răng trụ lớn
= 66mm
Chiều dài bánh răng trụ nhỏ
= 96mm
Vậy ;
tra bảng ( 10.3) ta có
= 12 :
= 8 ; = 15
Khoảng cách chiều dài trên các điểm đặt lực
Theo bảng 10.4 ta có
Trục I :
= ( 2,5 3 ) = 87 chọn = 90
= 0,5 ( + ) +
+
Với
Trong đó ; chiều cao nắp ổ và đầu bu lơng
= 15 mm
là khoảng cách công.sôn
= = 86,8 mm
Thay vào :
= 70
=-
= - 70 mm
21
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
=
+
+
+ + 0,5 ( + cos )
= 184 mm
_ trục 2
=
+ + +
+
= 66 +77 + 29 + 3. 12 + 2.8 = 210,8mm
= 0,5(
=
+
) + + = 75,5mm
+ + 0,5 ( + cos ) = 131,5mm
Trục 3 ;
= = 201,8 mm
= 0,5 ( + ) +
+
= 114,5
= 0,5 ( + ) + 20 = 99,5
= + = 315
4.1.2 Tính toán cụ thể
A , Lực tác dụng lên bánh răng côn
= = 2. 112311 / 65,45 = 3431,9
= . =3431,9. Tan20 . 0,68 = 849,3 =
= . =3431,9. tan 20 . 0,33 = 412,2
B, lực từ khớp nối tác dụng lên trục
= ( 0,2 – 0,3 )
22
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
= = 2. 112311 /65,45 = 3431,9
là đường kính vịng tròn qua tâm : tra bảng (15.10 )
= 1173,8
D, lực tác dụng lên bộ truyền đai
= 849,3.sin 20 = 290,4
là góc nội bộ tâm ngồi
4.1.2.1. Tính trục 1
A . Tính lực
B . Mô men uốn tải mặt cắt nguy hiểm
Mặt cắt 1-1
=0
= = 290,4 . 70 = 20328 N.mm
Mặt cắt 2-2
= = 1016,23 . 90 = 91460,7 N.mm
= = 3431,9. (184- 70 ) = 391236,6 N.mm
Mặt cắt 3-3
= = 412,2.65,45 /2 = 13489,2 N.m
=0
Kiểm tra mặt cắt nguy hiểm : tra bảng 10.16
23
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
Tại tiết diện 1 -1
= = 20328 N.mm
= = 99365,7 N.mm
Đường kính lắp ổ bi bằng : d = 40
Tại tiết diện 2 – 2
= = 401784,9 N.mm
= = 413390,1 N.mm
Chọn đường kính lắp ơ bi : d = 40
Tại mặt lắp bánh răng côn :
= = 18195851,6 N.mm
= = 181958542,6 N.mm
Đường kính lắp bánh răng cơn : d = 35
Mặt cắt nguy hiểm nhất ; 2 -2
Tra bảng 10.5 chọn đường kính tiêu chuẩn
d = 40 mm
C, Kiểm nghiệm trục theo hệ số an tồn
Ta có cơng thức :
=
:
=
Thép các bon :
24
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN
= 0,436. = 0,436.600 = 261,6 Mpa
= 0,25 . = 0,25.600 = 150 Mpa
Ta có : , , , biên độ trung bình của các úng suất
Ta có cơng thức : = = = =
= 408431,08/ 0,1.64000 = 63,8(Mpa)
= = = 112311/ 0,2.64000 = 8,77 MPa
Trục một làm việc một chiều :
=0
= = / 2 = 4,3 MPa
Tra bảng 10.12 và bảng 1.10 ta có :
= 1,76
= 1,54
= 0,88
;
= 0,77
Tra bảng 10.16 ta có kiểu lắm : k6
Thay vào cơng thức ta có :
trị số bền mõi của thép = 0,1 ; = 0,05
= = 261,6 / (1,76/0,88).63,8+ 0,1.0 = 2,05
=
= 150 / ( 1,54/ 0,77) . 8,77 + 0,05.8,77 = 7,4
S = 1,97 < [ S]
Ta chọn được đường kính trục làm ổ bi : = 40 mm
25
SVTH :TRẦN XUÂN KHANH
GVHD :VŨ THẾ TRUYỀN