Gi aó viên biên soan:
̣ Chu Văn Kiên
̀
PHẦN 1:
DẠNG BÀI TẬP CĂN BẢN HÓA HỌC 8
Dạng 1: Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị.
* Lý thuyết về CTHH:
1.1/ Công thức hóa học của đơn chất: Ax
- Với kim loại và một số phi kim ở trạng thái rắn: x = 1. VD: Cu, Ag, Fe, Ca…
- Với các phi kim ở trạng thái khí, thường: x = 2. VD: O2; Cl2; H2; N2…
1.2/ Công thức hóa học của hợp chất: AxByCzDt…
1.3/ Ý nghĩa của CTHH:
- Nguyên tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất.
- Phân tử khối của chất.
1.4/ Qui tắc về hóa trị: “ Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của
chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia”
a b
AxBy => a.x = b.y.
1.5/ Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị:
- Viết CT dạng chung: AxBy.
- Áp dụng qui tắc hóa trị: x.a = y.b
- Rút ra tỉ lệ: x/y = b/a = b’/a’ (tối giản)
- Viết CTHH.
* Bài tập vận dụng:
*.* Bài tập mẫu: Lập CTHH cho các hợp chất:
a. Al và O
b. Ca và (OH)
c. NH4 và NO3.
Giải:
III II
a. CT dạng chung: AlxOy.
- Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.III = y.II
- Rút ra tỉ lệ: xy = IIIII => x = 2; y = 3
- CTHH: Al2O3
II I
b. CT dạng chung: Cax (OH)y.
- Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.II = y.I
- Rút ra tỉ lệ: xy = III => x = 1; y = 2
- CTHH: Ca(OH)2 (Chỉ số bằng 1 thì không ghi trên CTHH)
c. CT dạng chung: (NH4)x (NO3)y.
- Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.I = y.I
- Rút ra tỉ lệ: xy = II => x = 1; y = 1
- CTHH: NH4NO3
*.* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Lập CTHH cho các hợp chất:
a. Cu(II) và Cl
b. Al và (NO3)
c. Ca và (PO4)
d. ( NH4) và (SO4)
e. Mg và O
g. Fe(III) và (SO4).
Bài 2: Lập CTHH giữa sắt có hóa trị tương ứng trong công thức FeCl2 với nhóm (OH).
Bài 3: Lập CTHH cho các hợp chất:
1
Giaó viên biên soan:
̣ Chu Văn Kiên
̀
1. Al và (PO4)
2. Na và (SO4)
3. Fe (II) và Cl
4. K và (SO3)
5. Na và Cl
6. Na và (PO4)
7. Mg và (CO3)
8. Hg và (NO3)
9. Zn và Br
10.Ba và (HCO3)
11.K và (H2PO4)
12.Na và (HSO4)
*.* Cách làm khác:
ab
- Viết CT dạng chung: AxBy.
- Tìm bội số chung nhỏ nhất của 2 hóa trị (a,b) = c
- Tìm: x = c: a ; y = c:b
- Viết CTHH.
*.*.* Ví dụ minh họa: Lập CTHH cho hợp chất: Al và O
Giải:
III II
- CT dạng chung: AlxOy.
- BSCNN (3,2) = 6
- x = 6: 3 = 2; y = 6 : 2 =3
- CTHH: Al2O3
*.*.* Lưu ý:(Lập nhanh một CTHH)
- Khi a = 1 hoặc b = 1 hoặc a = b = 1 => x = b ; y = a.
- Khi a, b khơng phải là bội số của nhau (a khơng chia hết cho b và ngược lại) thì x = b; y = a.
VD: Trong ví dụ trên 2 và 3 khơng phải là bội số của nhau => x = 2; y = 3 => CTHH: Al2O3.
Dạng 2: Tìm hóa trị của 1 ngun tố khi biết CTHH.
* Phương pháp giải:
- Gọi a là hóa trị của ngun tố cần tìm.
- Áp dụng qui tắc về hóa trị để lập đẳng thức.
Giải đẳng thức trên -> Tìm n.
* Bài giải mẫu: Hãy tính hóa trị của C trong các hợp chất:
a. CO
b. H2CO3
Giải:
a. – Gọi a là hóa trị của C trong hợp chất CO.
- Áp dụng QTHT: a.1 = II. 1 => A = 2.
- Vậy trong hợp chất CO, cacbon có hóa trị II.
b. Gọi b là hóa trị C trong hợp chất H2CO3
- Ta có: b = 3.II - 2.I = 4
- Vậy trong h/c H2CO3, cacbon có hóa trị IV.
* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Hãy tính hóa trò của N trong các hợp chất sau: N2O ;NO ; N2O3;NO2 ;N2O5 ; NH3;
HNO3 .
Bài 2: Biết hóa trò của K(I); H(I) ; Ca(II).Tính hóa trò của các nhóm nguyên tử (SO4);
(H2PO4) ; (PO4) ; (CrO4) ; (CO3) trong các hợp chất sau :H2CrO4 ; Ca(H2PO4)2 ; K3PO4 ; K2CO3 ;
H2SO4 ; CaCO3 .
Bài 3: Trong các hợp chất của sắt :FeO ; Fe2O3 ; Fe3O4 ; Fe(OH)3 ; FeCl2 thì sắt có hóa
trò là bao nhiêu ?
Bài 4: Tìm hóa trị của S trong các hợp chất sau: H2S; SO2; SO3; H2SO3; H2SO4?
Bài 5: Xác định hóa trị các ngun tố trong các hợp chất sau, biết hóa trị của O là II.
1. CO2
2. SO2
3. P2O5
4. N2O5
5.Na2O
6.CaO
7.SO3
8.Fe2O3
9.CuO
10.Cr2O3
11.MnO2
12.Cu2O
13.HgO
14.NO2
15.FeO
16.PbO
17.MgO
18.NO
19.ZnO
20.Fe3O4
21.BaO
22.Al2O3
23.N2O24.CO
25.K2O26.Li2O
27.N2O3
28.MnO
2
Giaó viên biên soan:
̣ Chu Văn Kiên
̀
29.Hg2O
30.P2O3
31.Mn2O7
32.SnO2
33.Cl2O7
34.ZnO
35.SiO2
Dạng 3: Tính theo CTHH:
3.1: Tìm % các ngun tố theo khối lượng.
* Phương pháp giải:
- Tìm khối lượng mol của hợp chất.
- Tìm số mol ngun tử mỗi ngun tố trong 1 mol hợp chất.
mA
.100% .
- Tính thành phần % mỗi ngun tố theo cơng thức: %A = mhh
* Bài giải mẫu: Tính thành phần % theo khối lượng các ngun tố có trong hợp chất: Fe2O3?
- Khối lượng mol của hợp chất: MFe2O3 = 56.2 + 16.3 = 160 gam.
- Trong 1 mol Fe2O3 có 2 mol Fe và 3 mol O.
- Thành phần % mỗi ngun tố trong hợp chất:
.2
%Fe = 56
160 .100% = 70%
.3
%O = 16
160 .100% = 30%
* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Tính thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong các hợp chất :
a/ H2O
b/ H2SO4
c/ Ca3(PO4)2
Bài 2: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong
các hợp chất sau:
a) CO; FeS2; MgCl2; Cu2O; CO2; C2H4; C6H6.
b) FeO; Fe3O4; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.
c) CuSO4; CaCO3; K3PO4; H2SO4. HNO3; Na2CO3.
d) Zn(OH)2; Al2(SO4)3; Fe(NO3)3. (NH4)2SO4; Fe2(SO4)3.
Bài 3: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có hàm lượng Fe cao nhất: FeO ; Fe2O3 ; Fe3O4 ; Fe(OH)3 ;
FeCl2?
Bài 4: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có hàm lượng N cao nhất: NH4NO3; NH4Cl; (NH4)2SO4;
KNO3; (NH2)2CO?
3.2: Tìm khối lượng ngun tố trong một khối lượng hợp chất.
* Phương pháp giải:
- Tính số mol của hợp chất.
- Tìm số mol từng ngun tố trong hợp chất.
- Tính khối lượng từng ngun tố.
* Bài giải mẫu: Tính khối lượng từng ngun tố có trong 22,2 gam CaCl2?
- Số mol CaCl2: nCaCl2 = 22,2 : 111 = 0,2mol.
- Số mol từng ngun tố trong 0,2 mol hợp chất:
nCa = 0,2.1 = 0,2mol
nCl = 0,2.2 = 0,4mol.
- Khối lượng từng ngun tố:
mCa = 0,2.40 = 8g.
mCl = 0,4.35,5 = 14,2g.
* Bài tập vận dụng:
Bài 1 : Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong các lượng chất sau:
a) 26g BaCl2; 8g Fe2O3; 4,4g CO2; 7,56g MnCl2; 5,6g NO.
b) 12,6g HNO3; 6,36g Na2CO3; 24g CuSO4; 105,4g AgNO3; 6g CaCO3.
c) 37,8g Zn(NO3)2; 10,74g Fe3(PO4)2; 34,2g Al2(SO4)3; 75,6g Zn(NO3)2.
Bài 2: Một người làm vườn đã dùng 500g (NH4)2SO4 để bón rau. Tính khối lượng N đã bón cho rau?
3
G iaó viên biên soan:
̣ Chu Văn Kiên
̀
Dạng 4: Biết thành phần khối lượng các ngun tố => Lập CTHH của
hợp chất.
* Phương pháp và bài giải mẫu:
* D¹ng 4.1: BiÕt tØ lƯ khèi l
ỵng c¸c nguyªn tè trong hỵp chÊt.
C¸ch gi¶i: §Ỉt c«ng thøc tỉng qu¸t: AxBy
Ta cã tØ lƯ khèi lỵng c¸c nguyªn tè: MA.x : MB..y = mA :
mB
T×m ®ỵc tØ lƯ :x : y= mA : mB
= tØ lƯ c¸c sè nguyªn d¬ng,
tối giản
MA MB
VD: T×m c«ng thøc ho¸ häc cđa hỵp chÊt khi ph©n tÝch ®ỵc kÕt qu¶ sau: mH/mO =
1/8
Gi¶i: §Ỉy c«ng thøc hỵp chÊt lµ: HxOy
Ta cã tØ lƯ: x/16y = 1/8> x/y = 2/1
VËy c«ng thøc hỵp chÊt lµ H2O
* D¹ng 4.2: NÕu ®Ị bµi cho biÕt ph©n tư khèi cđa hỵp chÊt vµ
%
khối lượng các ngun tố:
C¸ch gi¶i:
- Tính khối lượng từng ngun tố trong 1 mol hợp chất.
- Tính số mol ngun tử từng ngun tố trong 1 mol hợp chất.
- Viết thành CTHH.
VD: Một hợ p chất có t hành phần gồm 2 nguyên t ố Fe và O. Thành phần của
hợ p chất có 70% l à nguyên t ố Fe còn l ạ i l à nguyên t ố oxi . Xác đònh CTHH của
hợ p chất bi ết hợp chất có khối lượng mol là 160gam?
- Khối lượng từng ngun tố trong 1 mol hợp chất:
70
mFe = 100
.160 = 112gam
mO = 160 – 112 = 48gam.
- Tính số mol ngun tử từng ngun tố trong 1 mol hợp chất.
nFe = 112 : 56 = 2mol
nO = 48 : 16 = 3mol
- Vậy CTHH của hợp chất: Fe2O3
* D¹ng 4.3: BiÕt thµnh phÇn phÇn tr¨m vỊ khèi l
ỵng c¸c nguyªn
tè mµ ®Ị bµi kh«ng cho ph©n tư khèi.
C¸ch gi¶i: §Ỉt c«ng thøc tỉng qu¸t: AxBy
MA. x
%A
- Ta cã tØ lƯ khèi lỵng c¸c nguyªn tè: MB
. y = % B
- Rút ra tỉ lệ x: y = %MAA : %MBB (tối giản)
- Viết thành CTHH.
VD: Phân tích m ột khối lượng hợp chất M , người ta nhận thấy thành phần khối
lượng của nó có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Xác đònh công thức phân tử
của hợp chất M .
- Đặt cơng thức tổng qt của hợp chất là: SxOy
50
- Ta có: x:y = 50
32 : 16 = 1:2
- CTHH của hợp chất: SO2
*Bài tập vận dụng:
4
Gi aó viên biên soan:
̣ Chu Văn Kiên
̀
Bµi 1: Hỵp chÊt X cã ph©n tư khèi b»ng 62 ®vC. Trong ph©n tư cđa hỵp chÊt
nguyªn tè oxi chiÕm 25,8% theo khèi
lỵng, cßn l¹i lµ nguyªn tè Na. Sè
nguyªn tư cđa nguyªn tè O vµ Na trong ph©n tư hỵp chÊt lµ bao nhiªu ?
Bài 2: Trong hợp chất XH n có chứa 17,65%là hidro. Biết hợp chất này có t ỷ khối so
với khí mêtan CH 4 là 1,0625. X là nguyên tố nào ?
Bài 3: Một hợp chất X có thành phần % về khối lượng là :40%Ca, 12%C và 48%
O . Xác đònh CTHH của X
.Biết khối lượng mol của X là 100g.
Bài 4: Lập CTHH của sắt và oxi ,biết cứ 7phần khối lượng sắt thì kết hợp với 3
phần khối lượng oxi.
Bµi 5: Hai nguyªn tư X kÕt hỵp víi 1 nguyªn tư oxi t¹o ra ph©n tư oxit .
Trong ph©n tư, nguyªn tè oxi chiÕm 25,8%
vỊ khèi lỵng .T×m nguyªn tè X
(§s: Na)
Bµi 6: H∙y x¸c ®Þnh c«ng thøc c¸c hỵp chÊt sau:
a) Hỵp chÊt A biÕt : thµnh phÇn % vỊ khèi lỵng c¸c nguyªn tè lµ: 40%Cu.
20%S vµ 40% O, trong ph©n tư hỵp chÊt cã 1 nguyªn tư S.
b) Hỵp chÊt B (hỵp chÊt khÝ ) biÕt tØ lƯ vỊ khèi lỵng c¸c nguyªn tè t¹o
thµnh: mC : mH = 6:1 , m ét lÝ t khÝ B (® ktc) nỈ ng 1,25g .
c) H ỵp chÊt C , biÕ t tØ lƯ vỊ khèi lỵng c¸c nguyªn tè lµ : mCa : mN : mO =
10:7 :24 vµ 0,2 m ol hỵp chÊt C nỈ ng 32,8 gam .
d) H ỵp chÊt D biÕ t: 0,2 m ol hỵp chÊt D cã chøa 9,2g Na, 2,4g C vµ 9,6g O
Bµi 7:Nung 2,45 gam mét chÊt hãa häc A thÊy tho¸t ra 672 ml khÝ O2 (®ktc).
PhÇn r¾n cßn l¹i chøa 52,35% kali vµ
47,65% clo (vỊ khèi lỵng). T×m c«ng
thøc hãa häc cđa A.
B
à
i 8
:T×m c«ng thøc ho¸ häc cđa c¸c hỵp chÊt sau.
a) Mét chÊt láng dƠ bay h¬i ,thµnh ph©n tư cã 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl
vµ cã PTK b»ng 50,5
b ) Mét hỵp chÊt rÊn mµu tr¾ng ,thµnh ph©n tư cã 4o% C .6,7%H .53,3% O
vµ cã PTK b»ng 180
Bµi 9: Mi ¨n gåm 2 nguyªn tè ho¸ häc lµ Na vµ Cl Trong ®ã Na chiÕm39,3%
theo khèi lỵng .H∙y t×m c«ng thøc ho¸ häc cđa mi ¨n ,biÕt ph©n tư khèi cđa
nã gÊp 29,25 lÇn PTK H2.
Bµi 10.X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tư cđa Cu xOy, biÕt tØ lƯ khèi lỵng gi÷a ®ång vµ
oxi trong oxit lµ 4 : 1?
Bài 11 : Xác đònh công thức của các hợp chất sau:
a) Hợp chất tạo thành bởi mag ie và oxi có phân tử khối là 40, trong đó phần
trăm về khối lượng của chúng lần lượt là 60% và 40%.
b) Hợp chất tạo thành bởi lưu huỳnh và oxi có phân tử khối là 64, trong đó
phần trăm về khối lượng của oxi là 50%.
c) Hợ p chất của đồng, lưu huỳnh và oxi có phân tử khối là 160, có phần
trăm của đồng và lưu huỳnh lần lượt là 40% và 20%.
d) Hợp chất tạo thành bởi sắt và oxi có khối lượng phân tử là 160, trong đó
phần trăm về khối lượng của oxi là 70%.
e) Hợp chất của đồng và oxi có phân tử khối là 114, phần trăm về khối
lượng của đồng là 88,89%.
f) Hợp chất của canxi và cacbon có phân tử khối là 64, phần trăm về khối
lượng của cacbon là 37,5%.
g) A có khối lượng mol phân tử là 58,5g; thành phần % về khối lượng nguyên
tố: 60,68% Cl còn lại là Na.
h) B có khối lượng mol phân tử là 106g; thành phần % về khối lượng của các
nguyên tố: 43,4% Na; 11,3% C còn lại là của O.
5
Gi aó viên biên soan:
̣ Chu Văn Kiên
̀
i)
C có khối lượng mol phân tử là 101g; thành phần phần trăm về khối
lượng các nguyên tố: 38,61% K; 13,86% N còn lại là O.
j) D có khối lượng mol phân tử là 126g; thành phần % về khối lượng của các
nguyên tố: 36,508% Na; 25,4% S còn lại là O.
k) E có 24,68% K; 34,81% Mn; 40,51%O. E nặng hơn NaNO3 1,86 lần.
l) F chứa 5,88% về khối lượng là H còn lại là của S. F nặng hơn khí hiđro 17
lần.
m) G có 3,7% H; 44,44% C; 51,86% O. G có khối lượng mol phân tử bằng Al.
n) H có 28,57% Mg; 14,285% C; 57,145% O. Khối lượng mol phân tử của H là 84g.
Bài 12 : Phân tử khối của đồng sunfat là 160 đvC. Trong đó có một nguyên tử
Cu có nguyên tử khối là 64, một nguyên tử S có nguyên tử khối là 32, còn lại
là nguyên tử oxi. Công thức phân của hợp chất là như thế nào?
Bài 13 : Trong 1 tập hợp các phân tử đồng sunfat (CuSO 4) có khối lượng 160000
đvC. Cho biết tập hợp đó có
bao nhiêu nguyên tử mỗi loại.
Bài 14 . Phân tử canxi cacbonat có phân tử khối là 100 đvC , trong đó nguyên tử
canxi chiếm 40% khối lượng,
nguyên tố cacbon chiếm 12% khối lượng. Khối
lượng còn lại là oxi. Xác đònh công thức phân tử của hợp
chất canxi
cacbonat?
Bài15
: Phân tử khối của đồng oxit (có thành phần gồm đồng và oxi)và đồng
sunfat có tỉ lệ 1/2. Biết khối lượng của phân tử đồng sunfat là 160 đvC. Xác
đònh công thức phân tử đồng oxit?
Bài 16 . Một hợp chất khí Y có phân tử khối là 58 đvC, cấu tạo từ 2 nguyên tố
C và H trong đó nguyên tố C
chiếm 82,76% khối lượng của hợp chất. Tìm công
thức phân tử của hợp chất.
Bài 17 . oxit của kim loại ở mức hoá trò thấp chứa 22,56% oxi, còn oxit của kim
loại đó ở mức hoá trò cao chứa
50,48%. Tính nguyên tử khối của kim loại
đó.
Bài 18 . Một nhôm oxit có tỉ số khối lượng của 2 nguyên tố nhôm và oxi bằng
4,5:4. Công thức hoá học của nhôm oxit đó là gì?
Bài 19
. Hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong
phân tử, nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Hỏi nguyên tố X là nguyên
tố nào?
Bài 20 . Một nguyên tử M kết hợp với 3 nguyên tử H tạo thành hợp chất với
hiđrô. Trong phân tử, khối lượng H
chiếm 17,65%. Hỏi nguyên tố M là gì?
Bài 21 . Hai nguyên tử Y kết hợp với 3 nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong
phân tử, nguyên tử oxi chiếm 30% về khối lượng. Hỏi nguyên tố X là nguyên
tố nào?
Bài 22 . Một hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Thành phần
của hợp chất có 42,6% là nguyên tố
C, còn lại là nguyên tố oxi. Xác đònh
về tỉ lệ số nguyên tử của C và số nguyên tử oxi trong hợp chất.
Bài 23 . Một hợp chất có phân tử khối bằng 62 đvC. trong phân tử của hợp
chất nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Xác
đònh về tỉ lệ số nguyên tử của O và số nguyên tử Na trong hợp chất.
Bài 24 : Một loại oxit sắt có thành phần là: 7 phần khối lượng sắt kết hợp với
3 phần khối lượng oxi.
Hãy cho biết:
a) Công thức hoá học của oxit sắt, biết công thức phân tử
công thức đơn giản.
b) Khối lượng mol của oxit sắt tìm được ở trên.
6
cũng chính là
Gi aó viên biên soan:
̣ Chu Văn Kiên
̀
Dạng 5: Áp dụng các công thức để tính toán, chuyển đổi qua lại giữa
các đại lượng.
* Các công thức tính toán thường gặp trong Hóa học 8: (Xem phần 2: Một số KT phải thuộc lòng)
*Bài giải mẫu: Tính khối lượng của:
a. 0,25 mol CaSO4
b. 3.1023 phân tử Cu2O
c. 6,72 lít khí NH3
Giải:
a. – Khối lượng của 0,25 mol CaSO4: mCaSO4 = 0,25. 136 = 34g
b. – Số mol của 3.1023 phân tử Cu2O: nCu2O = 3.1023 : 6.1023 = 0,5 mol
-- Khối lượng của 0,5 mol Cu2O : mCu2O = 0,5.144 = 72g.
c. – Số mol của 6,72 lít khí NH3: nNH3 = 6,72: 22,4 = 0,3mol.
- Khối lượng của 0,3 mol NH3: 0,3.17 = 5,1g
* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Tính số mol của các chất sau:
1. 1,8.1025 nguyên tử Au.
2. 4,2.1022 phân tử K2O.
3. 18.1023 phân tử CuSO4.
4. 52,2g Fe3O4.
5. 13,6 lít khí N2 đktc.
Bài 2: Tính số nguyên tử, phân tử có trong:
1. 0,24 mol Fe.
2. 1,35mol CuO.
3. 2,17mol Zn(OH)2
4. 9,36g C2H2
5. 24g Mg(OH)2.
Bài 3: Tính khối lượng của:
1. 0,17mol C4H10.
2. 0,48mol MgO.
3. 0,25mol Al(OH)3
4. 0,9.1024 phân tử O2.
5. 2,4.1023 phân tử CaO.
Bài 4: Tính thể tích (đktc) của:
1. 0,03mol khí HCl.
2. 1,45mol không khí.
3. 0,95 mol khí NO.
4. 9,52g khí H2S.
5. 26,4g khí CH4.
Bài 5: Tính khối lượng mol của:
1. 0,25mol chất A nặng 12g.
2. 0,76 mol chất D nặng 81,32g.
3. 2,7.1023 phân tử chất E nặng 35,1g.
4. 2,34.1025 phân tử chất G nặng 9,399g.
5. 59,4g khí CO2.
6. 126g AgNO3.
7. 10,08 lít khí SO2 (đktc)
8. 6,72 lít khí O2 (đktc)
6. 29g FeS.
7. 8,96 lít khí C2H4 (đktc)
8. 28 lít khí NO (đktc)
9. 5,6 lít khí N2O (đktc)
6. 4,5.1025 phân tử Cu(OH)2.
7. 3,36 lít khí CO2 (đktc)
8. 16,8 lít khí C4H8 (đktc)
9. 2,8 lít khí H2 (đktc)
6. 48g khí SO2.
7. 3.1021 phân tử khí N2O4.
8. 36.1022phân tử khí SO3.
9. 9.1025 phân tử khí CO.
6. 12,4 lít khí M (đktc) nặng 15,5g.
7. Tỉ khối của khí N đối với H2 bằng 23.
8. Tỉ khối của khí K đối với không khí bằng 2.
9. Tỉ khối của khí F đối với CH4 bằng 2,7.
Dạng 6: Lập PTHH.
* Phương pháp giải:
Viết sơ đồ của pư, gồm CTHH của các chất pư và sản phẩm.
Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố bằng cách chọn các hệ số thích hợp điền vào trước các
CTHH.
- Viết PTHH.
Lưu ý: Khi chọn hệ số cân bằng:
-
7
Gi aó viên biên soan:
̣ Chu Văn Kiên
̀
+ Khi gặp nhóm ngun tố -> Cân bằng ngun cả nhóm.
+ Thường cân bằng ngun tố có số ngun tử lẻ cao nhất bằng cách nhân cho 2,4…
+ Một ngun tố thay đổi số ngun tử ở 2 vế PT, ta chọn hệ số bằng cách lấy BSCNN của 2 số trên chia
cho số ngun tử của ngun tố đó.
*Bài giải mẫu:
?K
+
?
-> ?K2O
Giải:
4K
+
O2
-> 2K2O
* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 46g một hợp X ta cần dùng 96g khí oxi .Sau PƯ ta thu
được 88g khí cacbonic và
54g nước. X gồm những ng.tố HH nào?
Bài 2: Hãy chọn CTHH và hệ số thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong
các PTPƯ sau để được PTPƯ
đúng :
a/ ?Na + ?
2Na 2O
b/ 2HgO
t0
? Hg + ?
0
c/ ? H 2 + ? t
2H 2O
d/ 2Al + 6HCl
?AlCl 3 + ?
Bài 3: Hoàn thành cácsơ đồ PƯHH sau để được PTHH đúng :
a/ CaCO 3 + HCl ------> CaCl 2 + CO 2 + H 2
b/ C 2H 2 + O 2 ---------> CO 2 + H 2O
c/ Al + H 2SO 4 --------> Al 2(SO 4) 3 + H 2
d/ KHCO 3 + Ba(OH) 2 ------->BaCO 3 + K 2CO 3 + H 2O
e/ NaHS + KOH ------> Na 2S + K 2S + H 2O
f/ Fe(OH) 2 + O 2 + H 2O ------> Fe(OH) 3
Bài 4: Đốt cháy khí axêtylen (C 2H 2) trong khí oxi sinh ra khí cacbonic và hơi
nứớc .Dẫn hỗn hợp khí vào dung dòch nước vôi trong ( Ca(OH) 2) thì thu
được chất kết tủa canxicacbonat (CaCO 3) .Viết các PTPƯ xảy ra .
Bài 5: Hồn thành các PTHH cho các pư sau:
1. Na2O
+
H2O ->
NaOH.
2. BaO
+
H2O ->
Ba(OH)2
3. CO2
+
H2O ->
H2CO3
4. N2O5
+
H2O ->
HNO3
5. P2O5
+
H2O ->
H3PO4
6. NO2
+
O2
+
H2O ->
7. SO2
+
Br2
+
H2O ->
8. K2O
+
P2O5 -> K3PO4
9. Na2O
+
N2O5 -> NaNO3
10. Fe2O3
+
H2SO4 -> Fe2(SO4)3 +
11. Fe3O4
+
HCl -> FeCl2
+
12. KOH
+
FeSO4 -> Fe(OH)2 +
13.Fe(OH)2 +
O2
-> Fe2O3
+
14. KNO3
->
KNO2
+
O2
15. AgNO3
->
Ag
+
O2
+
16. Fe
+
Cl2
-> FeCln
17. FeS2
+
O2
-> Fe2O3
+
18. FeS
+
O2
-> Fe2O3
+
19. FexOy
+
O2
-> Fe2O3
20. Cu
+
O2
+
HCl ->
21.Fe3O4
+
C
->
Fe
+
22. Fe2O3
+
H2
->
Fe
+
23. FexOy
+
Al
->
Fe
+
24. Fe
+
Cl2
->
FeCl3
25. CO
+
O2
->
CO2
HNO3
H2SO4
H2O
FeCl3
K2SO4
H2O.
+
HBr
+
H2O
NO2
SO2
SO2
CuCl2 +
CO2
H2O.
Al2O3
8
H2O
Giaó viên biên soan:
̣ Chu Văn Kiên
̀
Dạng 7: Tính theo PTHH.
Dạng 7.1: Tìm khối lượng, thể tích chất khí, nồng độ dung dịch theo PTHH.
*Phương pháp:
- Viết và cân bằng PTHH.
- Tính số mol của chất đề bài đã cho.
- Dựa vào PTHH, tìm số mol các chất mà đề bài u cầu.
- Tính tốn theo u cầu của đề bài (khối lượng, thể tích chất khí…)
* Bài giải mẫu: Đốt cháy 24,8g P trong bình đựng khí O2.
a. Lập PTHH cho pư?
b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành?
c. Tính thể tích khí O2 cần dung ở đktc?
Giải:
a. PTHH: 4P
+
5O2 ->
2P2O5
- Số mol P: nP = 24,8 : 31 = 0,8 mol.
b. – Theo PTHH: nP2O5 = 12 nP = 12 .0,8 = 0,4mol
- Khối lượng P2O5 tạo thành: mP2O5 = 0,4. 142 = 56,8g.
c. – Theo PTHH: nO2 = 54 .nP = 54 .0,8 = 1mol.
- Thể tích O2 cần dung: VO2 = 1. 22,4 = 22,4 lít.
* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Cho Na tác dụng với nước thấy tạo thành 30,04 lít khí thốt ra (đktc).
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lượng khí sinh ra?
c. Tính số ngun tử và khối lượng Na cần dùng?
d. Tính số phân tử, khối lượng bazơ tạo nên?
Bài 2: Tính thể tích khí Hidro và khí Oxi (đktc) cần thiết để tác dụng với nhau thu được 1,8g nước?
Bài 3: Hòa tan 1,12g Fe trong dung dịch axit sunfuric lấy dư. Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí
thốt ra ở đktc?
Bài 4: Cho Zn tan hồn tồn trong dd axit clohidric thu được 5,6 lít khí thốt ra ở đktc.
a. Tính khối lượng Zn và axit tham gia pư?
b. Tính khối lượng muối tạo thành?
Bài 5: Cho 20g NaOH tác dụng với HNO3 dư.
a. Viết PTHH và tính số mol, số phân tử của NaOH đã cho?
b. Tính số mol, khối lượng và số phân tử các chất tạo thành sau pư?
Bài 6: Đốt cháy m(g) kim lọai Mg trong không khí ta thu được 8g hợp chất Magie Oxit
(MgO).
a/Viết PTPƯ xảy ra ?
b/ Tính khối lượng của Mg và oxi đã tham gia PƯ ?
Bài 7: Cho Zn tác dụng với axítclohidric HCl tạo thành kẽm clorua ZnCl2 và giải
phóng khí hidro. Nếu cho 26g kẽm tham gia PƯ , hãy tính :
a/Thể tích khí hidro thu được ở đktc .
b/Khối lượng axít đã dùng .
Bài 8: Hòa tan một hợp chất X có chứa 71,43% về khối lượng canxi và 28,57%
khối lượng oxi vào nước ta thu được dung dòch nước vôi Ca(OH)2 .
a/Nếu sau PƯ thu được 14,8gCa(OH)2 thì cầnbao nhiêu gam X .
b/Tính thể tích nước cần dùng để PƯ xảy ra hoàn tòan .Biết X có khối
lượng mol là 56g và khối lượng riêng của nước là 1g/ml .
Dạng 7.2: Tính tốn khi có lượng chất dư.
* Phương pháp:
- Viết và cân bằng PTHH.
9
G iao viờn biờn soan:
Chu Vn Kiờn
- Tớnh s mol ca cỏc cht bi ó cho.
- Lp t s xỏc nh cht d.
Gi s P: A
+
B
-> C +
D
S mol cht A bi cho
(>; =; <)
S mol cht B bi cho
S mol cht A trờn PT
S mol cht B trờn PT (h s cõn bng)
=> T s ca cht no ln hn -> cht ú d; t s ca cht no nh hn, cht ú p ht.
- Da vo PTHH, tỡm s mol cỏc cht sn phm theo cht p ht.
- Tớnh toỏn theo yờu cu ca bi (khi lng, th tớch cht khớ)
*Bi gii mu:Khiđốt,thancháytheosơđồsau:
Cacbon+oxi
khícacbonđioxit
a)Viếtvàcânbằngphơngtrìnhphảnứng.
b)Chobiếtkhốilợng cacbon tácdụng bằng 18kg, khối lợng oxi tác dụng
bằng24kg.Hytínhkhốilợngkhícacbonđioxittạothành.
c)Nếukhốilợngcacbontácdụngbằng8kg,khốilợngkhícacbonicthuđợc
bằng22kg,hytínhkhốilợngcacboncũn dv khi lng oxiđphảnứng.
Gii:
a. PTHH:
C
+
O2
t0
CO2
b. S mol C: nC = 18.000 : 12 = 1500 mol.
- S mol O2: nO2 = 24.000 : 32 = 750 mol.
Theo PTHH, ta cú t s:
nC
1
=
1500
1
= 1500 >
nO 2
1
=
750
1
= 750.
=> O2 p ht, C d.
- Theo pthh: nCO2 = nO2 = 750 mol.
- Vy khi lng CO2 to thnh: mCO2 = 750. 44 = 33.000gam = 33kg.
c. S mol CO2: nCO2 = 22.000 : 44 = 500 mol.
- Theo PTHH: nC = nO2 = nCO2 = 500 mol.
- Khi lng C ó tham gia p: mC = 500. 12 = 6.000g = 6kg.
=> Khi lng C cũn d: 8 6 = 2kg.
- Khi lng O2 ó tham gia p: mO2 = 500 . 32 = 16000g = 16kg.
(Lu ý: Tớnh theo sn phm bao gi cng ỳng m khụng cn lp t l vi cht tham gia).
* Bi tp vn dng:
Bi 1: Cho 22,4g Fe tỏc dng vi dd loóng cú cha 24,5g axit sulfuric.
a. Tớnh s mol mi cht ban u v cho bit cht d trong p?
b. Tớnh khi lng cht cũn d sau p?
c. Tớnh th tớch khớ hidro thu c ktc?
d. Tớnh khi lng mui thu c sau p
Bi 2: Cho dd cha 58,8g H2SO4 tỏc dng vi 61,2g Al2O3.
a. Tớnh s mol mi cht ban u ca hai cht p?
b. Sau p cht no d, d bao nhiờu gam?
c. Tớnh khi lng mui nhụm sunfat to thnh?
Bi 3: Dựng 6,72 lớt khớ H2 (ktc) kh 20g St (III) oxit.
a. Vit PTHH ca p?
b. Tớnh khi lng oxit st t thu c?
Bi 4: Cho 31g Natri oxit vo 27g nc.
a. Tớnh khi lng NaOH thu c?
1