Phê chuẩn
Ngày 2 tháng 12 năm 2005
Tổ trởng tổ bộ môn giáo dục quốc phòng
Ghi nội dung phê chuẩn, ký tên, ghi rõ học hàm, học vị, họ và tên.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
Bài 1:
Nghiêm, nghỉ,
quay tại chỗ, tiến, lùi, qua phải, qua trái
Phần 1: ý định giảng dạy
I. Mục đích, yêu cầu
1, Mục đích:
Mục đích huấn luyện quân nhân biết làm đúng các động tác nghiêm, nghỉ,
quay tại chỗ, tiến, lùi, qua phải, qua trái để làm cơ sở cho các động tác đội ngũ khác,
vận dụng thờng xuyên trong việc rèn luyện t thế, tác phong cho quân nhân học tập
công tác, sinh hoạt hàng ngày.
2, Yêu cầu:
Quân nhân hiểu rõ ý nghĩa của động tác, thực hiện động tác phải đúng, mạnh,
dứt khoát.
II. Nội dung ( thời gian 45 phút)
1, Nội dung
- ổn định tổ chức ( 2 phút).
- Nghiêm, nghỉ ( 3 phút).
- Quay tại chỗ ( 5 phút).
- Tiến lùi, qua phải, qua trái ( 5 phút).
- Hớng dẫn luyện tập ( 25 phút.)
- Kết thúc bài ( 5 phút).
2, Trọng tâm
Học sinh tiếp thu và làm đợc các động tác cảu bài học
- Nghiêm, nghỉ.
- Quay tại chỗ.
- Tiến lùi, qua phải, qua trái.
III. Tổ chức phơng pháp
2
1, Tổ chức
- Lấy lớp học để giảng dạy.
- Lấy tổ học tập để luyện tập động tác từng ngời và đội hình của tiểu đội
- Lấy lớp học để luện tập trung đội.
2, Phơng pháp
- Đối với giáo viên
+ Lên lớp theo phơng pháp làm mẫu.
- Đối với học sinh. Nghe, quan sát động tác mẫu, tiến hành luyện tập theo ba
bớc để nắm nội dung các động tác.
IV. Địa điểm
- Sân Câu lạc bộ sinh viên ( ký túc xá cơ sở 1).
V. Vật chất bảo đảm
- Giáo án và tài liệu có liên quan đến nội dung bài giảng ( tham khảo).
- Sân Câu lạc bộ sinh viên.
- Hai bộ bàn ghế cho giáo viên ngồi giữ giờ.
VI. Công tác chuẩn bị:
- Giáo án và tài liệu có liên quan đến nội dung bài giảng.
- Sân Câu lạc bộ sinh viên.
- Hai bộ bàn ghế cho giáo viên ngồi giữ giờ.
Phần 2: Nội dung giảng dạy
I. ý định giản dạy
- Giáo viên phổ biến ý định giảng dạy từng nội dung của từng động tác
- Nghiêm, nghỉ ( 3 phút).
- Quay tại chỗ ( 5 phút).
- Tiến lùi, qua phải, qua trái ( 5 phút).
- Hớng dẫn luyện tập ( 25 phút.)
- Kết thúc bài ( 5 phút).
3
I. Mục đích, yêu cầu
1, Mục đích:
Mục đích huấn luyện quân nhân biết làm đúng các động tác nghiêm, nghỉ, quay
tại chỗ, tiến lùi, qua phải, qua trái để làm cơ sở cho các động tác đội ngũ khác, vận
dụng thờng xuyên trong việc rèn luyện t thế tác phong cho quân nhân trong học tập
công tác, sinh hoạt hàng ngày.
2, Yêu cầu:
Yêu cầu học sinh hiểu rõ ý nghĩa của động tác, thực hiện động tác phải đúng,
mạnh, dứt khoát.
II. Nội dung ( thời gian 45 phút)
1, Nội dung
- Nghiêm, nghỉ ( 3 phút).
- Quay tại chỗ ( 5 phút).
- Tiến lùi, qua phải, qua trái ( 5 phút).
- Hớng dẫn luyện tập ( 25 phút.)
- Kết thúc bài ( 5 phút).
2, Trọng tâm
Học sinh tiếp thu và làm đợc các động tác cảu bài học
- Nghiêm, nghỉ.
- Quay tại chỗ.
- Tiến lùi, qua phải, qua trái.
III. Tổ chức phơng pháp
1, Tổ chức
- Lấy lớp học để giảng dạy.
- Lấy tổ học tập để luyện tập động tác từng ngời và đội hình của tiểu đội
- Lấp lớp trởng làm trung đôị trởng, tổ trởng các tổ học tập làm tiểu đội trởng.
- Lấy lớp học để luện tập trung đội.
2, Phơng pháp.
- Đối với giáo viên
+ Lên lớp theo phơng pháp làm mẫu.
4
- Đối với học sinh. Nghe quan sát động tác mẫu, tiến hành luyện tập theo ba b-
ớc để nắm nội dung các động tác.
II. Nội dung giảng dạy
nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ, tiến, lùi, qua phải, qua trái
ý nghĩa của nội dung bài học này là: Rèn luyện cho học sinh có tác phong
nghiêm túc, t thế hùng mạnh, khẩn trơng và đức tính bình tĩnh nhẫn nại, đồng thời
rèn luyện ý thức tổ chức, ky luật thông nhất và tập trung sẵn sàng nhận mệnh lệnh.
Đứng nghiêm là động tác cơ bản của học sinh làm cơ sở cho mọi động tác khác.
1. Động tác nghiêm
- Khẩu lệnh ( Nghiêm) không có dự lệnh.
- Động tác, nghe dứt động lệnh (( Nghiêm)) hai gót chân đặt sát vào nhau nằm
trên một đờng thẳng, hai bàn chân mở rộng 45
o
. ( Tính từ mép trong hai bàn chân),
Hai đầu gối thẳng, trọng lợng toàn thân dồn đều lên hai bàn chân, ngực nở, bụng hơi
hóp lại, hai vai thẳng ngang, năm ngón tay khép lại và cong tự nhiên, đầu ngón cái
đặt vào giữa đốt thứ nhất và đốt thứ hai ngón tay trỏ, đầu ngón tay giữa đặt đúng theo
đờng chỉ quần, đầu ngay, miệng ngậm, cằm hơi thu về sau, mắt nhìn thẳng.
Những điểm cần chú ý
Ngời không động đậy, không lệch vai.
Mắt nhìn thẳng, nét mặt tơi vui, nghiêm túc.
2. Động tác nghỉ.
- ý nghĩa để quân nhân khi đứng trong đội hình đỡ mỏi mà vẫn giữ đợc t thế
hàng ngũ nghiêm chỉnh và tập trung sức chú ý.
Khẩu lệnh. (( Nghỉ)) không có dự lệnh.
Khi nghe dứt động lệnh ( Nghỉ), đầu gối trái hơi chùng sức nặng toàn thân dồn
vào chân phải, thân trên và hai tay vẫn giữ nh khi đứng nghiêm, khi mỏi trở về t thế
nghiêm rồi chuyển sang đầu gối phải hơi chùng.
Động tác nghỉ hai chân mở rộng bằng vai: áp dụng đối với thuỷ thủ khi đứng
trên tàu và đối với tất cả quân nhân khi tập thể dục, thể thao. Khi nghẹ dứt động lệnh
( Nghỉ) Chân trái đa sang bên trái một bớc rộng bằng vai ( tính từ mép ngoài của hai
gót chân), gối thẳng tự nhiên thân trên vẫn giữ nh khi đứng nghiêm, trọng lờng toàn
thân dồn đều vào hai chân, đồng thời hai tay đa về sau lng, tay trái nắm cổ tay phải,
bàn tay phải nắm lại tự nhiên, lòng bàn tay hớng về sau, khi mỏi đổi bên.
3, Động tác quay bên phải, bên trái
5
Khẩu lệnh " Bên phải ( trái) quay" có dự lệnh và động lệnh, " Bên phải
( trái)" là dự lệnh " quay là động lệnh. Khi nghe dứt động lệnh "quay" làm hai
cử động.
Cử động 1: Thân trên vẫn giữ ngay ngắn, hai gối thẳng tự nhiên, lấy gót chân
phải hoặc trái và mũi bàn chân trái hoặc phải làm trụ ( quay về bên nào thì dùng gót
chân bên ấy và mũi chân kia làm trụ) phối hợp với sức xoay của ngời quay toàn thân
sang phải hoặc trái 90
o
, Sức nặng toàn thân dồn vào chân phải hoặc trái.
Cử động 2: Đa chân trái hoặc phải lên thành t thế đứng nghiêm.
4, Động tác quay đằng sau
Khẩu lện: " Đằng sau quay" có dự lệnh và động " Đằng sau" là dự lệnh,
"quay" là động lệnh.
Khi nghe dứt động lệnh "quay" làm hai cử động.
Cử động 1: Thân trên vẫn giữ ngay ngắn, hai gối thẳng tự nhiên lấy gót bàn
chân trái và mũi bàn chân phải làm trụ, phối hợi với toàn thân xoay ngời sang bên
trái về phía sau 180
o
, khi quay sức nặng toàn thân dồn vào chân trái. quay xong đặt
cả hai bàn chân xuống đất.
Cử động 2: Đa chân phải lên thành t thế đứng nghiêm.
Những điều cần chú ý
- Khi nghe dự lệnh ngời không chuẩn bị lấy đà để quay.
- Khi đa chân phải hoặc trái lên không đa ngang để đập gót.
- Quay sang hớng mới, sức nặng toàn thân dồn vào chân làm trụ để ngời đứng
vững ngay.
- Khi quay hai tay vẫn giữ nh khi đứng nghiêm.
5, Động tác tiến
Khẩu lệnh: " Tiến X bớc - Bớc" có dự lệnh và động lệnh, " Tiến X bớc" là dự
lệnh, Bớc" là động lệnh.
Khi nghe dứt động lệnh "Bớc", chân trái bớc trớc rồi đến chân phải bớc tiếp
theo ( độ bớc nh đi đều 70cm ) hai tay vẫn giữ nh khi đứng nghiêm. Khi tiến đủ số b-
ớc quy định thì dừng lại đa chân phải ( trái) lên đặt sát chân trái ( phải) thành t thế
đứng nghiêm.
6, Động tác lùi.
Khẩu lệnh: " Lùi X bớc - Bớc" có dự lệnh và động lệnh, " Lùi X bớc" là dự
lệnh, Bớc" là động lệnh.
6