Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 9 (32)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.01 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CHÂU THÀNH
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
1. Căn bậc hai số học của 9 là :
a. – 3

b. 3

c. 81

d. – 81

2. Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng ?
b. tan α .cot α = 1

a. sin 2 α – cos 2 α = 1
c. Cot α =

cos α
sin α

d. tan α =

sin α
cos α

3. Khai phương tích 30 . 50 . 15 được:
a. 300

b. 15



c. 150

d. 1500

4. Cho đường tròn (O, 5cm) có dây AB = 8cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB
là:
a.5

b.

c. 3

39

d. 4

5. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x + y = 2 là :
a.

x ∈ ¡

 y = −3 x − 2

b.

x ∈ ¡

 y = −3 x + 2


c.

y∈¡

 x = −2 y + 4

d.

y∈¡

 x = −2 y − 4

6. Tỷ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là:
a. Côsin của góc α

b. Côtang của góc α

c. Tang của góc α

d. Sin của góc α

7. Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn.
a. y = 2x2 + 3

b.

y = x−

1
x


c. 3x – 2y = 4

d. 0x + 0y = 1

8. Biết α = 300 . Sin α bằng :
a.

1
2

b.

2
2

c.

3
2

9. Hàm số bật nhất y = ax+b (a ≠ 0) xác định với mọi x thuộc

d. 1
¡

và có tính chất.


a. Đồng biến trên


, khi a > 0

¡

c. Nghịch biến trên

¡

b. Đồng biến trên

, khi a > 0

¡

d. Nghịch biến trên

, khi x > 0
¡

, khi x < 0

10. Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau thì
a. d > R

b. d = R

c. d < R

d. Số điểm chung là 1


11. Khi hệ số a dương(a > 0)thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax+b và trục Ox là:
a. Góc bẹt

b. Góc tù

c. Góc vuông

d. Góc nhọn

12. Khi hệ số a âm (a < 0) thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax+b và trục Ox là:
a. Góc bẹt

b. Góc tù

c. Góc vuông

d. Góc nhọn

13. tan 56 0 baèng:
a. cos 56 0

b. cot 34 0

c. cot 56 0

d. sin 34 0

14. Hàm số y = 2 – 3x lần lượt có các hệ số a, b là:
a. a = - 2, b = 1


b. a = 2. b = -3

c. a = - 3 , b = 2

d. a = - 1, b = - 2

15. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có:
a. AH.BC = AB.AC

b. AH.AC = BC.AB

c. AH. AB = BC.AC

d. Cả ba đều đúng

16. Hai đường thẳng y = 2x + 5 và y = 2x – 3 có vị trí tương đối như thế nào?
a. Song song

b. Trùng nhau

c. Cắt nhau

d. Cả 3 đều sai

17. Đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C của tam giác ABC là:
a. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
b. Đường tròn nội tiếp tam giác
c. Đường tròn bàng tiếp tam giác
d. Đường tròn có tâm là giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác ABC.

18. Biết α = 450 . Sin α bằng :
a.

1
2

b.

2
2

19. Với hai biểu thức A, B mà B
a.

A. B

b.

− A. B

c.


0. Ta có

3
2
A2 B

c. B .


d. 1
bằng :
A

d. A.

B


20. Biểu thức

( x − 2) 2

a. – x – 2

bằng:
x−2

b.

c. x – 2

d. 2 – x

21. Cho  ABC vng tại B, đường cao BH. Ta có:
a.

SinA =


BH
AB

b.

SinA =

BH
AC

c.

SinA =

BC
AB

d. SinA =

AB
AC

22. Hệ thức nào trong các hệ thức sau khơng đúng?
b. tan α + cot α = 1

a. sin 2 α + cos 2 α = 1
c. Cot α =

cos α
sin α


d. tan α =

sin α
cos α

23. Trong tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC = 6, góc C = 60 0 thì AB có độ
dài là:
a.

5 3
2

b.

2
5

3

c. 2

3

d. 3

3

24. Hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) trùng nhau khi?
A. a = a’ ; b ≠ b’


B. a = a’; b = b’

C. a ≠ a’; b ≠ b’

D. a ≠ a’ ; b = b’

25: Đường thẳng y = ax + b(a ≠ 0). Trong đó a là:
A. tung độ góc

B.đồng biến

C. nghịch biến

D. hệ số góc

26. Khi a > 0 thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b(a ≠ 0) và trục Ox là :
A. góc nhọn

B. góc vng

C. góc tù

D. góc bẹt

27. Đồ thị của hàm số y = ax + 3 (a ≠ 0) đi qua điểm A (1; 4). Có hệ số góc a là bao
nhiêu?
A. a = 4
28.
a. x


B. a = 3

2 x − 12


C. a = 2

D. a = 1

xác định khi:

-6

b. x



6

c. x ≥ – 6

d. x



c. - 3

d. 27


c. 10

d. 1

29. Căn bậc ba của ( - 27) là :
a. 3
30.
a. 25

b. - 9
25 x

-

16 x

= 5 khi x bằng :
b. 5

6


31. Điền vào chỗ trống (…)để được câu trả lời đúng:
A
B

........
........

=


a.

( Với A



0 và B > 0 )
b.

AB

A
B

B/ PHẦN TỰ LUẬN : ( điểm)
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a/ 3

3

+

27



75

b/ 2


2

+

18



50

–3

48

+

108

c/

3

d/ 36 :
e/

20 − 45 + 3 18 + 72
(5 2 − 8 + 5). 5 − 3 10

h/ (

k/
l/

144 + 25

4 2 + 8 − 18

f/
g/

+

2.32.18

28 − 7 − 2 3 ). 7 + 2 21

3 20 + 45 + 3 18 − 72
48 − 2 75 −

33
1
+5 1
3
11

Bài 2: Tìm x, biết :
a.

( x − 2) 2


=8

b.

( x − 3) 2

= 12

c.

( x − 1) 2

= 10

d.

(2 x − 6) 2

=8

e.

(2 x − 4) 2

= 12

f.

(2 x + 1) 2


=7

c.

A

d.

A. B


g.

x2 + 4 x + 4 =

10

Bài 3: Cho hàm số y = x + 1
a. Vẽ đồ thị hàm số trên.
b. Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 và trục Ox. (làm tròn đến độ)
Bài 4: Cho hàm số y = 2x – 1
a. Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
b. Vẽ đồ thị hàm số trên.
Bài 5: Cho hàm số y = –2x + 3
a. Vẽ đồ thị hàm số trên.
b. Có nhận xét gì về đồ thị hàm số vừa vẽ với đồ thị hàm số y = - 2x
Bài 6:
a/ Vẽ đồ thị của các hàm số y = 2x và y = x + 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Gọi P là giao điểm của hai đường thẳng trên. Tìm tọa độ của điểm P.
Bài 7:

a/ Vẽ đồ thị của các hàm số y = - 2x và y = - x + 2 trên cùng một mặt phẳng tọa
độ.
b/ Gọi P là giao điểm của hai đường thẳng trên. Tìm tọa độ của điểm P.
Bài 8 : Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b:
a/ a = 3 và đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3.
b/ Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 3x – 4 và đi qua điểm B(- 1;
2).
(Gợi ý: Hai đt song song a = a’)
Bài 9 : Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b:
a/ a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A (1; 2).
b/ Đồ thị của hàm số vuông góc với đường thẳng y = - x – 4 và đi qua điểm B(- 1; 2)
(Gợi ý: Hai đt vuông góc a. a’ = -1)


Bài 10: Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với
AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C.
a. Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đường tròn.
b. Cho bán kính đường tròn bằng 15cm, AB = 24cm. Tính độ dài OC.
Bài 11: BT 25 trang 111 SGK
Bài 12: BT 26 trang 111 SGK
(Giáo viên có thể cho thêm một số dạng đề tương tự)
-----Hết-----



×