Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

3 2 hệ PHƯƠNG TRÌNH đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.68 KB, 6 trang )

Nhập ID bài tập vào trang www.TOANTUYENSINH.com để xem bài giải.

3.2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
2x + y = 5
Câu 1: (913201) Giải hệ phương trình: 
x − 3y = −1
x = 2, y = 1.
3x + y = 5
Câu 2: (913202) Giải hệ phương trình: 
x − 2y = −3
x = 1, y = 2.
2x + y = 1
Câu 3: (913203) Giải hệ phương trình: 
3x + 4y = −1
x = 1, y = −1.
 2x + 3y = 2

Câu 4: (913204) Giải hệ phương trình sau: 
1
x

y
=

6
1
1
x= , y= .
2
3
2 ( x − 1) + y = 3


Câu 5: (913205) Giải hệ phương trình: 
x − 3y = −8
x = 1, y = 3.
4x + y = 5
Câu 6: (913206) Giải hệ phương trình : 
3x − 2y = −12
−2
63
x=
, y= .
11
11
4x + 7y = 18
Câu 7: (913207) Giải hệ phương trình: 
3x − y = 1
x = 1, y = 2.

Nguyễn Văn Lực

Ninh Kiều – Cần Thơ

( 0933.168.309


Nhập ID bài tập vào trang www.TOANTUYENSINH.com để xem bài giải.

2x − y = 1 − 2y
Câu 8: (913208) Giải hệ phương trình: 
3x + y = 3 − x
x = 1, y = −1.

2x + y = 7
Câu 9: (913209) Giải hệ phương trình: 
x − 3y = −7
x = 2, y = 3.
3x − 2y = 1
Câu 10. (913210) Giải hệ phương trình: 
2x + y = −4
x = −1, y = −2.
−x + 3y = −10
Câu 11: (913211) Giải hệ phương trình: 
2x + y = −1
x = 1, y = −3.
3x − 5y = −18
Câu 12: (913212) Giải hệ phương trình: 
x + 2y = 5
x = −1, y = 3.
 2x + 5y = 7
Câu 13: (913213) Giải hệ phương trình: 
3x − y = 2
x = 1, y = 1.
 2x − 3y = 7
Câu 14: (913214) Giải hệ phương trình: 
3x + 2y = 4
x = 2, y = −1.
x + y = 43
Câu 15: (913215) Giải hệ phương trình: 
3x − 2y = 19
x = 21, y = 22.

Nguyễn Văn Lực


Ninh Kiều – Cần Thơ

( 0933.168.309


Nhập ID bài tập vào trang www.TOANTUYENSINH.com để xem bài giải.

y − x = 2
Câu 16: (913216) Giải hệ phương trình: 
5x − 3y = 10
x = 8, y = 10.
2x − 5y = 9
Câu 17: (913217) Giải hệ phương trình: 
3x + y = 5
x = 2, y = −1.
x − y = 1
Câu 18: (913218) Giải hệ phương trình: 
2x + 3y = 7
x = 2, y = 1.
2x − y = 7
Câu 19: (913219) Giải hệ phương trình: 
x + 2y = 1
x = 3, y = −1.
 2x − y = 4
Câu 20: (913220) Giải hệ phương trình: 
3x − y = 3
x = −1, y = −6.
2x − y = 5
Câu 21: (913221) Giải hệ phương trình: 

3x + y = 10
x = 3, y = 1.
3x + y = 9
Câu 22. (913222) Giải hệ phương trình: 
x − 2y = −4
x = 2, y = 3.
3x + 2y = 6
Câu 23: (913223) Giải hệ phương trình: 
x − 3y = 2
x = 2, y = 0.

Nguyễn Văn Lực

Ninh Kiều – Cần Thơ

( 0933.168.309


Nhập ID bài tập vào trang www.TOANTUYENSINH.com để xem bài giải.

2x + y = −1
Câu 24: (913224) Giải hệ phương trình: 
x − 2y = 7
x = 1, y = −3.
x − y = −1

Câu 25: (913225) Giải hệ phương trình:  2 3
x + y = 2

1 1

( x ; y ) = ( 2;3) , ( x ; y ) =  − ; ÷.
 2 2
6x + 6y = 5xy

Câu 26. (913226) Giải hệ phương trình:  4 3
x − y = 1

x = 2, y = 3.
2 1
 x + y = 2
Câu 27: (913227) Giải hệ phương trình: 
6 − 2 =1
 x y
x = 2, y = 1.
 2 1 x
x + y 2 + y = 3

Câu 28: (913228) Giải hệ phương trình: 
x + 1 + x = 3
 y y
x = 1, y = 1.
3
2
 x + y − 2 = 4
Câu 29: (913229) Giải hệ phương trình: 
4 − 1 =1
 x y − 2
x = 2, y = 3.

Nguyễn Văn Lực


Ninh Kiều – Cần Thơ

( 0933.168.309


Nhập ID bài tập vào trang www.TOANTUYENSINH.com để xem bài giải.

 x + y = 1
Câu 30: (913230) Giải hệ phương trình: 
y − x = 3

( x ; y ) = 

1 7
 1 7
; ÷, ( x ; y ) =  − ; ÷.
2 2
 2 2

3x − y = 2m − 1
Câu 31: (913231) Cho hệ phương trình: 
( 1)
x + 2y = 3m + 2
a) Giải hệ phương trình đã cho khi m = 1.
b) Tìm m để hệ ( 1) có nghiệm ( x ; y ) thỏa mãn: x 2 + y 2 = 10.
a) x = 1, y = 2.
b) m 1 =

−1 + 19

−1 − 19
;m 2 =
.
2
2

3x + my = 5
Câu 32: (913232) Cho hệ phương trình 
mx − y = 1
a) Giải hệ khi m = 2.
b) Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất với mọi m.
a) x = 1, y = 1.
3 m

⇔ m 2 ≠ −3 với mọi m
m −1
Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi m.
b) Hệ có nghiệm duy nhất khi:

ax + by = 3
x = 3
Câu 33. (913233) Tìm a, b biết hệ phương trình 
có nghiệm 
bx − ay = 11
y = −1
a = 2, b = 3.
2x + ay = −4
Câu 34: (913234) Cho hệ phương trình: 
−3y = 5
a) Giải hệ phương trình với a = 1.

b) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
a) x = −1, y = −2.
b) Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi a .

Nguyễn Văn Lực

Ninh Kiều – Cần Thơ

( 0933.168.309


Nhập ID bài tập vào trang www.TOANTUYENSINH.com để xem bài giải.

Câu 35: (913235)
2x + y = 3
a) Giải hệ phương trình: 
x + 3y = 4
b) Xác định các giá trị của m để hệ phương trình sau vô nghiệm:
( m + 2 ) x + ( m + 1) y = 3
(m là tham số)

x + 3y = 4
a) x = 1, y = 1.
5
b) Hệ phương trình vô nghiệm khi: m = − .
2
Câu 36: (913236)
3x − 2y = 1
a) Giải hệ phương trình 
 −x + 3y = 2

2x − y = m − 1
b) Tìm m để hệ phương trình 
có nghiệm ( x ; y ) thỏa mãn điều kiện
3x + y = 4m + 1
x + y > 1.
a) x = 1, y = 1.
b) m > 0.
( m + 1) x − ( m + 1) y = 4m
Câu 37: (913237) Cho hệ phương trình 
, với m ∈ R .
x + ( m − 2 ) y = 2
a) Giải hệ đã cho khi m = −3.
b) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất
đó.
a) Giải hệ đã cho khi x = 7, y = 1.
b) Phương trình có nghiệm khi m ≠ −1 và m ≠ 1.
 4m − 2 −2 
;
Hệ có nghiệm ( x ; y ) = 
÷.
 m +1 m +1

Nguyễn Văn Lực

Ninh Kiều – Cần Thơ

( 0933.168.309




×