Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Học sinh Giỏi (Nghệ An)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.26 KB, 6 trang )

Sở Gd&Đt Nghệ an
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Tỉnh
Năm học 2007 - 2008
Môn thi: Toán lớp 12 THPT - bảng B
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1.
a) Tìm m để phơng trình sau có nghiệm: (m - 3)
x
+ ( 2- m)x + 3 - m = 0.
b) Chứng minh rằng:
3
sinx
cosx
x

>


, với
x (0; )
2


.
Bài 2.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số:
2
y x 1 x= +
b) Giải hệ phơng trình:
x y
sinx


e
sin y
sin 2y cos2y sin x cos x 1
x, y 0;
4


=



= +










Bài 3.
Tìm nghiệm nguyên của phơng trình:
( )
2
cos 3x 9x 160x 800 1.
8



+ + =


Bài 4
a) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có diện tích bằng
3
2
. Biết A(2; - 3), B(3; - 2) và trọng
tâm G thuộc đờng thẳng d có phơng trình: 3x - y - 8 = 0.
Tính bán kính đờng tròn nội tiếp tam giác ABC.
b) Trong mặt phẳng Oxy cho đờng tròn (C) có phơng trình: x
2
+ y
2
- 2x - 4y + 4 = 0 và đờng
thẳng có phơng trình: x - y - 1 = 0. Từ điểm M bất kỳ trên đờngthẳng kẻ hai tiếp tuyến MT
1
,
MT
2
đến (C) (T1, T2 là tiếp điểm) .
Chứng minh rằng: đờng thẳng T
1
T
2
luôn đi qua một điểm cố định khi M chạy trên .
Hết
Họ và tên thí sinh: ............................................................................ SBD:................................
Trang / 51
Đề chính thức

Sở Gd&Đt Nghệ an
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học 2007 - 2008
hớng dẫn và biểu điểm Chấm đề chính thức
(Hớng dẫn và biểu điểm chấm gồm 05 trang)
Môn: Toán lớp 12 - THPT - bảng B
----------------------------------------------
Bài Nội dung
Biểu
điểm
Bài 1:
6,0
a.
(m - 3)
x
+ ( 2- m)x + 3 - m = 0 (1).
3,0
ĐK: x 0; Đặt t =
x
, t 0.
0,5
(1) trở thành: (m - 3)t + (2 - m)t
2
+ 3 - m = 0 <=> m =
2
2
2t 3t 3
t t 1
+
+

(2)
0,5
Xét f(t) =
2
2
2t 3t 3
t t 1
+
+
, t 0
f
/
(t) =
2
2 2
t 2t
(t t 1)

+
; f
/
(t) = 0 <=>
t 0
t 2
=


=

1,0

Bảng biến thiên
t 0 2
+
0,5
f
/
(t)

0 +
f(t)
3
2
5
3
Phơng trình (1) có nghiệm <=> phơng trình (2) có nghiệm thoả mãn t 0
<=>
5
m 3
3

.
0,5
b.

3
sinx
cosx
x

>



(1).
3,0
(1) <=> tgx.sin
2
x - x
3
> 0.
Xét f(x) = tgx.sin
2
x - x
3
> 0 ; x
(0; )
2


.
0,5
f
/
(x) = tg
2
x + 2sin
2
x - 3x
2
.
f

//
(x) = 2tgx.
2
1
cos x
+ 4sinx.cosx - 6x =
3
2sin x
cos x
+ 2sin2x - 6x
f
///
(x) =
4 2 2
6
2cos x 6sin x.cos x
4cos2x 6
cos x
+
+
0,5
Trang / 52
=
2 2
2
4
2cos x 6sin x
8cos x 10
cos x
+

+ −
=
6 4 2
4
8cos x 10cos x 4cos x 6
cos x
− − +
=
2 2 2
4
2(cos x 1) (4cos x 3)
0
cos x
− +
>

x (0; )
2
π
∀ ∈
0,5
=> f
//
(x) ®ång biÕn trªn
(0; )
2
π
=> f
//
(x) > f

//
(0) = 0 ,
x (0; )
2
π
∀ ∈
0,5
=> f
/
(x) ®ång biÕn trªn
(0; )
2
π
=> f
/
(x) > f
/
(0) = 0 ,
x (0; )
2
π
∀ ∈
0,5
=> f(x) ®ång biÕn trªn
(0; )
2
π
=> f(x) > f(0) = 0 ,
x (0; )
2

π
∀ ∈
0,5
Bµi 2.
6,0
a.
§K: - 1 ≤ x ≤ 1.
0,5
XÐt hµm sè y = x +
2
1 x−
trªn ®o¹n [-1; 1], ta cã:
y
/
= 1 -
2
x
1 x−
=
2
2
1 x x
1 x
− −

.
0,5
• y
/
kh«ng x¸c ®Þnh t¹i x = ± 1

0,5
• y
/
= 0 <=>
2
1 x x− =
<=>
2 2
x 0
1
x
2
1 x x



<=> =

− =


0,5
Khi ®ã y(-1) = - 1 ; y(
1
) 2
2
=
; y(1) = 1.
0,5
VËy max y =

2
khi x =
1
2
min y = - 1 khi x = - 1. 0,5
b.
3,0

x y
sinx
e (1)
sin y
cos2y sin 2y sin x cos x 1 (2)
x, y 0; (3)
4


=



− + = + −


π
 


 ÷


 

Ta cã (1) <=>
/
x y
sin x sin y
(1 )
e e
=
0,5
XÐt f(t) =
t
sin t
e
, t
0;
4
π
 

 ÷
 
0,5
Trang / 53
f
/
(t) =
t
2t t t
2.cos(t )

e (cos t sin t) cos t sin t
4
0 , t (0; )
4
e e e
π
+
− − π
= = > ∀ ∈
.
=> f
/
(t) ®ång biÕn trªn
0;
4
π
 
 ÷
 
. Khi ®ã tõ (1
/
) => x = y.
0,5
Thay vµo (2): - cos2x + sin2x = sinx + cosx - 1
<=> cos2x + sinx + cosx - (1 + sin2x) = 0
<=> (cosx - sinx)(cosx + sinx) + (sinx + cosx) - (sinx + cosx)
2
= 0
<=> (sinx + cosx) (cosx - sinx + 1 - sinx - cosx) = 0
<=> (sinx + cosx) (1 - 2sinx) = 0

<=> sinx =
1
2
(do sinx + cosx > 0
x (0; )
4
π
∀ ∈
)
<=>
x k2
6
5
x k2
6
π

= + π


π

= + π


1,0
Do x
(0; )
4
π


nªn x =
6
π
.
VËy hÖ cã nghiÖm:
;
6 6
π π
 
 ÷
 

0,5
Bµi 3.
T×m nghiÖm nguyªn cña ph¬ng tr×nh:

( )
2
cos 3x 9x 160x 800 1
8
π
 
− + + =
 
 
(1)
2,5
Ta cã (1) <=>
2

(3x 9x 160 800) k2
8
π
− + + = π
, k ∈ Z
<=>
2
9x 160 800+ +
= 3x - 16k
0,5
<=>
2
169x 800 (3x 16k)
2
3x - 16k 0
9x




+ + = −


<=>
2
16k
x (1)
3
8k 25
x (2)

3k 5







=

+

0,5
Cã (2) <=> 9x = 24k - 40 -
25
3k 5+ 0,5
Do k vµ x nguyªn nªn 3k + 5 lµ íc cña 25
Suy ra 3k + 5 ∈ {- 1; 1; 5; - 5; 25; - 25}
0,5
Gi¶i ra ta ®îc x = - 7 ; x = - 31.
0,5
Trang / 54
Bµi 4.
5,5
a.
Gäi C(a; b)
3,0
• S =
1
2

CH.AB (1).
Ta cã: AB =
2
Ph¬ng tr×nh AB: x - y - 5 = 0 => CH = d(C, AB) =
a b 5
2
− −
do ®ã: (1) <=>
a b 5
3 1
. . 2 a b 5 3
2 2
2
− −
= ⇔ − − =
.
<=>
a b 8
a b 2
− =


− =

0,5
• To¹ ®é G(
a 5 b 5
;
3 3
+ −

)
Ta cã: G ∈ ∆ <=>
3(a 5) b 5
8 0
3 3
+ −
− − =
<=> 3a - b = 4
0,5
TH
1
:
a b 8 a 2
3a b 4 b 10
− = = −
 

 
− = = −
 
=> C(-2; -10)
0,5
Chu vi tam gi¸c: 2p = AB + BC + CA =
2 65 89+ +
=> r =
2S 3
2p
2 65 89
=
+ +

.
0,5
TH
2
:
a b 2 a 1
3a b 4 b 1
− = =
 

 
− = = −
 
=> C(1; -1)
0,5
Chu vi tam gi¸c: 2p = AB + BC + CA =
2 5 2+
=> r =
3
2 5 2+
.
0,5
b.
Ta cã t©m I(1; 2), b¸n kÝnh R = 1.
d(I, ∆) =
2 2
1 2 1
2 R
1 ( 1)
− −

= >
+ −
=> ∆ n»m ngoµi (C) => tõ M ∈ ∆ lu«n
kÎ ®îc hai tiÕp tuyÕn víi (C).
0,5
Do M ∈ ∆ nªn M(m + 1; m) => trung ®iÓm cña IM lµ K(
m 2 m 2
;
2 2
+ +
)
§êng th¼ng T
1
T
2
lµ trôc ®¼ng ph¬ng cña ®êng trßn (C) vµ ®êng trßn (C) ®êng
kÝnh MI. 0,5
Trang / 5
I
M
T
2
T
1
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×