www.dutoan.vn
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN XDCB. A1
(Kèm theo Nghò đònh 205/2004/ND - CP ngày 14/12/2004 )
(Lương tối thiểu:
2.400.000 đ/tháng)
Các phụ cấp
Cấp
bậc
Hsố
lương
Lương cơ bản
Lưu động Khu vực Độc hại Lương phụ
tháng
(HSLxLTT) (20%LTT) (...%LTT) (...%LTT) (12%LCB)
20%
0%
0%
12%
CP khóan
TT
(4%LCB)
4%
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
446.400
527.040
574.560
584.064
593.568
603.072
622.080
633.312
644.544
655.776
667.008
678.240
689.472
700.704
711.936
723.168
734.400
148.800
175.680
191.520
194.688
197.856
201.024
207.360
211.104
214.848
218.592
222.336
226.080
229.824
233.568
237.312
241.056
244.800
Không ổn
Thu hút Lương/tháng
đònh SX
(...%LCB)
(10% LCB)
0%
0%
Lương/ngày
(1000đ)
Nhóm I
1,0
2,0
2,5
2,6
2,7
2,8
3,0
3,1
3,2
3,3
3,4
3,5
3,6
3,7
3,8
3,9
4,0
1,550
1,830
1,995
2,028
2,061
2,094
2,160
2,199
2,238
2,277
2,316
2,355
2,394
2,433
2,472
2,511
2,550
3.720.000
4.392.000
4.788.000
4.867.200
4.946.400
5.025.600
5.184.000
5.277.600
5.371.200
5.464.800
5.558.400
5.652.000
5.745.600
5.839.200
5.932.800
6.026.400
6.120.000
1/4
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.795.200
5.574.720
6.034.080
6.125.952
6.217.824
6.309.696
6.493.440
6.602.016
6.710.592
6.819.168
6.927.744
7.036.320
7.144.896
7.253.472
7.362.048
7.470.624
7.579.200
184,431
214,412
232,080
235,614
239,147
242,681
249,748
253,924
258,100
262,276
266,452
270,628
274,804
278,980
283,156
287,332
291,508
www.dutoan.vn
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN XDCB. A1
(Kèm theo Nghò đònh 205/2004/ND - CP ngày 14/12/2004 )
(Lương tối thiểu:
2.400.000 đ/tháng)
Các phụ cấp
Cấp
bậc
Hsố
lương
4,1
2,596
4,2
2,642
4,3
2,688
4,5
2,780
4,7
2,872
5,0
3,010
5,2
3,120
5,5
3,285
6,0
3,560
7,0
4,200
Nhóm II
1,0
1,670
2,5
2,135
2,7
2,205
3,0
2,310
3,2
2,390
3,3
2,430
3,4
2,470
Lương cơ bản
Lưu động Khu vực Độc hại Lương phụ
tháng
(HSLxLTT) (20%LTT) (...%LTT) (...%LTT) (12%LCB)
20%
0%
0%
12%
CP khóan
TT
(4%LCB)
4%
6.230.400
6.340.800
6.451.200
6.672.000
6.892.800
7.224.000
7.488.000
7.884.000
8.544.000
10.080.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
747.648
760.896
774.144
800.640
827.136
866.880
898.560
946.080
1.025.280
1.209.600
249.216
253.632
258.048
266.880
275.712
288.960
299.520
315.360
341.760
403.200
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.707.264
7.835.328
7.963.392
8.219.520
8.475.648
8.859.840
9.166.080
9.625.440
10.391.040
12.172.800
296,433
301,359
306,284
316,135
325,986
340,763
352,542
370,209
399,655
468,185
4.008.000
5.124.000
5.292.000
5.544.000
5.736.000
5.832.000
5.928.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
480.960
614.880
635.040
665.280
688.320
699.840
711.360
160.320
204.960
211.680
221.760
229.440
233.280
237.120
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5.129.280
6.423.840
6.618.720
6.911.040
7.133.760
7.245.120
7.356.480
197,280
247,071
254,566
265,809
274,375
278,658
282,942
2/4
Không ổn
Thu hút Lương/tháng
đònh SX
(...%LCB)
(10% LCB)
0%
0%
Lương/ngày
(1000đ)
www.dutoan.vn
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN XDCB. A1
(Kèm theo Nghò đònh 205/2004/ND - CP ngày 14/12/2004 )
(Lương tối thiểu:
2.400.000 đ/tháng)
Các phụ cấp
Cấp
bậc
Hsố
lương
3,5
2,510
3,6
2,550
3,7
2,590
3,8
2,630
4,0
2,710
4,2
2,806
4,5
2,950
4,7
3,046
5,0
3,190
5,2
3,300
5,5
3,465
6,0
3,740
7,0
4,400
Nhóm III
1,0
1,850
2,0
2,180
2,5
2,370
2,7
2,446
3,0
2,560
Lương cơ bản
Lưu động Khu vực Độc hại Lương phụ
tháng
(HSLxLTT) (20%LTT) (...%LTT) (...%LTT) (12%LCB)
20%
0%
0%
12%
CP khóan
TT
(4%LCB)
4%
Không ổn
Thu hút Lương/tháng
đònh SX
(...%LCB)
(10% LCB)
0%
0%
6.024.000
6.120.000
6.216.000
6.312.000
6.504.000
6.734.400
7.080.000
7.310.400
7.656.000
7.920.000
8.316.000
8.976.000
10.560.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
722.880
734.400
745.920
757.440
780.480
808.128
849.600
877.248
918.720
950.400
997.920
1.077.120
1.267.200
240.960
244.800
248.640
252.480
260.160
269.376
283.200
292.416
306.240
316.800
332.640
359.040
422.400
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.467.840
7.579.200
7.690.560
7.801.920
8.024.640
8.291.904
8.692.800
8.960.064
9.360.960
9.667.200
10.126.560
10.892.160
12.729.600
287,225
291,508
295,791
300,074
308,640
318,919
334,338
344,618
360,037
371,815
389,483
418,929
489,600
4.440.000
5.232.000
5.688.000
5.870.400
6.144.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
532.800
627.840
682.560
704.448
737.280
3/4
177.600
209.280
227.520
234.816
245.760
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5.630.400
6.549.120
7.078.080
7.289.664
7.607.040
216,554
251,889
272,234
280,372
292,578
Lương/ngày
(1000đ)
www.dutoan.vn
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN XDCB. A1
(Kèm theo Nghò đònh 205/2004/ND - CP ngày 14/12/2004 )
(Lương tối thiểu:
2.400.000 đ/tháng)
Các phụ cấp
Cấp
bậc
Hsố
lương
Lương cơ bản
Lưu động Khu vực Độc hại Lương phụ
tháng
(HSLxLTT) (20%LTT) (...%LTT) (...%LTT) (12%LCB)
20%
0%
0%
12%
CP khóan
TT
(4%LCB)
4%
Không ổn
Thu hút Lương/tháng
đònh SX
(...%LCB)
(10% LCB)
0%
0%
Lương/ngày
(1000đ)
3,2
2,650
6.360.000
480.000
0
0
763.200
254.400
0
0
7.857.600
302,215
3,5
2,785
6.684.000
480.000
0
0
802.080
267.360
0
0
8.233.440
316,671
3,7
4,0
4,2
4,3
4,5
4,7
5,0
5,2
5,5
6,0
2,875
3,010
3,116
3,169
3,275
3,381
3,540
3,666
3,855
4,170
6.900.000
7.224.000
7.478.400
7.605.600
7.860.000
8.114.400
8.496.000
8.798.400
9.252.000
10.008.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
828.000
866.880
897.408
912.672
943.200
973.728
1.019.520
1.055.808
1.110.240
1.200.960
276.000
288.960
299.136
304.224
314.400
324.576
339.840
351.936
370.080
400.320
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8.484.000
8.859.840
9.154.944
9.302.496
9.597.600
9.892.704
10.335.360
10.686.144
11.212.320
12.089.280
326,308
340,763
352,113
357,788
369,138
380,489
397,514
411,006
431,243
464,972
7,0
4,900
11.760.000 480.000
0
0
1.411.200
470.400
0
0
14.121.600
543,138
4/4
CÁC KHOẢN PHỤ CẤP
STT
Loại phụ cấp
1
2
3
4
5
6
7
Tỷ lệ
Phụ cấp lưu động (20%LTT)
Phụ cấp khu vực (0%LTT)
Phụ cấp thu hút (0%LTT)
Độc hại (0%LTT)
Lương phụ (12%LCB)
Chi phí khoán trực tiếp (4%LCB)
Không ốn đònh sản xuất (10%LCB)
20%
0%
12%
4%
0%
GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯNG (TRƯỚC VAT)
STT
Loại nhiên liệu, năng lượng
1
2
3
4
Xăng:
Dầu Diezel:
Điện (sản xuất, giờ bình thường)
Ma rút:
ĐVT
lít
lít
kw
lít
Đơn giá (đ)
22.009
20.482
1.350
18.587
www.dutoan.vn
CÁC THANG LƯƠNG CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN
TRỰC TIẾP SẢN XUẤT, KINH DOANH
8.1. Xây dựng cơ bản:
a) Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
- Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm hiện trường;
- Sơn vôi và cắt lắp kính;
- Bê tông;
- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
- Công việc thủ công khác.
b) Nhóm II:
- Vận hành các loại máy xây dựng;
- Khảo sát, đo đạc xây dựng;
- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;
- Bảo dưỡng máy thi công;
- Xây dựng đường giao thông;
- Lắp đặt turbine có công suất < 25 Mw;
- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;
- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa;
- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;
- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.
1/6
www.dutoan.vn
CÁC THANG LƯƠNG CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN
TRỰC TIẾP SẢN XUẤT, KINH DOANH
8.1. Xây dựng cơ bản:
a) Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
c) Nhóm III:
- Xây lắp đường dây điện cao thế;
- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;
- Xây lắp cầu;
- Xây lắp công trình thuỷ;
- Xây dựng đường băng sân bay;
- Công nhân địa vật lý;
- Lắp đặt turbine có công suất > = 25 Mw;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng công trình ngoài biển;
- Đại tu, làm mới đường sắt.
8.2. Vật liệu xây dựng:
a) Nhóm I:
- Khai thác cát sỏi; bảo dưỡng vật liệu xây dựng;
- Sản xuất xi măng:
2/6
www.dutoan.vn
CÁC THANG LƯƠNG CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN
TRỰC TIẾP SẢN XUẤT, KINH DOANH
8.1. Xây dựng cơ bản:
a) Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
+ Sản xuất vỏ bao xi măng bằng giấy grat;
+ Vệ sinh công nghiệp và các loại lao động phổ thông khác;
+ Lấy mẫu, vận hành máy bơm nước trong nhà máy;
+ Thủ kho vật tư, thiết bị phụ tùng.
b) Nhóm II:
- Sản xuất gạch, ngói đất sét nung;
- Sản xuất đá ba, đá dăm;
- Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn;
- Thí nghiệm vật liệu xây dựng;
- Sản xuất tấm đan cách nhiệt từ sợi bazan;
- Sản xuất đá nguyên liệu bazan;
- Sản xuất matic;
- Sản xuất xi măng: Vệ sinh công nghiệp trong phân xưởng sản xuất chính;
sửa chữa cơ khí, điện trong nhà máy; vận hành hệ thống các thiết bị vận chuyển;
phân tích thí nghiệm trong sản xuất xi măng; vận hành thiết bị xuất xi măng, clinker;
vận hành trung tâm cụm; sản xuất vữa xây dựng, cát dùng thí nghiệm vật liệu xây dựng;
xây vá lò nung; sản xuất vỏ bao xi măng bằng bao bì PP, PE.
3/6
www.dutoan.vn
CÁC THANG LƯƠNG CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN
TRỰC TIẾP SẢN XUẤT, KINH DOANH
8.1. Xây dựng cơ bản:
a) Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
c) Nhóm III:
- Sản xuất đá hộc;
- Sản xuất đá ốp lát;
- Sản xuất tấm lợp;
- Sản xuất tấm panen cách nhiệt;
- Sản xuất khuôn mộc mẫu;
- Đứng lò nấu chảy đá bazan và tạo sợi siêu mảnh (BOCAN);
- Sửa chữa lò nấu chảy đá bazan và các máy dệt tấm đan từ sợi bazan;
- Sản xuất xi măng: Vận hành hệ thống lọc bụi, phân ly, băng cân định lượng; vận hành cầu trục kho nguyên liệu, cần trục chân đế,
cầu rải, máy cào, máy đánh đống; vận hành hệ thống bơm vận chuyển bột liệu, xi măng; vận hành hệ thống máy nghiền bi;
vận hành thiết bị cấp liệu; vận hành trung tâm nhà máy; vận hành máy sấy, lò nung, tháp điều hoà, trao đổi nhiệt,
buồng đốt canxinơ, thiết bị làm nguội clinker; vận hành máy nén khí cụm; vận hành máy rơnghen (QCX);
vận hành máy đóng bao xi măng;
- Nung vôi công nghiệp.
5. Công trình đô thị:
a) Nhóm I:
4/6
www.dutoan.vn
CÁC THANG LƯƠNG CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN
TRỰC TIẾP SẢN XUẤT, KINH DOANH
8.1. Xây dựng cơ bản:
a) Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
- Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước;
- Duy tu mương, sông thoát nước;
- Quản lý công viên;
- Ghi số đồng hồ và thu tiền nước.
b) Nhóm II:
- Bảo quản, phát triển cây xanh;
- Quản lý vườn thú;
- Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng;
- Nạo vét mương, sông thoát nước;
- Nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh);
- Vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất;
- Nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây.
c) Nhóm III:
- Nạo vét cống ngầm;
- Thu gom phân;
5/6
www.dutoan.vn
CÁC THANG LƯƠNG CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN
TRỰC TIẾP SẢN XUẤT, KINH DOANH
8.1. Xây dựng cơ bản:
a) Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
- Nuôi và thuần hoá thú dữ;
- Xây đặt và sửa chữa cống ngầm;
- Quét dọn nhà vệ sinh công cộng;
- San lấp bãi rác;
- Vớt rác trên kênh và ven kênh;
- Chế biến phân, rác;
- Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp;
- Công nhân mai táng, điện táng;
- Chặt hạ cây trong thành phố.
6/6