Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 8 một số bazơ quan trọng hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 21 trang )

Taọp theồ lụựp 9A1

Giỏo viờn : Tran Thũ Tuyeỏt


? Trình bày tính chất hóa học của bazơ tan và bazơ
không tan.


TCHH của Bazơ tan (kiềm)

1.Làm đổi màu quỳ tím
thành xanh,
Phenolphtalein không
màu thành màu đỏ
2.Tác dụng với oxit axit
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O

3.Tác dụng với axit
Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O

4. Tác dụng với dd muối
2KOH + CuSO4  Cu(OH)2 + K2SO4

TCHH của Bazơ không tan

1.Tác dụng với axit
2.Bị nhiệt phân huỷ
t0
CaCO3  CaO + CO2



A. NATRI HIĐROXIT
CTHH: NaOH ; PTK: 40


A. NATRI HIĐROXIT: NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
-Quan sát mẫu NaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng thái
và màu sắc của NaOH.
-Nhỏ thêm 1 – 2 ml nước vào ống nghiệm , lắc nhẹ , sờ tay vào
bên ngoài ống nghiệm , nêu nhận xét về tính tan của NaOH.

* KẾT LUẬN
Natri hidroxit là chất rắn , không màu , hút ẩm mạnh , tan
nhiều trong nước và tỏa nhiệt
Dung dòch natri hidroxit có tính nhờn , làm bục vải , giấy và ăn
mòn da.

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:


Natri hiđroxit thuộc loại hợp chất gì? Các em hãy dự
đoán các tính chất hoá học của natri hiđroxit.

Các nhóm làm thí nghiệm kiểm chứng
Thời gian 3 phút
Thí nghiệm 1: Cho một mẫu giấy phenolphtalein không màu
vào ống nghiệm có chứa dung dòch NaOH. Quan sát hiện tượng.
Sau đó tiếp tục nhỏ vài giọt dung dòch HCl vào ống nghiệm
trên. Quan sát hiện tượng.

Thí nghiệm 2: Nhỏ vài giọt dung dòch NaOH vào ống
nghiệm có sẵn 1ml dung dòch CuSO4. Quan sát hiện tượng.


A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC



Natri hiđroxit có tính chất hoá học của bazơ tan
1)Làm đổi màu chất chỉ thò màu:
Dung dòch NaOH làm quỳ tím chuyển thành xanh,
phenolphtalein không màu thành màu đỏ.
2) Tác dụng với axit  Muối + Nước
NaOH + HCl  NaCl+ H2O
3) Tác dụng với oxit axit  Muối + Nước
2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O
4) Tác dụng với dung dòch muối  Muối mới + Bazơ mới
2NaOH + CuSO4  Na2SO4 + Cu(OH)2
* LƯU Ý


*Löu yù: Dung dịch NaOH phản ứng với SO2:
-Nếu

Số mol NaOH
Số mol SO2


2  sản phẩm của phản ứng là

Na2SO3 và nước. Pthh: 2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O
Số mol NaOH
1  sản phẩm của phản ứng là
-Nếu
Số mol SO2
NaHCO3. Pthh : NaOH + SO2  NaHSO3
Số mol NaOH
2  sản phẩm của phản ứng
-Nếu 1
Số mol SO2
NaHSO3, Na2SO3 và nước.
Pthh : NaOH + SO2  NaHSO3
2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O


 BÀI TẬP:
Bài tập 1:
Thuốc thử để nhận biết 3 chất rắn: NaOH, Ba(OH)2, NaCl.
đựng trong 3 lọ không nhãn là:
A. Quỳ tím

B.Dd H2SO4

O

C. Cả A và B

D. Tất cả đều sai



A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

I. TÍNH CHAÁT VAÄT LÍ
II. TÍNH CHẤT HOÙA HỌC
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT



phòng

III. ỨNG DỤNG

nhân
tạo

Bột
giặt

Chất tẩy
rửa tổng
hợp

NATRIHIĐROXIT

NaOH

Sản xuất nhơm


Chế biến dầu mỏ

Sản xuất giấy


A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
III.ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIDROXIT:
- Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt.
- Sản xuất tơ nhân tạo.
- Sản xuất giấy.
- Sản xuất nhôm (Làm sạch quặng trước khi sản
xuất).
- Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công
nghiệp hóa chất khác.


A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT : (SGK/26)
VI. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT


Cl2

dd NaCl

H2

Cực dương
dd NaCl
Màng ngăn xốp
dd NaOH

Cực âm

dd NaOH

Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl


Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hồ
Cl2
Cực dương
Màng ngăn xốp

Cực âm

-

+

-

dd NaOH

H2
dd NaCl


dd NaOH

dd NaOH



* Phương
trình
điện
phân có
màng xốp
ngăn :
Tác
dụng
của
màng
ngăn

Điệnphân
_

n
g
ngă
n


khô
ng cho+khí
2 Cl

2 NaCl + 2 H O c dụng 2
NaOH
H Cl+
2 ng Có
2
sinh ra tác dụ
vớmàng
i dd ngăn
NaOH nhằm trán2h
xốp
tạo thành nước Giaven
Cl2 + 2 NaOH  NaCl + NaClO + H2O


Câu hỏi, bài tập củng cố :


BÀI TẬP 2 : (Bài 2 / 27 sgk)

Zn Zn(OH)2 NaOH Fe(OH)3

a.

2 ….

t0

b. H2SO4 + 2…….
NaOH
c. H2SO4 +


…….

d. NaOH + …….
e. 2……..... + CO2

CuSO4 NaCl HCl

Fe2O3

+ 3H2O

Na2SO4 +

2H2O

ZnSO4 + 2H2O
NaCl + H2O

Na2CO3 +

H 2O


Câu hỏi, bài tập củng cố :
Bài tập 3: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có
hòa tan 4g NaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là:

a) Dung dịch Na2CO3và nước.


O

b) Dung dịch NaHCO3.

c) Dung dịch Na2CO3, dung dịch NaHCO3
và nước.
d)Dung dịch NaHCO3 và nước.


HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC
*Đối với bài học ở tiết học này:

- Học bài và nắm chắc nội dung bài học.
- Làm các bài tập 1, 3, 4 trang 27 SGK.
*Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:

- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit



 BÀI TẬP:
Bài tập 4: Viết các phương trình hóa học để
hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
Na

1

Na2O

2


NaOH

3

NaCl

4

NaOH
5

Na2SO4


Các phương trình hóa học:
1

4 Na

+ O2 (k)

2 Na2O(r)

2

Na2O

+ H2O (l)


2 NaOH

3

NaOH

+ HCl

NaCl

(r)

(r)

(dd)

Điện phân

2 NaCl +2 H2O

5

2 NaOH + H2SO4
(dd)

(l)

(l)

2NaOH + H2 +Cl2


Màng ngăn xốp

(dd)

+ H2O

(dd)

(dd)

4

(dd)

(dd)

(dd)

(k)

(k)

Na2SO4 + 2H2O(l)
(dd)



×