TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA
TRUNG TÂM THÔNG TIN – THƯ VIỆN
------------------------------------
THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ
TÀI LIỆU TỔNG LOẠI
(tin học, tri thức và hệ thống)
THANH HÓA, 01/2016
LỜI GIỚI THIỆU
Thư mục chuyên đề nhằm mục đích giới thiệu 316 đầu tài liệu TỔNG
LOẠI (Tin học, tri thức và hệ thống) hiện có tại Trung tâm Thông tin – Thư
viện. Thư mục biên soạn giới thiệu đầy đủ tên sách, tên tác giả, nơi xuất bản,
nhà xuất bản, năm xuất bản, số lượng trang, giá tiền; có kí hiệu kho, kí hiệu
phân loại và tóm tắt nội dung tài liệu để bạn đọc tìm kiếm tài liệu trong thư viện
nhanh nhất. Thư mục chuyên đề tài liệu được sắp xếp theo vần chữ cái tên tài liệu
và phân chia thành các lĩnh vực khoa học theo 10 lớp chính của Khung phân loại
Dewey (DDC) ấn bản 14 rút gọn.
Hy vọng thư mục chuyên đề sẽ hữu ích đối với bạn đọc trong việc tra cứu
nguồn tài liệu TỔNG LOẠI phục vụ nghiên cứu khoa học và học tập. Trong quá
trình biên soạn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được ý kiến
đóng góp chân thành của bạn đọc.
Mọi góp ý xin gửi về Bộ phận thông tin - điện tử Trung tâm Thông tin Thư viện hoặc qua Email:
000. TỔNG LOẠI
010: Thư mục học
020: Thư viện học và thông tin học
030: Tác phẩm bách khoa tổng quát
050: Xuất bản phẩm nhiều kỳ tổng quát
060: Các tổ chức nói chung và Bảo tàng học
070: Các phương tiện truyền thông tin tức, nghề làm báo và xuất bản
080: Sưu tập tổng quát
090: Bản viết tay và sách quý hiếm
MÔ TẢ TÀI LIỆU
Nhan đề tài liệu / Tên tác giả.- Nơi xuất bản: Nhà xuất bản, Năm xuất
bản .- Số lượng trang: Minh họa; Khổ
Tóm tắt: …
Kí hiệu kho: …
Kí hiệu phân loại: …
1
10 vạn câu hỏi vì sao?/ Đức Anh s.t., tuyển chọn.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2012.- 203tr.; 21cm
T.1
Tóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ về động vật, con người và các
lĩnh vực khác
Kí hiệu kho:
Đ.019686-Đ.019688
Kí hiệu phân loại: 001
10 vạn câu hỏi vì sao?/ Đức Anh s.t., tuyển chọn.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2012.- 203tr.; 21cm
T.2
Tóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ về nhiều vấn đề liên quan đến
thực vật, công nghệ thông tin, thiên nhiên, thiên văn học
Kí hiệu kho:
Đ.019689-Đ.019691
Kí hiệu phân loại: 001
100 tác gia và tác phẩm kinh điển/ Quách Thành; Tiến Thành dịch.- H. : Hồng Đức, 2012.- 415 tr.;
21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm của các tác gia nôi tiếng có ảnh hưởng đến nhận thức của
nhân loại ở nhiều lĩnh vực khác nhau như: Chính trị tư tưởng, lịch sử triết học, kinh tế, văn học ....
Kí hiệu kho:
Đ.020306-Đ.020308
Kí hiệu phân loại: 001
100 thủ thuật xử lý ảnh căn bản photoshop 10: Ấn bản mới nhất / Dương Minh Quý.- H. :
Nxb.Hồng Đức, 2008.- 353tr : hình vẽ; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn nhiều thủ thuật hay căn bản nhằm mục đích giúp bạn nắm vững các
cách xử lý ảnh hưởng nhanh chóng và chuyên nghiệp trong photoshop 10
Kí hiệu kho:
Đ.001384-Đ.001389
Kí hiệu phân loại: 006.6
12 bài thực hành từng bước theo chuyên đề microsoft office word 2007: Dành cho người bận
rộn / Nguyễn Nam Thuận.- H. : Nxb.Hồng Đức, 2007.- 356tr : hình vẽ; 24cm + Có kèm theo đĩa CD
Tóm tắt: Sách được bố cục thành 12 bài thực hành, mỗi bài được chia nhỏ theo từng chủ
điểm tác vụ cụ thể, đồng thời nâng cao kỹ năng sử dụng Word 2007
Kí hiệu kho:
Đ.001370-Đ.001375
Kí hiệu phân loại: 005.6
15 bài thực hành từng bước theo chuyên đề Microsoft Office Excel 2007: Dành cho người bận
rộn / Nguyễn Nam Thuận.- H. : Nxb. Hồng Đức, 2007.- 387tr : hình vẽ; 24cm + Kèm theo đĩa CD
Tóm tắt: Sách được chia thành 15 bài thực hành trong chương trình Excel 2007, tạo và chỉnh
sửa các bảng tính, nhập và sửa đổi dữ liệu, định dạng bảng tính chính xác trên dữ liệu...
Kí hiệu kho:
Đ.001376-Đ.001381
Kí hiệu phân loại: 005.3
8000 địa chỉ inetrnet Việt nam và quốc tế/ Nguyễn Văn Khoa, Lê Quốc Toàn, Nguyễn Dương
Thanh.- H. : Thống kê, 2008.- 462 tr.; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày các thao tác căn bản để bạn có thể khai thác, sử dụng được Internet và
1
các tiện ích của nó. Cung cấp những trang Web cần thiết tại Việt Nam và những trang vàng quốc tế
Kí hiệu kho:
Đ.020550-Đ.020551
Kí hiệu phân loại: 004.67
Adobe Photoshop & ImageReady 7.0/ Nguyễn Việt Dũng (ch.b.), Nguyễn Vân Dung, Hoàng Đức
Hải.- H. : Lao động Xã hội, 2006.- 485tr. : hình vẽ, ảnh + 1 đĩa CD; 24cm
T.2
Tóm tắt: Trình bày các kĩ thuật xử lý ảnh cao cấp trong chương trình Adobe photoshop 7.0.
Các kĩ thuật cơ bản của công cụ pen. Mặt nạ Vector, path và các hình thể vector, layer với các kĩ
thuật nâng cao, các hiệu ứng đặc biệt, chuẩn bị ảnh cho công việc in hai màu, tối ưu ảnh và ánh xạ
ảnh cho web...
Kí hiệu kho:
Đ.001428-Đ.001429
Kí hiệu phân loại: 005.5
Adobe photoshop CS4 pro/ Nguyễn Hoài Phong.- H. : Từ điển bách khoa, 2009.- 253tr.; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chi tiết về quá trình xử lý ảnh chuyên nghiệp và sáng tạo.
Kí hiệu kho:
Đ.023026-Đ.023028
Kí hiệu phân loại: 006.6
Adobe Photoshop ImageReady CS/ Nguyễn Việt Dũng (ch.b.), Nguyễn Vân Dung, Hoàng Đức Hải.H. : Thống kê, 2004.- 640tr. : hình vẽ, ảnh + 1 đĩa CD; 24cm
T.1
Tóm tắt: Giới thiệu về Adobe Autoshop CS: Vùng làm việc, trình duyệt file; những điều cơ
bản về chỉnh sửa ảnh về layer; Làm việc với vùng chọn, tô vẽ và chỉnh sửa, mặt nạ(mask) và
kênh(chanel)
Kí hiệu kho:
Đ.001423-Đ.001424
Kí hiệu phân loại: 005.5
Afghanistan les trésors retrouvés.- 45tr : Ảnh; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu về đất nước Afganistan, từ điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử
và nền kinh tế cho đến ngôn ngữ, tôn giáo, lễ hội, phong tục, lối sống..
Kí hiệu kho:
Đ.014426-Đ.014427
Kí hiệu phân loại: 069.9581
Bách khoa thư dành cho giới trẻ/ Nell Ardley, Brenda Clarke, Jean Cooke, Nguyễn Tiến Hùng, Trần
Cứu Quốc, Trần Thu Huế dịch.- H. : Lao động, 2004.- 1095tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.002960
Kí hiệu phân loại: 001. 03
Bách khoa thư Hà Nội/ Đinh Gia Khánh, Hoàng Hữu Yên (c.b), Nguyễn Hữu Quỳnh,....- H. : Văn hoá
- Thông tin. Viên nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2009.- 655tr.; 27cm
T.10 : Văn học
Kí hiệu kho:
Đ.003178
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
2
Bách khoa thư Hà Nội/ Đoàn Thanh Lâm, Dương Nghiệp Chí, Trần Phúc Phong,...b.s.- H. : Văn hoá
- Thông tin. Viên nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2019.- 210tr; 27cm
T.18 : Thể dục - thể thao
Kí hiệu kho:
Đ.002931
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa thư Hà Nội/ Hồng Lĩnh, Giang Quân (c.b), Dương Linh,...b.s.- H. : Văn hoá - Thông tin.
Viên nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2008.- 349tr.; 27cm
T.13 : Thông tin - Xuất bản
Kí hiệu kho:
Đ.003181
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa thư Hà Nội/ Nguyễn Đức Khiển, Nguyễn Năng An, Lê Duy Thước,..b.s.- H. : Văn hoá Thông tin. Viên nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2010.- 226tr; 27cm
T.17 : Phong tục lễ hội
Kí hiệu kho:
Đ.002930
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa thư Hà Nội/ Nguyễn Hữu Quỳnh, Phấn Đấu, Băng Sơn,...b.s.- H. : Văn hoá - Thông tin.
Viên nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2010.- 241tr.; 27cm
T.15 : Du lịch
Kí hiệu kho:
Đ.002928
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa thư Hà Nội/ Nguyễn Hữu Quỳnh,Phạm Mai Hùng,Nguyễn Thế Long ...b.s.- H. : Văn hoá Thông tin. Viên nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2008.- 406tr.; 27cm
T.14 : Di tích - Bảo tàng
Kí hiệu kho:
Đ.002927
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa thư Hà Nội/ Phan Huy Lê, Nguyễn Vinh Phúc ( c.b), Hoàng Xuân Chinh,....- H. : Văn hoá
Thông tin. Viện Nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2009.- 755tr.; 27cm
T.1 : Lịch sử
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003169
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Đinh Hạnh, Vũ Đình
Bách, Nguyễn Trí Dĩnh,...b.s.- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách
khoa, 2008.- 529tr.; 27cm
T.5 : Kinh tế
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003173
3
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Hoàng Thiếu Sơn,
Hoàng Khắc Tuyên (c.b), Nguyễn Hữu Quỳnh,....- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ
biến kiến thức bách khoa, 2009.- 371tr.; 27cm
T.2 : Địa lý
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003170
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Hữu Đức, Lê Văn
Thâu, Ngô Đức Tiết,....- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa,
2008.- 307tr.; 27cm
T.4 : Pháp luật
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003172
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Lưu Minh Trị, Nguyễn
Văn Truyền, Nguyễn Vinh Phúc,....- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến thức
bách khoa, 2009.- 515tr.; 27cm
T.3 : Chính trị
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003171
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Nguyễn Đức Khiển,
Nguyễn Năng An,Lê Duy Thước,...b.s.- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến
thức bách khoa, 2008.- 409tr.; 27cm
T.6 : Khoa học và công nghệ
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003174
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Nguyễn Năng An,
Hoàng Bảo Châu, Nguyễn Tài Thu,...b.s.- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến
thức bách khoa, 2010.- 264tr.; 27cm
T.9 : Y tế
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003177
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Nguyễn Ngọc San,
Vương Lộc, Vũ Bá Hùng,...b.s.- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách
khoa, 2009.- 279tr; 27cm
T.11 : Tiếng Việt Hà Nội
4
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003179
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Vũ Khiêu, Hoàng Minh
Thảo, Đặng Đức Siêu,...b.s.- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách
khoa, 2008.- 255tr.; 27cm
T.7 : Khoa học và xã hội nhân văn
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003175
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Nguyễn Thế Long,
Nguyễn Hữu Quỳnh,Trịnh Mạnh,...b.s.- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến
thức bách khoa, 2009.- 376tr.; 27cm
T.8 : Giáo dục
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003176
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa toàn thư tuổi trẻ: Nhân loại - xã hội / Thái Hoàng, Chu Quý, Ngô Văn Tuyển biên dịch.H. : Phụ Nữ, 2005.- 651tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.002977-Đ.002981
Kí hiệu phân loại: 030
Bách khoa toàn thư tuổi trẻ: Thiên nhiên và môi trường / Nguyễn Văn Thi, Nguyễn Kim Đô dịch.- H.
: Phụ nữ, 2005.- 878tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.002974-Đ.002976
Kí hiệu phân loại: 030
Bách khoa tri thức học sinh thế kỷ 21/ Lê Huy Hoà (c.b), Dương Quốc Anh, Đào Xuân Cường,....H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 1447tr.; 27cm`
Kí hiệu kho:
Đ.002971-Đ.002972
Kí hiệu phân loại: 001. 203
Bách khoa tri thức phổ thông/ Lê Huy Hoà (c.b), Phạm Hoàng Quân, Nguyễn Quốc Tín,....- Tái bản
lần thứ tám.- H. : Lao động, 2007.- 2099tr. : 24tr ảnh; 27cm
Tóm tắt: Tập hợp các kiến thức khoa học phổ thông thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau như nhà
nước, pháp luật, kinh tế, khoa học công nghệ-môi trường, văn hoá xã hội, bách khoa gia đình, những
phát minh và con người, văn hoá thần bí phương đông..Sách được cập nhật những kiến thức mới
nhất, dùng tra cứu.
Kí hiệu kho:
Đ.002964-Đ.002965
Kí hiệu phân loại: 001.203
Bách khoa tri thức phổ thông/ Lê Huy Hoà (ch.b).- Tái bản lần 11, có sửa chữa chỉnh lý và bổ
5
sung.- H. : Lao động, 2012.- 1815tr.; 27cm
Tóm tắt: Tập hợp các kiến thức khoa học phổ thông thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau như nhà
nước, pháp luật, kinh tế, khoa học công nghệ-môi trường, văn hoá xã hội, bách khoa gia đình, những
phát minh và con người, văn hoá thần bí phương đông..Sách được cập nhật những kiến thức mới
nhất, dùng tra cứu.
Kí hiệu kho:
Đ.022473-Đ.022475; Đ.025480-Đ.025484
Kí hiệu phân loại: 030
Ban biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam. Tử điển bách khoa Việt Nam.- H. : Từ điển bách khoa
Việt Nam, 2005.- 1167tr.; 27cm
T.4 : T - Z
ĐTTS ghi: Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.003011-Đ.003014
Kí hiệu phân loại: 030. 03
Bạn sẽ thành thạo Pascal chỉ trong 21 ngày: Dùng cho học sinh, kỹ thuật viên và sinh viên / Đậu
Quang Tuấn.- H. : Giao thông vận tải, 2012.- 259tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu chương trình pascal ngắn gọn, bên cạnh đó có thêm phần hướng dẫn các
câu lệnh và thuật toán trong các chương trình.
Kí hiệu kho:
Đ.022123-Đ.022124
Kí hiệu phân loại: 006.6
Bảng phân loại : Dùng cho các thư viện khoa học tổng hợp.- H. : Nxb. Hà Nội, 2002.- 154tr; 27cm
T.2 : Bảng tra chủ đề và hướng dẫn sử dụng
ĐTTS ghi: Bộ văn hoá thông tin
Tóm tắt: Giới thiệu bảng phân loại tài liệu trong thư viện: Bảng tra chủ đề và hướng dẫn sử
dụng
Kí hiệu kho:
Đ.001109-Đ.001110
Kí hiệu phân loại: 025.4
Bảng phân loại: Dùng cho các thư viện khoa học xã hội/ Thư viện quốc gia Việt Nam.- H. : Nxb.
Hà Nội, 2002.- 376tr; 27cm
T.1 : Bảng chính các bảng phụ
ĐTTS ghi: Bộ văn hoá thông tin
Tóm tắt: Giới thiệu các bảng phân loại dùng cho thư viện dựa trên cơ sở bảng phân loại thư
viện đại chúng củ Liên Xô có nguồn gốc DDC
Kí hiệu kho:
Đ.001117-Đ.001118
Kí hiệu phân loại: 025.4
Bảo tàng dân tộc học Việt Nam.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 1997.- 123tr : hình ảnh;
25cm
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình xây dựng, phát triển và các hoạt động của bảo tàng dân tộc học
Việt Nam. Thống kê và sưu tầm hiện vật. Các thành viên của bảo tàng dân tộc học...
Kí hiệu kho:
Đ.001439
6
Kí hiệu phân loại: 069.597
Bảo tàng Quang Trung/ Trần Xuân Cảnh, Nguyễn Thị Thìn, Nguyễn Văn Phước...- Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2009.- 19tr. : ảnh; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu bảo tàng Quang Trung cùng với quần thể các di tích lịch sử ở cả hai vùng
Tây Sơn thượng đạo và Tây Sơn hạ đạo. Bảo tàng trưng bày theo hệ thống niên biểu về tiến trình lịch
sừ của phong trào Tây Sơn từ giai đoạn tụ nghĩa đến đỉnh cao thống nhất đất nước, chống ngoại
xâm, công cuộc xây dựng đất nước của vương triều Tây Sơn
Kí hiệu kho:
Đ.001440
Kí hiệu phân loại: 069.09
Bí ẩn các nhà ngoại cảm Việt Nam/ Lê Mai Dung.- H. : Văn hoá thông tin, 2007.- 174tr; 21cm
Tóm tắt: Giúp độc giả có thể xác định được những khả năng ngoại cảm và qua những lời giả
đáp của các nhà ngoại cảm giúp độc giả phần nào giải quyết những thắc mắc của mình
Kí hiệu kho:
Đ.000348-Đ.000352
Kí hiệu phân loại: 001.9
Bí ẩn phương Tây/ David Allen Hulse ; Dịch: Trần Nguyễn Du Sa, Nguyễn Anh Dũng.- H. : Văn hoá
Thông tin, 2008.- 463tr. : 27cm; bảng, hình vẽ
Tóm tắt: Nghiên cứu về lịch pháp, sự bí ẩn của các con số, sự tác động của hệ mặt trời tới
cuộc sống con người và ý nghĩa của các quân bài được dùng trong bói toán của người phương Tây
và người Maya (châu Mỹ) cổ xưa
Kí hiệu kho:
Đ.000898
Kí hiệu phân loại: 001.94
Bí mật thế giới/ Bùi Huy Tuấn, Phan Quốc Trung.- Hải Phòng : Nxb.Hải Phòng, 2008.- 423tr : ảnh
minh hoạ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết về những điệp vụ nguy hiểm, những kì tích làng điệp viên và
giới thiệu một số gương mặt nữ điệp viên tuyệt sắc, tài ba của thế kỉ XX mà những đóng góp to lớn
của họ đã góp phần làm thay đổi cục diện thế giới
Kí hiệu kho:
Đ.000899-Đ.000902
Kí hiệu phân loại: 001.030
Bí mật thế giới: Bách khoa toàn thư / Huy Tuấn, Quốc Trung.- H. : Văn hóa thông tin, 2013.- 423 tr. :
ảnh; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những điều bí ẩn của thế giới: bí mật của vũ trụ,bí mật của kỳ quan tự
nhiên,bí mật về địa lý, bí mật về cơ thể người, về khoa học kỹ thuật, về động vật thần kỳ, thực vật kỳ
quái, về các nền văn minh cổ...
Kí hiệu kho:
Đ.025310-Đ.025314; Đ.025320-Đ.025323
Kí hiệu phân loại: 030
Bộ từ khoá/ Thư viện quốc gia Việt Nam.- H. : Nxb.Hà Nội, 2005.- 511tr; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ văn hoá thông tin- Thư viện quốc gia Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu 43.000 từ khoá tự do và từ khoá kiếm soát từ các CSDL khác nhau của
thư viện quốc gia Việt Nam, góp phần nâng cao chất lượng xử lí tài liệu,CSDL, hiệu quả tìm tin...
Kí hiệu kho:
Đ.001119
7
Kí hiệu phân loại: 025
Borland Pascal Version 7.0/ Nguyễn Đình Tê chủ biên.- H. : Lao động xã hội, 2007.- 291 tr. : hình
vẽ, ảnh; 24 cm
T.2
Tóm tắt: Trình bày về: khái niệm chung của chương trình Pascal, các lệnh và các kiểu dữ liệu
trong Pascal, đồ hoạ và một số thuật toán đơn giản của Pascal
Kí hiệu kho:
Đ.020496-Đ.020498
Kí hiệu phân loại: 005.13
Các công trình nghiên cứu của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam - IV/ Chu Quang Trứ, Phạm Văn
Lợi, Lưu Hùng...- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 574tr. : bảng; 24cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa hoc Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam
.- Phụ lục: tr. 551-574
Tóm tắt: Giới thiệu các công trình nghiên cứu của bảo tàng dân tộc học Việt Nam về các lĩnh
vực: Nghiên cứu và sưu tầm ,trưng bày trình diễn, hiện vật phim ảnh và các vấn đề truyền thông công chúng , tài liệu dịch
Kí hiệu kho:
Đ.001473-Đ.001479
Kí hiệu phân loại: 069.597
Các công trình nghiên cứu của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam/ Lưu Hùng, Mai Thanh Sơn,
Phạm Văn Dương.- H. : Khoa học xã hội, 2002.- 441tr : minh hoạ; 24cm
T.3
ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu một số kết quả nghiên cứu của Bảo tàng Dân tộc học về một số vấn đề:
Nghiên cứu, sưu tầm các di sản văn hoá phi vật thể, bảo quản hiện vật và phim ảnh, truyền thông
v.v..
Kí hiệu kho:
Đ.001445-Đ.001451
Kí hiệu phân loại: 069.597
Các công trình nghiên cứu của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam/ Nguyễn Văn Huy, Tô Ngọc
Thanh, Mai Thanh Sơn...- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 547tr. : ảnh, bảng; 24cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam . Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam .- Thư mục cuối mỗi bài
Tóm tắt: Tập hợp các công trình nghiên cứu của bảo tàng dân tộc học Việt Nam: phim dân
tộc học, các nghề thủ công truyền thống, văn hoá Thái, y học dân gian, công tác bảo tàng...
Kí hiệu kho:
Đ.001452-Đ.001455
Kí hiệu phân loại: 069.597
Các hệ thống thông tin quản lý= Management information systems : Giáo trình dành cho sinh viên
ngành quản lý văn hoá / Đoàn Phan Tân.- H. : Trường đại học Văn hoá Hà Nội,, 2004.- 278tr. : bảng,
hình vẽ; 21cm .- Thư mục: tr. 270-272
Tóm tắt: Khái niệm thông tin và hệ thống thông tin. Phương pháp quản lý và sử dụng thông
tin trong quản lý
Kí hiệu kho:
Đ.001120-Đ.001125; Đ.024806-Đ.024815
Kí hiệu phân loại: 020.68071
8
Các kỹ năng cơ bản khi sử dụng Microsoft Access 2003/ Nguyễn Việt Anh.- H. : Thống kê, 2007.252tr. : hình vẽ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng các ứng dụng của Microsoft Access 2003: thiết kế, tạo cơ sở
dữ liệu...
Kí hiệu kho:
Đ.001307-Đ.001312
Kí hiệu phân loại: 005.3
Các kỹ năng và thủ thuật thiết kế bản vẽ chuyên nghiệp Auto Cad 2008 Pro: Học một cách nhanh
chóng và hiệu quả nhất / Phạm Nguyễn Tấn Long.- H. : Nxb.Hồng Đức, 2007.- 389tr : hình vẽ; 24cm
Tóm tắt: Sấch gồm 11 chương, hướng dẫn các kỹ thuật và thủ thuật thiết kế bản vẽ một cách
chuyên nghiệp với chương trình AutoCad Pro 2008 giúp bạn làm việc hiệu quả cao nhất.
Kí hiệu kho:
Đ.001292-Đ.001295
Kí hiệu phân loại: 006.6
Các kỹ năng và thủ thuật thiết kế bản vẽ chuyên nghiệp autocad 2008 pro: Học một cách nhanh
chóng và hiệu quả nhất / Phạm Nguyễn Tấn Long.- H. : Nxb.Hồng Đức, 2007.- 389tr : hình vẽ; 24cm
Tóm tắt: Sách gồm 11 chương, hướng dẫn các kỹ thuật và thủ thuật thiết kế bản vẽ một cách
chuyên nghiệp với chương trình autocad 2008 pro nhằm mục đích đạt được hiệu quả làm việc cao
nhất
Kí hiệu kho:
Đ.001430-Đ.001431
Kí hiệu phân loại: 006.6
Các tuyệt chiêu adobe Illustrator cs5: Thực hành bằng hình minh họa (có kèm CD bài tập) /
VL.COMP b.s..- H. : Từ điển bách khoa, 2012.- 263tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 12 bài và kèm theo CD bài tập nhằm giúp bạn tự học và tự thực hành
theo lối cầm tay chỉ việc bằng các thủ thuật hay, đáp ứng nhu cầu tự học và tực thực hành phần mềm
adobe Illustrator cs5
Kí hiệu kho:
Đ.019947-Đ.019948
Kí hiệu phân loại: 006.6
Cẩm nang hướng dẫn nghiệp vụ công tác thư viện/ Quý Long, Kim Quy.- H. : Lao động, 2009.559tr; 27cm
Tóm tắt: Nội dung bao gồm 9 phần: tổng quan về sự nghiệp thư viện...được sắp xếp theo
trình tự thời gian và có giá trị thực tiễn về thư viện cũng như nâng cao công tác chuyên môn nghiệp
vụ cán bộ thư viện
Kí hiệu kho:
Đ.001133-Đ.001137
Kí hiệu phân loại: 025
Cẩm nang nghề thư viện/ Lê Văn Viết.- H. : Văn hoá Thông tin, 2000.- 630tr; 21cm .- Thư mục: tr.
623-630
Tóm tắt: Giới thiệu bao quát toàn bộ công tác thư viện từ vấn đề tổ chức sự nghiệp thư viện,
các công việc nghiệp vụ chủ yếu của nghề thư viện, quản lý thư viện, thiết kế và trang trí nội thất các
ngôi nhà thư viện
Kí hiệu kho:
Đ.001132
Kí hiệu phân loại: 020.03
9
Cẩm nang thư viện trường học/ Lê Ngọc Oánh.- H. : Đại học Sư phạm, 2009.- 286tr. : ảnh, bảng;
27cm .- Phụ lục: tr. 217-283. - Thư mục: tr. 285
Tóm tắt: Giới thiệu một số nét về thư viện trường học: chức năng nhiệm vụ, tiêu chuẩn về
sách, báo, tài liệu, cơ sở vật chất, chuẩn về nghiệp vụ, tổ chức quản lý thư viện trường học. Ngoài ra
còn giới thiệu chương trình quản lý thư viện cũng như một số văn bản thư viện
Kí hiệu kho:
Đ.001138-Đ.001142
Kí hiệu phân loại: 027.8
Cảm nhận về công tác sách báo và thư viện/ Nguyễn Xuân Thanh.- H. : Chính trị Quốc gia, 2008.194tr. : ảnh; 21cm
Tóm tắt: Gồm 18 bài viết , bài phát biểu, tham luận của tác giả tại các hội nghị - hội thảo khoa
học toàn quốc... là những suy nghĩ sâu sắc và những trải nghiệm, trăn trở, suy tư về những vấn đề lý
luận và thực tiễn sinh động của công tác thư viện và sách báo
Kí hiệu kho:
Đ.001126-Đ.001131
Kí hiệu phân loại: 028
Chia sẻ video trên Internet với you tube/ Lê Minh Hoàng C.b:.- H. : Lao động xã hội, 2008.- 98 tr.;
24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu you tube và hướng dẫn cách sử dụng website you tube, cách biên tập
video, quay video, cách tải lên và chia sẻ video trên you tube.
Kí hiệu kho:
Đ.020554-Đ.020555
Kí hiệu phân loại: 004.67
Chính phủ nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam niêm giám 2000/ Tạ Hữu Ánh, Nguyễn
Đình Tân, Dương Đức Quảng.- H. : Chính trị quốc gia, 2001.- 1190tr; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống tổ chức của chính phủ, các bộ, các cơ quan ngang bộ, cơ quan
trực thuộc chính phủ, chủ tịch uỷ ban nhân dân các tỉnh,thành phố trực thuộc TW,những thông tin
tổng hợp về tình hình hoạt động của chính phủ...
Kí hiệu kho:
Đ.014161
Kí hiệu phân loại: 050
Chuyển sang windows vista/ VN - guide biên soạn.- H. : Thống kê, 2008.- 192 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ năng sử dụng phiên bản windows mới nhất: tìm kiếm tích hợp, bảo
mật cao cấp, chuong trình cải tiến...
Kí hiệu kho:
Đ.020962-Đ.020964
Kí hiệu phân loại: 005.3
Cơ sở bảo tàng/ Lê Thi Thuý Hoàn, Phạm Mai Hùng.- H. : Bảo tàng cách mạng Việt Nam, 2000.627tr; 21cm
Dich nguyên bản từ tiếng Anh
Tóm tắt: Trình bày về bảo tàng học trên thế giới và ở Việt Nam. Đặc trưng, chức năng, hiện
vật bảo tàng và hiện vật trưng bày của bảo tàng. Phân loại bảo tàng và đặc điểm của từng loại hình
bảo tàng
Kí hiệu kho:
Đ.001456-Đ.001458
Kí hiệu phân loại: 069
10
Cơ sở khoa học thông tin và thư viện/ Nguyễn Minh Hiệp ; B.s.: Nguyễn Viết Ngoạn, Nguyễn Văn
Bằng.- H. : Giáo dục, 2009.- 272tr. : bảng; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Sài Gòn. - 10tr. thuật ngữ Việt - Anh cuối chính văn .- Thư mục: tr.
265-272
Tóm tắt: Trình bày ba giai đoạn phát triển của ngành thông tin thư viện: thư viện học, thư viện
học, thư viện số. Khái quát những cơ sở lí luận tư viện học từ thời cổ đại, trung cổ, cận đại đến sự
phân đôi vào thế kỷ XX và nay tiến đến giai đoạn hợp nhất. Trình bày lập luận thông tin học ra đời là
sự kế thừa của ngành thư viện học. Trình bày những định nghĩa mới nhất về thư viện số...
Kí hiệu kho:
Đ.001143-Đ.001144
Kí hiệu phân loại: 020.7
Công tác địa chí trong thư viện: Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng
ngành Thư viện - Thông tin / Nguyễn Văn Cần (ch.b.), Vũ Dương Thuý Ngà.- H. : Đại học Quốc gia
Hà Nội, 2009.- 230 tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá,Thể thao và Du lịch
Tóm tắt: Giới thiệu vai trò, chức năng, nhiệm vụ của công tác địa chí, về các nguồn tài liệu
địa chí chủ yếu ở Việt Nam qua các giai đoạn lịch sử, cùng một số phương pháp tổ chức công tác địa
chí trong thư viện như: bổ sung, xử lí, bảo quản tài liệu địa chí, tổ chức các phương tiện tra cứu và
phục vụ tra cứu thông tin địa chí cho người đọc
Kí hiệu kho:
Đ.023966-Đ.023975
Kí hiệu phân loại: 025
Công tác độc giả/ Phan Văn.- H. : Trường đại học tổng hợp, 1978.- 266tr; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ đại học và trung học chuyên nghiệp
Tóm tắt: ý nghĩa, mục đích, nguyên tắc, phương pháp nghiên cứu hứng thú của độc giả.
Công tác với từng độc giả. ý nghiã và nhiệm vụ của công tác quần chúng. Những phương pháp tuyên
truyền sách. Công tác phục vụ độc giả ngoài thư viện
Kí hiệu kho:
Đ.001274-Đ.001275
Kí hiệu phân loại: 028
Corel Draw 11/ Nguyễn Việt Dũng, Nguyễn Văn Dung, Hoàng Đức Hải.- H. : Nxb. Thống Kê, 2003.645tr : hình vẽ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày cách thực hiện những tác vụ cơ bản khi sử dụng Corel Draw 11 như làm
quen với giao diện Corel Draw 11, mở và lưu các file, điều chỉnh tài liệu và trang, các tính năng trợ
giúp đo và vẽ, các lệnh sắp xếp đối tượng, tạo các hình dạng cơ bản, tạo các hiệu ứng biến dạng, áp
dụng các bộ lạc bitmap..
Kí hiệu kho:
Đ.001313-Đ.001314
Kí hiệu phân loại: 006.0
Đại cương phát xuất bản phẩm/ Phạm Thị Thanh Tâm.- H. : Trường đại học văn hoá Hà Nội, 2002.252tr; 19cm
Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến những vấn đề lý luận cơ bản trong phát hành xuất bản phẩm
hiện nay như: nhận thức luận về kinh doanh nói chung, đặc trưng hoạt động của nó trong cơ chế thị
trường, đặc biệt đi sâu phân tích các khâu nghiệp vụ phát hành XBP cơ bản...
Kí hiệu kho:
Đ.001148-Đ.001150
Kí hiệu phân loại: 050
11
Đại cương về cổ vật ở Việt Nam: Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng khối
Khoa học Xã hội và Nhân văn / Nguyễn Thị Minh Lý.- H. : Trường đại học Văn hoá Hà Nội,, 2004.457tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 443-452
Tóm tắt: Những vấn đề có tính nhận thức luận về cổ vật như: Khái niệm, giá trị về cổ vật, đặc
trưng, chức năng, phân loại, phương pháp giám định. Đề cập đến từng loại cổ vật được phân loại
theo chất liệu như: Cổ vật bằng đá, cổ vật bằng đồng, bằng gốm... công tác quản lí cổ vật ở Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.001468-Đ.001470
Kí hiệu phân loại: 069.597
Để viết phóng sự thành công/ Huỳnh Dũng Nhân.- H. : Thông Tấn, 2012.- 287tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về thể loại phóng sự; kỹ thuật viết phóng sự; điều tra những lý luận về thể
loại điều tra.
Kí hiệu kho:
Đ.017211-Đ.017216
Kí hiệu phân loại: 070.4
Định chủ đề tài liệu/ Vũ Dương Thuý Ngà.- H. : Văn hoá thông tin, 1995.- 132tr; 19cm
Tóm tắt: Tài liệu bao gồm 3 chương: Chương 1.lý thuyết chung về định chủ đề tài liệu,
Chương 2. giới thiệu một số bảng đề mục chủ đề và từ điển chuẩn, Chương 3.phương pháp định chủ
đề tài liệu...dùng làm tài liệu giảng dạy và học tập sinh viên các lớp đại học chuyên ngành thông tin
thư viện.
Kí hiệu kho:
Đ.001151-Đ.001154
Kí hiệu phân loại: 025.4
Định chủ đề và định từ khóa tài liệu: Giáo trình dùng cho sinh viên cao đẳng ngành Thông tin - Thư
viện / Vũ Dương Thuý Ngà, Vũ Thúy Bình.- H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 2008.- 161tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về định chủ đề và định từ khoá tài liệu, một số bảng đề mục chủ
đề, từ điển, từ chuẩn và từ điển từ khóa quy ước, phương pháp định chủ đề tài liệu và phương pháp
định từ khoá
Kí hiệu kho:
Đ.025191-Đ.025200
Kí hiệu phân loại: 025.4
Đọc hiểu tiếng anh ngành thư viện thông tin= Library and information science: English reading
materials : Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin / Dương Thị
Thu Hà.- H. : Trường đại học Văn hoá Hà Nội,, 2006.- 361tr.; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ năng đọc hiểu Tiếng Anh theo nguyên ngành thư viện - thông tin
Kí hiệu kho:
Đ.001155-Đ.001159
Kí hiệu phân loại: 020.420
Đọc sách như một nghệ thuật= How to Read A Book / Mortimer J.Adeler, Hải Nhi.- H. : Lao động xã
hội, 2008.- 332tr; 21cm
Tóm tắt: Cuốn sách hướng dẫn bạn đọc các cấp độ đọc khác nhau từ phương pháp sơ cấp
đến có hệ thống.., ngoài ra còn giúp bạn đọc cách đọc sách đích thực, cùng với những giá trị và
những niềm vui mà nó đem lại
Kí hiệu kho:
Đ.000918-Đ.000923
Kí hiệu phân loại: 028
12
Đông phương huyền bí/ Nguyễn Hữu Kiệt, Nguyễn Minh Tiến.- H. : Văn hoá thông tin, 2008.- 429tr;
21cm
Tóm tắt: Đề cập đến những nét huyền bí của Ấn Độ, cuốn sách mang đến cho bạn đọc
những giây phút giải trí thú vị và bổ ích cũng như bài học sâu sắc về đời sống tâm linh cao quý và
hướng thượng
Kí hiệu kho:
Đ.000592-Đ.000593
Kí hiệu phân loại: 294
Dựng mô hình 3D từ ảnh bitmap với 3DS max/ Quang Huấn, Ánh Tuyết.- H. : Nxb. Hồng Đức,
2009.- 462tr : hình ảnh; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu chương trình thiết kế 3D ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau: thiết
kế mỹ thuật, kiến trúc, xây dựng làm hoạt hình trên máy tính à nhiềi hơn thế nữa
Kí hiệu kho:
Đ.001315-Đ.001316
Kí hiệu phân loại: 006.6
Em phải đến Harvard học kinh tế/ Lưu Vệ Hoa, Trương Hân Vũ ; Người dịch: Nguyễn Phan Quế...H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 501tr.; 21cm
Dịch nguyên bản tiếng Hoa
Tóm tắt: Những kinh nghiệm cũng là phương pháp giáo dục con học giỏi của gia đình Lưu Vệ
Hoa (mẹ Lưu Diệc Đình), người đã được tuyển thẳng vào đại học Harvard: giáo dục từ khi bắt đầu 0
tuổi, chú trọng phát triển trí lực thời kỳ 3-6 tuổi, bồi dưỡng thói quen học tập, rèn luyện tác phong độc
lập làm bài, tăng cường mối liên hệ với con...
Kí hiệu kho:
Đ.000927-Đ.000928
Kí hiệu phân loại: 001.2
Giải mã bí ẩn/ Hoàng Thị Ánh Tuyết biên soạn.- H. : Thời đài, 2012.- 160 tr.; 21 cm
T.1 .- Giới thiệu những hiện tượng bí ẩn của cuộc sông được giải thích, chứng minh bằng
cách nhìn khoa học thuần tuý và cách nhìn của tâm lý con người: vì sao người trong tranh đưa mắt
theo bạn, những cơn giận của vũ trụ, sự thật về sóng thần...
Kí hiệu kho:
Đ.019547-Đ.019549
Kí hiệu phân loại: 001.94
Giải mã bí ẩn/ Hoàng Thị Ánh Tuyết biên soạn.- H. : Thời đài, 2012.- 160 tr.; 21 cm
T.2 .- Giới thiệu những hiện tượng bí ẩn của cuộc sông được giải thích, chứng minh bằng
cách nhìn khoa học thuần tuý và cách nhìn của tâm lý con người: giải mã những bí mật của thiền
định, giải được bí ẩn của chiếc đông hồ quả lắc, thần giao cách cảm thực và hư...
Kí hiệu kho:
Đ.019550-Đ.019552
Kí hiệu phân loại: 001.94
Giải mã bí ẩn/ Hoàng Thị Ánh Tuyết biên soạn.- H. : Thời đài, 2012.- 160 tr.; 21 cm
T.3 .- Giới thiệu những hiện tượng bí ẩn của cuộc sông được giải thích, chứng minh bằng
cách nhìn khoa học thuần tuý và cách nhìn của tâm lý của con người: giải mã ngôi sao bí ẩn to gấp ba
mặt trời, khám phá bí ẩn 17 năm vẫn là trẻ nhỏ, giải mã chìa khóa nam giới...
Kí hiệu kho:
Đ.019553-Đ.019555
Kí hiệu phân loại: 001.94
13
Giải mã bí ẩn/ Hoàng Thị Ánh Tuyết biên soạn.- H. : Thời đài, 2012.- 160 tr.; 21 cm
T.4 .- Giới thiệu những hiện tượng bí ẩn của cuộc sông được giải thích, chứng minh bằng
cách nhìn khoa học thuần tuý và và cách nhìn tâm lý của con người : bí ẩn nguồn gốc loài người,
những điều lý giải bí ẩn về ma, bí ẩn những giấc mơ tiên tri...
Kí hiệu kho:
Đ.019556-Đ.019558
Kí hiệu phân loại: 001.94
Giải mã bí ẩn/ Hoàng Thị Ánh Tuyết biên soạn.- H. : Thời đài, 2012.- 160 tr.; 21 cm
T.5 .- Giới thiệu những hiện tượng bí ẩn của cuộc sông được giải thích, chứng minh bằng
cách nhìn khoa học thuần tuý và và cách nhìn tâm lý của con người : sự thật về cái chết sông lại, giải
mã bí ẩn hồ xương người, người mù nhin bằng lưỡi...
Kí hiệu kho:
Đ.019559-Đ.019561
Kí hiệu phân loại: 001.94
Giáo trình 3D Studio MAX 6: Dùng trong các trường THCN / Phan Thế Hùng.- H. : Nxb. Hà Nội,
2007.- 118tr. : minh hoạ; 24cm
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Thư mục: tr. 117
Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về đồ hoạ 3 chiều. Giới thiệu 3D Studio Max. Làm việc với
các đối tượng 3D. Tạo đối tượng trong 3DS MAX
Kí hiệu kho:
Đ.001327-Đ.001330
Kí hiệu phân loại: 006.6071
Giáo trình bảng tính điện tử Excel 2000: Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp / Phạm
Đức Thắng.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 152tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Thư mục: tr. 149
Tóm tắt: Giới thiệu các thao tác cơ bản trong Excel. Trình bày về định dạng bảng tính, tính
toán các hàm cơ bản, xử lý dữ liệu trên bảng tính và biểu đồ, hình ảnh, in bảng tính trong Microsoft
Excel
Kí hiệu kho:
Đ.001297-Đ.001300
Kí hiệu phân loại: 005.368
Giáo trình bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện trong các trường phổ thông :: Dùng trong các trường
THCN / Nguyễn Thế Tuấn, Lê Thị Chinh, Nguyễn Kim Phương.- H. : Nxb. Hà Nội, 2006.- 162tr. :
bảng; 24cm
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Phụ lục: tr. 149-159. - Thư mục: tr. 160-161
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về thư viện trường học. Kỹ thuật nghiệp vụ thư viện. Công tác
bạn đọc và tổ chức, quản lý thư viện trường học
Kí hiệu kho:
Đ.001163-Đ.001167
Kí hiệu phân loại: 027.8071
Giáo trình C++ và lập trình hướng đối tượng/ Phạm Văn Ất ch.b.; Lê Trường Thông.- H. : Hồng
Đức, 2009.- 495tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm của lập trình hướng đối tượng; các khái niệm, phương
pháp và kinh nghiệm lập trình hướng đối tượng trên C++.
Kí hiệu kho:
Đ.023032-Đ.023034
14
Kí hiệu phân loại: 005.1
Giáo trình Coreldraw 11: Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Thị Huyền.- H. : Nxb. Hà Nội,
2007.- 146tr. : minh hoạ; 24cm
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Thư mục: tr. 143
Tóm tắt: Bắt đầu với Coreldraw. Các thao tác với đối tượng. Các công cụ tạo đối tượng.
Chỉnh sửa đối tượng. Kết hợp, cắt các đối đượng. Áp dụng các kiểu tô màu
Kí hiệu kho:
Đ.001318-Đ.001321
Kí hiệu phân loại: 006.6071
Giáo trình dùng cho sinh viên ĐH khối Xã hội - Nhân văn / Đỗ Quang Vinh.- H. : Đại học Văn hoá Hà
Nội, 2004.- 617tr.; 21cm
Tóm tắt: Tổng quan về công nghệ thông tin, hệ điều hành MS-DOS, hệ điều hành Windows
Server 2003, hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, hệ xử lý bảng tình Microsoft Excel...
Kí hiệu kho:
Đ.001425-Đ.001427
Kí hiệu phân loại: 004.071
Giáo trình giao diện ghép nối ngoại vi :: Dùng trong các trường THCN / Phó Đức Toàn.- H. : Nxb.
Hà Nội, 2007.- 131tr. : bảng, hình vẽ; 24cm
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Thư mục: tr. 130
Tóm tắt: Trình bày ghép nối các thành phần trên bản mạch chính. Các phương pháp ghép
nối thiết bị ngoại vi với máy tính. Ghép nối với thiết bị nhớ ngoài. Ghép nối màn hình
Kí hiệu kho:
Đ.001322-Đ.001326
Kí hiệu phân loại: 004.6071
Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA= Cisco Certifed Network Associate: Semester 4 : Học kỳ
4 / Ch.b.: Khương Anh, CCAI, CCNP ; Nguyễn Hồng Sơn h.đ..- H. : Lao động xã hội, 2006.- 216 tr.;
24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu phần mềm mạng máy tính: Mạng WAN với các công nghệ WAN đang
được sử dụng hiện nay, quá trình thiết kế mạng WAN, hoạt động của PPP, ISDN và Frame Relay
Kí hiệu kho:
Đ.020953-Đ.020955
Kí hiệu phân loại: 004.6
Giáo trình học nhanh Microsoft ofice Powerpoint 2007/ Minh Quốc.- H. : Hồng Đức, 2008.- 271 tr.;
24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng power point nhanh chóng và đễ dàng: cách khai thác power
point hiệu quả; bắt đầu một diễn hình mới; làm việc với text slide; điều chỉnh layout, thứ tự và diện
mạo các slide
Kí hiệu kho:
Đ.020941-Đ.020943
Kí hiệu phân loại: 005.3071
Giáo trình Internet - Web: Dùng trong các trường THCN / Trịnh Quốc Tuấn.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.315tr. : minh hoạ; 24cm
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Thư mục: tr. 313
Tóm tắt: Giới thiệu về Internet. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. Thiết kế Web với
Frontpage. Thiết kế ứng dụng Multimedia trên Web
Kí hiệu kho:
15
Đ.001331-Đ.001335
Kí hiệu phân loại: 004.67071
Giáo trình kỹ thuật lập trình C: Căn bản và nâng cao / Phạm Văn Ất chủ biên; Nguyễn Hiếu Cường,
Đỗ Văn Tuấn, Lê Trường Thông.- H. : Hồng Đức, 2009.- 423tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu tập hợp có chọn lọc các bài giảng của các tác giả với 12 chương và 12
phụ lục: giới thiệu các khái niệm cơ bản, các chương trình C đơn giản và cách thực hiện chúng trên
máy; trình bày các kiễu dữ liệu, cách biểu diễn các giá trị dữ liệu và cách tổ chức dữ liệu trong biến và
mảng...
Kí hiệu kho:
Đ.022689-Đ.022691
Kí hiệu phân loại: 005.13
Giáo trình lý thuyết và bài tập ngôn ngữ C: Tin học và đời sống / Nguyễn Đình Tê, Hoàng Đức
Hải.- Tp.HCM : Phương Đông, 2009.- 314tr.; 24cm
T.1
Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống các ví dụ, bài tập và bải tập và bải giải mẫu về lập trình C. Ngoài
ra còn giới thiệu hệ thống trình đơn của Turbo C.
Kí hiệu kho:
Đ.022752-Đ.022754
Kí hiệu phân loại: 005.26
Giáo trình lý thuyết và thực hành tin học văn phòng/ Nguyễn Đình Tế, Hoàng Đức Hải.- H. : Lao
động Xã hội, 2008.- 236tr.; 24cm
T.2 : Microsoft word XP
Tóm tắt: Tổng quát về Winword. Phương pháp soạn thảo, sửa văn bản, và định dạng ký tự,
đoạn văn bản, trang văn bản. Giới thiệu các tính năng nâng cao của Word dùng để chế bản sách,
trình bày văn bản có nhiều cột như trang báo, tạp chí; chèn hình ảnh, biểu bảng, tính toán, vẽ biểu đồ,
tự động tạo chỉ mục, làm mục lục sách, truy cập Internet, tạo trangn Web và xuất bản Web site trên
mạng Intranet, Internet,...
Kí hiệu kho:
Đ.022676-Đ.022677
Kí hiệu phân loại: 005.5
Giáo trình máy tính và mạng máy tính/ Phạm Ngọc Thắng, Nguyễn Tiến Dũng (ch.b).- H. : Giáo
dục, 2013.- 397tr.; 24cm .- Thư mục tr.398
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về hệ thống máy tính, kiến trúc CPU của máy tính, bộ nhớ và
các thiết bị ngoại vi, giới thiệu về mạng máy tính và mạng Internet, các ứng dụng mạng, lớp truyền tải,
mạng cục bộ, mạng LAN...
Kí hiệu kho:
Đ.024596-Đ.024605
Kí hiệu phân loại: 005
Giáo trình nhập môn mạng máy tính/ Hồ Đắc Phương.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Giáo dục, 2014.274tr.; 24cm .- Thư mục: tr. 274
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về mạng truyền thông và công nghệ mạng, các
tầng ứng dụng, tầng giao vận, tầng mạng và tầng liên kết dữ liệu
Kí hiệu kho:
Đ.025026-Đ.025035
Kí hiệu phân loại: 004.6
Giáo trình thông tin - thư viện: Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Thị Thu Hoài.- H. : Nxb. Hà
Nội, 2006.- 127tr. : bảng; 24cm
16
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Phụ lục: tr. 115-124. - Thư mục: tr. 125
Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về thư viện và thông tin học. Bổ sung tài liệu, mô tả và xử lý nội
dung tài liệu. Bộ máy tra cứu và phương pháp tra cứu và tổ chức kho tài liệu
Kí hiệu kho:
Đ.001160-Đ.001162
Kí hiệu phân loại: 020.071
Giáo trình tin học căn bản/ Dân Trí, Việt Hùng.- H. : Giao thông vận tải, 2008.- 64tr : hình vẽ; 19cm
Tóm tắt: Vấn đề chung công nghệ thông tin. Hướng dẫn sử dụng máy tính, sử dụng phần
mềm MS. Word, Excel, Powerpoint, cách tra cứu Internet
Kí hiệu kho:
Đ.001344-Đ.001346
Kí hiệu phân loại: 004.071
Giáo trình tin học đại cương/ Tô Văn Nam.- Tái bản lần thứ nhất.- H. : Giáo dục, 2010.- 279tr.;
24cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức tổng quan về công nghệ thông tin và những ứng dụng
của nó, giới thiệu về kỹ thuật lập trình căn bản bằng ngôn ngữ C, một công cụ không chỉ dành cho các
nhà lập trình chuyên nghiệp mà còn là sự quan tâm của bất cứ ai muốn tự mình viết lên những ứng
dụng công nghệ thông tin...
Kí hiệu kho:
Đ.024592-Đ.024595; Đ.025335-Đ.025340
Kí hiệu phân loại: 005
Giáo trình tin học phổ cập cho học sinh phổ thông: Giáo trình / Nguyễn Tiến , Nguyễn Văn Hoài.H. : Nxb. Thống Kê, 2003.- 171tr : hình vẽ; 19cm
T.2 : Microsoft Excel 2002-2003
Tóm tắt: Tập hợp nhiều bài giảng được đúc kết thành những bài học thực tế và hiệu quả nhất
với các khái niệm, các thao tác được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu giúp bạn đọc tự học trở nên nhanh
chóng và dễ dàng hơn
Kí hiệu kho:
Đ.001339-Đ.001343
Kí hiệu phân loại: 004.373071
Giáo trình vi xử lý và cấu trúc máy tính: Dùng cho sinh viên cao đẳng Kỹ thuật / B.s.: Ngô Diên Tập
(ch.b.), Phạm Xuân Khánh, Vũ Trung Kiên, Kiều Xuân Thực.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Giáo dục Việt
Nam, 2010.- 295 tr.; 27 cm
Tóm tắt: Tổng quan về vi xử lý và máy tính. Họ vi xử lý 80x86 của Intel. Lập trình hợp ngữ.
Bộ nhớ và hệ thống lưu trữ. Vào ra dữ liệu. Ngắt và xử lý ngắt. Các thiết bị ngoại vi thông dụng
Kí hiệu kho:
Đ.025351-Đ.025360
Kí hiệu phân loại: 004.7
Giáo trình Windows, Word, Excel : 95.- H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997.- 304tr : hình vẽ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội. .- Phụ lục: tr. 297-302
Tóm tắt: Hệ điều hành Window98. Chương trình Microsoft Excel 97. Chương trình Microsoft
Word 97
Kí hiệu kho:
Đ.001336-Đ.001338
Kí hiệu phân loại: 005.4071
17
Hành trang tri thức thế kỷ 21 ./ Xuân Du, Đào Dục, Lê Huy Hoà..- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.287tr; 19cm
T.4: : Chính trị và quân sự
Tóm tắt: Giải thích, tổng kết khái quát về xu thế phát triển thế giới, các khu vực, những xung
đột trong tương lai, vũ khí, chiến trường, quân sự tương lai
Kí hiệu kho:
Đ.000971-Đ.000977
Kí hiệu phân loại: 001
Hành trang tri thức thế kỷ 21./ Xuân Du, Đào Dục, Lê Huy Hoà..- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.276tr; 19cm
T.3 : Kinh tế
Tóm tắt: Giải thích, tổng kết khái quát về xu thế phát triển của nền kinh tế thế giới, viễn cảnh
phát triển của các ngành sản xuất chủ yếu, xí nghiệp và những biến đổi về quản lý của nó trong tương
lai
Kí hiệu kho:
Đ.000964-Đ.000970
Kí hiệu phân loại: 001
Hành trang tri thức thế kỷ 21/ Xuân Du, Đào Dục, Lê Huy Hoà...- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.281tr; 19cm
T.2 : Xã hội và văn hoá
Tóm tắt: Giải thích, tổng kết khái quát những lĩnh vực về khoa học xã hội và văn hoá như
hình thái xã hội tương lai, sự thách thức của dân số, phương thức sống, giáo dục con người, cơ cấu
văn hoá thành thị, văn hoá nghỉ ngơi, sự sáng tạo nghệ thuật trong tương lai
Kí hiệu kho:
Đ.000957-Đ.000963
Kí hiệu phân loại: 001
Hành trang tri thức thế kỷ 21/ Xuân Du, Đào Dục, Lê Huy Hoà....- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.322tr; 19cm
T.1 : Khoa học kỹ thuật và môi trường
Tóm tắt: Giải thích, tổng kết khái quát những lĩnh vực chủ yếu về khoa học kỹ thuật và môi
trường như tương lai của KHKT sinh vật, xu thế của KHKT vật liệu, năng lượng, giao thông vận tải, về
nạn ô nhiễm môi trường và phá hoại sinh thái, thiên tai...
Kí hiệu kho:
Đ.000950-Đ.000956
Kí hiệu phân loại: 001
Họ vi điều khiển 8501/ Tống Văn On, Hoàng Đức Hải.- H. : Lao động xã hội, 2009.- 412 tr. : hình vẽ,
ảnh; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu bộ vi điều khiển 8051: tổ chức phần cứng, tập lệnh, các hoạt động đặc
trưng của các chip vi điều khiển, hoạt động định thời, hoạt động của port nối tieepsvaf hoạt động ngắt.
Kí hiệu kho:
Đ.020499-Đ.020500
Kí hiệu phân loại: 004
Hoàng Lê Minh. Nghiệp vụ văn thư lưu trữ/ Hoàng Lê Minh.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2009.195tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu công tác hành chính văn phòng.Một số vấn đề về văn bản. Thông tin lưu
trữ. Bảo quản tài liệu lưu trữ.
18
Kí hiệu kho:
Đ.015082
Kí hiệu phân loại: 020
Học thiết kế web bằng hình minh họa: Tin học và đời sống / Nguyễn Trường Sinh chủ biên.- H. :
Phương đông, 2007.- 403tr.; 24cm
T.1
Tóm tắt: Giới thiệu các bước thực hành trên máy tính cần thiết để tạo ra những trang web
hấp dẫn, bao gồm: định dạng các trang với HTML, XML và CSS; sử dụng tiêu đề, đường kẻ và liên
kết...
Kí hiệu kho:
Đ.023046-Đ.023048
Kí hiệu phân loại: 004.2
Học thiết kế web bằng hình minh họa: Tin học và đời sống / Nguyễn Trường Sinh chủ biên.- H. :
Lao động xã hội, 2009.- 291 tr. : hình vẽ, ảnh; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách định dạng các trang với HTML, XML và CSS; sử dụng HTML với
Javascript để tạo hình tương tác; tạo bản đồ ảnh phía máy chủ, bổ sung đa phương tiện với Flash...
Kí hiệu kho:
Đ.020552-Đ.020553
Kí hiệu phân loại: 006.7
Hướng dẫn học nhanh và dễ dàng microsoft excel 2007/ Nguyễn Minh Đức.- H. : Tri thức, 2007.399tr : hình ảnh; 24cm
Tóm tắt: Tạo và định hướng các bảng tính, quản lý các trang bảng tính và cửa sổ bảng tính,
các kỹ thuật định hướng thông minh...
Kí hiệu kho:
Đ.001366-Đ.001368
Kí hiệu phân loại: 005.368
Hướng dẫn nâng cấp và sửa chữa hệ thống PC/ Việt Văn book.- H. : Tù điển Bách khoa, 2007.350 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các loại nâng cấp máy vi tính phổ biến, nhưng quy tắc để nâng cấp và
sửa chữa, các bộ xử lý, lắp đặt bộ nhớ, các giao diện ổ đĩa cứng, các loại ổ đĩa quang, các thiết bị
ngoại vi...
Kí hiệu kho:
Đ.020936-Đ.020937
Kí hiệu phân loại: 004.16028
Hướng dẫn quay và dựng phim kỹ thuật số chuyên nghiệp trên máy vi tính: Cho người mới bắt
đầu / Nguyễn Nam Thuận.- H. : Giao thông vận tải, 2006.- 399tr : hình vẽ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày mọi khía cạnh của công nghệ làm phim video kỹ thuật số mới, từ những
bước đầu tiên: xác định số hướng và mã thời gian cho đến tạo khung hình, điều chỉnh ánh sáng, thu
âm và tạo các hiệu ứng đặc biệt trên máy tính.
Kí hiệu kho:
Đ.001369
Kí hiệu phân loại: 006.6
Hướng dẫn sử dụng Corel Draw X5 cho người mới học/ Hoàng Sơn, Minh Tuấn.- H. : Hồng Đức,
2010.- 384 tr.; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về tính năng và những cải tiên hàng đầu của Corel Draw để thiết kế các
sản phẩm đồ họa như: vẽ các đường và hình dạng, vẽ các đường biên, chọn đối tượng, thay đổi tỷ lệ
19
và kích cỡ, chỉnh sửa màu sắc, định dạng text.
Kí hiệu kho:
Đ.020558-Đ.020560
Kí hiệu phân loại: 005.3
Hướng dẫn sử dụng CorelDraw X3 bằng hình minh họa.- H. : Giao thông vận tải, 2008.- 371tr. :
bảng; 24cm
Tóm tắt: Sách gồm 21 chương: Cài đặt CorelDraw , bắt đầu trong CorelDraw; làm việc với
các đường thẳng, đường bao và nét cọ; vẽ các hình dạng; làm việc với các đối tượng; định hình các
đối tượng, tô đối tượng; làm việc với màu...
Kí hiệu kho:
Đ.023029-Đ.023031
Kí hiệu phân loại: 005.4
Hướng dẫn sử dụng kế toán doanh nghiệp trên Microsoft Excel: Dành cho CEO (giám đốc điều
hành) / Ngọc Khoa Văn.- H. : Hồng Đức, 2012.- 268tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Trình bày những thông tin cơ bản cần biết và các thủ thuật về việc sử dụng Excel
mà các giám đốc điều hành cần nắm vững để nâng cao hiệu quả quản lý trong việc điều hành công
ty, doanh nghiệp hay cơ sở kinh doanh riêng của mình. Sách gồm 12 chương, tập trung vào Pivot
table và các hàm dữ liệu excel cao cấp. Hướng dẫn những thuật ngữ cơ bản về Excel, các thao tác
đơn giản để ôn lại cách tạo,lưu, mở và đóng các trang bảng tính, các thủ thuật hay để truy cập các
thanh công cụ bằng bàn phím, các phím tắt sử dụng phím Alt và các phím chức năng, cách thức quản
lý dữ liệu trong Excel,...
Kí hiệu kho:
Đ.022258-Đ.022260
Kí hiệu phân loại: 005.3
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Windows 7 Professional toàn tập/ Hoàng Nguyên, Minh Tuấn.- Tp.
Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2009.- 430 tr. : hình vẽ, ảnh; 24 cm
Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng chương trình Windows professiona: làm việc với các chương
trình windows 7, quản lý các file và folder, làm việc với ảnh, kết nối internet...
Kí hiệu kho:
Đ.020440-Đ.020442
Kí hiệu phân loại: 005.3
Hướng dẫn sử dụng ngôn ngữ siêu văn bản (HTML): Tài liệu dùng cho cán bộ ngành thư viện /
Thư viện quốc gia Việt Nam.- H. : Thư viện quốc gia Việt Nam, 1997.- 67tr; 27cm
ĐTTS ghi: Thư viện quốc gia Việt Nam- Liên hiệp khoa học sản xuất công nghệ phần mềm
Tóm tắt: Giới thiệu những ngôn ngữu siêu văn bản, cho phép đưa hình ảnh đồ hoạ vào văn
bản, thay đổi cách bào trí của văn bản, và tạo dựng tài liệu siêu văn bản có khả năng đối thoại tương
tác với người dùng
Kí hiệu kho:
Đ.001286
Kí hiệu phân loại: 026.3
Hướng dẫn sử dụng thư viện - thông tin: Tài liệu tham khảo dùng cho sinh viên các trường ĐH &
CĐ / Nguyễn Thị Lan Thanh, Nguyễn Tiến Hiển.- H. : Đại học Văn hoá Hà Nội, 2004.- 168tr. : hình vẽ;
21cm .- Thư mục: tr. 167-168
Tóm tắt: Khái quát về thư viện thông tin, các loại hình tài liệu trong thư viện và các cơ quan
thông tin, bộ máy tra cứu và phương pháp tra cứu, phương pháp đọc, ghi chép tài liệu và biên soạn
thư mục
Kí hiệu kho:
Đ.001168-Đ.001170
20
Kí hiệu phân loại: 020.071
Hướng dẫn sử dụng trình duyệt Web Firefox/ Lê Minh Hoàng c.b.- H. : Lao động xã hội, 2009.217tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Tìm hiểu các bước chuẩn bị trong cài đặt và thiết lập Firefox. Các tính năng: Sức
mạnh cảu Tab và dấu trang, tìm kiếm thông tin, sao chép, lưu và in trang web. Quản lý Profile, kiểm
soát trình duyệt,...
Kí hiệu kho:
Đ.020796-Đ.020797
Kí hiệu phân loại: 005
Hướng dẫn thiết kế mô hình kiến trúc 3D tĩnh và động AutoDesk VIZ 2007: Dành cho người mới
bắt đầu / Lê Thanh Phong.- H. : Giao thông vận tải, 2007.- 386tr : hình vẽ; 24cm
T.2
Tóm tắt: Trình bày các bản thiết kế thông qua các hình ảnh, mô hình 3D và hoạt hình, tập
trung vào việc sử dụng AutoDesk VIZ 2007 như là công cụ tạo mô hình và trình bày thiết kế
Kí hiệu kho:
Đ.001360-Đ.001365
Kí hiệu phân loại: 006.6
Hướng dẫn thực hành 100 kỹ thuật chuyên nghiệp Adobe photoshop CS5: Có kèm đĩa DVD bài
tập / VL.COMP tổng hợp, b.s..- H. : Từ điển Bách Khoa, 2012.- 271tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về Workspace trong Photoshop CS6. Hướng dẫn cách sử dụng Adobe
Bridge, kĩ thuật tạo các vùng chọn tốt nhất, tô và chỉnh sửa ảnh, tạo ảnh đẹp, kỹ năng sử dụng các
Layer hiệu quả, sử dụng các bộ lọc Adobe Photoshop...
Kí hiệu kho:
Đ.022067-Đ.022069
Kí hiệu phân loại: 006.6
Hướng dẫn thực hành 100 kỹ thuật chuyên nghiệp Adobe photoshop CS5: Có kèm đĩa DVD bài
tập / VL.COMP tổng hợp, b.s.- H. : Từ điển bách khoa, 2012.- 271tr. : ảnh; 24cm + 1DVD
Tóm tắt: Giới thiệu về Workspace trong Photoshop CS6. Hướng dẫn cách sử dụng Adobe
Bridge, kĩ thuật tạo các vùng chọn tốt nhất, tô và chỉnh sửa ảnh, tạo ảnh đẹp, kỹ năng sử dụng các
Layer hiệu quả, sử dụng các bộ lọc Adobe Photoshop...
Kí hiệu kho:
Đ.022067-Đ.022069
Kí hiệu phân loại: 006. 6
Hướng dẫn thực hành Autodesk Revit Architecture 2012/ VL.Comp tổng hợp và biên soạn.- H. :
Từ điển bách khoa, 2012.- 278tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu qua các chương bài học thực hành, giúp chung ta nắm bắt những điểm
cơ bản và nâng cao của Revit bằng cách sử dụng các ví dụ và kỹ thuật thực tế mà bạn sẽ sử dụng
thiết kế.
Kí hiệu kho:
Đ.022506-Đ.022508
Kí hiệu phân loại: 005.368
Hướng dẫn thực hành Autodesk Revit Architecture 2012: Có kèm CD bài tập / VL. Comp tổng
hợp, b.s..- H. : Từ điển Bách khoa, 2013.- 24tr. : minh hoạ; 24cm + 1 CD
Tóm tắt: Giới thiệu giao diện Revit Architecture 2012. Các nội dung về thiết kế sơ đồ, các
tường và tường treo, sàn, mái và trần, cầu thang, đường dốc và hàng rào, thêm và chỉnh sửa các
family, các nhóm và chia giai đoạn, các phòng và color fill plan, chia sẻ công việc, các chi tiết và chú
thích, tạo các tập hợp bản vẽ
21
Kí hiệu kho:
Đ.002506-Đ.002508
Kí hiệu phân loại: 005.368
Hướng dẫn thực hành Autodesk Revit Mep 2012: có kèm CD bài tập / VL.COMP tổng hợp và biên
soạn.- H. : Từ điển Bách khoa, 2012.- 246tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn từng bước từ cơ bản đến nâng cao và kèm theo "CD bài tập" như: Khảo
sát giao diện người dụng; các Workset và chia sẻ công việc; công tác dự án; làm việc với dữ liệu 2D
và 3D; phân tích tải trọng làm mát và nhiệt HVAC;...
Kí hiệu kho:
Đ.020862-Đ.020864
Kí hiệu phân loại: 005.5
Hướng dẫn thực hành cài đặt, sử dụng, quản lý và bảo mật mạng máy tính từ cơ bản đến nâng
cao/ VL.COMP tổng hợp và biên soạn.- H. : Từ điển bách khoa, 2012.- 279tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Sách được chia thành 25 chương, được hướng dẫn từ cơ bản đến nâng cao, bao
gồm: Cách hoạt động của máy tính cá nhân, xác lập hệ thống máy tính, tìm hiểu Window 7, cá nhân
hóa Window. Làm việc với các file, Folder và ổ đĩa, thêm phần cứng và các thiết bi mới vào hệ
thống,...
Kí hiệu kho:
Đ.019610-Đ.019612
Kí hiệu phân loại: 004
Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey= Dewey Decimal Classification, 22 edition : Tài
liệu hướng dẫn sử dụng: khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14 / Nguyễn Minh Hiệp,
Lê Ngọc Oánh, Dương Thuý Hương.- Ấn bản lần thứ hai.- TP,Hồ Chí Minh : Nxb.TP.Hồ Chí Minh,
2007.- 534tr; 27cm
ĐTTS ghi: Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh- trường đại học khoa học tự nhiên thư viện cao
học
Tóm tắt: Gồm 10 bài giảng trong phâng nhập môn và thực hành nhằm giới thiệu cấu trúc và
những đặc trưng quan trọng của DDC .
Kí hiệu kho:
Đ.001171-Đ.001174
Kí hiệu phân loại: 025.4
Hướng dẫn tự học Adobe photoshop cs6 dành cho người mới bắt đầu: Có kèm đĩa CD bài tập /
VL.COMP tổng hợp và biên soạn.- H. : Từ điển bách khoa, 2012.- 271tr.; 24cm
Tóm tắt: Cung cấp những tính năng mới và các tính năng nâng cao giúp bạn đọc tự học và
thực hiện tạo các bức ảnh nghệ thuật chuyên nghiệp bằng cách sử dụng các công cụ và bộ lọc...
Kí hiệu kho:
Đ.020032-Đ.020033
Kí hiệu phân loại: 006.6
Hướng dẫn tự học Autodesk Autocad 2013: Vẽ các mô hình căn bản / VL.COMP.- H. : Từ điển
bách khoa, 2012.- 291tr.; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn các bước rõ ràng qua các bài học và được kèm theo CD bài tập giúp
bạn tự học và tự thực hành Autodesk Autocad 2013.
Kí hiệu kho:
Đ.022746-Đ.022748
Kí hiệu phân loại: 006.6
22
Hướng dẫn tự học Autodesk Autocad 2013: Vẽ các mô hình căn bản / VL. COMP tổng hợp, B.s..H. : Từ điển Bách Khoa, 2012.- 291 tr. : hình vẽ, ảnh; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về phầm mềm AutoCAD 2013. Hướng dẫn sử dụng các lệnh trong
AutoCAD 2013 để vẽ kỹ thuật đồ hoạ
Kí hiệu kho:
Đ.020443-Đ.020445
Kí hiệu phân loại: 006.6
Hướng dẫn tự học cài đặt và lắp đặt Wi - Fi tại nhà/ Ngọc Khoa Văn.- H. : Hồng Đức, 2012.- 303tr.;
24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn các bước căn bản để thực hiện các tác vụ nối mạng gia đình thông
thường như cách thiết lập một điểm truy cập
Kí hiệu kho:
Đ.020623-Đ.020625
Kí hiệu phân loại: 004.67
Hướng dẫn tự học Microsoft Exel 2013: Có kèm CD bài tập / VL.COMP VL.COMP Tổng hợp, b.s.:.H. : Từ điển Bách khoa, 2013.- 271 tr.; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách thiết lập một workbook, làm việc với dữ liệu và các bảng excel, thực
hiện các phép tính trên dữ liệu, thay đổi diện mạo workbook, tập trung vào dữ liệu cụ thể bằng việc sử
dụng các bộ lọc, sắp xếp lại thứ tự và tổng kết dữ liệu, phân tích các tập hợp dữ liệu luân phiên, tạo
các biểu đồ, đồ hoạ và in ấn
Kí hiệu kho:
Đ.025300-Đ.025304; Đ.025315-Đ.025319
Kí hiệu phân loại: 005.54
Hướng dẫn tự học Microsoft Office Word 2007.- H. : Nxb.Từ điển bách khoa, 2007.- 433tr : hình
vẽ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu cho bạn đọc hiểu rõ hơn khi khám phá phần mềm Microsoft Office Word
2007 từ căn bản cho đến nâng cao: tạo, mở và lưu một tài liệu, nhập và biên tập văn bản...
Kí hiệu kho:
Đ.001351-Đ.001353
Kí hiệu phân loại: 005.368
Hướng dẫn tự học Microsoft Word 2010 cho người mới bắt đầu/ Trương Nguyễn Tiến Trung.- H.
: Hồng Đức, 2010.- 350tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu giao diện người dùng Ribbon của Microsoft Word 2010. Những tính năng
mới và làm việc với các tài liệu trong office 2010. Định dạng một tài liệu bằng các Style trong Word
2010. Hướng dẫn cách tạo Header và Footer;...
Kí hiệu kho:
Đ.020865-Đ.020867
Kí hiệu phân loại: 004
Hướng dẫn tự lắp ráp và xử lý sự cố máy tính/ Nguyễn Cường Thành.- H. : Thống kê, 2005.235tr. : hình vẽ, bảng; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành máy vi tính, máy tính thương hiệu và máy tính tự lắp
ráp. Những cái lợi khi tự lắp ráp máy vi tính và các quyết định đầu tư chuẩn bị linh kiện, mua sắm và
lắp ráp máy tính, cài đặt điều hành và các trình ứng dụng vào máy tính...
Kí hiệu kho:
Đ.001350
Kí hiệu phân loại: 004.028
23