Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Trắc nghiệm dòng điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.63 KB, 6 trang )

§Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu
Mobile: 0985074831




Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử là U và 2U. Hai phần tử đó phải là
A. tụ điện và một cuộn dây có điện trở R
o
. B. điện trở thuần và một tụ điện.
C. tụ điện và một cuộn dây thuần cảm. D. điện trở thuần và một cuộn dây thuần cảm.
Câu 2: Cho một hộp X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi
đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, người ta đo được
U
AM
= 120 V và U
MB
= 260 V. Hộp X chứa
A. cuộn dây thuần cảm. B. cuộn dây không thuần cảm.
C. điện trở thuần. D. tụ điện.
Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở R nối tiếp với hộp X. Biết hộp X chứa một trong ba phần
tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V,
người ta đo được U
R
= 120 V và U
X
= 160 V. Hộp X chứa
A. cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần.
C. tụ điện hoặc cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây không thuần cảm.
Câu 4: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện có điện dung C nối tiếp với hộp X. Biết hộp X chứa một


trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 150 V, người ta đo được U
C
= 60 V và U
X
= 210 V. Hộp X chứa
A. tụ điện. B. cuộn dây không thuần cảm.
C. điện trở thuần. D. cuộn dây thuần cảm.
Câu 5: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện có điện dung C nối tiếp với hộp. Biết hộp X chứa một trong
ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220
V, người ta đo được U
AM
= 80 V và U
X
= 140 V. Hộp X chứa
A. tụ điện. B. tụ điện hoặc cuộn dây thuần cảm.
C. cuộn dây thuần cảm. D. điện trở thuần.
Câu 6: Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R và một hộp X mắc nối tiếp. Hộp X chứa hai trong ba phần tử:
điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số f, thì người ta nhận thấy
điện áp giữa hai đầu R lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu hộp X. Hộp X chứa:
A. cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện.
C. điện trở thuần và tụ điện. D. cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần.
Câu 7: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Hộp X chứa hai trong ba
phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện
áp xoay chiều có tần số f, thì người ta nhận thấy điện áp giữa hai đầu AM
lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu MB. Hộp X chứa

A. cuộn dây thuần cảm và tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần.
C. điện trở thuần và tụ điện. D. cuộn dây không thuần cảm và tụ điện.
Câu 8: Cho hai hộp đen X và Y, mỗi hộp chỉ chứa hai phần tử là R, L, C ghép nối tiếp nhau. Mắc hai hộp vào một

điện áp xoay chiều ổn định thì thấy điện áp hai đầu hộp vuông pha với nhau. Xác định các phần tử có trong các hộp ?
A. X chứa R và L, Y chứa R và C. B. X chứa R và L, Y chứa R và L.
C. X chứa C và L, Y chứa R và C. D. X chứa L và L, Y chứa C và C.
Câu 9: Cho hai hộp đen, mỗi hộp chỉ có phần tử duy nhất mắc vào mạch điện xoay chiều. Người ta nhận thấy điện áp
hai đầu đoạn mạch nhanh pha π/2 so với cường độ dòng điện hai đầu mạch. Xác định các phần tử của mỗi hộp có thể
thỏa mãn ?
A. Một hộp chứa R và một hộp chứa L. B. Một hộp chứa R và một hộp chứa C.
C. Một hộp chứa C và một hộp chứa L. D. Một hộp chứa R và một hộp chứa L với R = Z
L

Câu 10: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
u = U
o
cos(ωt + π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I
o
cos(ωt – π/6) A. Mạch điện có
A.
1
ω .
LC
=
B.
1
ω .
LC
>

C.
1
ω .

LC
>
D.
1
ω .
LC
<
Câu 11:
Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U
o
cos(ωt –
π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I
o
sin(ωt + π/3) A. Mạch điện có
A.
1
ω .
LC
=
B.
1
ω .
LC
<

C.
1
ω .
LC
>

D.
1
ω .
LC
<
Câu 12:
Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U
o
cos(ωt +
π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I
o
cos(ωt + π/2) A. Mạch điện có
A.
R > Z
C
– Z
L
.
B.
R = Z
C
– Z
L
.
C.
R < Z
L
– Z
C
.

D.
R < Z
C
– Z
L
.

∅∅


••


∅∅

A B
M

X
C
L
08. BÀI TOÁN HỘP ĐEN

∅∅


••

A
M


X
C
B

∅∅

§Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu
Mobile: 0985074831

Câu 13: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U
o
cos(ωt +
π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I
o
cos(ωt + π/2) A. Mạch điện có
A. Z
L
> Z
C
. B. Z
L
< Z
C
. C. L

< C. D. L

> C.
Câu 14: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U

o
cos(ωt –
π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I
o
cos(ωt – π/2) A. Mạch điện có
A. Z
L
< Z
C
. B. L

< C. C. Z
L
> Z
C
. D. L

> C.
Câu 15: Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch là u = U
o
cos(ωt + π/2) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I
o
cos(ωt + π/6) A. Mạch điện có
A. R và L, với R > Z
L
. B. R và L, với R < Z
L
.
C. R và C, với R > Z

C
. D. R và C, với R < Z
C
.
Câu 16: Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch là u = U
o
cos(ωt + π/5) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I
o
cos(ωt + π/2) A. Mạch điện gồm có
A. R và L, với R > Z
L
. B. R và L, với R < Z
L
.
C. R và C, với R > Z
C
. D. R và C, với R < Z
C
.
Câu 17: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U
o
sin(ωt +
π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I
o
cos(ωt – π/4) A. Mạch điện có
A. R < Z
L
– Z
C

. B. R < Z
C
– Z
L
. C. R > Z
C
– Z
L
. D. R = Z
C
– Z
L
.
Câu 18: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Khi mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay
chiều u = U
o
cos(ωt + π/3) V thì điện áp giữa hai bản tụ là u
C
= U
oC
cos(ωt – π/3) V. Khi đó
A. mạch có tính cảm kháng. B. mạch có tính dung kháng.
C. mạch có tính trở kháng. D. trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Câu 19: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Khi mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay
chiều u = U
o
cos(ωt + π/3) V thì điện áp giữa hai bản tụ là u
C
= U
oC

cos(ωt – π/6) V. Khi đó
A. mạch có tính trở kháng. B. mạch có tính cảm kháng.
C. mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D. mạch có tính dung kháng.
Câu 20: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Khi mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay
chiều u = U
o
cos(ωt + π/3) V. Thì điện áp giữa hai bản tụ là u
C
= U
oC
cos(ωt) V. Khi đó
A. mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B. mạch có tính cảm kháng.
C. mạch có tính trở kháng. D. mạch có tính dung kháng.
Câu 21: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết X, Y là một trong ba phần tử R, C
và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
u U 2cos(100πt)V=
thì điện áp hiệu dụng trên X và Y là
X
Y
U
U , U U
2
= = . Hãy cho bi
ế
t X và Y là ph

n t

gì ?
A.

Cu

n dây và t


đ
i

n C.
B.
T


đ
i

n C và R.
C.
Cu

n dây và R.
D.
Không t

n t

i b

ph


n t

th

a mãn.
Câu 22:
Trong m

ch
đ
i

n xoay chi

u g

m ph

n t

X n

i ti
ế
p v

i ph

n t


Y. Bi
ế
t r

ng X, Y ch

a m

t trong ba ph

n
t

(
đ
i

n tr

thu

n, t


đ
i

n, cu

n dây).

Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

t
đ
i

n áp
u U 2cos(100
π
t)V=
thì
đ
i

n áp hi

u
d

ng trên hai ph


n t

X, Y
đ
o
đượ
c l

n l
ượ
t là
X Y
U 3 U
U , U
2 2
= = . X và Y là
A.
cu

n dây và
đ
i

n tr

.
B.
cu

n dây và t



đ
i

n.
C.
t


đ
i

n và
đ
i

n tr

.
D.
m

t trong hai ph

n t

là cu

n dây ho


c t


đ
i

n ph

n t

còn l

i là
đ
i

n tr

.
Câu 23:
Trong m

t
đ
o

n m

ch có 2 ph


n t

là X và Y.
Đ
i

n áp xoay chi

u gi

a hai
đầ
u c

a X ch

m pha
π
/2 so v

i
dòng
đ
i

n trong m

ch còn
đ

i

n áp gi

a hai
đầ
u c

a Y nhanh pha
ϕ
2
so v

i dòng
đ
i

n trong m

ch, bi
ế
t 0 <
ϕ
2
<
π
/2.
Ch

n

đ
áp án
đúng
?
A.
Ph

n t

X là
đ
i

n tr

, ph

n t

Y là cu

n dây thu

n c

m.
B.
Ph

n t


X là t


đ
i

n, ph

n t

Y là
đ
i

n tr

R.
C.
Ph

n t

X là cu

n c

m thu

n, ph


n t

Y là t


đ
i

n.
D.
Ph

n t

X là t


đ
i

n, ph

n t

Y là cu

n dây t

c


m có
đ
i

n tr

thu

n r khác 0.
Câu 24:
Cho m

ch
đ
i

n xoay chi

u g

m 2 ph

n t

X, Y m

c n

i ti

ế
p. X và Y là m

t trong ba y
ế
u t

R, L, C. Cho bi
ế
t
dòng
đ
i

n trong m

ch tr

pha
π
/3 so v

i
đ
i

n áp gi

a hai
đầ

u
đ
o

n m

ch. Xác
đị
nh X, Y và quan h

tr

s

gi

a chúng.
A.
X là cu

n dây thu

n c

m, Y là
đ
i

n tr


R,
L
R 3Z=
B.
X là t


đ
i

n C, Y là
đ
i

n tr

R,
C
R 3Z=
C.
X là
đ
i

n tr

R, Y là cu

n dây thu


n c

m,
L
Z 3R=
D.
X là t


đ
i

n C, Y là
đ
i

n tr

cu

n dây thu

n c

m
C L
Z 3Z=
§Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu
Mobile: 0985074831


Câu 25: Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R
o
, L
o
hoặc C
o
. Lấy một hộp bất kì
mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 20 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức dạng
( )
u 200 2 cos 100πt V= thì dòng điện trong mạch có biểu thức
π
i 2 2sin 100πt A
2
 
= +
 
 
. Giá trị của phần tử trong
hộp kín đó là
A.
L
o
= 318 mH.
B.
R
o
= 80 Ω.
C.

o

100
C (µF)
π
= . D. R
o
= 100 Ω.
Câu 26: Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R
o
, L
o
hoặc C
o
. Lấy một hộp bất kì
mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có
3
L (H).
π
= Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức
dạng
( )
u 200 2cos 100 t V= π thì dòng điện trong mạch có biểu thức
π
i 5 2cos 100πt A
3
 
= −
 
 
. Phần tử trong hộp
kín đó là

A.

o
R 100 3 .= Ω
B.

o
100
C (µF)
π
=
C.

o
100
R .
3
= Ω
D.
R
o
= 100 Ω.
Câu 27:
Nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa 1 trong 3 phần tử R, L hoặc C. Người ta lắp một đoạn mạch
gồm một trong các hộp đó mắc nối tiếp với một điện trở thuần 60 Ω. Khi đặt đoạn mạch vào một điện áp xoay chiều
tần số 50 Hz thì điện áp trễ pha 42
o
so với dòng điện trong mạch. Xác định phần tử trong hộp kín và tính giá trị của
phần tử đó ?
A.

Cuộn cảm có L = 2/π (H).
B.
Tụ điện có C = 58,9 (µF).
C.
Tụ điện có C = 5,89 (µF).
D.
Tụ điện có C = 58,9 (mF).
Câu 28:
Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636 (mH) mắc nối tiếp với đoạn mạch X, đoạn mạch X chứa 2
trong 3 phần tử R
o
, L
o
, C
o
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
( )
u 120 2cos 100πt V=
thì cường
độ dòng điện qua cuộn dây là
π
i 0,6 2cos 100πt A
6
 
= −
 
 
. Xác định 2 trong 3 phần tử đó và tính giá trị của chúng.
A.
R

o
= 173 Ω và L
o
= 31,8 mH.
B.
R
o
= 173 Ω và C
o
= 31,8 mF.
C.
R
o
= 17,3 Ω và C
o
= 31,8 mF.
D.
R
o
= 173 Ω và C
o
= 31,8 µF.
Câu 29:
Ba linh kiện tụ điện, điện trở, cuộn dây được đặt riêng biệt trong ba hộp kín có đánh số bên ngoài một cách
ngẫu nhiên bằng các số 1, 2, 3. Tổng trở của mỗi hộp đối với một dòng điện xoay chiều có tần số xác định đều bằng 1
kΩ. Tổng trở của hộp 1, 2 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là
12
Z 2 k= Ω
. T


ng tr

c

a h

p 2, 3 m

c
n

i ti
ế
p
đố
i v

i dòng
đ
i

n xoay chi

u
đ
ó là Z
23
= 0,5 kΩ. T

ng h


p 1, 2, 3 là gì ?
A.
H

p 1 là t


đ
i

n, h

p 2 là
đ
i

n tr

, h

p 3 là cu

n dây.
B.
H

p 1 là
đ
i


n tr

, h

p 2 là t


đ
i

n, h

p 3 là cu

n dây.
C.
H

p 1 là t


đ
i

n, h

p 2 là cu

n dây, h


p 3 là t


đ
i

n.
D.
H

p 1 là
đ
i

n tr

, h

p 2 là cu

n dây, h

p 3 là t


đ
i

n.

Câu 30:
Cho h

p kín g

m 2 trong 3 ph

n t

R
o
, L
o
ho

c C
o
m

c n

i ti
ế
p. M

c h

p kín n

i ti

ế
p v

i t


đ
i

n có
đ
i

n
dung
( )
3
10
C µF .
3π 2
=

Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m


ch
đ
i

n áp xoay chi

u
π
u 120 2 cos 100
π
t V
4
 
= +
 
 
thì dòng
đ
i

n
trong m

ch là
( )
i 2 2cos 100
π
t A.= Các ph


n t

trong h

p kín
đ
ó là:
A.

o
3
6 2
R 60 2 , L (H).
π
= Ω =
B.

o
3
2
R 30 2 , L (H).
π
= Ω =
C.

o
2
6 2
R 30 2 , L (H).
π

= Ω =
D.

o
3
6 2
R 30 2 , L (H).
π
= Ω =
Câu 31:
Trong
đ
o

n m

ch có 2 ph

n t

là X và Y m

c n

i ti
ế
p.
Đ
i


n
áp xoay chi

u
đặ
t vào X nhanh pha
π
/2 v

i
đ
i

n áp xoay chi

u
đặ
t vào
hai
đầ
u ph

n t

Y và cùng pha v

i dòng
đ
i


n trong m

ch. Cho bi
ế
t
bi

u th

c c

a dòng
đ
i

n xoay chi

u trong m

ch là i = I
0
cos(
ω
t –
π
/6),
vi
ế
t bi


u th

c c

a
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u c

a X và
đ
i

n áp gi

a 2
đầ
u
c

a Y.


A.
u

X
= U
oX
cos(
ω
t); u
Y
= U
oY
cos(
ω
t +
π
/2).
B.
u
X
= U
oX
cos(
ω
t); u
Y
= U
oY
cos(
ω
t –
π
/2).

C.
u
X
= U
oX
cos(
ω
t –
π
/6); u
Y
= U
oY
cos(
ω
t –
π
/2).
D.
u
X
= U
oX
cos(
ω
t –
π
/6); u
Y
= U

oY
cos(
ω
t – 2
π
/3).
V
2
V
1
M
B
A
A
X
Y
§Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu
Mobile: 0985074831

Câu 32: Cho đoạn mạch như hình vẽ. R = 100 Ω, cuộn dây có
L = 318 (mH) và điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện
dung C = 15,9 (µF). Điện áp hai đầu đoạn mạch AB là
( )
u U 2cos 100πt V=
. Độ lệch pha giữa u
AN
và u
AB



A. 30
o
B. 60
o


C. 90
o
D. 120
o

Câu 33: Đặt vào hài đầu đoạn mạch AB một điện áp
( )
u 100 2cos 100πt V=
, tụ điện có điện dung
4
10
C (F)
π

= .
Hộp X chỉ chứa một phần tử (điện trở hoặc cuộn dây thuần cảm), i sớm pha hơn u
AB
một góc π/3. Hộp X chứa điện
trở hay cuộn dây? Giá trị điện trở hoặc độ tự cảm tương ứng là bao nhiêu?
A.
Hộp X chứa điện trở, R 100 3 .= Ω
B.
Hộp X chứa điện trở,
100

R .
3
= Ω
C.
Hộp X chứa cuộn dây,
3
L (H).
π
=
D.
Hộp X chứa cuộn dây,
3
L (H).

=
Câu 34:
Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch là
( )
π
u 200 2cos 100πt V, i 2 2cos 100πt A.
6
 
= = −
 
 
Cho biết X, Y là những phần tử nào và
tính giá trị của các phần tử đó ?
A.


1
R 50 , L (H).
π
= Ω = B.
100
R 50 , C (µF).
π
= Ω =
C.
1
R 50 3 , L (H).

= Ω = D.
1
R 50 3 , L (H).
π
= Ω =
Câu 35: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636 (mH) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp
( )
u 120 2cos 100πt V=
thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
( )
i 0,6 2cos 100πt π/6 A.= − Tìm
điện áp hiệu dụng U
X
giữa hai đầu đoạn mạch X ?
A.
U
X

= 120 V.
B.
U
X
= 240 V.
C.

X
U 120 2 V.=

D.

X
U 60 2 V.=
Câu 36:
Cho một hộp đen X trong đó có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối tếp. Mắc hộp đen nối tiếp với
một cuộn dây thuần cảm có L
o
= 318 (mH). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức
π
u 200 2cos 100πt V
3
 
= −
 
 
thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức
π
i 4 2cos 100πt A
3

 
= −
 
 
. Xác định phần tử
trong hộp X và tính giá trị của các phần tử ?
A.
R = 50 Ω; C

= 31,8 (µF).
B.
R = 100 Ω; L

= 31,8 (mH).
C.
R = 50 Ω; L

= 3,18 (µH).
D.
R = 50 Ω; C

= 318 (µF).
Câu 37:
Nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R
o
, L
o
hoặc C
o
. Lấy một hộp bất kì mắc

nối tiếp với một điện trở thuần có giá trị R = 60 Ω. Khi đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
( )
u U 2cos 100πt V= thì thấy điện áp hai đầu mạch điện sớm pha 58
o
so với cường độ dòng điện. Hộp đen chứa
phần tử nào và giá trị bằng bao nhiêu?
A.
Tụ điện,
o
100
C (µF).
π
=
B.
Cuộn cảm, L
o
= 306 (mH).
C.
Cuộn cảm, L
o
= 3,06 (H).
D.
Cuộn cảm, L
o
= 603 (mH).
Câu 38:
Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hộp đen X chứa một trong ba phần tử R
o
, L
o

hoặc C
o
; R là biến trở. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có dạng
( )
u 200 2 cos 100πt V= . Điều chỉnh R
để P
max
khi đó cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 A , biết cường độ dòng
điện trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Xác định phần tử trong hộp X
và tính giá trị của phần tử đó?
A.
Cuộn cảm,
o
1
L (H).
π
=
B.
Tụ điện,
4
o
10
C (
µ
F).
π

=
C.

T


đ
i

n,
o
100
C (
µ
F).
π
=
D.
T


đ
i

n,
4
o
10
C (
µ
F).
π
=

R

C
L
M

N

B

A

C

B
A
X

R

B
A
X
§Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu
Mobile: 0985074831

Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết cuộn dậy thuần cảm L = 636 (mH),
tụ điện có điện dung C = 31,8 (µF), hộp đen X chứa 2 trong 3 phần tử R
o
, L

o
hoặc C
o
mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100πt)
V. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2,8 A, hệ số công suất của mạch cosφ = 1. Các phần tử trong X

A. R
o
= 50 Ω; C
o
= 318 (µF). B. R
o
= 50 Ω; C
o
= 31,8 (µF).
C. R
o
= 50 Ω; L
o
= 318 (mH). D. R
o
= 100 Ω; C
o
= 318 (µF).
Câu 40: Mạch điện như hình vẽ,
( )
AB
u U 2cos ωt V=
Khi khóa K đóng : U

R
= 200 V; U
C
= 150 V
Khi khóa K ngắt : U
AN
= 150 V; U
NB
= 200 V. Xác định
các phần tử trong hộp X ?


A.
R
o
và L
o

B.
R
o
và C
o

C.
L
o
và C
o


D.
R
o

Câu 41:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện AB như hình vẽ điện áp
( )
u 100 2cos 100πt V=

Tụ điện C có điện dung là
4
10
C (F).
π

= Hộp kín X chỉ chứa 1 phần tử (điện trở thuần
hoặc cuộn dây thuần cảm). Dòng điện xoay chiều trong mạch sớm pha π/3 so với điện áp
giữa hai đầu mạch điện AB. Hỏi trong hộp X chứa phần tử nào và tìm giá trị của phần tử
đó ?
A.
R
o
= 75,7 Ω.
B.
L
o
= 31,8 mH.
C.
R
o

= 57,7 Ω.
D.
R
o
= 80 Ω.
Câu 42:
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó tụ điện có điện dung
3
10
C (F).


= Đoạn mạch X chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp.
Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều có biểu thức
( )
u 200 2 cos 100πt V= thì ampe kế chỉ 0,8 A và hệ số công suất của dòng điện trong
mạch là 0,6. Xác định các phần tử chứa trong đoạn mạch X và giá trị của chúng.
A.

o o
2,2
R 150 , L (H).
π
= Ω = B.
4
o o
0,56.10
R 150 , C (F).
π


= Ω =
C.

3
o o
0,56.10
R 50 , C (F).
π

= Ω =
D.
A hoặc B.
Câu 43:
Một hộp kín trong đó có thể là một tụ điện C hoặc một cuộn thuần cảm L. Người ta mắc nối tiếp hộp đó với
điện trở thuần R = 100 Ω. Khi đặt vào hai đầu đoạn một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz thì điện áp sớm pha 45
0
so
với dòng điện trong mạch. Hộp kín đó chứa
A.
tụ điện có
4
10
C (F).
π

=
B.
cuộn dây thuần cảm có L = 1/π (H).
C.

cuộn dây thuần cảm có L = 0,5/π (H).
D.
tụ điện có
4
10
C (F).


=
Câu 44:
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có
4
1 2.10
L (H), C (F).
π π

= = Tần số dòng điện xoay chiều là 50 Hz.
Tính R để dòng điện xoay chiều trong mạch lệch pha π/6 với u
AB
?
A.

100
R .
3
= Ω
B.
R 100 3 .= Ω
C.
R 50 3 .= Ω

D.

50
R .
3
= Ω
Câu 45:
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết Z
L
= 20 Ω; Z
C
= 125 Ω. Đặt
vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
( )
u 200 2 cos 100πt V.=
Điều
chỉnh R để u
AN
và u
MB
vuông pha, khi đó điện trở có giá trị bằng
A.
100 Ω.
B.
200 Ω.
C.
50 Ω.
D.
130 Ω.
Câu 46:

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết
100
R 100 2 , C (µF)
π
= Ω = .
Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
( )
u 200 2cos 100πt V.= . Điều
chỉnh L để u
AN
và u
MB
lệch pha nhau góc π/2. Độ tự cảm khi đó có giá trị bằng

A.
1/π (H).
B.
3/π (H).
C.
2/π (H).
D.
0,5/π (H).
Câu 47:
Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Trong mỗi hộp X và Y chứa
hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đặt vào hai đầu A, B một
N
C
R
B
A

K
X
R

C
L
M

N

B

A

R

C
L
M

N

B

A

L
C
B
A

X
C

B
A
X

A
C

B
A
X

∅∅


••


∅∅

A B
M

Y X

×