Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo trình : Môi trường Đại Cương - P4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 16 trang )

10/9/2008
1
ðỊA QUYỂN
THẠCH QUYỂN
PEDOSPHERE_LITHOSPHERE
01-10-2007
CBGD: TRNH NGC ÀO
ðỊA QUYỂN – THẠCH QUYỂN
 ðịa quyển - pedosphere: các thành phần ñất
và mối quan hệ của những sinh vật trong và
bên trên ñất
 Thạch quyển - lithosphere: ñá và mối quan hệ
của nó với những mẫu chất
CBGD: TRNH NGC ÀO
10/9/2008
2
ĐỊNH NGHĨA ĐẤT
 "ðất hay thổ nhưỡng là lớp ngoài cùng của
thạch quyển bị biến ñổi tự nhiên dưới tác ñộng
tổng hợp của nước, không khí, sinh vật“.
CBGD: TRNH NGC ÀO
ĐỊNH NGHĨA
 Trên khía cạnh chất lượng ñất: xem ñất như
một tài nguyên năng ñộng cung cấp sự sống
cho thực vật. ðược cấu thành từ những cấu tử
khoáng có kích thước khác nhau (cát, thịt, sét),
chất hữu cơ và nhiều loài sinh vật sống
 Do ñó ñất có những ñặc tính sinh học, hóa học,
vật lý học.
CBGD: TRNH NGC ÀO
10/9/2008


3
ĐỊNH NGHĨA_giới hạn của đất
 Giới hạn trên: không khí hoặc lớp nước cạn
 Giới hạn dưới: lớp không phải là ñất (rất khó xác
ñịnh) vd: vật liệu ñá nằm bên dưới, là nơi không có
rễ, ñộng vật, hoặc dấu vết hoạt ñộng của sinh vật .
 Giới hạn thấp nhất của ñất thường thấp hơn giới
hạn của hoạt ñộng sinh vật, trùng khớp với chiều
sâu phổ biến của rễ cây lâu năm.
CBGD: TRNH NGC ÀO
Thuật ngữ tổng quát về ñất
ðất mặt: (soil surface)
 Chỉ ñất bị xáo trộn do trồng trọt ñể trở thành
ñất canh tác
 Tương ứng thuật ngữ ñất ở trên (top soil)
CBGD: TRNH NGC ÀO
10/9/2008
4
Thuật ngữ tổng quát về ñất
Sinh thái ñất (soil ecology)
 Gồm những cộng ñồng sinh vật sống và các
yếu tố vật chất (khoáng, nước, không khí…)
tương tác qua lại.
ða dạng sinh học ñất (soil biodiversity)
 Phản ảnh sự hỗn hợp các sinh vật
sống trong ñất
CBGD: TRNH NGC ÀO
Cấu trúc của ñất
 Tầng thảm mục và rễ cỏ
 Tầng mùn

 Tầng rửa trôi
 Tầng tích tụ
 Tầng ñá mẹ
(Tầng ñá gốc)
CBGD: TRNH NGC ÀO
10/9/2008
5
SỰ HÌNH THÀNH ðẤT
 Quá trình phong hoá,
 quá trình tích luỹ và biến ñổi chất hữu cơ,
 quá trình di chuyển khoáng chất và vật liệu hữu cơ
trong ñất
Tham gia vào sự hình thành ñất có các yếu tố: ðá
gốc, sinh vật, chế ñộ khí hậu, ñịa hình, thời gian.
CBGD: TRNH NGC ÀO
CÁC LỌAI ðẤT
CBGD: TRNH NGC ÀO
10/9/2008
6
Các nguyên tố hoá học của ñất
Theo hàm lượng và nhu cầu dinh dưỡng ñối với cây
 Nguyên tố ña lượng: O, Si, Al, Fe, Ca, Mg, K, P, S,
N, C, H.
 Nguyên tố vi lượng: Mn, Zn, Cu, B, Mo, Co.v.v...
 Nguyên tố phóng xạ: U, Th, Ra v.v...
CBGD: TRNH NGC ÀO
Sinh vật trong ñất
 Thực vật
 Vi sinh vật gồm vi khuẩn, nấm, tảo
 Vi khuẩn trong ñất

CBGD: TRNH NGC ÀO

×