SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT BẮC DUYÊN HÀ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
MÔN: VẬT LÝ - KHỐI A
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: …………………
Cho biết: h = 6,625.10
-34
J.s, g = 10m/s
2
, c = 3.10
8
m/s, N
A
=6,02.10
23
, e = 1,6
×
10
-19
C,
10
2
=
π
I. PHẦN DÙNG CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40)
Câu 1: Một sóng dừng hình thành trên sợi dây đàn hồi có biểu thức
cmtxu )
2
10cos()
4
sin(4
π
π
π
−=
trong đó
x
tính bằng m, thời gian t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A: 40cm/s B: 20cm/s C: 40m/s D: 20m/s
Câu 2: Mạch dao động lý tưởng với tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi C = C
1
thì mạch này bắt được sóng có
bước sóng
0
λ
, Khi C = C
2
thì bước sóng thu được là 2
0
λ
. Nếu giá trị điện dung của tụ tương đương với hai tụ có
điện dung C
1
và C
2
ghép song song thì bước sóng mà mạch thu được là:
A:
0
5
λ
B:
0
3
λ
C:
5/2
0
λ
D:
0
3
λ
Câu 3: Một tấm kim loại có công thoát A, người ta chiếu vào kim loại chùm sáng có năng lượng của photon là
hf
thì các electron quang điện được phóng ra có động năng ban đầu cực đại là K. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng
gấp đôi thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là:
A:
hfK
+
B:
AK +
C:
K2
D:
hfAK
++
Câu 4: Một hạt photon ánh sáng khi truyền trong không khí có năng lượng
ε
, cũng hạt photon đó khi truyền trong
môi trường chất lỏng có chiết suất n > 1 thì nó có năng lượng
∗
ε
. Chọn biểu thức đúng:
A:
∗
>
εε
B:
∗
=
εε
C:
∗
<
εε
D:
∗
=
εε
n
Câu 5: Trong mạch dao động LC lý tưởng thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường do sóng điện từ của
mạch phát ra cũng là các đại lượng dao động điều hòa nhưng hai đại lượng này luôn dao động:
A: Cùng pha nhau B: Ngược pha nhau
C: Vuông pha nhau D: Lệch pha nhau
3/
π
Câu 6: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động
A: Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B: Dao động duy trì là dao động điều hòa với tần số bằng tần số riêng
C: Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa có tần số bằng tần số lực cưỡng bức
D: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì biên độ không phụ thuộc vào ma sát
Câu 7: Hai chất phóng xạ có chu kỳ bán rã lần lượt là T
1
và T
2
. Ban đầu chất phóng xạ T
1
= 2h có số hạt là N
01
chất
phóng xạ T
2
= 4h có số hạt N
02
,
biết N
01
= 4 N
02
. Sau thời gian bao lâu thì độ phóng xạ của hai mẫu chất trên bằng
nhau.
A: 18(h) B: 12(h) C: 6(h) D: 1(h)
Câu 8: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100
Ω
mắc nối tiếp với hộp kín X chứa hai trong ba phần tử (Điện
trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện). Khi ta mắc vào mạch một hiệu điện thế một chiều U thì dòng điện trong mạch
là 2 A. Khi mắc vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng vẫn là U sau đó dùng vôn kế lần lượt
đo hiệu điện thế giữa hai đầu R và X thì thấy vôn kế cùng chỉ giá trị
3100
V và khi đó dòng điện lệch pha so với
hiệu điện thế hai đầu mạch góc
6/
π
. Hộp X chứa:
A:
Ω=Ω=
100,100
0 L
ZR
B:
Ω=Ω=
100,100
0 C
ZR
C:
Ω=Ω=
350,50
0 L
ZR
D:
Ω=Ω=
100,50
0 L
ZR
Câu 9: Trên trục tọa độ Ox người ta đặt hai nguồn phát âm có cùng biên độ, cùng tần số nhưng ngược pha nhau tại
hai vị trí có tọa độ +x
0
và -x
0
với x
0
= 33cm biết vận tốc truyền âm là 330m/s. Tại điểm M có tọa độ +2x
0
sẽ dao
động với biên độ cực tiểu khi tần số âm nhỏ nhất phát ra là:
A: 500Hz B: 250Hz C: 750Hz D: 600Hz
Trang 1 / 7 của mã đề 542
Mã đề: 542
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa
)cos(
11
πω
+=
tAx
và
)
3
cos(
22
π
ω
−=
tAx
. Dao
động tổng hợp có phương trình
cmtx )cos(5
ϕω
+=
. Để biên độ dao động A
1
đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của A
2
tính theo cm là ?
A:
3
10
B:
3
35
C:
35
D:
25
Câu 11: Một nguồn âm phát ra âm truyền theo mọi phương. Tại một điểm cách nguồn âm 10m có mức cường độ
âm là 100dB. Cho biết cường độ âm chuẩn 10
-12
(W/m
2
). Công suất của nguồn âm đó nhận giá trị:
A:
W
π
2
B:
W
π
4
C:
W2
D:
W4
Câu 12: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào khối lượng của vật?
A. Cơ năng B: Lực phục hồi cực đại
C: Gia tốc cực đại D: Biên độ dao động
Câu 13: Mạch dao động LC không lý tưởng có R là điện trở thuần của toàn mạch. Khi mạch dao động hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ là U
0
. Năng lượng E cần cung cấp để duy trì dao động của mạch trong một đơn vị thời
gian là ?
A:
L
CRU
E
2
2
0
=
B:
C
LRU
E
2
2
0
=
C:
L
CRU
E
2
0
=
D:
C
LRU
E
2
0
=
Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của tia tử ngoại và tia X.
A: Làm phát quang một số chất B: Gây hiện tượng quang điện
C: Gây ion hóa D: Bị thủy tinh hấp thụ rất mạnh
Câu 15: Cung cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi cho một mạch điện xoay chiều
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ ghép nối tiếp với độ tự cảm và điện trở thuần thay đổi được. Khi R = R
1
người ta thay đổi độ tự cảm của cuộn thuần cảm để hiệu điện thế trên điện trở đạt cực đại rồi sau đó tăng giá trị của
điện trở từ R
1
. Khi đó đại lượng nào sau đây không thay đổi ?
A: Cường độ dòng điện hiệu dụng B: Công suất của mạch
C: Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu R D: Tổng trở của mạch
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A: Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ năng lượng một cách liên tục.
B: Chùm sáng là một dòng hạt, mỗi hạt gọi là một photon.
C: Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau.
D: Số photon tỷ lệ với cường độ của chùm sáng.
Câu 17: Một vật có khối lượng 200g được gắn vào một lò xo đặt nằm ngang có độ cứng 100N/m, đầu còn lại được
giữ cố định. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nằm ngang là 0,2. Ban đầu người ta kéo vật theo phương ngang từ vị trí
cân bằng (trùng với gốc tọa độ) một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động thì trong một chu kỳ vận tốc của
vật có giá trị lớn nhất tại vị trí
A: 4mm B: 2cm C: 4cm D: 2,5cm
Câu 18: Chọn đáp án không chính xác khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha có roto là phần cảm.
A: Phần cảm là phần tạo ra từ trường B: Phần ứng là phần tạo ra suất điện động
C: Khi roto quay sẽ tạo ra từ trường quay D: Phải dùng tới bộ góp để đưa điện ra
ngoài
Câu 19: Hạt nhân
Po
210
84
phóng xạ
α
và biến đổi thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng
o
m
(g). Bỏ qua năng lượng của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo
o
m
sau bốn chu kỳ
bán rã là ?
A:
o
m92,0
B:
o
m06,0
C:
o
m98,0
D:
o
m12,0
Câu 20: Người ta chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 500nm và 600nm vào hai khe Yâng. Cho
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Tìm tổng số vân sáng có trong trường
giao thoa rộng 12,5 mm đối xứng nhau qua vân trung tâm.
A: 19 vân B: 20 vân C: 21 vân D: 12 vân
Trang 2 / 7 của mã đề 542
Câu 21: Thực hiện thí nghiệm giao thoa với anh sáng trắng có bước sóng từ 0,4
m
µ
tới 0,75
m
µ
. Khoảng cách
giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn lần lượt là 2mm và 1m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,5mm có
bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó ?
A: 4 bức xạ B: 3 bức xạ C: 5 bức xạ D: 6 bức xạ
Câu 22: Trong một mạch dao động LC lý tưởng, khi dòng điện trong mạch là 2
3
A thì điện tích giữa hai bản tụ
là 10
-4
C, còn khi dòng điện trong mạch là 2A thì điện tích của tụ khi đó là
4
103
−
×
C. Tần số góc trong mạch
dao động tính theo đơn vị rad/s là:
A:
4
102
−
×
B:
4
102
×
C:
4
104
−
×
D:
4
104
×
Câu 23: Hạt nơtrino là hạt không có điện tích và khối lượng nghỉ bằng không, hạt này được tạo ra trong quá trình?
A. Phân rã
α
B: Phân rã
−
β
C: Phân rã
+
β
D: Phân rã
α
và
−
β
Câu 24: Một khung dây gồm 100 vòng dây quay đều với tốc độ 600vòng/phút quanh từ trường đều với trục quay
vuông góc với đường sức từ. Tại thời điểm ban đầu mặt phẳng khung dây tạo với đường sức góc
6/
π
. Biết từ
thông cực đại qua một vòng dây là
Wb
π
01,0
. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:
A:
Vte )
6
20cos(200
π
π
−=
B:
Vte )
6
5
20cos(200
π
π
+=
C:
Vte )
3
20cos(200
π
π
−=
D:
Vte )
6
5
20cos(100
π
π
+=
Câu 25: Electron là hạt sơ cấp thuộc nhóm
A: Photon B: Barion C: Mezon D: Lepton
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật m treo vào lò xo thì tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 4cm. Chiều dài quỹ
đạo của vật trong quá trình dao động là 16 cm. Chọn mốc thời gian tại vị trí vật có động năng bằng thế năng và khi
đó vật đang đi về phía vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ. Biểu thức dao động của con lắc là?
A:
cmtx )
4
5cos(16
π
π
−=
B:
cmtx )
4
5cos(8
π
π
−=
C:
cmtx )
4
3
5cos(16
π
π
−=
D:
cmtx )
4
3
5cos(8
π
π
−=
Câu 27: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
H
π
/1
tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Mắc mạch vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz. Khi thay đổi C thì ứng với hai giá trị
của C = C
1
=
π
2/10
4
−
F và C = C
2
=
π
3/10
4
−
F thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau. Giá
trị của R là:
A:
Ω=
100R
B:
Ω=
14010R
C:
Ω=
50R
D:
Ω=
520R
Câu 28: Tìm chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ. Biết rằng trong giờ đầu có
n
tia phóng xạ bắn ra, trong giờ thứ
hai chỉ còn
4
n
tia bắn ra. Chọn đáp số đúng:
A: T = 1 (h) B: T = 2 (h) C: T = 0,5 (h) D: T = 1,5 (h)
Câu 29: Công thoát electron của một kim loại dùng làm Catot trong tế bào quang điện là 3,6eV. Giới hạn quang
điện của kim loại này là ?
A: 1,35
m
µ
B: 0,345
m
µ
C: 0,321
m
µ
D: 0,426
m
µ
Câu 30: Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức dùng để xác định công suất của mạch điện xoay chiều RLC
nối tiếp ?
A:
ϕ
cosUIP
=
B:
22
2
)(
CL
ZZR
RU
P
−+
=
C:
RIP
2
=
D:
ϕ
cos
2
RIP
=
Câu 31: Chọn phát biểu đúng khi nói về các loại quang phổ
A: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất của vật
B: Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào nhiệt độ
C: Quang phổ hấp thụ thu được là dải màu liên tục từ đỏ đến tím.
Trang 3 / 7 của mã đề 542
D: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
Câu 32: Một đồng hồ quả lắc treo lên trần của một thang máy có thể chuyển động theo phương thẳng đứng. Để
đồng hồ chạy chậm thì thang máy phải chuyển động như thế nào? Chọn đáp án đúng.
A. Chuyển động thẳng đều B: Nhanh dần đều lên trên
C: Nhanh dần đều xuống dưới D: Chậm dần đều xuống dưới
Câu 33: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp (bỏ qua điện trở thuần) có số vòng 200 và cuộn thứ cấp là cuộn dây có
100 vòng có điện trở 25
Ω
và mắc vào điện trở 75
Ω
. Khi mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế 200V –
50 Hz thì hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp khi đó là bao nhiêu ?
A: 100V B: 125V C: 75V D: 150V
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g treo vào lò xo độ cứng 100N/m dao động điều hòa với
biên độ 5cm. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật bắt đầu dao động tại vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất. Tỷ số
giữa tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của vật sau thời gian
s20/3
kể từ lúc vật bắt đầu dao động là?
A: 3 B: 2 C:
3
D:
2
Câu 35: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với tần số thay đổi được. Đại lượng nào dưới đây tỷ lệ thuận với tần
số của dòng điện:
A: Cảm kháng Z
L
B: Dung kháng Z
C
C: Cường độ dòng điện hiệu dụng I D: Hệ số công suất của mạch
Câu 36: Trong một ống Rơn Ghen hiệu điện thế giữa Anot và Catot là 15300V. Cho rằng khi bật ra từ Catot vận
tốc ban đầu của electron bằng không. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là ?
A:
m
11
1012,8
−
×
B:
m
11
1021,8
−
×
C:
m
10
1012,8
−
×
D:
m
12
1021,8
−
×
Câu 37: Một vật khi phát quang nó phát ra ánh sáng có màu lục. Hỏi nếu chiếu ánh sáng nào thì chất này sẽ phát
quang ?
A: Đỏ B: Cam C: Vàng D: Tím
Câu 38: Bắn một hạt Proton có động năng 5MeV vào hạt nhân
Be
9
4
đang đứng yên, phản ứng cho ta một hạt
α
có động năng 4MeV và một hạt nhân X. Cho biết vận tốc hạt
α
vuông góc với vận tốc ban đầu của hạt Proton.
Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối. Phản ứng này
A: Tỏa năng lượng 3,5MeV B: Thu năng lượng 3,5MeV
C: Tỏa năng lượng 2,5MeV D: Thu năng lượng 2,5MeV
Câu 39: Âm sắc do một nhạc cụ được đặc trưng bởi đại lượng nào sau đây:
A: Mức cường độ âm B: Cường độ âm
C: Tần số D: Đồ thị dao động âm
Câu 40: Một mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm đoạn AM là điện trở thuần có giá trị 100
Ω
, MN là cuộn
dây không thuần cảm có điện trở 100
Ω
, độ tự cảm
π
/1
H và NB là tụ điện ghép nối tiếp. Mắc vào hai đầu AB
một hiệu điện thế
tUu
π
100cos
0
=
thì thấy hiệu điện thế trên đoạn AN và hiệu điện thế trên AB lệch pha nhau
góc
2/
π
. Dung kháng của tụ nhận giá trị.
A: 200
Ω
B: 300
Ω
C: 400
Ω
D: 500
Ω
II. PHẦN TỰ CHỌN (THÍ SINH ĐƯỢC CHỌN MỘT TRONG HAI PHẦN A HOẶC B ĐỂ LÀM BÀI)
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (TỪ CÂU 41 ĐẾN CÂU 50)
Câu 41: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc. Tại một điểm trên màn
quan sát hình ảnh giao thoa có hiệu đường đi của tia sáng là bao nhiêu nếu tại đó ta quan sát được vân tối ?
A: số nguyên lần bước sóng B: Số lẻ lần nửa bước sóng
C: số lẻ lần bước sóng D: số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 42: Chọn đáp án không đúng khi nói về sự phân hạch và phản ứng dây truyền
A: Năng lượng tỏa ra trong một phân hạch lớn hơn năng lượng tỏa ra trong một nhiệt hạch.
B: Trong nhà máy điện nguyên tử để khống chế hệ số nhân nơtrôn bằng 1 người ta dùng nước nặng.
C: Các hạt nhân trung bình trong sản phẩm sự phân hạch có tính phóng xạ
D: Trong sự phân hạch, hạt nơtrôn chậm được gọi là nơtrôn nhiệt
Câu 43: Chọn đáp án đúng. Trong máy phát điện xoay chiều một pha sử dụng các cặp cực và các cuộn dây thì
Trang 4 / 7 của mã đề 542
A: Hiệu điện thế cực đại trên các cuộn dây luôn bằng nhau.
B: Suất điện động hình thành trên các cuộn dây không cùng tần số.
C: Tần số dòng điện bằng tần số của roto.
D: Suất điện động trên các cuộn dây luôn cùng pha nhau.
Câu 44: Một con lắc đơn chiều dài
treo vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia
tốc trọng trường g. Chọn kết luận không chính xác khi nói về dao động của con lắc đơn này.
A: Cơ năng phụ thuộc vào khối lượng. B: Lực phục hồi phụ thuộc vào khối lượng.
C: Gia tốc cực đại phụ thuộc vào khối lượng. D: Cơ năng tỷ lệ với chiều dài
Câu 45: Hai nguồn sóng cơ học A và B có cùng biên độ, dao động cùng pha nhau, cách nhau 10 cm. Sóng truyền
với vận tốc 1m/s và tần số 50Hz. Hỏi trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại cùng pha nhau
và cùng pha với trung điểm I của AB.
A: 11 B: 10 C: 4 D: 5
Câu 46: Một dây đàn có chiều dài
, sóng truyền trên dây có vận tốc
ν
khi đó dây đàn phát ra âm . Nếu tăng
vận tốc thêm một lượng 30% đồng thời tăng chiều dài dây 10% thì tần số của âm cơ bản khi đó sẽ:
A: Tăng thêm 18,2% B: Tăng thêm 11,8% C: Giảm đi 18,2% D: Giảm đi 11,8%
Câu 47: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được.
Mắc vào hai đầu mạch một hiệu điện thế
)(2 tCosUu
ω
=
và điều chỉnh điện dung của tụ sao cho số chỉ vôn kế
mắc vào hai đầu tụ có giá trị lớn nhất là
U2
. Giá trị tần số góc của mạch khi đó là:
A:
L
R
3
B:
L
R3
C:
L
R
D:
L
R
3
2
Câu 48: Mạch dao động LC lý tưởng có
mHL
π
3
=
và
pFC
π
3
4
=
. Người ta tích điện cho tụ điện đến hiệu điện
thế cực đại rồi sau đó cho mạch dao động. Tính từ thời điểm ban đầu năng lượng từ trường cực đại tại thời điểm.
A:
s
8
102
−
×
π
B:
s
8
10
−
×
π
C:
s
8
104
−
×
π
D:
s
8
105,2
−
×
π
Câu 49: Trong các loại tương tác giữa các hạt sơ cấp, tương tác nào là tương tác có cường độ yếu nhất ?
A: Tương tác yếu B: Tương tác điện từ
C: Tương tác hấp dẫn D: Tương tác mạnh
Câu 50: Trong các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro năng lượng được tính theo biểu thức
eV
n
E
n
2
6,13
−=
.
Bước sóng của vạch
α
do nguyên tử phát ra là ?
A:
m
µ
6771,0
B:
m
µ
6977,0
C:
m
µ
7237,0
D:
m
µ
6576,0
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (TỪ CÂU 51 ĐẾN CÂU 60)
Câu 51. Một ròng rọc nhỏ bán kính 5cm, có trục quay nằm ngang đi qua khối tâm của nó, mômen quán tính
3 2
I 2,5.10 kg.m
−
=
. Bên ngoài có cuốn một sợi dây nhẹ không dãn, đầu dây buộc một vật nhỏ trọng lượng 30N.
Ban đầu giữ vật cách mặt đất 4m. Thả vật rơi không vận tốc đầu ở vị trí vừa nêu, khi dây bắt đầu căng nó sẽ kéo
ròng rọc quay. Tính tốc độ của vật khi vật vừa chạm đất. Lấy g=10(m/s
2
).
A. 12,65(m/s) B. 8,94(m/s) C. 7,75(m/s) D. 8,54(m/s)
Câu 52. Một vật rắn có trục quay cố định sẽ có momen động lượng không đổi khi:
A. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật rắn có độ lớn không đổi
B. Tổng momen các ngoại lực tác dụng lên vật rắn đối với trục quay cố định bằng 0
C. Tổng momen các ngoại lực tác dụng lên vật rắn đối với trục quay cố định không đổi
D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật rắn bằng 0
Câu 53. Một đĩa tròn mỏng có khối lượng 5(kg) phân bố đều, bán kính 40(cm) đang quay với tốc độ 60(vòng/s).
Momen quán tính của đĩa
2
.5,0 mrI
=
. Người ta tác dụng vào ròng rọc một ngẫu lực có độ lớn F, có giá nằm
trong mặt phẳng đĩa và tiếp tuyến mép đĩa. Số vòng quay của ròng rọc còn thực hiện được cho đến khi dừng lại là
540(vòng). Tính độ lớn của ngẫu lực.
A. F=10,5(N) B. F=2,6(N) C. F=5,2(N) D. F=21(N)
Trang 5 / 7 của mã đề 542