Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
Ngày soạn: 20 /8/ 2013
TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
BUỔI 1
I. Mục tiêu
- Hs được củng cố về cách viết tập hợp, tập con.Phân biệt về tập N và N*
- Sử dụng thành thạo kí hiệu ∈ ; ∉ ; ⊂ , ≤ ; ≥
- Ôn tập 2 cách viết tập hợp ; tìm số phần tử một tập hợp
- Củng cố về số liền trước , số liền sau
II. Chuẩn bị
- GV : SBT; Sách tham khảo toán 6 ; các dạng bài cơ bản
- Hs : Ôn tập về tập hợp
III. Tiến trình dạy học
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ: ? Làm bài 3 /SGK?
? Nêu cách viết tập hợp
? Viết tập hợp A= { 1;2; 3; 4; 5; 6} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng ?
3) Bài mới
Hoạt động cuả GV và HS
Hoạt động 1: ơn tập lý thuyết
? Có những cách nào để ghi tập hợp?
? Mơt tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
- Hs trả lời
-Hs nhận xét
? Hãy viết tập hợp N; N*
- Hs lên bảng viết hai tập hợp
Hoạt động 2: một số dạng bài tập
1) Gv giới thiệu dạng 1
Gv yêu cầu học sinh làm bài 4 /SGK
? Nêu yêu cầu
+ Hs nhận xét
+ Hs nêu yêu cầu đề bài
? Các tập hợp trên viết bằng cách nào?
? Viết lại tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc
trưng ?
Hs làm bài tập
+ Hs nhận xét
-Nêu yêu cầu đề bài
? Các tập hợp trên viết bằng cách nào?
? Viết lại tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử
- Hs làm bài tập
Kiến thức cần đạt
A/ Lý thuyết
- Có hai cách viết tập hợp
+ Cách liệt kê các phần tử
A = { 1;3;4;5;6}
+ Cách chỉ ra tính chất đặc trưng
Ví dụ: A= { x∈ N/ x < 7}
N = { 0;1;2;3;4;5;..}
N* = { 1;2;3;4;5;...}
B / Bài tập
Dạng 1: Cách viết tập hợp; sử dụng
đúng các kí hiệu
Bài 1: Cho hai tập hợp A = {m,n,p,q} và
B = { q, m }.Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ
trống q . ∈ ... A ;
x .. ∉ ...B,
p∈
⊂
..A..; {m, q}...... ....A
Bài 2 : Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính
chất đặc trưng
A = { 0 ; 1; 2; 3; 4; 5}
B = { 3;4; 5; 6}
C = { 0;2; 4; 6; 8}
Trả lời :
A = { x ∈ N / x < 6} hoặc
A={x∈ N/x≤5}
B={x∈ N/ 3≤x≤6}
C = { x ∈ N / x = 2k ; x 8 }
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr êng THCS Qu¶ng Väng ---ooo----- Trang 1
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
Bài 3 : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các
phần tử
A = { x ∈ N / 21 < x ≤ 31 }
B={x∈ N*/x≤7}
C = { x ∈ N * / x = 2.k ; x < 8 }
Trả lời
2) Gv giới thiệu dạng 2 :
? Nêu yêu cầu đề bài
- Các số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao
nhiêu đơn vị ?
- Hs trả lời
+ Hs nêu yêu cầu đề bài
Hướng dẫn
- Để có ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần thì số
thứ nhất so với số thứ hai lớn hơn hay nhỏ hơn
và hơn kém nhau bao nhiêu ?
- Hs làm bài tập
- Hs nhận xét
A = {22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29;30; 31}
B = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 }; C = { 2 ; 4 ;6 }
Dạng 2: Số tự nhiên liên tiếp
Bài 4 : Câu nào là ba số tự nhiên liên tiếp tăng
dần ?
a) x; x+ 1;x+ 3 ( x ∈ N)
b) b- 1;b; b+ 1 ( b ∈ N)
c) m; m+2 ; m+ 4
d ) a; a+ 1 ; a+ 2
Bài 5 : Điền số vào chỗ trống để được ba số tự
nhiên liên tiếp giảm dần
a) .......; 139 ; ....
b) a ; .....; ..... ( a ≥ 2 )
c) ....; .....; b + 1
Bài làm
a) 140 ; 139 ; 138
b) a ; a – 1; a – 2
3 ) Gv giới thiệu dạng 3
c) b + 3; b + 2 ; b + 1
- Hs nêu yêucầu đề bài
Dạng 3; biểu diễn số N trên tia số
a) Các số nào lớn hơn 1 và nhỏ hơn 87 ?
? Có cách nào để biết có bao nhiêu số như vậy ? Bài 6 : a) Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn
1 và nhỏ hơn 87 ?
Hs : áp dụng công thức :
b) Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số ?
( Số lớn nhất – số bé nhất ) + 1
? Hãy tìm số bé nhất và số bé nhất trong các số c) Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số ?
Bài làm
trên?
a) Số nhỏ nhất là : 2
b) Có cách nào để biết các số chẵn có hai chữ
Số lớn nhất là : 86
số?
Vậy có : ( 86 – 2) + 1 = 85 số
- Hs : ( Số lớn nhất – số bé nhất ) : 2+ 1
b) Số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số là : 10
? Tìm số chẵn lớn nhất có hai chữ số? Tìm số
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là : 98
chẵn nhỏ nhất có hai chữ số ?
Vậy có ( 98- 10 ) : 2 + 1 = 45 số
c) Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là 101
Số lẻ lớn nhất có ba chữ số là 999
Vậy có : ( 999 – 101 ) : 2 + 1 = 450 số.
4 ) Củng cố - hướng dẫn về nhà
- Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài tập
- Xem lại các bàiđã làm
- Làm các bài 8;9 /SBT
• Rút kinh nghiệm giờ dạy
...............................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr ờng THCS Quảng Vọng ---ooo----- Trang 2
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
Ngày soạn: 25 /8/ 2013
Buổi 2
TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN ( TT)
I / Mục tiêu
- Biết cách ghi số tụ nhiên; biểu diễn số tự nhiên trên trong hệ hập phân; tìm số trăm , số chục; chữ
số hàng trăm , chữ số hàng chục
- Biết quy ứơc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
- Nhận biết ; chứng minh tập con; sử dụng thành thạo các kí hiệu ∈; ∉ ; ⊂ ; ≤ ; ≥
II/ Chuẩn bị
- Gv: SBT; sách tham khảo toán 6; bảng phụ ; phấn màu ; một số dạng bài tập
- Hs học kĩ bài cũ ; SBT toán 6
III / Tiến trình dạy học
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
? Làm bài 19/ SGK?
? Biểu diễn số 1245 trong hệ thập phân ? cho biết đâu là số trăm , số chục?
3) Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1 : Lý thuyết
Gv nêu câu hỏi nhắc lại kiến thức cũ
? Viết tập hợp N?
? Khi nào A là tập con của tập hợp B?
? Nêu cách biểu diễn một số có 3 chữ số
trong hệ thập phân
Hoạt động 2: mộtsố dạng bài tập
1 )Dạng 1: Biểu diễn 1 số trong hệ thập
phân
+ Hs nêu yêucầu đề bài
+ Hs làm bài tập
+ Hs nhận xét
? Nêu yêu cầu đề bài
- Hs làm bài theo nhóm
Hướng dẫn
Viết số bị chia thành tổng giá trị các chữ số
của nó rồi biến đổi SBC thành tích của số
chia và 1 số tự nhiên
+ Hs làm bài tập
+ Hs nhận xét
Kiến thức cần đạt
A/ Lý thuyết
N= { 0;1;2;3;4;...}
456 = 400 + 50 + 6
- Nếu a ≥ b thì a > b hoặc a = b
- Nếu a ≤ b thì a = b hoặc a < b
B/ Bài tập
Dạng 1: biểu diễn 1 số trong hệ thập phân
Bài 1 ( Bài 27/ SBT )
a) ab = a.10 + b
abc = a. 100 + b. 10 + c
aabb = a.1000 + a . 100 + b . 10 + b
Bài 2: Tìm thương trong phép chia
a) aa : a
b) abab : ab
Bài làm
a)
aa = a . 10 + a = 11a
Vậy : aa : a = 11a : a = 11
b) abab = a . 1000 + b . 100 + a . 10 + b
= 100 . a .10 +100 .b +( a. 10 + b)
= 100. ( a. 10 + b) + ( a . 10 + b)
= ( a. 10 + b) . ( 100 + 1)
= ( a.10 + b) .101
ab = a. 10 +b
Vây : ( a . 10 + b) .101 : ( a. 10 + b) = 101
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr êng THCS Qu¶ng Väng ---ooo----- Trang 3
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
2/ Dng 2:
Tỡm s to mãn điều kiện cho trước
+ Hs nêu yêucầu đề bài
Hướng dẫn
Câu a
? a lớn hơn hay nhỏ hơn b và hơn kém nhau
bao nhiêu?
- Từ đó tính a qua b và 5?
+ b có thể là chữ số nào ? Vì sao ?
Câu b)
Biết chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng
đơn vị vậy hãy tính a qua b?
Vậy b có thể là các chữ số nào ? Vì sao?
- Hãy tìm a ?
- hs làm bài tập
- Hs nhận xét
3/ Dạng 3: cách sử dụng đúng kí hiệu
+ Hs nêu yêu cầu đề bài
+ Hs làm bài tập
+ Hs nhận xét
- gv yêu cầu học sinh làm bài 36
+ Hs nêu yêu cầu đề bài
? Kí hiệu thuộc , kí hiệu tập con dùng khi nào
? 1 phần tử có là tập con của tập hợp khơng?
Hoạt động 3 : Củng cố - hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài 29 đến 34; bài 37 đến 41/SBT
- Ôn lại kiến thc v tp hp
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
Dạng 2: tìm số thoả mãn điều kiện cho
trước
Bài 3: Tìm các số tự nhiên có hai chữ số sao cho
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị
là 5
b) Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn
vị
Bài làm Gọi số cần tìm là: ab ( a # 0)
a) Vì chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng
đơn vị là 5 nên a = b - 5
Vì a > 0 nên b ∈{ 5 ; 6; 7; 8; 9 }
Với b = 5 thì a = 0 (khơng thỏa mãn điều kiện a > 0)
Với b = 6 thì a = 1
b = 7 thì a = 2
b = 8 thì a = 3 ; b = 9 thì a = 4
Vậy các số cần tìm là : 16 ; 27; 38; 49
b) Ta có a = 3 . b
Vì 0 < a ≤ 9 nên b ∈{1; 2; 3 }
Với b = 1 thì a = 3
Với b = 2 thì a = 6 , với b = 3 thì a = 9
Dạng 3: cách sử dụng đúng kí hiệu
Bài 4: Cho hai tập hợp A = {3; 5; 7; 8} và
B = { q, m }.Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ
trống
.m .. ∉ ... A ;
x .. ∉ ...B,
7 ∈ ..A..;
{m, q}...... ⊂ ....B
Bài 5 ( Bài 36/SBT )
Cách viết đúng : 1 ∈ A
Cách viết sai : 3∈ A; { 1} ∉ A ;
{ 2;3} ∉
A
Củng cố
? Khi nào tập A là con của tập B? khi nào A=
B?
? Nếu a ; b là các chữ số thì a, b nằm trong giới
hạn nào ?
• Rút kinh nghiệm giờ dy
....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr ờng THCS Quảng Väng ---ooo----- Trang 4
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
Ngày soạn: 01 /9/ 2013
Buổi 3
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
A/ Mục tiêu
* Về kiến thức : học sinh cần nắm được
-
Củng cố về phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Ơn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân;
Áp dụng các tính chất để tính nhanh các phép tính ; tìm số chưa biết trong một đẳng thức và
làm biết cách làm nhanh một số bài tập so sánh mà khơng cần tính giá trị cụ thể của phép tính
* Kĩ năng : tính tốn nhanh , cẩn thận , đúng
B / Chuẩn bị
1 ) Gv : SBT + STK toán 6 ; các dạng bài tập cơ bản
2) Hs : SBT tóan 6 ; xem trước bài tập ; học thuộc bài cũ
C / Tiến trình dạy học
1) Ổn định lớp
Vắng 6 B
6C
2) Kiểm tra bài cũ
Câu 1 : Nêu tính chất của phép cộng, viết dạng biểu thức của các tính chất đó và tính nhanh : A
= 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16
Câu 2 : Nêu tính chất của phép nhân .Viết dạng biểu thức của các tínhchất đó ; áp dụng tính
nhanh B = 23 . 28 + 52 . 23?
3) Bài mới
Hoạt động của GV và HS
1 / Các tính chất của phép cộng và
phép nhân
Kiến thức cần đạt
A/ Lý thuyết
Phép tính
? Nêu các tính chất cơ bản của phép
cộng và phép nhân ?
- Hs trả lời
Tính chất
Giao hóan
Kết hợp
Cộng với 0
Nhân với 1
Phân phối
củaphépnh
Phép cộng
Phép nhân
a+b=b+a
(a+ b) + c=a+(b+c)
a+0=0+a=a
a . b = b .a
( a.b ) .c = a. ( b.c )
a. 1 = 1. a = a
n và phép cộng
a. ( b+ c) = ab+ ac
2/Áp dụng tính chất để tính nhanh
- Gv giới thiệu dạng 1
Nêu yêu cầu đề bài ?
Đề bài đã cho biết cụ thể các số hạng
chưa ?
Hãy tìm hai số hạng rồi tính tổng ?
Muốn tính nhanh tổng ta làm thế nào ?
Dạng 1 : Áp dụng tính chất để tính nhanh
Bài 1 : Tính tổng của số lớn nhất có 5 chữ số và số lớn
nhất có 5 ch s khỏc nhau
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr êng THCS Qu¶ng Väng ---ooo----- Trang 5
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
- Hs : Muốn tính nhanh ta thêm vào số
hạng này và bớt đi số hạng còn lại
cùng 1 số để tạo ra số trịn nghìn
? Nên thêm vào số hạng nào và bớt đị
số hạng nào bao nhiêu ?
- Hs nêu yêu cầu đề bài bài 2
Bài làm
-
Bài 2: Tính nhanh
-
Gv : yêu cầu học sinh nêu phương
án làm bài
Hs làm bài tập
Số lớn nhất có 5 chữ số là 99 999
Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là 12345
Vậy 99 999 + 12345 = ( 99 999 + 1) + ( 12 345 -1 )
= 100 000 + 12 344
= 112 345
a) 199 + 36 + 201 + 184 + 37
b) 25 . 5 .36 .2
c) 7 .64. 4 + 22 . 14 + 25 . 28
Bài 3: Tính nhanh
a) 39.25 = ( 40 – 1 ) . 25
= 40. 25 – 25
= 1000 – 25 = 935
b) 21.16 = ( 20 + 1) . 16
= 20 .16 + 16
= 320 + 16 = 336
c) (2100 + 42) : 21 = 2100 : 21 + 42 : 21
= 100 + 2 = 102
• Rút kinh nghim gi dy
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
******************************************
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr êng THCS Qu¶ng Väng ---ooo----- Trang 6
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
Ngày soạn: 09 /9/ 2013
Buổi 4 :
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
A/ Mục tiêu
* Về kiến thức : học sinh cần nắm được
-
Củng cố về phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Ơn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân;
Áp dụng các tính chất để tính nhanh các phép tính ; tìm số chưa biết trong một đẳng thức và
làm biết cách làm nhanh một số bài tập so sánh mà khơng cần tính giá trị cụ thể của phép tính
* Kĩ năng : tính tốn nhanh , cẩn thận , đúng
B / Chuẩn bị
1 ) Gv : SBT + STK toán 6 ; các dạng bài tập cơ bản
2) Hs : SBT tóan 6 ; xem trước bài tập ; học thuộc bài cũ
C / Tiến trình dạy học
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tính nhanh : 11 + 12+ 13 + 14+ 15 và nêu tính chất của phép cộng
Câu 2 : Phát biểu và viết dạng biểu thức của phép nhân ; tính nhanh câu sau A = 36 . 25
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cần đạt
2/Áp dụng tính chất để tính nhanh
Dạng 2 :Áp dụng tính chất để tính nhanh
- Hs nêu yêu cầu đề bài
- Gv : hãy nêu tính chất phân phối của phép
trừ và phép chia, tính chất phân phối của
phép trừ vaf phép nhân ?
- Gv : đối với câu a cần sử dụng tính chất
nào ? câu b và câu c phảI sử dụng tính
chất nào ?
- Gv : áp dụng tính chất đó ntn để tính
nhanh
- Hs làm bài tập
- Hs nhận xét
Bài 1 : Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất
phân phối của phép trừ và phép chia, tính chất
phân phối của phép trừ vaf phép nhân
2 / So sánh các tổng ; các tổng mà không
thực hiện phép tính
Gv giới thiệu dạng 3
-
Hs nêu yêu cầu đề bài
Gv : biến đổi thành tổng các số hạng
trong đó có 1 số hạng giống nhau
Gv nên chọn số hạng đó là số nào để dễ
tính tốn hơn ?
a ) ( 2700 – 81 ) : 9 = 2700 : 9 – 81 : 9
= 300 – 9 = 291
b) ( 400 – 16 ) . 5 = 400 . 5 – 16 . 5
= 2000 – 80 = 1920
c) 89 + 15 = (89 + 1) + ( 15 -1)
= 90 + 14 = 104
d) ( 2500 + 75 ) : 5 2 = ( 2500 + 75 ) : 25
= 2500 : 25 + 75 : 25 = 100 + 5 = 105
Dạng 3 : So sánh các tổng ; các tổng mà
khơng thực hiện phép tính
Bài 2 : So sánh mà khơg cần tính giá trị của tổng;
của tích
a) A = 2956 + 164 và B = 3000 + 79
Bài làm
a)Ta có A = 2956 + 164 = 2956 + (44 + 120)
= ( 2956 + 44 ) + 120 = 3000 + 120
GV : L¹i Văn Xuân ---ooo---- Tr ờng THCS Quảng Vọng ---ooo----- Trang 7
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
-
Gv : Cn bin i như thế nào để xuất
hiện số hạng giống nhau đó ?
Sử dụng tính chất nào để biến đổi ?
Hs làm bài tập
Hs nhận xét
Gv cịn cách nào khác khơng để biến
đổi xuất hiện số hạng giống nhau trong
2 tổng A và B ?
Gv thảo luận tìm các cách làm khác
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
Ta li cú B = 3000 + 79
Vậy A > B vì 120 > 79
Cách 2 : Ta có B = 3000 + 79
= ( 2956 + 44 ) + 79
= 2956 + ( 44 + 79 )
= 2956 + 113
Mà A = 2956 + 164
Nên A > B
Dạng 4: Củng cố tính chất các phép tính
3/ Củng cố tính chất các phép tính
- Gv giới thiệu dạng 4
-
Hs làm bài tập
Hs nhận xét
Gv : Các câu trên là dạng biểu thức của
tính chất nào?
Bài 3 : Điền vào chỗ trống
a) a + ( b + c) = b + ....(.(1).........)
b) a. ( b . c) = ( (2)..........) .b
c) bc + c = c. ( ....( 3)..................)
d) abc + adb = ....( 4) .......( c + ..(5)....)
Bài làm
a) (1 ) ( a + c) ; b) (2) ( a.c)
c) (3) b + 1
; d) ( 4) ab và (5) 1
Dạng 5 : Tìm x
4./ Tìm x
- Gv giới thiệu dạng 5
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài
- Hs làm bài tập
- Hs nhận xét
Câu a:
Gv : vì sao x- 78 = 0? Sử dụng tính chất
nào để có được ?
Câu b:
Gv : vì sao x – 5 = 1?
Sử dụng tính chất nào ?
4/
-
Bài 4: Tìm x
a) ( x- 78 ) .26 = 0
b) 39 .( x – 5) = 39
c) ( 30 – y) . 4 = 92
Bài làm
a)
( x – 78 ) . 26 = 0
( x – 78 ) = 0
x = 78
b)
39 . ( x – 5) = 39
x–5 = 1
x
=6
c)
( 30 – y) .4 = 92
30 – y
= 92 : 4
30 - y = 23
y
=7
Củng cố - Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã chữa
Gv rút kinh nghgiệm làm bài
Tim thêm các dạng bài tp mi
ã Rỳt kinh nghim gi dy
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr ờng THCS Quảng Vọng ---ooo----- Trang 8
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
Ngày soạn: 18 /9/ 2013
Buổi 5
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I / Mục tiêu
- Củng cố các khái niệm về phép trừ và phép chia, thực hành trừ và chia các số
- Biết cách tìm số bị chia, số chia ; thương ; số dư .
- Biết cách tính nhanh 1 tổng ; 1 hiệu ; 1 thương sử dụng các tính chất đã học
- Củng cố về phép chia có dư; phép chia hết; viết dạng tổng quát của các số đồng dư
- Áp dụng làm 1 số bài tập thực tế
II / Chuẩn bị
1) Gv : SBt + STK toán 6 ; phấn màu ; một số dạng bài tập về phép trừ và phép chia
2 ) Hs : SBT tốn 6 ; ơn tập kiến thức cũ
III / Tiến trình dạy học
1/ Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Khi nào thực hiện được phép trừ a- b? áp dụng tính A = 124 – 23 – 45
Câu 2 : Điều kiện để phép chia a : b là phép chia hết là gì ?
áp dụng tính
B = 276 : 23 : 2
3 / Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cần đạt
1/ Củng cố phép trừ và phép chia
- Gv giới thiệu dạng 1
Dạng 1: củng cố khái niệm làm phép trừ
và phép chia
- Hs nêu yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn
Câu c :
- Hãy xác định số bị chia và số chia trong
phép chia ?
- Số bị chia và số chia có gì đặc biệt? Khi
đó thương bằng bao nhiêu?
Câu d:
- Muốn tìm thương khi số bị chia và số
chia đều là chữ làm tn ?
- Hs thảo luận
- Áp dụng tính chất nào để biến đổi số bị
chia từ tổng thành tích 1 số nhân với 1
tổng ?
Bài 1: Thực hiện phép tính sau
429 – 58 – 50
a) a - a
b) (b + 1 ) : ( b+ 1)
c) ( bc + b ) : b
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài
- Hs làm bài tập
- Hs nhận xét
Bài làm
a) 429 – 58 – 50 = 371 – 50
= 321
b) a – a = 0
c) ( b+ 1) : ( b + 1 ) = 1
d) ( bc + b ) : b = b . ( c + 1) : b
Bài 2 : Điền vào chỗ trống trong bng sau
S b chia
S chia
Thng
S d
100
14
7
2
0
15
0
0
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr ờng THCS Quảng Vọng ---ooo----- Trang 9
57
13
4
5
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
2 / Tớnh nhanh
- Gv giới thiệu dạng 2
- Hs đọc và nêu yêu cầu bài tập
- Gv : nêu phương án làm các câu
- Hs tho lun lm bi tp
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
Dạng 2 : Tính nhanh
Bài 3 : Tính nhanh
a) 35 + 98
c) 14 . 50
e) 1580 : 15
;
;
;
b)321 – 96
d)2100 : 50
f) 1300 : 50
Bài làm
-
Đại diện nhóm trình bày lời giải
Hs nhận xét
Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài
-
Gv : Các câu trên còn cách làm nào khác
không ?
Hs trả lời
a) 35 + 98 = ( 35 – 2) + ( 98 + 2)
= 33 + 100 = 133
b) 321 – 96 = ( 321 + 4 ) – ( 96 + 4)
= 325 – 100 = 125
c) 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . ( 50 . 2)
= 7 . 100 = 700
d) 2100 : 50 = ( 2100 . 2) : ( 50 .2 )
= 4200 : 100 = 42
Cách 2:
2100 : 50 = ( 2000 + 100 ) : 50
= 2000 : 50 + 100 : 50
= 40 + 2 = 42
e) 1580 : 15 = ( 1500 + 80 ) : 15
= 1500 : 15 + 80 : 15
= 300 + 6 = 306
g) 1300 : 50 = ( 1000 + 300 ) :50
= 1000 : 50 + 300 : 50
= 20 + 6 = 26
3/ Tìm x
- Gv giới thiệu dạng 3
-
Hs nêu yêu cầu đề bài
Hs làm bài tập
Hs nhận xét
Dạng 3 : Tìm x
Bài 4 : Tìm x
a) 124 + ( 118 –x) = 217
b) 814 – (x- 305 ) = 712
c) x – 32 : 16 = 48
d) ( x – 32) : 16 = 48
Bài làm
4/
-
Củng cố - Hướng dẫn vê nhà
Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài
Xem lại các bài đã chữa
Chuẩn bị bài : lũy thừa với số mũ tự
nhiên , nhân hai lũy thừa cùng cơ số
a) 124 + ( 118 –x) = 217
118 – x = 217 -124
118 – x = 93
x = 118 – 93
x = 25
b) x = 407 ; c ) x = 50 ; d) x = 800
ã Rỳt kinh nghim gi dy
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr ờng THCS Quảng Vọng ---ooo----- Trang 10
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
Ngày soạn: 23/9/2013
Buổi 6
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
A/ Mục tiêu
- Củng cố khái niệm về lũy thừa; cách viết gọn tích nhiều thừa số giống nhau bằng cách
dùng lũy thừa ; tính giá trị của lũy thừa ; viết số dưới dạng lũy thừa có số mũ lớn hơn 1
- Rèn kĩ năng tính tốn , cẩn thận , nhanh, chính xác
B/ Chuẩn bị
1)Gv : Sách tham khảo , sách bài tập toán 6 ; một số dạng bài tập cơ bản
2) Hs : Ôn lại kiến thức cũ
C/ Tiến trình dạy học
1) Ổn định lớp (1’)
2) Kiểm tra bài cũ : Trong quá trình dạy
3) Bài mới
Hoạt động của GV và HS
1) Ôn lại lý thuyết (5’)
2/ Cách viết gọn một tích bằng cách
dùng lũy thừa (5’)
- Gv giới thiệu dạng 1
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài
- Hs làm bài tập
- Hs nhận xét
3/ Tính giá trị các lũy thừa (15’)
- Gv giới thiệu dạng 2
- Hs nêu yêu cầu đề bài
Hướng dẫn câu b
- Gv :phép tính nâng lên lũy thừa là gì
Kiến thức cần đạt
I/ Lý thuyết
1) Định nghĩa
an = a. a. a.... a ( n thừa số a)
a là cơ số; n là số mũ ( n # 0 )
2) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
an . am = am +n
3 ) Chia hai lũy thừa cùng cơ số
an : am = am – n ( với a # 0 ; m ≥ n )
II/ Bài tập
Dạng1 : viết gọn một tích bằng cách dùng lũy thừa
Bài 1 : Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a) 3.3.3.3.3 ; b)a.a + b.b.b + c.c.c.c
c) 27 . 3.3.3 ; d) 2.6.3.3.2
Bài làm
a) 3.3.3.3.3 = 35
b) a.a + b.b.b + c.c.c.c
= a2 + b3 + c4
c) 27 .3. 3.3 = 27 .27
= 27 2
Cách khác :
27 .3. 3.3 = ( 3.3.3 ) .3.3.3 = 36
27 .3. 3.3 = ( 9.3 ).( 3.3).3 = 9.3.9.3 = 9.9.9 = 93
d) 2.6.3.3.2 = 6. ( 3.2 ) . ( 3.2 ) = 6. 6. 6 = 63
Dạng 2 : Tính giá trị các lũy thừa, viết 1 số dưới
dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
Bài 2:
a ) Tính giá trị các lũy thừa sau : 103 ; 105 ; 27
53 ; 45
b) Trong các số sau số nào là lũy thừa của 1 số tự
nhiên với số mũ lớn hơn 1
225 ; 9; 300 ; 115; 1000 ; 121
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr êng THCS Qu¶ng Väng ---ooo----- Trang 11
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
-
Số nào có thể viết được dưới dạng tích Bài làm
nhiều thừa số giống nhau ?
a) 103 = 10.10. 10 = 1000
- Viết các số đó dưới dạng lũy thừa
b) 105 = 10.10.10.10.10 = 100 000
c) 27 = 2.2.2.2.2.2.2 = 128
- Hs làm bài tập
d) 45 = 4.4.4.4.4 = 1024
- nhận xét
Bài 3: Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ
Bài 3
1 đến 15 ?
- Hs đọc và nêu yêu cầu đê bài
n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Hs làm bài tập
n2 1 4 9 16 25 36 49 64 81 100
- Hs nhận xét
n
11
12
13
14
15
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 4
n2
121
144
169
196
225
- Muốn so sánh hai lũy thừa cần làm thế Bài 4: So sánh ?
nào ?
a) 26 và 62
c) 74 và 84
- Hs làm bài tập
b) 11 12 và 1114
d) ( 6-5 )217 và (8-7)123
- Gv : trong câu b : tìm cơ số, số mũ hai
Bài làm
lũy thừa 11 12 và 1114
a) 26 > 36
- Vậy hai lũy thừa có cùng cơ số lũy thừa
b) 11 12 < 1114
nào lớn hơn ?
c) 74 < 84
- Trong câu c: tìm cơ số, số mũ hai lũy
d) ( 6-5 )217 = 1 217 và (8-7)123 = 1123
4
4
thừa 7 và 8 ?
- trong hai lũy thừa có cùng số mũ lũy
Vậy : ( 6-5 )217 = (8-7)123
thừa nào lớn hơn ?
3 / Phép nhân và phép chia hai lũy
Dạng 3: củng cố phép nhân và phép chia hai lũy
thừa cùng cơ số(10’)
thừa cùng cơ số
- Gv giới thiệu dạng đọc và nêu yêu cầu
Bài 5 : Thực hiện phép tính sau
đề bài
a) 23 . 24 . 2 = 23 + 4+1 = 28
- Trong phép tính trên cac lũy thừa có
b) 9 . 32 . 30 = 32 . 32 = 34
cùng cơ số không ?
c) 16 2 : 4
= ( 16 .16 ) : 4 = ( 42 . 42 ) : 4
- Để áp dụng nhân hoặc chia hai lũy thừa
= 4 4 : 4 = 43
3
hai lũy thừa ta cần làm thế nào ?
d) 5 : 25
= 5 3 : 52 = 5
- Hs làm bài tập ; nhận xét
Dạng 4 : Tìm số mũ khi biết cơ số , tìm cơ số khi
4/ Tìm số mũ khi biết cơ số , tìm cơ số biết số mũ của lũy thừa
khi biết số mũ của lũy thừa(7’)
Bài 6 : Tìm n biết
- Gv giới thiệu dạng 4
a) 4n = 64 ; b) cn = 1 ( với mọi n ∈ N* )
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài
Bài làm
- Gv : Giá trị của 4n là bao nhiêu ?
a) 4n = 64 ⇒ 4n = 43 ⇒ n = 3
n
- Biết giá trị của 4 là 64 , biết cơ số là
b) cn = 1 ⇒ c n = c 0 ⇒ n = 0
n
4 tìm số mũ của 4 ?
5 / Củng cố – hướng dẫn về nhà (2’)
- Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài
- Xem lại các bài đã chữa
- Tìm và làm thêm các bài tập dạng tương tự
• Rút kinh nghim gi dy
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr êng THCS Qu¶ng Väng ---ooo----- Trang 12
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
Ngày soạn : 01/ 10/2013
Bui 7:
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu:
- Cũng cố cho học sinh các kiến thức về: Phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, các tính
chất của phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Biết vận dụng các tính chất của phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số vào làm các bài
toán tính nhẩm, tính nhanh.
- Rèn luyện tính chÝnh x¸c, cÈn thËn, ý thøc tù häc cho hs.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi các bài tập, máy tính bỏ túi
HS: ôn lại các kiến thức phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số các tính chất của phép
toán đó, máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học trên lớp:
hoạt động của thầy & trò
Nội dung cần đạt
HĐ1: kiểm tra bài cũ và chữa bài tập
Bài 1 YC 2 hs cùng lên bảng,
Bài 1 : 2 hs lên bảng trình bầy
Bài 2 YC 2 hs cùng lên bảng,
Bài 2
gv kiĨm tra hs lµm bµi tËp ë nhµ
1 hs lên bảng trình bầy
GV nhận xét cho điểm.
HS nhận xét, bổ sung
HĐ2: ôn tập lý thuyết
Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết công
Hai HS lên bảng trả lời và viết công thức tổng
thức? cho ví dụ.
quát, cho VD.
Để nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm
nh thế nào? Viết công thức tổng quát?
Cho ví dụ.
HS nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, cho điểm
HĐ3: luyện tập
Bài 1: Viết gọn các tích sau bằng cách
Bài 1:
dùng luỹ thừa.
Cả lớp cùng làm, hai hs cùng lên bảng
a) 7.7.7.7.7.7;
b) 8.8.8.8.2.4
c) 3.3.3.4.4
c) 1000.10.10.100
HS nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Tính các luỹ thừa sau:
Bài 2: Tính các luỹ thừa sau:
a) 22 ; 23, 24 ; 25 ; 26; 27 ; 28 ; 29 ; 210 ;
Cả lớp cùng làm, sau đó hs lần lợt lên bảng
b) 32; 33; 34; 35; d) 52; 53; 54
trình bầy.
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr ờng THCS Qu¶ng Väng ---ooo----- Trang 13
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
c) 42; 43; 44;
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
e) 62; 63; 64
Bài 3: Viết kết quả mỗi phép tính sau dới
Bài 3:
dạng một luỹ thừa:
Cả lớp cùng làm, sau đó 2hs lên bảng trình
a) 54.53; b) 43.48; c) 95.9;
bầy.
d) a3.a4.a; e) x.x5; f) 102.103.105
HS nhận xét, bổ sung
Bài 4: Bằng cách tính em hÃy so sánh:
Bài 4: Cả lớp cùng làm, sau đó 2hs lên bảng
a) 23 và 32;
b) 24 và 42
trình bầy.
c) 25 vµ 52 ;
d) 210 vµ 102
HS nhËn xÐt, bỉ sung
Bài 5:a) Lập bảng bình phơng các số tự
Bài 5: Cả lớp cùng làm, sau đó 2hs lên bảng
nhiên từ 0 đến 20.
trình bầy.
b) Lập bảng lập phơng từ 0 đến 10.
HS nhận xét, bổ sung
HĐ4: sử dụng máy tính ®iƯn tư
GV híng dÉn hs sư dơng m¸y tÝnh bá túi HS làm theo hớng dẫn của GV
để thực hiện phép tính
HĐ5: hớng dẫn về nhà
1/ Tiếp tục ôn lại các kiến thức đà học theo SGK kết hợp với vở ghi.
2/ Xem lại các bài tập đà ôn tập và làm các bài tập sau:
Bài 1: Viết gọn các tÝch sau b»ng c¸ch dïng luü thõa.
a) 7.7.7.7.7.7;
b) 8.8.8.8.2.4
; c) 3.3.3.4.4
c) 1000.10.10.100
Bài 2: Tính các luỹ thừa sau:
a) 92 ; 93, 94 ; b) 42; 43; 44; 45; d) 62; 63; 64; c) 72; 73; 74;
e) 62; 63; 64
Bµi 3: Viết kết quả mỗi phép tính sau dới dạng một luü thõa:
a) 64.63; b) 113.118; c) 195.19; d) b3.b4.b; e) y.y5; f) 212.213.215
Bài 4: Bằng cách tính em hÃy so sánh:
a) 43 và 34;
b) 34 và 43;
c) 35 và 53 ;
d) 210 và 100
3/ Ôn lại phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số và các tính chất của nó.
Rỳt kinh nghim gi dy
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngày soạn :06/10/2013
Bui 8:
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu:
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr êng THCS Qu¶ng Väng ---ooo----- Trang 14
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
- Cịng cè cho häc sinh c¸c kiÕn thøc vỊ: PhÐp chia hai l thõa cïng c¬ sè, các tính
chất của phép chia hai luỹ thừa cùng cơ sè.
- BiÕt vËn dơng c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp chia hai luỹ thừa cùng cơ số vào làm các bài
toán tÝnh nhÈm, tÝnh nhanh.
- RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c, cÈn thận, ý thức tự học cho hs.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi các bài tập, máy tính bỏ túi
HS: ôn lại các kiến thức phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số các tính chất của phép
toán đó, máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học trên lớp:
hoạt động của thầy & trò
Nội dung cần đạt
HĐ1: kiểm tra bài cũ và chữa bài tập
YC 3 hs lên bảng làm bµi bµi tËp vỊ nhµ
HS1 Lµm bµi 2
HS 2 Lµm bµi 3
GV kiĨm tra hs lµm bµi tËp vỊ nhµ
HS3 Làm bài 4
HS nhận xét bài làm của bạn.
HĐ2: ôn tập lý thuyết
Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết công
Một HS lên bảng trả lời và viết công thức tổng
thức? cho ví dụ.
quát, cho VD.
Để chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm
nh thế nào? Viết công thøc tỉng qu¸t?
Cho vÝ dơ.
HS nhËn xÐt, bỉ sung
GV nhËn xét, cho điểm
HĐ3: luyện tập
Bài 1: Viết gọn các tích sau bằng cách
Bài 1:
dùng luỹ thừa.
Cả lớp cùng làm, hai hs cùng lên bảng
a) 39 : 35;
b) 1012 : 103
c) a7 : a (a ≠ 0 )
HS nhËn xÐt, bæ sung.
c) x3 : x3 (x ≠ 0 )
Bµi 2: TÝnh các luỹ thừa sau:
Bài 2: Tính các luỹ thừa sau:
a) 89 : 87;
b) 1112 : 1110
Cả lớp cùng làm, sau đó hs lần lợt lên bảng
c) 93 : 9
c) 153 : 153
trình bầy.
Bài 3: Viết kết quả mỗi phép tính sau dới
Bài 3:
dạng một luỹ thừa:
Cả lớp cùng làm, sau đó 2hs lên bảng trình
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr êng THCS Qu¶ng Väng ---ooo----- Trang 15
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
a) 54 :53; b) 48: 43; c) 95:9;
bÇy.
d) a3.a4: a; e) x6:x; f) 102.103:105
HS nhËn xÐt, bỉ sung
Bµi 4: Tìm số tự nhiên x biết:
Bài 4: Cả lớp cùng làm, sau đó 2hs lên bảng
a) 23 : x = 22;
trình bầy.
b) 23 . 2x = 42
HS nhận xét, bổ sung
d) 11x : 1110 = 112
HĐ4: sử dụng máy tính điện tử
GV hớng dẫn hs sử dụng máy tính bá tói HS lµm theo híng dÉn cđa GV
c) x : 35 = 32 ;
để thực hiện phép tính
HĐ5: hớng dẫn về nhà
1/ Tiếp tục ôn lại các kiến thức ®· häc theo SGK kÕt hỵp víi vë ghi.
2/ Xem lại các bài tập đà ôn tập và làm các bài tập sau:
Bài 1: Viết gọn các tích sau bằng c¸ch dïng luü thõa.
a) (7.7.7.7): (7.7);
b) (8.8.8.8): (2.4)
; c) (3.3.3):3
c) 1000.10.10:100
Bài 3: Viết kết quả mỗi phép tính sau dới d¹ng mét luü thõa:
a) 64: 63; b) 1115:118; c) 195:19; d) b3.b4:b; e) y3:y (y ≠ 0 ); f) 212.213.215
Bµi 4: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 53 : x = 52;
b) 73 . 7x = 79
c) x : 135 = 132 ;
d) 9x : 910 = 92
3/ Ôn lại phép nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số và c¸c tÝnh chÊt cđa nã; tiÕt sau mang m¸y
tÝnh bá túi.
4/ Ôn tập lại các phép tính, tính chất của nó và thứ tự thực hiện phép tính trên tập hợp số tự
nhiên
ã Rỳt kinh nghim gi dy
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngày soạn : 13/10/2013
Buổi 9:
Thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh
I. Mơc tiªu :
-
Qua bài này học sinh cần :
-
Rènkỹ năng thực hiện thứ tù c¸c phÐp tÝnh trong mét d·y tÝnh .
-
RÌn tÝnh chính xác, cẩn thận và thái độ khoa học trong khi giải toán .
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr êng THCS Qu¶ng Väng ---ooo----- Trang 16
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phấn mầu
- HS: Ôn lại thứ tự thực hiện phép tính.
III. Các Hoạt động dạy học trên lớp
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong trờng hợp không có dấu ngoặc . Tính :
A= 4.62 - 26 : 52 ;
B = 25 . 141 + 59 .25 :
C= 32.17 - 32.13 ;
D = 17.115 - 15.17
Câu hỏi 2 :
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong trờng hợp có dấu ngoặc . Tính :
E = 30 - [ 40 - (6-1)2]
Bài 1:
Hoạt động của thầy& trò
Nội dung cần đạt
HĐ2 : Thứ tự thực hiện các phép tính .
Bài 1:
a) 4.55 - 18: 33
b) 20.23 - 18. 23
c) 19. 213 + 87. 19; c) 100-{120 - (13 - 5)2}
2 HS lên bảng
HS1 làm câu a, c
HS 2 làm câu b, d
Bài 2:
Bài 2:
Tìm số tự nhiên x, biết:
2 HS lên bảng
a) 530 + ( 215 - x) = 755
HS1 làm câu a, c
b) 3(x + 39) = 156
HS 2 làm câu b, d
c) 69 - 3(x + 1) = 33
d) 15x + 9 = 65 : 62
Bµi 3: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
Bµi 3:
a) 27.65 + 35.27 - 150
Cả lớp cùng làm sau đó 3 hs lên bảng
b) 24: {390 : [ 500 (125 + 35.7 ) ]}
c) 1200 - (150.2 + 180.3 + 180 . 2:3)
Gọi ý:
Yêu cầu hs nêu thứ tự thực hiện phép tính
HĐ3 : Sử dụng máy tính điện tử
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr ờng THCS Quảng Väng ---ooo----- Trang 17
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
- GV cung cÊp cho HS biÕt c¸c chức năng nhớ của máy tính điện tử thông qua c¸c phÝm
M+ , M-, MR, MCR v. v... , c¸c phím dấu ngoặc ...
- GV làm mẫu các thao tác theo các yêu cầu đề bài .
- HS kiểm tra lại các kết quả đà làm ở bài tập 74,77,78 bằng máy tính điện tử
HĐ4 : Hớng dẫn về nhà
1/ Hoàn chỉnh các bài tập đà sửa .
2/ Ôn tập lại các kiến thức đà học từ tiết 1 đến nay .
3/ Làm thêm các bài tập 104,105,107 và 108 SBT trang 15
4/ Ôn tập lại các phép tính trên tập hợp số tự nhiên cung với các tính chất của nó và thứ
tự thực hiện các phép tính
5/ Tiết sau mang máy tính bỏ túi để giải toán.
ã Rỳt kinh nghim gi dy
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngày soạn : 20/10/2013
Bui 10 :
Luyện tâp về phối hợp các phép tính
I. Mục tiêu :
-
Qua bài này học sinh cần :
-
Rènkỹ năng thực hiện thứ tự các phép tính trong một dÃy tính .
-
Rèn kỹ năng phối hợp các phép tính đà học vào làm các bài tập liên quan
-
Rèn tính chính xác, cẩn thận và thái độ khoa học trong khi giải toán .
II. Chuẩn bị:
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr ờng THCS Quảng Väng ---ooo----- Trang 18
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
- GV: Bảng phụ, phấn mầu
- HS: Ôn lại thứ tự thực hiện phép tính.
III. Các HĐdạy học trên lớp
Hoạt động của thầy& trò
Nội dung cần đạt
HĐ1: kiểm tra bài cũ và chữa bài tập
YC 3 hs lên bảng làm bài bài tập về nhà
HS1 Làm bài 104
HS 2 Lµm bµi 105
GV kiĨm tra hs lµm bµi tËp vỊ nhµ
HS3 Lµm bµi 106
HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn.
HĐ2 : phối hợp các phéo tính các phép tính .A - Lý thuyết:
1/ Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân,
tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
2/ Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
3/ Viết công thức nhân (chia) hai luỹ thừa cùng cơ số
B - Bài tập
Bài 1 Tìm kết quả của các phép tÝnh
a/ n - n ; n : n (n ≠ 0)
b/ n + 0 ; n - 0 ; n.1 ; n : 1
Bài 2 Thực hiện các phép tính:
a/ 204 - 84 : 12
b/ 15 . 32 + 4 . 23 – 5 . 7 c/ 56 : 53 - 23 .2
d/ 84 . 64 + 36 . 84
e/ 3.52 - 16 : 32
Bài 3
f/ 23.17 - 14.23
Tìm x ∈ N biÕt :
a/ 219 - 7 (x +1) = 100
b/ (3x - 6) . 3 = 34
d/ 2n = 16
Bµi 4: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
c/70 - 5(x - 3) = 45
e/ 4n = 64
a) 17.65 + 35.17 - 70
f/15n = 225
Bài 4:
Cả lớp cùng làm sau đó 3 hs lên bảng
b)36: {390 : [ 500 (125 + 35.7 ) ]}
c) 120 - (15.2 + 18.3 + 18 . 2:3)
Gọi ý:
Yêu cầu hs nêu thứ tự thực hiện phép tính
HĐ3 : Sử dụng máy tính điện tử
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr ờng THCS Quảng Vọng ---ooo----- Trang 19
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
- GV giíi thiƯu cho hs c¸ch sư dụng một số loại máy tính: 500A, MS, ES; hoặc 570 MS,
ES để giải toán
- GV làm mẫu các thao tác theo các yêu cầu đề bài .
- HS kiểm tra lại các kết quả đà làm ở bài tập 2; 4 ở trên bằng máy tính điện tử
HĐ5 : Hớng dẫn về nhà
1/ Xem lại các dạng bài tập đà làm
2/ Ôn tập lại các kiến thức đà học từ tiết 1 đến nay .
3/ Làm thêm các bài tập 109,110,111 SBT trang 15 16
4/ Ôn tập tính chất chia hết của một tổng
ã Rỳt kinh nghim gi dy
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngày soạn : 27/10/2013
Bui 11
ôn tập về tính chất chia hết của một tổng
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc tính chất chia hết của một tổng, một hiệu .
- Nhận biết đợc một tổng hay mét hiƯu cã chia hÕt hay kh«ng chia hÕt cho một số mà
không cần tính giá trị của tổng hay hiƯu ®ã .
- BiÕt sư dơng ký hiƯu chia hết và không chia hết .
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr êng THCS Qu¶ng Väng ---ooo----- Trang 20
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
- RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dụng các tính chất chia hết nêu trên .
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn mầu
HS: Ôn lại về phép chia hết, chia có d.
III Các Hoạt động dạy học trên lớp
Hoạt Động của thầy & trò
Nội dung cần đạt
HĐ1: ôn tập lý thuyết
GV nêu câu hỏi dạng điền khuyết lên bảng phụ để hs lên
HS lên điền vào bảng phụ để
hoàn thành công thức
hoàn thành công thức trên
a m; b m; c m ⇒ a + b + c m hc a + b − c m
a m; b m; c m ⇒ a + b + c m hc a + b c m
HĐ2:
luy ện tập
Bài 1:
Bài 1:
áp dơng tÝnh chÊt chia hÕt, xÐt xem tỉng, hiƯu sau có chia Cả lớp cùng làm
hết cho 7 không?
Từng hs đứng tại chỗ trả lời và
a) 35 + 14 ; b) 14 + 21 + 42 + 49
gi¶i thÝch
c) 56 - 14;
d) 70 +14 - 56
GV nhËn xÐt, chèt l¹i và cho điểm
Bài 2:
Bài 2:
áp dụng tính chất chia hết, xÐt xem tỉng, hiƯu sau cã chia C¶ líp cïng làm
hết cho 8không?
Từng hs đứng tại chỗ trả lời và
a) 56 + 16 + 160 ; b) 14 + 32 + 48 - 64
gi¶i thÝch
c) 72 - 16;
d) 80 - 16 + 1 + 7
GV nhận xét, chốt lại và cho điểm
Bài 3:
Cho tổng: A = 12 + 21 + 35 + x với x N.
Bài 3:
Tìm x để:
a) A Chia hÕt cho 3
b) A kh«ng chia hÕt cho 3
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các số 12, 21, 35
với số 3?
HS trả lời .
Đế A chia hết cho 3 thì x phải thỏa mÃn điều kiện gì?
GV nhận xét và chốt lại
HS lên bảng trình bầy
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr ờng THCS Qu¶ng Väng ---ooo----- Trang 21
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
Bài 4: Điền dấu "x" thích hợp trong các câu sau (Ghi lên bảng phụ)
Câu
Nếu mỗi số hạng cđa tỉng chia hÕt cho 15 th× tỉng chia hÕt cho 15
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 15 thì tộng không chia
Đúng
Sai
hết cho 15
Nếu tổng của 2 sè chia hÕt ch o 7 vµ mét trong hai số đó chia hết cho
7 thì số còn lại chia hÕt cho 7
NÕu hiÖu hai sè chia hÕt cho 27 và một trong hai số đó chia hết cho
27 thì số còn lại chia hết cho 27
Yêu cầu học sinh trong những câu sai cho một phản ví dụ:
HĐ3 : Cđng cè
Mn nhËn biÕt mét tỉng cã chai hÕt cho mét sè ta lµm nh thÕ nµo ? Khi phát hiện một số
hạng không chia hết cho một số thì liệu có thể kết luận ngay tổng đó không chia hết cho số
đó không ? Cho ví dụ .
Trong mét tÝch, cã mét thõa sè chia hÕt cho m thì tích đó có chia hết cho m không ?
HĐ4: Híng dÉn vỊ nhµ
1/ - Häc bµi theo SGK kÕt hợp với vở ghi .
2/ Xem lại các ví dụ đà làm và làm các bài tập còn lại trong SBT
3/ Chuẩn bị thêm các bài tập 87 đến 90 SGK
4/ Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9đà học .
ã
Rỳt kinh nghim gi dy
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngày soạn : 01/11/2013
Buổi 12
«n tËp vỊ dÊu hiƯu chia hÕt
cho 2 cho 5 , Cho 3, cho 9
I. Mơc tiªu : Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố dấu hiệu chia hÕt cho 2 ,3, 5, 9 .
- RÌn kü năng nhận biết một số có chia hết cho 2 ,3, 5, 9 không ?
- Rèn tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ,3, 5, 9.
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr êng THCS Qu¶ng Väng ---ooo----- Trang 22
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, phấn mầu, hệ thống các bài tập phù hợp
HS: Ôn lại các dấu hiƯu chÝ hÕt cho 2 ,3, 5, 9 vµ tÝnh chất chia hết của một tổng
III. Các Hoạt động dạy học trên lớp
hoạt động của thầy& trò
Nội dung cần đạt
HĐ1: ôn tập lý thuyết
- Yêu cầu hs nêu các dấu hiệu chia hết cho Từng hs đứng tại chỗ trả lêi
HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
c¸c sè 2, 3, 5, 9 và cho một vài ví dụ
HĐ2:
Bài 1:
luy ện tập
Bài 1:
Trong các số sau số nào chia hết cho 2, 5, 3, 9
HS làm việc cá nhân sau đó từng hs tr¶ lêi
624; 750; 1546; 785; 6312; 178; 1347; 2515; các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải thích
6534; 93 258.
HS khác nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét và chốt lại
Bài 2:
Bài 2:
Tổng hiệu sau có chia hÕt cho 2, 3, 5, 9
kh«ng?
1/126 + 410
2/ 625 - 350
3/ 1.2.3.4.5.6 + 45
3/ 1.2.3.4.5.6 - 35
5/ 1251 + 5316
6/ 5436 - 1324
7/ 1.2.3.4.5.6 + 12
8/ 1.2.3.4.5.6.7.8-90
Với bài trên ta nên làm ntn?
HS trả lời .
HS làm theo nhóm
(Gợi ý: Sử dụng tính chất chia hết của một Đại diện nhóm trả lời
tổng , hiệu và các dấu hiệu chia hÕt cho c¸c Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
sè: 2, 3, 5, 9 đà học.
Bài3:
Bài3: điền chữ số và dấu * để:
HS làm theo nhóm
a) 5 * 8 chia hết cho 3
Đại diện nhóm trả lời
b) 5 * 8 chia hÕt cho 2.
Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
c) 43 * chia hết cho cả 3 và 5
d) * 81 * chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
HĐ3: Hớng dẫn về nhà
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr ờng THCS Qu¶ng Väng ---ooo----- Trang 23
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
1/ HS hoàn thiện cácbài tập đà sửa .
2/ Làm các bài tập còn lại trong SBT
3/ Ôn lại quy tắc tìm UCLN của hai hay nhiều số
ã
Rỳt kinh nghim gi dy
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ngày soạn : 05/11/2013
Bui 13
ôn tập về ¦íc chung lín nhÊt
Bội chung nhá nhÊt
I. Mơc tiªu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng tìm ƯCLN, ƯC thông qua tìm ƯCLN ; BC thông qua BCNN cđa hai hay
nhiỊu sè .
- Cđng cè c¸c khái niệm về quan hệ chia hết .
- Quy tắc tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích ra thừa số
nguyên tố.
- Rèn tính linh động sáng tạo trong khi làm bài tập .
II . Chuẩn bị :
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn sơ đồ khối để tìm ƯCLN
HS Ôn tập quy tắc tìm ƯCLN; ƯN của hai hay nhiều số.
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr ờng THCS Quảng Vọng ---ooo----- Trang 24
Giáo án Dạy Thêm Toán 6
--- o0o --- Năm học 2013 ~ 2014.
III. Các Hoạt động dạy học trên lớp
hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: ôn tập lý thuyết
ƯCLN của hai hay nhiều số là gì?
Từng HS đứng tại chỗ trả lời
Quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số?
Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN nh thế nào?
Cho VD minh họa
HS nhận xét, bổ sung
HĐ2: luyện tập
Bài 1: Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của:
Bài 1:
a)
56 và 140
Cả lớp cùng làm sau đó 2 hs lên bảng
b)
60 và 180
c)
15 và 17
d)
24; 48 và 240.
Bài 2: Tìm số tự nhiên a lín nhÊt, biÕt r»ng: Bµi 2:
320 a vµ 700 a.
HS trả lời .
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa 320, HS đứng tại chỗ trình bầy
và 700 với a?
Bài 3:
Bài 3:
Phần thởng cho học sinh một lớp gồm HS đọc đề và phân tích đề toán.
128 vở; 48 bút; 192 com pa. Có thể chia đợc
nhiều nhất bao nhiêu phần thởng nh nhau,
khi đó mỗi phần thëng gåm bao nhiªu vë,
bao nhiªu bót, bao nhiªu compa?
HS trả lời .
GV: Em hiểu chia thành các phần thởng nh
nhau nghĩa là chia nh thế nào?
HS làm theo gợi ý của GV
Gọi a là số phần thởng nhiều nhất có thể chia Một hs lên bảng trình bầy
đợc. Vậy a cã quan hƯ ntn vo¸i 3 sè 128, 48, HS nhận xét, bổ sung.
192?
Từng HS đứng tại chỗ trả lời
BCNN của hai hay nhiều số là gì?
Quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số?
Cách tìm BC thông qua BCNN nh thÕ nµo?
HS nhËn xÐt, bỉ sung
Cho VD minh họa
HĐ2: luyện tập
GV : Lại Văn Xuân ---ooo---- Tr ờng THCS Qu¶ng Väng ---ooo----- Trang 25