Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

500 CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 kem dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.47 KB, 40 trang )

500 câu trắc nhiệm tốn 12
500 CÂU TRẮC NGHIỆM TỐN 12

(

)

log3 x 2 − 6 = log3 ( x − 2 ) + 1

Câu 1.

Số nghiệm của phương trình:
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 2. Công thức lượng giác nào đúng trong các câu sau:

B. sin 2 x = sin x cos x

2
A. cos2 x = 1 + 2 cos x

C.
Câu 3.

tan 2 x =

2 tan x
1 − tan 2 x

Số phức z thỏa mãn:




D. 3

(

2
D. cos2 x = 2 cos x + 1

)

z + 2 z + z = 2 − 6i

2
B. 5

có phần thực là

3
D. 4

A. -6
C. -1
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy hình chữ nhật với AB = 2A. AD =a. Hình chiếu của S lên (ABCD)
là trung điểm H của AB. SC tạo với đáy một góc 45o. Thể tích khối chóp là:

2 2a3
3
A.


a3
2a3
3a3
B. 3
C. 3
D. 2
Cho (P): 2 x + 3 y − z + 8 = 0 , A(2;2;3). Mặt cầu (S) qua A và tiếp xúc với (P) và có tâm thuộc trục

Câu 5.
hồnh. Tâm I có hồnh độ là:

12
B. 5

29
A. 0
C. 5
1+ i
z = 4 − 3i +
2+i ?
Câu 6. Tìm phần ảo của z2 biết
A. 9

B. 49

C. -9

D. -1

D. 40


·
o
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB = AC = A. BAC = 120 ,
BB’ = a. I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I)?
3
3
5
B. 2
C. 10
D. 5
a 3
x − 2 ln x
1
∫1 x 2 dx = 2 + ln 2
Câu 8. Biết
. Biết giá trị của a là:
π
A. 4
B. ln2
C. 2
D. 3
( ∆ ) : x 1− 2 = y 2− 1 = 1z
Câu 9. Cho điểm M(1;0;0) và
. Gọi M’(a;b;c) là điểm đối xứng của M qua (). Giá

2
A. 2

trị a – b + c là

A. 1
Câu 10.

B. -1

Câu 10. Nghiệm của phương trình



 x = − 3 + k 2π

 x = k 2π

3
A. 

Tổ Toán – Tin trường THPT Xuân Thọ

C. 3

D. -2

cos2 x − cos x = 3 ( sin 2 x + sin x )

là:



 x = 3 + k 2π


x = kπ
B. 

Trang 1


500 câu trắc nhiệm toán 12



 x = − 3 + kπ

 x = k 2π

3
C. 
Câu 11.

D. Đáp án khác
Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập S = {1, 2, 3, …, 11}. Tính xác suất để tổng 3 số được chọn bằng 12?

4
A. 165

Câu 12.

7
B. 165

8

C. 165

13
D. 165

Cho tam giác ABC có A(-1;1;0), B(2;3;1), C(0;5;2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác là:

1

 ;3;2 ÷
3

A. 

1

1

 ; −3; −1÷
 ;3; −1÷
3
3


B. 
C. 
x
x
Nghiệm của phương trình 9 + 2.3 − 3 = 0 là:


Câu 13.

Đáp số: 0
Câu 14.

Hàm số

y=

1

 ;3;1÷
3

D. 

2−x
x + 2 có tiệm cận đứng là:
B. y = 2
C. y = −1

A. x = −2
D. x = −1
Câu 15. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các số: {0,1,2,3,4,5,6}.
Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S. Tính xác suất để số được chọn không chia hết cho 5.

25
A. 36

Câu 16.


19
B. 36

Số phức z thỏa mãn

1
A. 3

B.

Câu 17. Tìm n biết
Đáp số: 11



31
11
C. 36
D. 36
( 2z − 1) ( 1 + i ) + z + 1 ( 1 − i ) = 2 − 2i

(

1
3

)

có phần ảo là:


C. 1

2Cn3+1 + Cn2 =

D.-1

3
n

A
2 ?



π
π
π
tan  a + ÷ = 1
A = cos  a − ÷+ sin a
< a < 2π
4
6


Câu 18. Cho 2

. Giá trị của biểu thức
là:
1

3
15

2
A. 2
B.
C. 2
D. Đáp án khác
1

Câu 19.

Kết quả của tích phân:
A.

Câu 20.

ln

5
2

2 + ln

7 + 6x
dx
3
x
+
2

0

I =∫

5
2

là:

1
5
− ln
2
C. 3

1
5
+ ln
2
D. 3

B.
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết A(1;0;1), B(2;1;2), C’(4;5;-5), D(1;-1;1). Thể tích khối hộp là:
Đáp số. 9

Câu 21.
A. 0
Câu 22.
biệt là:


x
x
2 x + 3 x2
.Phương trình 9 − 3.3 + 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 (x1là:

B.

4 log2 3

C.

3log3 2

(

D. 2

)

4
2
x2 x2 − 2 + 3 = m
y
=
x

2
x
+

4
Cho hàm số
. Tìm m để phương trình
có hai nghiệm phân

Tổ Tốn – Tin trường THPT Xuân Thọ

Trang 2


500 câu trắc nhiệm toán 12

m > 3

m=2
A. 
Câu 23.
nhất:
A.



m > 3

m<2
C. 

B. m <3
D. m<2
Cho tam giác ABC với A(3;m), B(m+1;-4). Tìm m để cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ


1
2

1
B. 2

C. 0

D. 1

Câu 24. Số nghiệm của phương trình 2 − 2 = 15 là:
A. 0
B. 1
C.2
D.3
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a.. Mặt phẳng () tạo với (ABC)
một góc 30o và cắt tất cả các cạnh bên tại M, N, P. Khi đó, SMNP bằng:
2+ x

a2
A. 2

B. a2

2 log

2− x

2a 2

C. 3
x + 1 = 2 − log 2 ( x − 2 )

D. 3a2

2
Câu 26. Nghiệm của phương trình
là:
Đáp số: x = 3.
Câu 27. Cho tam giác ABC có A(-1;2), B(3;5), C(4;5). Diện tích tam giác ABC là:

1
B. 2
C. 2
0
1
2
Cn − 2Cn + 4Cn = 97

A. Đáp án khác
Câu 28.

Cho n thỏa mãn:

1
D. 4

. Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển

n



2
P( x) =  x 2 − ÷
x

?
Đáp số: 100
Câu 29.

30
A. 49

 3π
a ∈ π ;
 2
Cho



π
−9
tan  α − ÷
÷ cos α =
4
 và

41 . Tính
?
31

32
B. 49
C. 49

33
D. 49

4
2
Câu 30. Cho hàm số y = − x + 8 x − 4 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu:
A. Hàm số có cực đại nhưng khơng có cực tiểu.
B. Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại 2 điểm phân biệt
C. Hàm số đạt cựa tiểu tại x = 0.
D. A và B đều đúng.
2
z = ( 1 − 2i ) ( 1 + i )
z
Câu 31. Tìm biết
?
A. 5
B. 13
C. 5 5
D. 2 3
2

I = ∫ ( 2 x3 + ln x ) dx

1
Câu 32. Cho
. Tính I?

13
3
13
+ 2 ln 2
+ 2 ln 2
+ 2 ln 2
2
2
4
1
+
2
ln
2
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB = 3A. BC = 5a. Mặt phẳng (SAC)
vng góc với đáy, biết SA = 2a 3 ,
= 30o. Thể tích khối chóp là:

3
A. a 3

a3 3
B. 3

Tổ Toán – Tin trường THPT Xuân Thọ


3
C. 2a 3

D. Đáp án khác

Trang 3


500 câu trắc nhiệm toán 12
 x = −t

( d) :y = 2+t
z = 3 − t


Câu 34. Cho A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4) và đường thẳng
. Cao độ giao điểm của (d) và
mặt phẳng (ABC) là:
A. 3
B. -1
C. 0
D.6
P : 2 x − y + z + 2 = 0 ( Q ) : x + y + 2z − 1 = 0
Câu 35. Cho ( )

. Góc giữa (P) và (Q) là
1
1
arccos
arccos

3
5
A.
B. 60o
C.
D. 30o
Câu 36. Cho tam giác ABC có A(4 ;8), B(-8 ;2), C(-2;-10). Viết phương trình đường cao còn lại của tam
giác ABC.
A. x + 3y + 2 = 0
B. x - 3y + 6 = 0
C. x - y - 2 = 0
D. Đáp án khác
f ( x) = x ( 2 − ln x )
Câu 37. Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên [2 ;3] là
4

2
ln
2
A. 1
B.
C.e
D. −2 + 2 ln 2
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có A(2 ;-1 ;1), B(3;0;-1), C(2;-1;3) và D thuộc trục Oy, biết thể tích tứ diện
bằng 5. Có 2 điểm D thỏa mãn yêu cầu của bài tốn, tính tổng 2 tung độ của 2 điểm D này?
Đáp án: -6
n
 2 2
x


3
2
3

÷
x  biết 4Cn +1 + 2Cn = An ?
Câu 39. Tìm hệ số của x7 trong khai triển nhị thức Newton của 
A. Đáp án khác

B. 15840

C. 5280

D.-14784

tan x
= 2 cos 2 x.cos x + sin x − 1 − cos 3 x
2
Câu 40. Nghiệm của phương trình 1 + tan x

π

 x = 4 + kπ
π kπ


x = 6 + 2
 x = k 2π


x
=
k
π

3
A. 
B. x = k 2π
C. 
D. Đáp án khác
rr
r
r
 a, b 
Câu 41. Cho a = (−2;5;3), b = (−4;1; −2) . Kết quả của biểu thức   là:
A. 216
B. 405
C. 749
D. 708
a 13
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh A. SD= 2 . Hình chiếu của S lên
( ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp là:
2 3
a3 2
a3
a
3
A. a 12
B. 3
C. 3

D. 3
3
Câu 43. .x,y là hai số thực thỏa mãn x(3 + 5i) + y(1 − 2i) = 9 + 14i . Giá trị của 2x-3y là
205
353
172
94
A. 109
B. 61
C. 61
D. 109
2

3x − cos x
lim
x2
Tính x→0

Câu 44.
1
+ ln 2
A. 2

B.3
C.0
D.không tồn tại
rr
r r rr r
r r
rr r

u , v 
u
=
i

2
j
,
v
=
3
i
+
5(
j

k
)
(0,
i
,
j
,
k
)
Câu 45. Cho
trong hệ tọa độ
. Biểu thức   có cao độ là:
Đáp số: _11_
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác cân, BA=BC =a. SA vng góc với đáy và góc giữa

( SAC) và (SBC) bằng 600 . Thể tích chóp là
Tổ Tốn – Tin trường THPT Xuân Thọ

Trang 4


500 câu trắc nhiệm toán 12
a3
A. 3

a3
B. 2

a3 2
D. 3

a3
C. 6

3 2
3
3
Câu 47. Tổng 2 nghiệm của phương trình x + 1 + x + 2 = 1 + x + 3 x + 2
A. -1
B.0
C.1
D.2
Câu 48. Cho tứ giác ABCD có A(2,-1,1), B(3,0,-1), C(2,-1,3) và D thuộc trục Oy. Biết thể tích khối tứ diện
bằng 5. Tung độ điểm D là :
A. 2 hoặc -2

B. 4 hoặc -4
C. -18 hoặc 12 D. 0 hoặc -2
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vng góc với đáy và AB=A. AD=2a.
Góc giữa SB và đáy bằng 450.Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
a3
a3 6
2a 3 2
3
A. 18
B.
C. 3
D. Đáp án khác
2y
( x − 3 ) 22
x
Câu 50. Số hạng có lũy thừa CỦA X, Y bằng nhau trong khai triển
là số hạng thứ mấy
Đáp số : _7_
Câu 51. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh A. SA vng góc với đáy. Góc giữa SB và
đáy bằng 600. Tính khoảng cách giữa AC và SB theo a.
a 2
a 15
a 7
A. 2a
B. 2
C. 5
D. 7
2
2
2

Câu 52. Cho mặt cầu (S): ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2) = 9 và mặt phẳng( P): x + 2 y − z − 11 = 0 .Vị trí tương
đối của (S) và (P) là:
A. Cắt nhau
B. Tiếp xúc
C. Không cắt nhau
D.Đáp án khác
2
Câu 53. Cho số phức z thoă mãn z + (1 − 2i ) z = 2 − 4i .Tìm mơ đun của số phức w = z − z ?

A. 5
B. 13
C. 10
Câu 54. 54. Phương trình sin 2 x − sin x = 2 − 4 cos x có nghiệm là:
π
π


 x = 3 + k 2π
 x = 3 + k 2π
π

x = + kπ



3
 x = − π + k 2π
 x = π + kπ

x = kπ



3
2
A. 
B. 
C. 
Câu 55. Điều kiện xác định của phương trình log 3 ( x + 2) = 1 − log 3 x
A. x>0

B.x>-2

D.Đáp án khác

π

 x = − 3 + k 2π

x = kπ
D. 

C.-2
D. x<0
6
Câu 56. Cho khai triển (2 + x) , tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển?
Đáp số: _112_
2iz − 1 = 5
Câu 57. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn


A.Đường thẳng
B. Điểm
C.Đường tròn D.Elip
Câu 58. Cho (P): x − y + z + 2 = 0 và A( 1;-2;2). Điểm A’ đối xứng với A qua (P) có tung độ là:
8

A. -1

B.-2

C.-3

π
2

Câu 59.

Cho
14
I1 =
9
A.

I1 = ∫ cos x 3sin x + 1dx

D.3

π
2


Phát biểu nào sau đây là sai?
3 2
I 2 = 2 ln +
2 3
B. I1 > I 2
C.
D. Đáp án khác
Câu 60. Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) − 2 log 4 (5 − x) < 1 − log 2 ( x − 2) là:
A. 1 < x < 2
B. −4 < x < 3
C. 2 < x < 5
D. 2 < x < 3
Câu 61. Cho tam giác ABC có a= 5, b=6, c=7. Diện tích của tam giác ABC là:
A. 5 5
B. 6 6
C. 4 4
D. 7 7
0

Tổ Toán – Tin trường THPT Xuân Thọ

,

sin 2 x
dx
(sin x + 2) 2
0

I1 = ∫


Trang 5


500 câu trắc nhiệm toán 12
2x −1
y=
x + 1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
Câu 62. Cho hàm số
1
1
1
1
1
1
y = x+
y = x−
y= x
y = x −1
3
3
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
Câu 63. Có 6 tấm bìa được đánh số 0,1,2,3,4,5.Lấy ngẫu nhiên 4 tấm bìa và xếp thành hàng ngang từ trái
sang phải . Tính xác suất để xếp được một số tự nhiên có 4 chữ số.

13
5
8
35
A. 14
B. 6
C. 9
D. 36
log 1 [ log 2 (2 − x 2 )] > 0

2
Câu 64. Nghiệm của bất phương trình
A. (−1;1) ∪ (2; +∞)
B. Đáp án khác


C. (−1;0) ∪ (0;1)

D. ( −1;1)

2
Câu 65. Trên khoảng ( 0,1) , hàm số y = x + 2 x − 3:
A. Đồng biến B. Nghịch biến
C. Cả A. B đều đúng D. Cả A và B đều sai
3
2
Câu 66. Cho hàm số y = x − 3x + 1(C ) . Ba tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của ( C) và đường thẳng (d)

y = x − 2 có tổng hệ số góc là:
A.12

B.14

C.15

a

Câu 67.
A.1

Tích phân

∫ ( x − 1)e

2x

dx =

D.18

3−e
.
4
2

. Giá trị của a là:
B. 2
C.3
D.4
2 z − z = 13
Câu 68. Số phức z thỏa mãn (1 + 2i ) z là số thuần ảo và

có phần ảo là:
A.1
B. -1 hoặc 1
C. 2 hoặc -2
D. 2
Câu 69. Cho tam giác ABC có A( 1,0,0), B(0,0,1) , C(2,1,1) . Diện tích tam giác ABC là?
6
2
y=
y=
2
2
A.2
B.
C.
D.12
Câu 70. Một lơ hàng có 30 sản phẩm trong đó có 3 phế phẩm được chia thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần
10 sản phẩm. Tìm xác suất mỗi phần đều có 1 phế phẩm
49
50
51
52
A. 203
B. 203
C. 203
D. 203
0

x
1− x

Câu 71. Số nghiệm của phương trình 3 − 3 = 2 là:
A. Vô nghiệm
B. 1
C.2
x
x 1
π
sin − cos =
x ∈ ( ;π )
2
2 2 và
2
Câu 72. Cho
.Tính sin 2x ?

A.



7
4

7
B. 8

C.



2 7

9

D.3

D.



3 7
8

3 2
3
3
Câu 73. Tổng hai nghiệm của phương trình x + 1 + x + 2 = 1 + x + 3 x + 2
A. -1
B.0
C.1
D.2
Câu 74. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng A. SA=2a. Thể tích khối chóp là:
a3 3
2a 3 3
3a 3 3
a 3 11
3
A. 3
B.
C. 7
D. 12
Câu 75. Cho mặt phẳng( P): 2 x − y − 2 z + 1 = 0 và I(3,-5,2). Tìm hồnh độ tiếp điểm của ( P) và mặt cầu tâm


I tiếp xúc với (P) ?
−29
−5
−14
A. 9
B. 9
C. 9
D. Đáp án khác
Câu 76. Trong một hộp có 20 viên bi đỏ và 8 viên bi xanh. Xét phép thử lấy ngẫu nhiên 7 viên bi từ hộp.
Tính xác suất để 7 viên bi lấy ra khơng q 2 viên bi màu đỏ?
Tổ Tốn – Tin trường THPT Xuân Thọ
Trang 6


500 câu trắc nhiệm toán 12
99
101
102
A. 1938
B. Đáp án khác
C. 1938
D. 1938
Câu 77. Cho tam giác ABC có A( 4,8), B(-8,2), C(-2,-10) . Viết phương trình đường cao AH của tam giác
ABC.
A. x + 3 y + 2 = 0
B. x − 3 y + 6 = 0
C. x − y − 2 = 0
D. Đáp án khác
3

Cho phương trình x + 4 x − 1 = 0 , khẳng định nào sau đây sai?
3
A. Hàm số y = x + 4 x − 1 lien tục trên ¡

Câu 78.

3
B. Phương trình x + 4 x − 1 = 0 ln có ít nhất 1 nghiệm.
3
C. Phương trình x + 4 x − 1 = 0 ln có nghiệm . x0 ∈ (−∞;0)
3
D. Phương trình x + 4 x − 1 = 0 ln có nghiệm x0 ∈ ( −1;1)

Câu 79.

x =

x =

A. 
Câu 80.

Nghiệm của phương trình cos 2 x − cos x = 3(sin 2 x + sin x) ?
−2π


+ k 2π
x=
+ k 2π


π

3
3
x
=
+
k
2
π


3
k 2π
 x = k 2π

x
=
k
π

3
3
B. 
C. 
x2 y 2
+
=1
4
Elip (E) 9

có tâm sai

A. 2 5

5
C. 3

B. 3

D. Đáp án khác

D.2

Câu 81. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 2a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. MN = a 3 ,
góc giữa AB và CD là
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
−x − 2
y=
x − 1 , trục hồnh và các đường thẳng
Câu 82. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x = −1, x = 0
A. 1
B. 2
C. 3ln 2 − 1
D. 2 ln 3 − 1
x
1− x

Câu 83. Số nghiệm của phương trình 3 − 3 = 2 là:
A. Vơ nghiệm
B. 1
C. 2
D. 3
( 1 − i ) z + 2iz = 5 + 3i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức
Câu 84. Cho số phức z thỏa mãn
w = z + 2z
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

18

1 

 2x + 5 ÷ ( x > 0) ?
x
Câu 85. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 
A.6528
B. 6328
C. 6358
D. 6238
n
n
5 +3
lim n
n +1
3 n

Câu 86. Kết quả của x→∞ 3 − 2 + 2 5
1
1
1
1
A. 4
B. 8
C. 2
D. 3
Câu 87. Cho tam giác ABC có a = 4, b = 3, c = 2, M là trung điểm của AB. Tính bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCM?
16 23
A. 3 30
Câu 88.

16 23
B. 5 30

16 26
C. 7 30

D.

Đáp án khác

Tọa độ đỉnh của Parabol y = − x + 4 x − 3 có hồnh độ là:

Tổ Tốn – Tin trường THPT Xn Thọ

2


Trang 7


500 câu trắc nhiệm toán 12
A. 2
B. 1

C. -1
D. 3
π
5
0<α <
sin α + cos α =
4 và
2 . Tính sin α − cos α ?
Câu 89. Cho α thỏa mãn
3
3
3
3


2
A. 2
B.
C. 3
D. 3
8


1 + x 2 ( 1 − x )  ?
x
Câu 90. Tìm hệ số chứa
trong khai triển đa thức của
A. 238
B. 258
C. 233
D. 285
( z + 1) z − i
z−2 = z
Câu 91. Số phức z thỏa mãn

là số thực có phần ảo là:
8

(

)

A. -1

B. 2
C. 1
D. -2
3
Câu 92. Cho hám số y = − x + 3 x − 2 , phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với đồ thị
y = − x − 2 biết tọa độ tiếp điểm có hồnh độ dương là:
A. y = −9 x + 12

B. y = −9 x + 13


C. y = −9 x + 14

π
c=
3 . Tính a?
Câu 93. Cho tam giác ABC có b = 6, c = 7,
A. 1 + 22
B. 2 + 22
C. 3 + 22
0
1
2014
s = c2014 + 2c2014 + ... + 2015c2014
Câu 94. Tính tổng
là:
2013
2014
2013
A. 2014.2
B. 2015.2
C. 2016.2

D. Đáp án khác



Câu 95.
A.


Tìm số phức z có mơ đun bằng 1 sao cho
4
3
13
B. 13

nhỏ nhất. Số phức đó có phần ảo là:
−2
−5
C. 13
D. 13
2
2
c : x + y + 2mx + 4 ( m + 2 ) y + m + 6 = 0
Cho họ đường cong ( m )
. Tập hợp tâm của họ đường tròn
B. Điểm
C. Đường thẳng
2
mx + ( 2m − 1) x + m + 1 < 0
Bất phương trình
có nghiệm khi?

A. m = 1

B. m = 3

C. m = 0

0

¼
Câu 98. Hình thoi ABCD cạnh A. góc ABC = 60 có diện tích bằng?
a2 3
a2 3
a2 3
A. 8
B. 4
C. 2
 3π

sin 
+ a÷
 2

Câu 99.
bằng?
sin
a
A.
B. − sin a
C. −cosa
( x + 1) x ≤ 0 tương đương với bất phương trình:
Câu 100. Bất phương trình

x ( x + 1) ≤ 0

( x + 1) x < 0
B.
Tìm hàm số có tiệm cận xiên?
x +1

x 2 − 3x − 1
y=
y=
x−2
x −1
A.
B.
2

A.
Câu 101.

D. Đáp án khác

z − 3 + 2i

Câu 96.
( cm ) khi m thay đổi là:
A. Đường tròn
Câu 97.

D. 4 + 22

C.

( x + 1)

2

x ≤0


3
2
C. y = x − 3x + 4

D. Parabol
D. m = 0, 25
a2 3
D. 6

D. cos a

D.

( x + 1)

2

x <0

4
2
D. y = x − x + 2

Câu 102. Có 5 bơng hoa hồng bạch, 7 bơng hồng nhung và 4 bông cúc vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bơng hoa.
Tính xác suất để 3 bơng hoa được chọn khơng cùng 1 loại?
Tổ Tốn – Tin trường THPT Xn Thọ

Trang 8



500 câu trắc nhiệm toán 12
7
1
A. 80
B. 14

3
C. 25

D. Đáp án khác
y = x + ( 2m − 1) x − m + 1( c )
( c ) cắt nhau
Câu 103. Cho hàm số
. Tìm m để đường thẳng y = 2mx − m + 1 và
tại 3 điểm phân biệt?
m > 0
1
1
1
m ≠ 1, m ≠
0m ≠ 0, m ≠ −
 m < −2
2
2
2
A.
B. 
C.

D.
3

1

Câu 104.

Tính

A. 1

(

2

)

I = ∫ 2e x + e x dx ?
0

2

1
D. e


B. e

C. 2e
x − 3 y Z +1

= =
( p ) : 2 x + y − 2 z + 1 = 0, A ( 1; 2; −3) , ( d ) :
1
2
−2 . Đường thẳng ( ∆ ) qua A vng góc
Câu 105. Cho
d
p
với ( ) và song song với ( ) có véc tơ chỉ phương có cao độ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
15

2 
3
 x+
÷ ?
x


x
Câu 106. Tìm hệ số không chứa trong khai triển
A. 320321
B. 320320
C. 320322
Câu 107.

D. 320311

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = A. BC = a 3 , H là trung điểm

0
của AB. SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là 60 . Thể tích khối chóp là:
a 3 13
a3 5
a3
2
A.
B. 2
C. 5
3
2
Câu 108. Cho hàm số y = x − 3 x + 1 . Chọn phát biểu đúng:

D. Đáp án khác

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
B. A và D đều đúng
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
1
sin α =
4 . Giá trị của A = ( sin 4α + 2sin 2α ) cos α là?
Câu 109. Cho góc α thỏa mãn
−123
C. 256
D. Đáp án khác
2
Câu 110. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số sau y = x − x − 3 và y = x là:

29
30
31
32
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
x +1 y −1 z
=
=
( ∆) :
A ( 1;5;0 ) , B ( 3;3;6 )
2
−1
2 . Điểm M thuộc ( ∆ ) để tam giác MAB có diện
Câu 111. Cho

tích nhỏ nhất có tung độ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
E
Câu 112. Phương trình chính tắc của Elip ( ) có trục lớn là 6, tiêu cự bằng 2 5 là:
119
A. 128

244
B. 127


x2 y 2
+
=1
x2 y 2
2
x2 y 2
x2 y 2
9
3
+
=
+
=1
+
=1
4
2
2
4
A. 9
B. 9
C. 4 25
D. 3
∆ : x − 2 y +1 = 0
A 1; 2 , B 0; −1)

Câu 113. Cho ( )
và hai điểm ( ) (
. Tung độ của điểm M thuộc ( ) sao cho tam

giác MAB vuông tại M là:

Tổ Toán – Tin trường THPT Xuân Thọ

Trang 9


500 câu trắc nhiệm toán 12
−4
7
A. 1 hoặc 9
B. 0 hoặc 5

7
C. 1 hoặc 3
D. Đáp án khác
3
2
log 2 ( x + 1) − log 2 ( x − x + 1) − 2 log 2 x = 0
Câu 114. Tập xác định của phương trình
là?
A. x > −1
B. x > 0
C. x ∈ R
D. x ≠ 0

Câu 115.
A. 0

Phương trình


( z − 4i )

2

− 6 ( z − 4i ) + 25 = 0

B. -2
−3 x

1
 ÷
Phương trình  2 

Câu 116.

− 2.4 x − 3

( 2)

2x

=0

có nghiệm là:
C. log 2 5

B. log 2 3

A. -1


có hai nghiệm. Tổng phần ảo của hai nghiệm đó là:
C. 6
D. 4

D. 0

Câu 117. Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z − 4 z + 9 = 0 . M, N lần lượt là điểm biểu diễn
z1 , z 2 . Độ dài MN là:
2

5

A.

B. 2 5

Câu 118. Số nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1

C. 3 5
log 2 x.log 3 ( 2 x − 1) = 2 log 2 x

D. 4 5
là:

C. 2

D. 3


( z + z − 3) + ( 2 z + 1) = 0 ?
Câu 119. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A. Không xác định được B. 2
C. 3
D. 4
Câu 120. Chọn công thức sai trong các câu sau:
2 tan a
tan 2a =
3
1 − tan 2 a
A.
B. sin 3a = 3sin a − 4sin a
tan a − tan b
tan(a + b) =
3
1 + tana .tan b
C. cos 3a = 4 cos a − 3cos a
D.
2

2

2

P : 2 x − y + 2 z − 1 = 0 A ( 1;3; −2 )
P
A' a; b;c )
Câu 121. Cho ( )


. Hình chiếu của A trên ( ) có tọa độ (
. Giá trị
a

b
+
c
của
là:
2
2
2
2


A. 3
B. 3
C. 5
D. 5
' ' '
0
·
Câu 122. Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác cân, AB=AC=A. BAC = 120 . Mặt phẳng

( AB C )
'

'

a3

A. 3

0
tạo với đáy một góc 60 . Thể tích lăng trụ là:

3a 3
B. 8

( 3+ 5) +( 3− 5)
Nghiệm của phương trình
x

Câu 123.
x = 2

A.  x = −3

x = 1

B.  x = −1

4a 3
D. 5

a3
C. 2
x

= 3.2 x


x = 0

C.  x = −1

là:
D. Đáp án khác
A = z + z24 ?
4
1

Câu 124. Gọi z1 , z 2 là các nghiệm của phương trình z − 2 z + 5 = 0 . Tính
A. -14
B. -13
C. -24
D. -23
A 2; 0; 0 ) , C ( 0; 4; 0 ) , D ( 0; 0; 4 )
B a; b; c )
Câu 125. Cho (
. Tọa độ (
có a − 4b + c là bao nhiêu để tứ giác OABC
là hình chữ nhật?
A. 12
B. 14
C. -14
D. -12
2
A = z12 ?
z
z
+

2
z
+
3
=
0
1
Câu 126. Gọi là các nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
. Tính
A. 3
B. 1
C. -3
D. -1
2

Tổ Tốn – Tin trường THPT Xuân Thọ

Trang 10


500 câu trắc nhiệm toán 12
y = x3 − 3x 2 ( c )
c
Câu 127. Cho hàm số
. Phương trình tiếp tuyến của ( ) tại điểm có hồnh độ x0 = 1 là:
A. y = −3 x + 1
B. y = 3x + 3
C. y = x
D. y = −3x − 6


A 4; 4 ) , B ( 0; 2 ) , C ( 8; −4 )
Câu 128. Cho tam giác ABC biết (
. Diện tích tam giác ABC là:
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 129. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên 3 thẻ với
nhau. Tính xác xuất để tích nhận được là một số lẻ?
3
5
7
6
A. 42
B. 42
C. 39
D. 43
−1 + 3x − 2 x 2
?
x →1
x

1
Câu 130. Tìm giới hạn sau
A. +∞
B. −∞
C. 0
D. 1
A 1; 0;1) , C ( −1;1;0 ) , D ( 2; −1; −2 )
Câu 131. Cho ba điểm (

.Phương trình mặt phẳng qua B. C. D là:

4
x

7
y
+
z

2
=
0
x

2
y
+
3
z

6
=
0
x
A.
B.
C. − 2 y + 3 z + 1 = 0
D. 4 x + 7 y − z − 3 = 0
lim+


Câu 132.

Cho hàm số

A. Chẵn
Câu 133.
độ là:
A. -1
Câu 134.

y = f ( x ) = cos x − s in x

là hàm số:

B. lẻ

C. Không chẵn không lẻ
D. Không xác định
2iz − 1 = 5
Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn:
là đường trịn có tâm có hồnh
B. 0
Số nghiệm của phương trình:

C. 1
3 x + 4 − 2 x + 1 = x + 3 là:

D. 2


A. Vơ nghiệm
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 135. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng A. độ dài cạnh bên gấp đơi chiều cao của
hình chóp. Thể tích khối chóp là:
a3 3
a3 3
a3
3
A. 12
B. 36
C. 2
D. a
Câu 136. Đường trịn có chu vi bằng 8π thì có diện tích là:
A. 16π
B. 8π
C. 4π
D. Đáp án khác
x −1 y + 2 z −1
(d) :
=
=
1
2
−1 và (p) :2 x + y+ z + 2 = 0 . Giao điểm A của (d) và (p) có tung độ là:
Câu 137. Cho
A. 0
B.2
C. 4

D. -4
π

cos  − 2 x ÷+ 1 = cos 2 x
2

Câu 138. Nghiệm của phương trình
là:
1

x = arctan + kπ

 x = 2kπ
3


 x = kπ
 x = π + k 2π
 x = π + kπ
 x = arctan(−2) + k π

6 3
2
A. 
B. 
C. 
D. Đáp án khác
Câu 139. Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đơi một khác nhau và nhỏ hơn 3045 từ tập hợp sau:
A = { 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7}
A. 214


B. 216

C. 218
D. 220
log 2 ( x + y ) − 1 = 2 log 4 ( 2 x + y )
 2
x + y 2 = 10


Câu 140. Tổng hai nghiệm của hệ phương trình sau là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 141. Trong mặt phẳng cho n điểm phân biệt. Tìm n biết có 210 véc tơ khơng có điểm đầu và điểm cuối
lấy từ n điểm đã cho?
Tổ Toán – Tin trường THPT Xuân Thọ

Trang 11


500 câu trắc nhiệm toán 12
A. 14
B. 15
Câu 142.

C. 16
D. 17
2

Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z − 3z + 5 = 0 . Tìm mô đun của số phức:

w = 2 z − 3 + 14
A. 13
Câu 143.
A. 1

Câu 144.
A. 1

B. 17

C. 11

D. 5
2
π
1 + sin 2α + cos 2α
sin α =
0<α <
A=
?
3 và
2 . Tính giá trị của biểu thức
sin α + cos α
Cho
2 5
1
B. 3
C. 2

D. 3 3
2
 2 x − 3x − 2
khi x ≠ 2

f ( x) =  2 x − 4
a
khi x = 2

Giá trị của a bằng bao nhiêu để hàm số
liên tục trên R ?
2
5
B. 2
C. 3
D. 2

A ( 1;0;0 ) , C ( 0;0;1) , D ( 2;1;1)

Câu 145.
1
A. 2

Cho 3 điểm

Câu 146.

Tổng hai nghiệm

A. 9


2
B. 2
x1 + x2

2
của phương trình x + 2 7 − x = 2 x − 1 + − x + 8 x − 7 + 1 là?

B. 8
'

.Diện tích tam giác ABC là:
6
C. 2
D. 2

'

'

'

C. 7
D. 6
'
A ( 1;0;1) , B ( 2;1; 2 ) , D ( 1; −1;1) ,C ( 4;5; −5 )

Câu 147.
hộp?
A. 7


Cho hình hộp ABCD. A B C D biết

Câu 148.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường

B. 8

C. 9
y = x2 − 4x

. Tính thể tích khối

D. 10
và y = 2 x là:

11
A. 2

52
31
1
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 149. Cho hàm số y = x.sin x . Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng?
''
'
'

'
'
A. xy + y − xy = 2 cos x + s in x
B. xy + yy − xy = 2s in x
'
''
'
C. xy + y − xy = 2 cos x

''
'
D. xy − 2 y + xy = −2s in x


0
Cho tam giác ABC vuông tại A. B = 58 và cạnh a = 72cm . Độ dài đường cao kẻ từ A có giá trị xấp

Câu 150.
xỉ bằng?
A. 32,35 cm

B. 38,15 cm
C. 37,5 cm
D. 31, 01 cm
Câu 151. Gọi X là tập hợp các số gồm 2 chữ số khác nhau được lấy từ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên đồng
thời hai phần tử của X. Tính xác suất cả hai số lấy ra đều là số chẵn?
1
1
1
1

A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
0
Câu 152. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh A. mặt bên tạo với đáy một góc 60 .
Khoảng cách từ A đến (SBC) là:
a 3
a 2
3
A. 2
B. 2
C. a 3
D. 4

lim
Câu 153.
A. 0

Kết quả của

x →1

x n − nx + n − 1

( x − 1)

2

B. 1


Tổ Toán – Tin trường THPT Xuân Thọ

= f ( n)

f 2
. Tính ( ) ?
C. 2

D. 3
Trang 12


500 câu trắc nhiệm toán 12
−3
π
3 + 2sin 2α
cos α =
<α <π
p=
?
5 và 2
4 − cos 2α
Câu 154. Biết
. Tính giá trị của biểu thức sau:
25
26
27
28
A. 107

B. 107
C. 107
D. 107
Câu 155.

Cho

A ( 2; −3; −1) , B ( 4; −1; 2 )

, phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:
15
4x − 4 y − 6z + = 0
2
x
+
2
y
+
3
z
+
1
=
0
2
A.
B.
C. x + y − z = 0
D. 4 x + 4 y + 6 z − 7 = 0
y = f ( x ) = tan x + sin x

Câu 156. Hàm số
là hàm số:
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Không chẵn không lẻ D. Không xác định
Câu 157. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
2
2
A. ∀x ∈ R : x − x − 1 > 0
B. ∀x ∈ R : x > 9 ⇒ x > 3

∀x ∈ N * : n ( n + 1)
chia hết cho 6
D.
là số lẻ
2
A 0; 2 )
I 2;5 )
Câu 158. Parabol y = ax + bx + c đi qua (
và có đỉnh (
có tổng a + b + c là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A 1; 2; −1) , B ( 2; −1;3) , C ( −2;3;3) ,0 ( 0; 0;0 )
Câu 159. Cho tứ diện O.ABC với (
. Thể tích tứ diện O.ABC là:
40
20

10
5
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
y = x2 − 2 x + 2
Câu 160. m bằng bao nhiêu thì hai đồ thị hàm số
và y = m có 4 điểm chung?
C.

∀x ∈ N * : n ( n + 1) ( n + 2 )

A. m = 2
B. m = 1
C. 1 < m < 2
D. m < 1
Câu 161. Cho tam giác ABC. Biết a = 24, b = 13, c = 15. Góc nhỏ nhất của tam giác có giá trị là:
0
'
0
'
0
'
0
'
A. 26 32
B. 33 33
C. 28 38
D. 22 02

Câu 162. Gọi S là tập hợp các ước nguyên dương của số 43200. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất
chọn được số khơng chia hết cho 5:
1
1
1
1
A,
B,
C,
D,
2
4
3
5
1
y=
x và đường thẳng y = −2 x + 3 là:
Câu 163. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
1
1
3
2
A,
B, + 2 ln 2
C, − ln 2
D, 4 + ln 2
2
3
4
3

3x + 1
y=
2 x − 1 có phương trình là:
Câu 164. Tiếp tuyến đi qua M(1;4) của đồ thị
A, y = −2 x + 6
B, y = x + 3
C, y = −5 x + 9
D, Đáp án khác
Câu 165. Cho P(1;1;1), Q(0;1;2),
mãn
MP = MQ có hồnh độ là:
1
1
A,
B, −
2
2

( α ) : x − y + z +1 = 0

. Tọa độ M có tung độ là 1 và nằm trong ( α ) thỏa

C,1

D, 0

w = ( 1+ i) z + 2
1 + iz = z − 2i
Câu 166. Tập hợp biểu diễm số phức
biết

là:
A, Điểm
B. Đường thẳng
C. Đường tròn

D. Elip

Cho hàm số y = x − 2m x + 2m + 1. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ
thị và đường thẳng d: x = 1 song song với V: y = −12 x + 4

Câu 167.

A, m = 3

4

2

2

B, m = 1

Tổ Toán – Tin trường THPT Xuân Thọ

C, m = 0

D, m = ±2

Trang 13



500 câu trắc nhiệm toán 12
e

1

I = ∫  x + ÷ln xdx
x
1
Câu 168. Kết quả tích phân
là:
2
2
1 e
1 e
3 e2
A, +
B, +
C, +
4 4
2 4
4 4

Câu 169.
có tâm:
A. (1;0)
Câu 170.
A. 10

D,


e2
4

 w = z + 2 − i

z − 2 −i =1
Tập hợp điểm biểu diễn số phức w , biết w và z là 2 số phức thỏa mãn: 
là đường trịn

Tìm n biết:

B. (2;1)
A − 14 = Cnn+−12 − 14n ?

C. (4;-2)

D. (-1;2).

2
n

B. 11

C. 1

D. 13

z
+z=2

2
1

2
i
Câu 171. Cho số phức z thỏa mãn:
. Sô phức w = z − z có phần thực là:
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 172. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm 0. AB = a, BC = a 3 . Tam giác SOA
0
cân tại S. (SAD) vuông góc đáy. Góc giữa SD và đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:

a3
3
Câu 173.
A,

A. 20

2a 3 3
2a 3 3
C,
6
3
Diện tích tam giác có số đo các cạnh lần lượt là 7,9,12 là:
B. 15
C. 14 5

B,

f( x ) = log

Câu 174. Tập xác định của hàm số
A. -1< x < 1
B. 1 < x < 3

(
Trong khai triển

3−4 5

)

2

D,

a3 3
3

D. 16 2
3
x + 1 − log 1 ( 3 − x ) − log8 ( x − 1)
3
là:
C. x < 3
D. x > 1


124

Câu 175.
có bao nhiêu số hạng là số hữu tỉ:
A. 8
B. 16
C. 32
D. 64
Câu 176. Tam giác ABC có cạnh a = 8cm, b = 10cm, c = 13cm. Tính độ dài trung tuyến AM:
A. 12,02cm
B. 11,08cm
C. 10,47cm
D. 10,89cm
2
z z
P = z1 + z2
Câu 177. Goi 1, 2 là nghiệm của phương trình: z − 2 z + 1 + 2i = 0 . Giá trị
là:
A. 5
B. 1+ 5
C. 2 + 2 3
D. 13
x −1 y + 1 z − 2
=
=
( d) :
2
1
1 trên mặt phăng 0xy có phương trình là:
Câu 178. Hình chiếu của đường thẳng

 x = 1 + 2t
 x = −1 + 5t
 x = −1 − 2t



 y = −1 + t
 y = 2 − 3t
 y = −1 + t
z = 0
z = 0
z = 0
A. 
B. 
C. 
D. Đáp án khác
Câu 179. Công thức nào sau đây khơng phải là cơng thức tính diện tích tam giác chính xác:
abc
1
S=
S = aha
S
=
p
p

a
p

b

p

c
(
)
(
)
(
)
2R
2
A.
B. S = pr
C.
D.
Câu 180.
3
A. 15

2
4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x + x − 1 và y = x + x − 1 là:
4
1
2
B. 15
C. 3
D. 15

o

Câu 181. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh A. mặt bên tạo với đáy một góc 60 .
Khoảng cách từ A đén (SBC) là:
a 3
a 2
3
A. 2
B. 2
C. a 3
D. 4

Tổ Toán – Tin trường THPT Xuân Thọ

Trang 14


500 câu trắc nhiệm toán 12
Câu 182. Trong các dẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
sin ( 180o − α ) = − cos α
sin ( 180o − α ) = − sin α
A.
B.
sin ( 180o − α ) = sin α
sin ( 180o − α ) = cos α
C.
D.
log 2 ( 9 x − 4 ) = x log 2 3 + log
Câu 183. Nghiệm của phương trình
A. 1
Câu 184.
A. 5


2

3

là:
D. log 3 4

B. 2
C. 4
Cho tam giác ABC. biết A(4;4), B(0;2), C(8;-4). Diện tích tam giác ABC là:
B. 10
C. 15
D. 20
( z + 1) z − i
z−2 = z
Câu 185. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn

là số thực:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 186. Diện tích tam giac ABC là bao nhiêu, biết A(2;0;0), B(0;3;1), C(-1;4;2) là:
79
6
15
A. 5
B. 108
C. 3

D. 2
x +1
y=
x − 2 (C) và đường thẳng (d): y = x + m . Tìm m để (d) cắt (C) tại hai điểm phân
Câu 187. Cho hàm số
2
2
biệt A. B sao cho trọng tâm tam giac 0AB nằm trên đường tròn x + y − 3 y = 4 .

A. Đáp án khác

(

 m = −3

 m = 15
2
B. 

)

 m = −3

2
m =
15
C. 

 m = −1


D.  m = 0



0
Câu 188. Cho tam giác ABC có A = 135 , AB = 2 và AC = 2 2 . Độ dài BC là:
A. 5 2
B. 3
C. 2 3
D. 2 5
f = ( ax 2 + bx + c ) .e − x
Câu 189. Tính tổng của A = a + b + c sao cho ( x )
là một nguyên hàm của
−x
g( x ) = x ( 1 − x ) e
:
A. -2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 190. Cho tam giac ABC. biết A(2;0;0), B(0;3;1), C(-1;4;2). Độ dài trung tuyến AM và đường cao AH là:
83
83
83
79
;2 2
; 2
;3 2
;2 2
A. 2

B. 2
C. 2
D. 2

3
2
Câu 191. Tìm m để hàm số: y = x + 3 x + mx + m luôn đồng biến:
A. m < 3
B. m r= 3
C. m < -2
r
r
r r
a = ( 1; 2 ) , b = ( −3;1) , c = ( 6;5 )
Câu 192. Cho
. Tìm m để: ma + b cùng phương với
A. m = -3
B. m = 3
C. m = 2
n
n
3.2 − 1
lim
2n
Câu 193. Kết quả của
bằng:
1
3
A. 1
B. 2

C. 3
D. 2
Câu 194. Lập phương trình chính tắc của Elip có đỉnh: A(-5;0) và đi qua M(3;-1):
x2 y 2
+
=1
x2 y 2
x2 y2
25
25
+
=1
+
=5
16
A. 9 16
B. 9 16
C.
1 − x2
f( x ) =
x + x3 là:
Câu 195. Nguyên hàm của hàm số

Tổ Toán – Tin trường THPT Xuân Thọ

r
c:

D. m ≥ 3
D. m = -2


x2 y2
+
=1
D. 4 16

Trang 15


500 câu trắc nhiệm tốn 12
3
1


ln  x + ÷+ c
− ln  x + ÷+ c
x
x

A. 
B.

ln x 2
+c
2
C. x + x
( 2 cos x − 1) ( sin x + cos x ) = 1

Câu 196. Nghiệm của phương trình
 x = k 2π

 x = kπ


−π
π

x =
x = + k
+ kπ
6
6
3
A
B. 

D. Đáp án khác

là:
 x = kπ

π
 x = + k 2π
3
C. 

 x = k 2π

π

x = + k

6
3
D. 
Câu 197. Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 bi vàng, 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy ra trong 4 viên bi có số bi đỏ
lớn hơn bi vàng:
A. 175
B. 275
C. 375
D. 475
z + 1 − 2i = 5
Câu 198. Một trong số phức thỏa mãn
và z.z = 34 có phần ảo là:
29
2
A. 5
B. 5
C. 3
D. 3
Câu 199. Trong mặt phẳng 0xy, cho (d): x – y + 2 = 0 và A(1;1). Đường trịn tâm A tiếp xúc với (d) có bán
kính là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 2
2x +1
y=
x − 1 . Chọn phát biểu sai:
Câu 200. Cho hàm số
A. Đồ thị hàm số có tiện cận ngang x = 2
B. Hàm số không xác định tại x = 1

C. Hàm số luôn nghịch biến
−1
D. Đồ thị hàm số giao với trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng 2
π

−4 π
P = ( 1 + tana ) cos  − a ÷
cos 2a =
, < a <π
4
:
5 2
Câu 201. Cho
. Tính giá trị biểu thức

1
1
2 5
2 5


5
5
A. 5
B.
C. 5
D.
Câu 202. Cho tứ diện ABCD có AD = A. AB = B. AC = c. Thể tích tứ diện theo A.B.c là:
2abc
abc

abc 2
abc 3
3
7
A. 12
B.
C. 12
D.
0
Câu 203. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên tọa đáy góc 60 . Khoảng cách
từ A đến (SBC) là:
a 3
a 2
3
a
A. 2
B. 2
C. a 3
D. 4
Câu 204. Cho 3 điểm B(1;0;1), C(-1;1;0), D2;-1;-2). Phương trình mặt phẳng (BCD) là:
A. -4x – 7y + z – 2 =0
B. x - 2y + 3z – 6 = 0
C. x – 2y + 3z +1 = 0
D. 4x + 7y – z – 3 = 0
2 x +1
x
x , x x < x2 )
Câu 205. Phương trình 3 − 4.3 + 1 = 0 có hai nghiệm 1 2 ( 1
, chọn phát biểu đúng:
A. x1 + x2 = −2

B. x1.x2 = −1
C. x1 + 2 x2 = −1
D. 2 x1 + x2 = 0

log 2 ( x + 1) − 2 log 4 ( 5 − x ) < 1 − log 2 ( x − 2 )
Câu 206. Nghiệm của bất phương trình
là:
A. −4 < x < 3
B. 2 < x < 3
C. 2 < x < 5
D. 3 < x < 5
1
y = x4 + x2 −1
2
Câu 207. Cho hàm số
Chọn phát biểu sai sau:
A. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số có cực tiểu

( −∞;0 )

Tổ Tốn – Tin trường THPT Xuân Thọ

0; +∞ )
B. Hàm số đồng biến trên (
D. Hàm số cắt 0x tại 2 điểm

Trang 16



500 câu trắc nhiệm tốn 12
Câu 208. Cho hình chóp SABC. Đáy là tam giác vuông tại B. AB = A. AC = 2A. SA vng góc đáy. Góc
0
(SBC) và đáy bằng 60 . Thể tích SABC là:
a3 3
A. 3

Câu 209.
z1 , z2 là:
A. - 2

a3
B. 2

a3 3
3
C. 2
D. 2a
z 2 + 3 ( 1 + i ) z + 5i = 0
z
,
z
1
2
Gọi
lần lượt là nghiệm của phương trình:
. Tổng phần thực của 2 số

B. - 3


C. - 4
D. - 5
2
Câu 210. Nghiệm của phương trình sin 3x − 3 cos 3 x + 2 = 4 cos x là:
π k 2π
π k 2π
π



x = 6 + 5
x = 6 + 3
 x = 6 + k 2π



 x = 5π + k 2π
 x = 5π + k 2π
 x = 5π + k 2π



6
5
6
3
6
A
C. 
D. Đáp án khác

r
r B.
r
rrr
a = ( 1; t ; 2 ) , b = ( t + 1; 2;1) , c = ( 0; t − 2; 2 )
Câu 211. Cho
xác định t để a, b, c đồng phẳng:
1
2
A. 1
B. - 2
C. 2
D. 5
3
2
Câu 212. Cho hàm số f(x) = x – 3x + 1, f’(x) < 0 khi:
A. x < 0
B. 0 < x < 2
C. Luôn âm
D. x < 2
0
0
Câu 213. Cho tam giác ABC có góc A bằng 60 , góc B bằng 45 , AC = 4. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam
giác có độ dài bằng:
1
A. 2
B. 4 2
C. 2
D. 2


∆ : x − 2y − 7 = 0

Cho (d): 3x – 2y + 8 =0 và ( )
. Góc giữa (d) và ( ) có giá trị là:
1
arccos
3
A.
B. 600
C. 300
D. 450
3
Câu 215. Hàm số y = x – x + 1 là hàm số:
A. Hàm lẻ
B. Hàm chẵn
C. Hàm không chẵn không lẻ
D. Hàm vừa lẻ vừa chẵn
Câu 216. Cho tam giác ABC có AB = 9, AC = 12, Góc A = 1200. Gọi I là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác
ABC. Diện tích tam giác IBC là:
244
72
111 3
A. 102 2
B. 3
C. 2 3
D. 4
x
x
tan + cot
2

2
y=
x
Câu 217. Cho hàm số
, y’ bằng:
2 ( x cos x + sin x )
2sin x − 2 x cos x


2
2
sin 2 x
x sin x
A.
B.
x cos x + 2sin x
x2
C.
D. Đáp án khác
Câu 214.

∆ : 5 x + 12 y + 8 = 0
Câu 218. Đường trịn có tâm I(-1 ; 3) và tiếp xúc với đường thẳng ( )
là:
2
2
2
2
( x + 1) + ( y − 3) = 9
A.

B. x + y − 10 x − 4 y + 12 = 0
2
2
x + 1) + ( y − 3) = 4
(
C.
D. Đáp án khác
Câu 219. Lập phương trình đường phân giác của góc nhọn của góc tạo bởi hai đường thằng
( d ) : x + 2 y + 7 = 0 và ( ∆ ) : x − 2 y − 3 = 0
A. 2y – 5 = 0
B. x + 2 = 0
C. 2x – 6y + 7 = 0
D. Khơng xác định
Tổ Tốn – Tin trường THPT Xuân Thọ

Trang 17


500 câu trắc nhiệm toán 12
x −1 y z −1
= =
2
1 . Phương trình mặt phẳng (P) chứa (d) sao cho khoảng cách
Câu 220. Cho M(2; 0; 3), (d): 2
từ M đến (P) lớn nhất là:
A. x - 8y + 14z – 15 = 0
B. x + 8y - 14z + 15 = 0
C. x + y – z – 6 = 0
D. x – 8y – 14z – 15 = 0
x −3

y=
(C)
M ( xM ; y M ) ∈ ( C )
x +1
Câu 221. Cho hàm số
, điểm
có tổng xM + yM là bao nhiêu để độ dài IM
ngắn nhất?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 222. Cho A(-1; 1; 1), B(1; 2; 1), C(1; 1; 2), D(2; 2; 1). Khoảng cách từ D đến (ABC) là:
1
5
3 5
A. 2
B. Đáp án khác
C. 5
D. 5

Câu 223.

I = ∫ ( x + cos x ) xdx
Tìm nguyên hàm
x3
+ x s inx − cos x + C
A. 3
B. Đáp án khác


x3
x3
+ x s inx+ cos x + C
+ s inx+x cos x + C
C. 3
D. 3
Câu 224. Cho hàm số y = x3+ 3x2 + 1. Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1; 5).
Diện tích của tam giác OAB là:
A. 5
B. 6
C. 12
D. 6 82
0
·
Câu 225. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2A. BAC = 60 , SA vng góc
với đáy, SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa SB và CM là:
2a 87
9

3a 87
2a 87
C. 102
D. 29
A.
B.
log 2 ( x 2 − 3x + 1) ≤ 0
Câu 226. Nghiệm của bất phương trình
là:
3− 5 3 + 5 
 3− 5 

;
 0;
÷


÷∪ ( 3; +∞ )
2
2
2
 C. 

A. Vơ nghiệm
B. 
D.
 3− 5   3+ 5 
;3
÷∪ 
0;
2 ÷  2


u2 + u5 − u3 = 10

u + u = 19
Câu 227. Công sai của cấp số cộng  6 7
là:
1
2
3




A. 0
B. 5
C. 5
D. 5
( z − 1) ( 2 − i ) = 3 + i
2 . Tính mơdun của z 9 ?
z + 2i
Câu 228. Cho số phức z thỏa mãn

A. 17

a 87
9

205

D. 16 2
3
Câu 229. Xác định m để đường thẳng y = mx – 2m tiếp xúc với đồ thị hàm số y = − x + 3x + 2 ?
A. m = 2
B. m= -1
C. m = 1, m = 2
D. m = 0, m = -9
2
 x − 2x ≤ 0
 4
2
 x − 5x + 4 ≤ 0

−2x 2 + x + 3 > 0
Câu 230. Nghiệm của bất phương trình: 
là:
B. 5

Tổ Tốn – Tin trường THPT Xn Thọ

C.

Trang 18


500 câu trắc nhiệm toán 12
 3
1; 
A.  2 

1 3 
 2 ; 2 ÷
B.

−2;1) ( −2;1) ∪ ( 1; 2 ]
−2;1) ∪ ( 1; 2]
C. (
D. (
x +1 y −1 z
=
=
( ∆) :
2

−1 2 . Điểm M thuộc ( ∆ ) để tam giác MAB có diện
Câu 231. Cho A(1; 5; 0), B(3; 3; 6), và
tích nhỏ nhất có tung độ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
3
2x +1 − 1 − x
lim x→0
sin 2 x
Câu 232. Kết quả của giới hạn
là:
A. 0

7
B. 12

3

C. 1

D.

2 −1
3

1
x và đường thẳng y = -2x + 3 là:
Câu 233. Diện tích hình phẳng giới hạn bỡi đường cong

1
1
3
2
+ 2 ln 2
− ln 2
4 + ln 2
3
A. 2
B. 3
C. 4
D.
S : x2 + y 2 + z 2 − 4x + 2 y − 6z + 5 = 0
P : 2 x + 2 y − z + 16 = 0
Câu 234. Cho mặt cầu ( )
và ( )
. Có điểm M di
động trên (S), N di động trên (P). Độ dài ngắn nhất của MN là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 235. Phương trình chính tắc của Elip (E) có trục lớn là 6, tiêu cự bằng 2 5 là:
y=

x2 y2
2
+
=
4

2
A. 9

x2 y 2
+
=1
4
B. 9
x2 y 2
+
=1
2
2
x
y
9
3
+
=1
2
C. 4 25
D. 3
z −i
=1
z
+
i
Câu 236. Tập hợp nghiệm biễu diễn số phức z thỏa mãn
là:
A. Đường thẳng

B. Điểm
C. Đường tròn
D. Elip
3
Câu 237. Nguyên hàm của hàm số f(x) = tan x là:
1
tan 4 x
tan 2 x + ln cos x + C
+C
A. 4
B. 2
2
C. tan x + 1
D. Đáp án khác
Câu 238. Một hốp đựng 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân số ghi trên 3 thẻ với nhau.
Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ ?
1
9
5
A. 84
B. 84
C. Đáp án khác
D. 42
Câu 239. Tam giác ABC có A(4 ; 0 ;0), B(0 ; 3 ; 1), C(2 ; 4 ; -1) là tam giác gì ?
A. Tam giác cân
B. Tam giác vng
C. Tam giác thường
D. Tam
giác đều
 x2 −1

khi 0 ≠ x ≠ 1

y = f ( x ) =  x3 − x
2 khi x = 0 hc x = −1

Câu 240. Điểm gián đoạn của hàm số
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
·ABC = 600
Câu 241. Hình thoi ABCD cạnh a, góc
có diện tích bằng?
a2 3
A. 8

a2 3
B. 4

Tổ Toán – Tin trường THPT Xuân Thọ

a2 3
C. 2

a2 3
D. 6

Trang 19



500 câu trắc nhiệm toán 12

Câu 242.

a, b là hai giá trị để hàm số

ax 2 + bx + 3 khi x < 1

f (x) = 5
khi x = 1
2 x − 3b
khi x > 1


liên tục tại x = 1. Giá trị của a, b là:
1
A. 1
B. 2
C. -1
D. 2
Câu 243. Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đường
1
y=
, y = 0, x = 0, x = 1
2 + 4 − 3x
là:
4
2π −1
4
1 4 3

ln
( + ln )
+ ln
3
3
A.
B. 3 6
C. 2 3 4
D. Đáp án khác
4
3
2
x − 4x + 8x − 8x + 5
f (x) =
x2 − 2x + 2
Câu 244. Giá trị nhỏ nhất của hàm số:
là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2
2
2
Câu 245. Cho mặt cầu (S) có phương trình x + y + z − 6 x − 2 y − 4 z − 5 = 0 . Gọi A là giao điểm của (S) và
tia Oz. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) tại A có phương trình là:
A. -3x + y + 3z -15 = 0 B. 3x + y -3z+15 = 0
C. 3x – y – 3z – 15 = 0
1


15 x − 2 > 2 x + 3

2(x − 4) < 3 x − 14
2
Câu 246. Nghiệm của hệ bất phương trình 
là:
 7 
 ;2÷
A.  39 

Câu 247.
A. -5
Câu 248.
A.

D. Đáp án khác

 7

 ; +∞ ÷

B.  39

7 

 −∞; ; ÷∪ (2; +∞)
39 
C. 
D. ( −∞; 2)
3

2
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x + 3x − 12 x + 1 trên [-1 ; 5]:
B. -6
C. -4
D. -3
3
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số y = − x + 3 x − 2 và y = - x – 2?

B. 6

C. 8

D. 10

2iz − 1 = 5
Câu 249. Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
là đường trịn có tâm có hồnh
độ là:
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 250. Cho (P) : x – y + z + 2 = 0 và A(1; -1; 2). Điểm A’ đối xứng với A qua (P) là:
A. (0; 1; -1)
B. (-1; 3; -2)
C. (-1; 2; 3)
D. (3; 0 ; -2)
Câu 251. Một hộp đựng 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên 3 thẻ với nhau.
Tính xác suất để tích nhận được là số lẻ?
3

5
7
6
A. 42
B. 42
C. 39
D. 43
Câu 252. Cho tứ diện OABC với A(1; 2; -1); B(2; -1; 3); C(-2; 3; 3); O(0; 0; 0). Thể tích tứ diện O.ABC là:
40
20
10
5
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
Câu 253. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a. hình chiếu của S lên mặt
phẳng (ABC) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45o. Thể tích khối chóp là:
2a 3 2
a3 3
a3
3
A.
B. 3
C. 3
D. Đáp án khác
2x +1
y=
x − 1 có tâm đối xứng có tọa độ là:
Câu 254. Đồ thị hàm số

A. (2; 1)
B. (1; 2)
C. (1; -2)
D. (2; -1)
Tổ Toán – Tin trường THPT Xuân Thọ

Trang 20


500 câu trắc nhiệm toán 12
Câu 255.
A. 1
Câu 256.
A. 0
Câu 257.
A. 17
Câu 258.
A. y = 2
Câu 259.

Nghiệm của phương trình

log 2 (9 x − 4) = x log 2 3 + log

B. 2

C. 4

2


3

là:
D.

log 3 4

z−2 = z
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
và (z + 1)( z − i) là số thực?
B. 1
C. 2
D. 3
Cho số phức z thỏa mãn 3(z + 1 − i) = 2i( z + 2) . Tìm modun của số phức w = z + iz + 5?
B. 3
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

C. 5

y=

3− x
x − 3 là:

B. y = 1

C. y = -1
sin x
F (x) = ∫
dx

1 + cos x
Tìm nguyên hàm của hàm số sau:

D.

D.

13

y=

1
3

 cos x 
ln 1 +
÷+ C
− ln 1 + cos x + C
sin
x


A.
B. ln(sinx+cosx)+C
C. ln (1+ cosx) + C
D.
rr r
r
r
r

 a, b  .c
a
=
(4;
2;5);
b
=
(3;1;3);
c
= (2;0;1)


Câu 260. Tính
biết
A.3
B.2
C.1
D. 0
2
Câu 261. Cho số phức thỏa mãn: (3+2i)z + (2-i) =4+i. Hiệu phần thực và phần ảo của số z là:
A.1
B.3
C.4
D. 6
3
π
π
< x<π
( − x)
Câu 262. Cho sinx= 5 và 2

. Tính tan( 4
?
A.5
B.6
C.7
D. 8
2 x − 3 3x − 2
<
x − 3 là:
Câu 263. Tập nghiệm của phương trình x + 5
4
4
4
4
1
( −2; ) U (1; +∞)
( ; 2) U (4; +∞)
(−2; ) U (2; +∞)
(−2; ) U ( ; 2)
7
7
7
2
A.
B. 7
C.
D.
Câu 264. Cho ∆ABC với A(1;0), B(2;1), C(3;5). Diện tích tam giác ABC là:
1
3

A. 2
B.1
C. 2
D. 2
Câu 265. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng ( α ) tạo với ( ABC)
một góc 300 và cắt tất cả các cạnh bên tại M, N, P. Khi đó, S MNP bằng:

a2
A. 2

2a 2
C. 3

B.a2
D.3a2
1
1
y = x3 − (m + 1) x 2 + mx + 3
3
2
Câu 266. Hàm số
nghịch biến trên khoảng ( 1;3) khi m=?
A.3
B.5
C.-5
D. -2
Câu 267. Cho ∆ABC có A(1,0,0), B(0,0,1), C(2,1,1). Diện tích ∆ABC là?
6
2
A.2

B. 2
C. 2
D. 12
Câu 268. Một trong hai căn bậc hai của số phức z = -5 + 12i là:
A.1+2i
B.2+3i
C.2-3i
D. 1-2i
log
x
+
log
4
x
=
3
2
2
Câu 269.
Nghiệm của phương trình
là:
1
A.2
B.4
C. 2
D. 2
Tổ Tốn – Tin trường THPT Xuân Thọ

Trang 21



500 câu trắc nhiệm toán 12
Câu 270. Nghiệm của phương trình cos2x-sin3x+2cos2xsinx=0 là:
π
π
π
π



 x = 6 + k 2π
x = 3 + k 2
 x = − 3 + kπ



 x = − π + kπ
 x = π + k 2π
 x = − π + kπ
2
4
4
A. 
B. 
C. 

π


x = 6 + k 3


 x = − π + k 2π
2
D. 

f ( x) = ln x + x 2 + e 2

0, e
Câu 271. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
trên [ ]
1
A. 2
B.1
C. 1 + ln(1 + 2)
D. 1 − ln(1 + 2)
Câu 272. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. SA vng góc với đáy và AB = a,
AD=2a, góc giữa SB và đáy bằng 450. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
a3
a3 6
2a 3 2
A. 18
B. 3
C. 3
D. đáp án khác
x−3
y=
x + 1 tại 2 điểm phân biệt có hồnh độ dương:
Câu 273. Tìm m để đường thằng y = x – 2m cắt
 m < −2
3

1
1< m <
0m > 5
2
3
A.0B. 
C.
D.
Câu 274. Nghiệm của phương trình z2+3(1+i)z+5i=0 trên tập số phức là:
A.1+2i, 2-i
B.1-2i,-2+i
C.-1+2i, 2+i
D. -1-2i, -2-i
Câu 275. Cho A(2,1,-1) và (P): x+2y-2z+3=0, (d) là đường thẳng đi qua A và vng góc với (P). Tìm tọa độ
M thuộc (d) sao cho OM= 3
5 1 −1
5 1 −1
( , , )
( , , )
A.(1,-1,2) hoặc 2 3 3
B. (1,-1,1) hoặc 3 3 3
7 5 −5
2 1 −1
( , , )
( , , )
C. (3,3,-3) hoặc 5 3 3
D. (0,-1,-1) hoặc 3 3 3
log 4 ( x − 1) 2 − log 2 x = 1

Câu 276. Giải phương trình:
1
1
A. 3
B.1
C. . 2
D. đáp án khác
Câu 277. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vng góc với đáy , góc giữa SB và
đáy là 600. Tính khoảng cách giữa AC và SB theo a.
2
15
7
a
a
a
A.2a
B. 2
C. 5
D. 7
Câu 278. Cho ba điểm A(1;2;1), B(0;-1;0), C(3;-3;3). Tìm tạo độ D sao cho ABCD là hình chữ nhật?
A.(4;0;-2)
B.(4;0;4)
C.(2;0;2)
D. Đáp án khác
3
2
1
A − 8Cn + Cn = 49
Câu 279. Hệ số của x8 trong khai triển ( x2+2)n, biến: n
là:

A.210 B.240
C. Đáp án khác
D. 280
2
Câu 280. Cho A, B là hai điểm biểu diễn cho các số phức là nghiệm của phương trình Z + 2 Z + 3 = 0 , tìm độ
dài AB?
A.5
B. 7
C. 1 + 2 2
D. 2 2
9
1
y = 2 cos3 x − cos3 +
2
2 là:
Câu 281. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.1
B.-24
C.-12
D.-9
Câu 282. Tìm hai số thực ( x, y) thỏa mãn : x(3+5i)+y(1-2i)3 =9+14i
172 −3
5 −7
(
,
( , )
A.(1;1)
B.(1;-2)
C. 61 61) )
D. 34 67


Tổ Toán – Tin trường THPT Xuân Thọ

Trang 22


500 câu trắc nhiệm toán 12
Câu 283. Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) − 2 log 4 (5 − x) < 1 − log 2 ( x − 2) là:
A.-4B.2C.2D. 3z −i
=1
Câu 284. Tập hợp nghiệm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + i
là:
A. Đường thẳng

B. Điểm
C. Đường trịn
D. Elíp
x + 2 2x + 5
lim x→−2
x+2
Câu 285.
Tính
A.0
B.3
C.1
D. Khơng tồn tại

x −1
y=
x + 1 . Chọn phát biểu sau:
Câu 286. Cho hàm số
A. Hàm số ln đồng biến
B. Hàm số khơng có cực trị
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=1
3
Câu 287. Xác định m để đường thẳng y = mx − 2m tiếp xúc với đồ thị hàm số y = − x = 3x + 2 ?
A. m=2

B. m=-1

C. m=1,m=-2
z = z +z
2

Câu 288.
A.0
Câu 289.

D. m=0, m=-9

2

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
B.1
C.2
D. 3

Cho tam giác ABC với A(3;m), B(m+1,-4). Tìm m để diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất?

1
A. 2
Câu 290.

1
B. 2
C.0
D.1
Chọn công thức lương giác đúng trong các công thức sau:
3
3
A. cos 3x = 4(sin x) − 3sin x
B. s in3x = 3sin x + 4(sin x)



3
C. cos 3x = 4(cos x) − 3cos x

Câu 291.
BC?
A.300

3
D. cos 3 x = 3cos x − 4(cos x)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA = a 3 , SA ⊥ BC .Tính góc giữa SD và

B.450

Cnn+ 2 + Cnn++21 = 7(n + 3)

C.600

D. 900

Câu 292.
A.10

Tìm n biết

Câu 293.
A.-1

Tổng hai nghiệm của phương trình x + 1 + x + 2 = 1 + x + 3 x + 2 là:
B.0
C.1
D.2
4
1
I =∫
dx
1
+
2
2
x
+
1
0

Kết quả của tích phân
là:

Câu 294.

B.11

C.12
3

3

D.13
3

2

1 5
1 7
1 7
1
1 + ln
1 − ln
1 − ln
1 + ln 2
3 3
4 3
A. 2 3
B.
C.

D. 4
Câu 295. Tìm hàm số có tiềm cận xiên?
x +1
x 2 − 3x − 1
y=
y=
3
2
4
2
x−2
x −1
A.
B.
C. y = x − 3x + 4
D. y = x − x + 2
Câu 296. Cho tứ diện ABCD có A(2,-1,1), B(3,0,-1), C(2-1,3) và D thuộc trục oy. Biết thể tích khối tứ diện
bằng 5. Tung độ của điểm D là:
A.2 hoặc -2
B.4 hoặc -4
C.-18 hoặc 12
D. 0 hoặc -2
2−i
(1 − 2i ) z −
= (3 − i ) z
1+ i
Câu 297. Cho số phức z thỏa mãn:
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là:
A. Đường thẳng
B. Đường trịn

C. Điểm
D. Elíp

Tổ Tốn – Tin trường THPT Xuân Thọ

Trang 23


500 câu trắc nhiệm toán 12
2
2
2
Câu 298. Cho mặt cầu (S): x + y + z − 2 x + 4 y − 6 z − 2 = 0 và (P): x + y + z + 2016 = 0 . Phương trình mặt
phẳng (Q) song song (P) và tiếp xúc với (S) là:
A. x + y + z ± 2 + 3 2 = 0
B. x + y + z − 2 ± 2 = 0
C. x + y + z − 2 ± 3 = 0
D. x + y + z − 2 ± 4 3 = 0
Câu 299. Từ các số 0,1,2,3,4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số phân biệt?
A.20
B.16
C.12
D. Đáp án khác
y
=
ln
x
Câu 300. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
, y=0, x=e
A.1


B.2
C.3
D.4
3
2
Câu 301. Cho Hàm số y = −2 x + 3x + 1 (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm là nghiệm của
phương trình f”(x)=0 là?
3
3
3
3
1
y = x+
y = x−
y = 2x −
2
4
2
4
2
A.
B.
C. Đáp án khác
D.
Câu 302. Phương trình sin 2 x − sin x = 2 − 4 cos x có nghiệm là:

π

 x = 3 + k 2π


 x = − π + k 2π

3
B. 
C.
log 2 ( x + 1) + log 1 x + 1 = 1
2
Giải phương trình

π

 x = 3 + k 2π

 x = π + kπ
2
A. 

π

 x = 3 + kπ

 x = kπ

D.

π

 x = − 3 + k 2π


 x = kπ

Câu 303.
1
A. 2
B.1
C.3
D.0
Câu 304. Trong một hộp có 20 viên bi đỏ và 8 bi xanh. Xét phép lấy ngẫu nhiên 7 viên bi từ hộp. Tính xác
suất để 7 viên bi lấy ra khơng có q 2 bi đỏ?
99
101
102
A. 1938
B. Đáp án khác
C. 1938
D. 1938
0
·
Câu 305.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, góc BAD = 120 , BD=a. Hai mặt phẳng (SAB) và
(SAD) cùng vng góc với đáy. Góc giữa mặt (SBC) và đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD là?
2a 3
a3 3
a3
a3
15
A.
B. 12
C. 4

D. 12
Câu 306. Cho A(1,-3,-2), B(-4,3,-3). Cao độ của điểm N thuộc OZ sao cho N cách đều A và B là:
3
A.-10 B
.1
C.-2
D. 5
Câu 307.
2
A. 5
Câu 308.
A.128
Câu 309.
12
A. 7

Phần ảo của số phức z thỏa mãn (1 − 2i ) z = (3 − 2i ) là:
12
4
−1
B. 3
C. 9
D. 4
Từ sáu chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu chữ số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
B.120
C.60
D.360
Cho A(3,0,0), B(0,2,0),C(0,0,-3). Tìm cao độ trực tâm của tam giác ABC?
12
18


B. 7
C. 17
D. Đáp án khác
2

Câu 310. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy A’ABD là hình chóp đều, AB=a, AA’= a 3 .Tính thể tích
khối hộp là:
a3 3
a3
3
3
A. 2
B. 2a
C. 3
D. a 2

Tổ Toán – Tin trường THPT Xuân Thọ

Trang 24


500 câu trắc nhiệm toán 12
4
2
2
2
Câu 311. Cho hàm số y = x − 2 x + 4 . Tìm m để phương trình x ( x − 2) + 3 = m có 2 nghiệm phân biệt?
A. m<3
B. m>3

C. m>2
D. m>3 hoặc m=2
Câu 312. Khoảng cách giữa hai đường thẳng sau là:
x = 1+ t
x = 0


(d1)  y = 0
(d 2)  y = 4 − 2t '
 z = −5 + t
 z = 5 + 3t '


A. 192
B.5
C. 2 17
Câu 313. Cho (P): 2x-y+z+2=0 và (Q): x+y+2z-1=0. Góc giữa (P) và (Q) là:
1
1
arccos
arccos
0
3
5
A.
B. 60
C.
Câu 314.
A.1
Câu 315.


D. 3 21

D. 30

0

2
Tổng hai nghiệm của phương trình x + 2 7 − x = 2 x − 1 + − x + 8 x − 7 + 1 là:
B.8
C.7
D. 9
3
2x +1 − 1 − x
lim x→0
sin 2 x
Kết quả của giới hạn
là:

3
7
2 −1
A.0
B. 12
C.1
D. 3
Câu 316. Cho A(2,0,-3), B(4,-2,-1), (P) x+y+2z+4=0. Phương trình đường thẳng (d) thuộc (P) sao cho mọi
điểm thuộc (d) cách đều A và B có véc tơ chỉ phương là?
A.(1;-1;1)
B.(3;1-2)

C.(1;1;2)
D.(-1;0;-2)
(1 + 2 x)10 (3 + 4 x + 4 x 2 ) 2 = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a14 x14
Câu 317. Cho khai triển
. Tìm a6 ?
A.2441424
B.482496
C.209674
D. Khơng có dữ liệu
2
2
x
y
+
=1
4
Câu 318. E líp (E): 9
có tâm sai là?

A. 2 5
Câu 319.
A.14

B.3

5
C. 3

D.2
n

(
x
+
2)
Tìm n sao cho trong khai triển
hạng thứ 11 là số hạng có hệ số lớn nhất?
B.16
C.18
D.20

Câu 320. Cho tứ diện ABCD có AB=CD=2a. Gọi M,N lần lượt trung điểm của BC và AD, MN = a 3 , góc
giữa AB và CD là:
A.300
B. 450
C. 600
D. 900
 x = 1+ t
x = 2 + t '


 y = 2−t
 y = 1− t '

 z =1
z = −2 − 2t
Câu 321. Cho ( ∆1 ) 
và (∆ 2 ) 
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:
A. Song song
B.Chéo nhau

C. Cắt nhau
D. Trùng nhau
x
x
Câu 322. Tìm x để 3 số sau lập thành 1 cấp số cộng: 1n2, 1n(2 -1), 1n(2 +3)
A.2
B.1
C. log25
D. log23
Câu 323. Đạo hàm của hàm số y = logax là?
1
1
1
x
A. x
C. 2 arxlnar r
D. x1na
r
r B. a lna r
Câu 324. Cho a =(1,t,2), b =(t+1,2,1), c =(0,t-2,2), xác định t để a , b , c đồng phẳng?
1
2
A.1
B.-2
C. 2
D. 5
x
Câu 325. Tìm đạo hàm của hàm số: y = 2 ?
2
1

x
x
x
A. x
B. 2 ln 2
C. 2
D. 2 ln 2
Tổ Toán – Tin trường THPT Xuân Thọ

Trang 25


×