Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
Ngày soạn: 30 / 8 / 2015
Ngày dạy: ………………
Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1 – §1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU:
- Làm quen với khái niệm tập hợp.
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng đúng các kí hiệu
∈; ∉ .
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn, câu hỏi khởi động…
2. Học sinh: Đọc trước bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1.Ổn định tổ chức: Hội đồng tự quản
2. Các hoạt đông học tập :
HĐ CỦA HỌC SINH
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ KHỞI ĐỘNG
+ Mục đích: Làm quen với cách ghi
Đại diện mỗi nhóm: Tham gia trò
tập hợp
chơi khởi động: Viết ra theo yêu cầu. + Phương thức : Thực hiện trò chơi
Hs: nhận xét kết quả
Đề 1: Hãy ghi tên các bạn gái trong
nhóm em?
Đề 2: Hãy ghi tên các bạn Trai trong
HĐ cá nhân: Đọc mục tiêu bài học.
nhóm em?
Đề 3: Hãy viết các số tự nhiên từ 1
đến 5?
HĐ nhóm thực hiện trò chơi “ Thu
Đề 4: Hãy viết các chữ cái của từ Sơn
thập đồ vật”
Tây?
Đề 5: Hãy viết các số tự nhiên chẵn từ
2 đến 10?
+ Sản phẩm: Ghi được các tập hợp
theo yêu cầu
Quan sát.
- HD một số HS
B.HĐ HÌNH THÀNH KIẾN MĐ : Tiếp cận khái niệm tập hợp.cách
THỨC.
viết tập hợp. Sử dụng kí hiệu ∈ và ∉ .
1.
Nội dung 1:
a)
PT : Đọc hiểu khái niệm tập hợp
b).
SP: Hình thành khái niệm tập hợp:
trả lời hai ý của 1b:
2.
Tập hợp các số có một chữ số
a)
Tập hợp các đôi giầy trên giá
b)
Nội dụng 2:
c)
Yêu cầu nhóm trưởng điều hành nhóm
1
Ghi chú
Nguyễn Văn Thành
HĐ cặp đôi thực hiện 2c
3.
a)
b)HĐ cặp đôi thực hiện 3b
4.
a)
b)
c)HĐ cặp đôi thực hiện 4c
C.HĐ LUYỆN TẬP
Sản phẩm : Lời giải các bài tập từ 1
đến 3 / tr7
Bài 1: A={6;7;8}
B={Chủ nhật, Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ
năm, Thứ sáu, Thứ 7}
C={N,H,A,T,R,G}
Bài 2:
a) P={0;1;2;3;4;5;6}
b) Q={3;4;5;6;7;8}
Bài 3
a)q∈X; b) 2 ∉X; c) r∈X; d) u∈X;
Yêu cầu : Nhóm hs báo cáo kết quả
D.HĐ VẬN DỤNG
Hs khá giỏi thực hiện nội dung 1a,1b
của phần vận dụng .
Báo cáo kết quả cho gv
THCS Tân Lập
thực hiện 2a:
Gv: Hd hs thực hiện 2b, 2c:
B={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
Nhóm hs báo cáo kết quả
Nội dung 3:
Yêu cầu nhóm trưởng điều hành nhóm
thực hiện 3a; 3b:
B={0;3;6;9}
0∈B; 8∉B; 9∈B; 20∉B.
Nội dung 4:
Yêu cầu nhóm trưởng điều hành nhóm
thực hiện 4a:
4c:
8 ∈ E S ; 15 ∈ E Đ ; 2 ∉ E Đ ;
20 ∉ E S ;
Yêu cầu : Nhóm hs báo cáo kết quả
MĐ: cũng cố các kiến thức đã học về
khái niệm tập hợp : kí hiệu tập hợp,
cách viết tập hợp, cách dùng kí hiệu
thuộc và không thuộc.
PT : hs hđ cá nhân thực hiện các bài
tập : 1 đến 3.
GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện
các hoạt động.
MĐ: vận dụng kiến thức đã học về
khái niệm tập hợp vào thực tiễn .
PT: hs khá giỏi thực hiện nội dung
1a,1b:
Gv: Hd hs khá giỏi thực hiện 1a,1b:
Sản Phẩm :
Bài 1:
a) A={ Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng
mười một}
b) B={ Tháng tư, Tháng năm, Tháng
sáu}
Yêu cầu : Nhóm hs báo cáo kết quả
E.HĐ TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Học sinh khá giỏi về nhà làm
2
Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
Ngày soạn : 30 / 8 / 2015
Ngày dạy: ……………
Tiết : 2
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU :
- Cũng cố khái niệm tập hợp số tự nhiên.Biết đọc , viết các số tự nhiên. Biết so sánh , sắp
xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
- Biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số.
- Phân biệt các tập hợp N và N* . Biết cách sử dụng đúng các kí hiệu : = ; ≠ ; >;< ; ≥ ; ≤
≥ ; ≤ .Biết số tự nhiên liền trước , liền sau của một số tự nhiên.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn, câu hỏi khởi động,…
2. Học sinh: Đọc trước bài , làm bài tập bài học trước ,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1.Ổn định tổ chức:...
2. Các hoạt đông học tập :
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Ghi chú
A.HĐ KHỞI ĐỘNG
MĐ: Cũng cố về tập hợp số tự nhiên.
Bài hát : đếm ngón tay hoặc hát liên
PT: Tổ chức cho hs hát bài hát liên
khúc từ 1 đến 5
quan đến các số tự nhiên.
SP: Bài hát có các con số
SP :
VD : 1a) a => a + 1
1b) b (b ≠ 0 )=> b – 1
2a) …
2b) 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
B. HĐ HT KIẾN THỨC
SP:
1b) C : Đ
2b)
Số liền trước
16
99
34
998
2c) 15 < a ; 1001 > b
C. HĐ LUYỆN TẬP
SP:
1.A={13;14;15}
B ={1;2;3;4}
C={13;14;15}
Gv: yêu cầu các nhóm trưởng điều hành
các thành viên thực hiện trò chơi : “Đố
bạn viết số”
MĐ: Phân biệt tập hợp N và N*. cách
biểu diễn các số tự nhiên trên tia số. so
sánh hai số tự nhiên.
PT : Hđ cá nhân và cặp đôi hoàn thành
1a và 1b.
Số đã cho
17
100
35
999
2b hs hđ cá nhân -> Cặp đôi
MĐ : Cũng cố kiến thức đã học về tập hợp số tự
nhiên.
PT : Hs hđ cá nhân hoàn thành các bài tập :
3
Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
2. A={5;7;9}
A={x ∈Nx M 2; 3< x<10}
3; 4; 5: Học sinh tự điền, so sánh các số liệu
D. HĐ VẬN DỤNG
Gv: Giới thiệu : 1K=1000 (đơn vị)
Lưu ý: 1KB gần bằng 1000B (1024B)
E. HĐ TÌM TÒI , MỞ RỘNG.
hs khá giỏi về nhà thực hiện.
MĐ : Giúp hs khá giỏi rèn luyện và
phát triển tư duy học toán. bồi dưỡng
học sinh khá giỏi môn toán .
PT : Hs làm bài ở nhà .
SP : Kết quả các bài tập .
Gv : Ra cho hs khá giỏi về nhà làm .
Ngày soạn: 01 / 9 / 2015
Ngày dạy: ………………
Tiết : 3
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
I.MỤC TIÊU:
- Biết thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
- Hiểu cách ghi số và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong hệ thập phân.
- Biết đọc và viết số La Mã không quá 30.
- Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn, câu hỏi khởi động,…
2. Học sinh: Đọc trước bài , làm bài tập bài học trước ,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1.Ổn định tổ chức:...
2. Các hoạt đông học tập :
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
A.H Đ KHỞI ĐỘNG
MĐ: Làm quen với ghi số tự nhiên,
dùng chữ số để ghi số tự nhiên.
PT: Thực hiện trò chơi “ số và chữ số”
SP: số tự nhiên được hs ghi ra.
Gv: Kiểm tra kết quả một số hs
Số chữ số đã dùng để ghi số tự
nhiên đó.
B. HĐ HÌNH THÀNH KIẾN
THỨC
SP:
1b) 999 ; 987
2b) 5 209 613: Số 9 ở hàng nghìn.
34 390 743: số 9 ở hàng chục
MĐ: Nắm được dùng 10 chữ số để ghi
tất cả các số tự nhiên.hệ ghi số dùng 10
chữ số để ghi là hệ thập phân.
PT: hs đọc kĩ các thông tin shd để thực
hiện các yêu cầu tiếp theo .
4
Ghi chú
Nguyễn Văn Thành
nghìn.
6 178 007 049: số 9 ở hàng đơn vị.
800 501 900: số 9 ở hàng trăm.
THCS Tân Lập
Gv: yêu cầu nhóm trưởng điều hành
nhóm thực hiện và báo cáo kết quả của
nhóm mình.
3a)
I;II;III;IV;V;VI;VII;VIII;IX;X;XI;X
II;XIII;
XIV;XV;XVI;XVII;XVIII;XIX;XX.
C. HĐ LUYỆN TẬP
Nhóm trưởng kiểm tra thống nhất
đáp án , báo cáo cho gv
MĐ: luyện tập cách ghi số tự nhiên. Đọc
số La Mã .
PT: cá nhân hs thực hiện yêu cầu của bài
tập.
SP:
1a) 1357
1b)
Gv: yêu cầu nhóm trưởng điều hànhcác
cá nhân trong nhóm thực hiện và báo
cáo kết quả của nhóm mình.
2) B={2;0}
3a) 1000
b)9876
4) 102; 120; 201; 210
5a) 14; 26
b) XVII; XXV.
D. HĐ VẬN DỤNG
SP : Hiểu được các số La Mã : 50
( L) ; 100 (C) ; 500 ( D) ; 1000
( M) .
Gv: HD hs đọc hiểu nội dung về các
số La Mã lớn hơn 10.
E. HĐ TÌM TÒI , MỞ RỘNG.
hs khá giỏi về nhà thực hiện.
MĐ : Hs vận dụng kiến thức vào thực
tế : Chữ số La Mã .
PT: Đọc hiểu nắm các kí hiệu về chữ số
La Mã lớn hơn 10
MĐ : Giúp hs khá giỏi rèn luyện và phát
triển tư duy học toán. bồi dưỡng học sinh
khá giỏi môn toán .
PT : Hs làm bài ở nhà .
SP : Kết quả các bài tập .
Gv : Ra cho hs khá giỏi về nhà làm .
5
Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
Ngày soạn : 01/ 9 / 2015
Ngày dạy: ………………
Tiết : 4
§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP .TẬP HỢP CON
I. MỤC TIÊU:
- Biết đếm chính xác số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử ,
cũng có thể không có phần tử nào.
- Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn, câu hỏi khởi động,…
2. Học sinh: Đọc trước bài , làm bài tập bài học trước ,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1.Ổn định tổ chức:...
2. Các hoạt đông học tập :
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Ghi chú
A.HĐ KHỞI ĐỘNG.
MĐ : Tạo hứng thú học tập, kiểm tra
kiến thức đã học . Làm quen với kiến
thức mới
SP1 : Các tập hợp mà hs tham gia
trò chơi viết ra
Gv cho CTHĐTQ điều hành trò chơi
Đề bài:
“ai nhanh, ai giỏi”
Đề 1: Hãy viết tập hợp M tên các
bạn trong nhóm em, Tập hợp N tên PT : Hs được lựa chọn tham gia trò
các bạn nữ trong nhóm em?
chơi “ai nhanh, ai giỏi”
Đề 2: Hãy viết tập hợp H tên các
bạn trong nhóm em có chiều cao
trên 170 cm cân nặng trên 70 kg?
Hs hđ cá nhân và cặp đôi thực hiện
các yêu cầu HĐKĐ
SP2:
Aa) Tập hợp A có 1 phần tử.
Tập hợp B có 2 phần tử.
Tập hợp C có 100 phần tử.
Tập hợp N có vô số phần tử.
b) Tập hợp D có 1 phần tử.
Tập hợp E có 2 phần tử.
Tập hợp H có 11 phần tử.
c) Không có số tự nhiên x thõa
mãn.
B. HĐ HÌNH THÀNH KIÊN
THỨC
MĐ: Nắm được số phần tử của một
tập hợp.tập hợp rỗng, tập hợp con,
6
Nguyễn Văn Thành
SP:
2c) M ⊂ A ; M ⊂ B ; A ⊂ B; B ⊂
A
C. HĐ LUYỆN TẬP
SP:
1a) A= { 0; 1;2;3;4;5;......19;20 }
tập hợp A có 21 phần tử.
b) B = ∅ Tập hợp B không có
phần tử nào.
2a) A = {a; b}; B = {a ; c} ; C=
{b ; c }
b) A ⊂ M ; B ⊂ M ; C ⊂ M.
3.
A = {0 ;1 ;2 ;3 ......; 9}
B = {0;1; 2;3 ;4 }
=> B ⊂ A
4. Tập hợp A không phải là tập hợp
rỗng.
D. HĐ VẬN DỤNG và TÌM
TÒI , MỞ RỘNG.
SP : Kết quả các bài tập .
THCS Tân Lập
hai tập hợp bằng nhau. các kí hiệu
thường dùng .
PT: hs đọc kĩ các thông tin shd để
thực hiện các yêu cầu tiếp theo.
MĐ: Cũng cố kiến thức vừa học về
số phần tử của tập hợp , tập hợp con.
PT : Hs hđ cá nhân hoàn thành các bài tập :
Gv: cho hs hoàn thành quan hệ giữa
hai tập hợp M và N trong phần khởi
động. viết kí hiệu tập hợp H.
MĐ : Giúp hs khá giỏi rèn luyện và
phát triển tư duy học toán. bồi dưỡng
học sinh khá giỏi môn toán .
.
Gv : Ra cho hs khá giỏi về nhà làm .
PT : Hs làm bài ở nhà
Ngày soạn : 7 / 9 / 2015
Ngày dạy: ………………
Tiết 5:
hs khá giỏi về
nhà thực hiện
§5. LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Cũng cố khái niệm tập hợp, tập hợp số tự nhiên, tập hợp con và các phần tử của tập
hợp.
- Biết tìm số phần tử của một tập hợp; biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một
tập hợp cho trước ; biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng
đúng kí hiệu ⊂ và ∅ .
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn, câu hỏi khởi động,…
2. Học sinh: Đọc trước bài , làm bài tập bài học trước ,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1.Ổn định tổ chức:...
2. Các hoạt đông học tập :
7
Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
Hoạt động của Hs
C. HĐ LUYỆN TẬP
Nhóm trưởng kiểm tra , báo cáo kết
quả làm việc của các bạn trong
nhóm mình cho gv
Hoạt động của Gv
MĐ : Cũng cố khái niệm tập hợp,
tập hợp số tự nhiên, tập hợp con và
các phần tử của tập hợp.
PT: Hđ cá nhân và cặp đôi hoàn
thành các bài tập từ 1 đến 4.
Ghi chú
SP : kết quả làm bài của hs
1a) C = {2 ;4 ;6; 8 }
b) L = {11; 13 ; 15 ; 17 ; 19}
c) A = {18 ; 20 ; 22}
d) B= { 25 ; 27; 29 ; 31}
2a) A = {18} tập hợp A có 1 phần
tử.
b) B = {0} tập hợp B có 1 phần tử.
c) C = {0; 1; 2 ; 3 ; …} Tập hợp C
có vô số phần tử.
d) D = ∅ . tập hợp D không có phần
tử nào.
e) E = ∅ . Tập hợp E không có
phần tử nào.
3. A ⊂ N ; B ⊂ N ; N* ⊂ N
4.A ⊂ B ; B ⊂ M ; A ⊂ M
D. HĐ VẬN DỤNG
MĐ: Giúp hs vận dụng kiến thức đã
học vào thực tiễn.
PT : Hs đọc thông tin shd để tự thu
thập kiến thức.
E. HĐ TÌM TÒI , MỞ RỘNG.
MĐ : Giúp hs khá giỏi rèn luyện và
phát triển tư duy học toán. bồi dưỡng
Hs khá giỏi về nhà thực hiện
học sinh khá giỏi môn toán .
SP : Kết quả các bài tập
PT : Hs làm bài ở nhà .
.
Gv : Ra cho hs khá giỏi về nhà làm
Ngày soạn : 7/ 9 / 2015
Ngày dạy: ………………
Tiết : 6 +7
§6. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU:
- Biết các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên; tính
chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của
các tính chất đó.
- Biết vận dụng các các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm , tính nhanh.
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn, câu hỏi khởi động,…
8
Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
2. Học sinh: Đọc trước bài , làm bài tập bài học trước ,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1.Ổn định tổ chức:...
2. Các hoạt đông học tập :
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
A.HĐ KHỞI ĐỘNG.
MĐ: làm quen với phép cộng
và phép nhân.
PT : Hs hoạt động cá nhân ->
cặp đôi -> nhóm , để thực hiện
SP :
yêu cầu .
1).Kí hiệu : “ +” để chỉ phép cộng.
Gv: Cho hs hát bài hát tập đếm
“ x” để chỉ phép nhân.
trước khi học bài .
- 3 và 2 là các số hạng của tổng, 5 là tổng.
- 4 và 6 là các thừa số, 24 là tích.
2)
Tích của một số với số 0 thì bằng 0
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.
Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít
nhất một thừa số bằng không.
B. HĐ HÌNH THÀNH KIÊN THỨC
SP:
1b)
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a+b
17
21
49
15
a.b
60
0
48
0
2.
a) Tính chất giao hoán của phép cộng: Khi
đổi chổ các số hạng của tổng thì tổng không
thay đổi.
.
c) 23 + 47 + 11 + 29 = (23 + 47) + (11 + 29
) = 70 + 40 = 110
4.7.11.25 = (4.25).( 7.11) = 100.77 = 7700
3b)
87.36 + 87.64 = 87(36 + 64 ) =
= 87 .100 = 8700
27.195 – 95 .27 = 27 (195 – 95 ) =
= 27 .100 = 2700
C. HĐ LUYỆN TẬP
Các nhóm hoạt động cá nhân thảo luận
trong nhóm nhận xét lẫn nhau
MĐ : Ôn tập lại các kiến thức
đã học về phép cộng và phép
nhân.
- Nắm lại các tính chất của
phép cộng và phép nhân.
PT : Hs hoạt động cá nhân->
cặp đôi-> nhóm dưới sự HD
theo dõi của gv.
Tính chất kết hợp của phép
cộng: Muốn cộng một tổng hai
số với một số thứ ba ta có thể
cộng số thứ nhất với tổng của
số thứ hai với số thứ ba.
Tính chất giao hoán của phép
nhân : khi đổi chỗ các thừa số
của một tích thì tích không đổi.
Tính chất kết hợp của phép
nhân: Muốn nhân một tích hai
số với một số thứ ba ta có thể
nhân số thứ nhất với tích của
số thứ hai với số thứ ba
MĐ : Luyện tập các phép tính
cộng, nhân nhằm cũng cố kiến
thức đã học.
PT : Hs hoạt động cá nhân
hoàn thành các yêu cầu ->
nhóm kiểm tra báo cáo kết quả
9
Ghi chú
Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
trước gv.
SP:
1). Quảng đường ô tô đi từ Hà Nội lên Yên
Bái qua Vĩnh Yên và Việt Trì là:
54 + 19 + 82 = 155 km
2.
a) 18 + 15 + 22 + 45 = (18 + 22) + (15 + 45
) = 40 + 60 = 100.
b) 276 + 118 + 324 = (276 + 324) +118 =
600 + 118 = 718.
c) 5.9.3.2 = (5.2).(9.3) = 10 .27 = 270
d) 25.5.4.27.2 = (25.4).(5.2).27= 100.10.27
= 27 000
3.
a) 996 + 45 = 996 + ( 4 + 41 ) =( 996 +4) +
41 = 1000 + 41 = 1041
b) 37 + 198 = (35 + 2 ) + 198 =
35 + ( 2 + 198 ) = 35 + 200 = 235.
4. Trong một tích nếu một thừa số tăng lên
gấp 2 lần thì tích đó tăng lên gấp 2 lần….
5.
a) 5. (30 + 56) = 30.5 + 56.5
b) 7.(19 + 4 ) < 7.19 + 10.19
c) 6.18 + 6.21 > (18 + 17 ).6
d) 6.(14 – 7 ) < 6.16 – 6. 7
6.
25.12 = 25 .(10 + 2 ) = 25.10 + 25.2 =
= 250 + 50 = 300.
*) 34.11 = 34.(10 + 1 ) = 34.10 + 34.1=
= 340 + 34 = 374
*) 47. 101 = 47.(100 + 1 ) = 47.100 + 47.1=
4700 + 47 = 4747
7.
*) 16.19 = 16.(20 – 1 ) = 320 – 16 = 304
*) 46.99 = 46 .(100 – 1 ) = 4600 – 46 =
=4554
*) 35.98 = 35. (100 - 2 ) = 3500 – 70 =
=3430
8.
a) (x – 34 ).15 = 0
=> x – 34 = 0 => x = 34
D.E: HĐ VẬN DỤNG và TÌM TÒI , MỞ
RỘNG
SP : Kết quả các bài tập .
về nhà thực hiện.
b) 18. (x – 16 ) = 18
=> x – 16 = 1 => x = 1 + 16 =
17
Gv: Theo dõi, hướng dẫn ,
kiểm tra kết quả làm việc của
cá nhân , của nhóm .
Gv : nghe các nhóm báo cáo
kết quả.
MĐ : Giúp hs khá giỏi rèn
luyện và phát triển tư duy học
toán. bồi dưỡng học sinh khá
giỏi môn toán .
PT : Hs làm bài ở nhà .
Gv : Ra cho hs khá giỏi về nhà
làm
Ngày soạn: 12 / 9 / 2015
10
Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
Ngày dạy: ……………
Tiết: 8 + 9
§7. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I .MỤC TIÊU :
- Hiểu được khi nào thì kết quả của một phép trừ hai số tự nhiên là một số tự nhiên.
- Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết , phép chia có dư.
- Biết vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn, câu hỏi khởi động…
2. Học sinh: Đọc trước bài, làm bài tập bài học trước ,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1.Ổn định tổ chức:...
2. Các hoạt đông học tập :
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Ghi chú
A.HĐ KHỞI ĐỘNG.
MĐ : Ôn lại kiến thức về phép trừ
đã học ở tiểu học.
Hs chơi trò chơi chỉ các bộ phận trên cơ
PT: Hs hoạt động cá nhân -> cặp
thể.
đôi -> nhóm : hoàn thành câu hỏi
khởi động.
SP : 1.Nêu được dùng kí hiệu “- ” để chỉ
Gv: cho hs chơi trò chơi khởi
phép trừ .
Các thành phần của phép trừ là : số bị trừ , động , nếu em nào làm sai thì
được làm một bài toán tính .
số trừ , hiệu
2. Một số trừ đi 0 thì bằng chính nó.
Một số trừ đi chính nó thì bằng 0
B. HĐ HÌNH THÀNH KIÊN THỨC
SP:
1b)
a
12
21
48
12
b
5
0
48
15
a+b
17
21
96
27
a-b
7
21
0
phép trừ : 12 – 15 không thực hiện được
trong tập hợp số tự nhiên.
2b) 14 : 3 = 4 dư 2
21 : 5 = 4 dư 1
75 : 5 = 15
135 : 8 = 16 dư 7
3b)
Số bị
600
1312 15
chia
số chia 17
32
0
13
Thương 35
41
4
Số dư
5
0
15
MĐ : Hình thành lại kiến thức về
phép trừ và phép chia.
C. HĐ LUYỆN TẬP
Các nhóm hoạt động cá nhân thảo luận
MĐ: luyện tập các bài toán liên
quan đến kiến thức vừa học.
PT: Hs đọc thông tin hoàn thành
các bài tập theo yêu cầu.
Gv: Hd các nhóm hs thực hiện các
yêu cầu đặt ra.
11
Nguyễn Văn Thành
trong nhóm nhận xét lẫn nhau
SP : Bài 1.
a) (x – 35 ) – 120 = 0
=> x – 35 = 120
=> x = 120 + 35 = 155.
b) 124 + (118 – x ) = 217
=> 118 – x = 217 – 124
=> 118 – x = 93
=> x = 118 – 93 = 25
c) 156 – (x + 6 ) = 82
=> x + 6 = 156 – 82
x+ 6 = 74 => x = 74 – 6 = 68
2)
35 + 98 = (35 – 2 ) + (98 + 2 ) =
= 33 + 100 = 133
46 + 29 = (46 – 1 ) + ( 29 + 1 ) =
= 45 + 30 = 75
3)
321 – 96 = (321 + 4 ) – (96 + 4 ) =
= 325 – 100 = 225
1354 - 997 = (1354 +3 ) – (997 +3 ) =
= 1357 – 1000 = 357
4.
a
392 278 357 220 420
b
28
13
21
14
35
q
14
21
17
25
12
r
0
5
0
10
0
5.
a) 14.50 = (14: 2 ).(50.2) = 7 .100 = 700.
*)
16.25 = (16 : 4 ).(25 .4) = 4.100 = 400
b)2100: 50 = (2100.2) : (50.2) =
= 4200: 100 = 42.
*)
1400 : 25 = (1400.4) : (25. 4) =
= 5600: 100 = 56
c) 132 : 12 = (120 + 12 ) : 12 =
= 120 :12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11
*)
96 : 8 = (80 + 16 ) : 8 = 80 :8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12
6.
Trong phép chia cho 3 số dư có thể là : 0
hoặc 1 hoặc 2
Trong phép chia cho 4 số dư có thể là 0
hoặc 1 hoặc 2 hoặc 3.
Trong phép chia cho 5 số dư có thể là 0
hoặc 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4.
b) Dạng tổng quát của số chia hết cho 3
là : 3k; số chia 3 dư 1 là 3k +1; số chia
THCS Tân Lập
PT : Hs hoạt động cá nhân -> giúp
đỡ của các thành viên trong nhóm.
-> báo cáo kết quả cho gv .
12
Nguyễn Văn Thành
cho 3 dư 2 là 3k + 2.
D.E: HĐ VẬN DỤNG và TÌM TÒI ,
MỞ RỘNG
SP : Kết quả các bài tập
THCS Tân Lập
MĐ : Giúp hs khá giỏi rèn luyện
và phát triển tư duy học toán. bồi
dưỡng học sinh khá giỏi môn toán
PT : Hs làm bài ở nhà .
Gv : Ra cho hs khá giỏi về nhà
làm
Ngày soạn : 15 / 9 / 2015
Ngày dạy: ………………
Tiết : 10 +11
§8. LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU :
- Ôn tập kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ , nhân, chia, với các số tự nhiên.
- Làm được các phép tính chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá
ba chữ số.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn, câu hỏi khởi động,…
2. Học sinh: Đọc trước bài , làm bài tập bài học trước ,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1.Ổn định tổ chức:...
2. Các hoạt đông học tập :
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Ghi chú
C. HĐ LUYỆN TẬP
MĐ : Ôn tập về các phép tính
gv cho hs
cộng, trừ nhân, chia với các số tự chơi trò chơi
Các nhóm hoạt động cá nhân thảo luận nhiên.
khởi động .
trong nhóm nhận xét lẫn nhau
PT: Nhóm trưởng điều hành các
SP:
thành viên trong nhóm hđ cá
1. a) 74 573 + 4705 = 79 278
nhân thực hiện các bài tập phần
b) 46 756 + 13 248 = 60 004
luyện tập.
c) 78 563 – 45 381 = 33 182
d) 30 452 – 2236 = 28 216
e) 25. 64 = 1600
g) 537 . 46 = 24 702
h) 375 : 15 = 25
i) 578 : 18 = 32 ( dư 2)
2.
a) 5500 – 375 + 1182 = 6307
b) 8376 – 2453 – 699 = 5224
c) 1054 + 987 – 1108 = 933
d) 1540 : 11 + 1890 : 9 + 982 =
= 140 +210 + 982 = 1332
3.
13
Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
a) 7080 – ( 1000 – 536 ) = 7080 – 464
= 6616
b) 5347+ ( 2376 – 734 ) = 5347 +1642
= 6989
c) 2806 – ( 1134 + 950 ) = 2806 –
2084=722
d) 136.( 668 – 588) – 404.25 =
136.80 – 10100 = 10880 – 10100 = 780
e) 1953 + (17432 – 56 . 223) : 16 =
1953 + 4944 : 16 = 1953 + 309 = 2262
g) 6010 – ( 130.52 – 68 890 : 83 ) =
6010 – (6760 – 830 ) = 6010 – 5930 =
80
4. a) 1234.2014 + 2014 . 8766 =
= 2014 (1234 + 8766) = 2014.10000
= 20 140 000
b) 1357.2468 – 2468 . 357 =
= 2468 ( 1357 – 357 ) = 2468 . 1000
= 2 468 000
c) (14678 : 2 + 2476 ) . (2576 - 2575) =
= (7339 + 2476).1= 9815.1 = 9875
d) (195 -13 . 15 ) : (1945 + 1014) =
= (195 – 195 ) : 2959 = 0 : 2959 = 0
5. a) 456 + (x – 357 ) = 1362
=> x – 357 = 1362 – 456 = 906
=> x = 906 + 357 = 1263
b) (2345 – x ) – 183 = 2014
=> 2345 – x = 2014 + 183 = 2197
=> x = 2345 – 2197 = 148 .
c) (x – 2005 ). 2006 = 0
=> x – 2005 = 0
=> x = 2005
d ) 480 + 45 .4 = (x + 125) : 5 + 260
=> 660 = (x + 125) : 5 + 260
=> 660 – 260 = (x + 125 ) : 5
=> 400 = (x + 125 ) : 5
=> 400.5 = x + 125
=> 2000 = x + 125
=> x = 2000 – 125 = 1875
e) 2005 .(x – 2006 ) = 2005
=> x – 2006 = 2005 : 2005
=> x – 2006 = 1
=> x = 1 + 2006 = 2007
g) [( x + 50 ) .50 – 50 ] : 50 = 50
=> [(x + 50 ) .50 – 50 ] = 50 .50
=> [( x + 50 ) .50 – 50 ] = 2500
=> (x + 50 ).50 = 2500 + 50
=> (x + 50).50 = 2550
=> x + 50 = 2550 : 50 = 51
=> x = 51 – 50 = 1
14
Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
D.E: HĐ VẬN DỤNG và TÌM TÒI ,
MỞ RỘNG
SP :
1. + , Đường bộ : 20 000 km
+, Đường sông : 500 km
+, Đường gùi thồ : 5 000 km
+, Đường ống xăng dầu : 1 400 km
MĐ : Vận dụng kiến thức đã học
vào thực tiễn
PT : Hs tự nghiên cứu shd và làm
theo yêu cầu
Gv: cho hs đọc thông tin shd và
trả lời vào vở phần 1. phần 2 giao
cho hs khá giỏi về nhà làm .
Ngày soạn : 15 / 9 / 2015
Ngày dạy: .……………
Tiết : 12 + 13
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN . NHÂN HAI LŨY THỪA
CÙNG CƠ SỐ
I.MỤC TIÊU :
- Hiểu định nghĩa lũy thừa của một số tự nhiên, phân biệt được cơ số và số mũ .
- Hiểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Vận dụng được quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số để làm một bài toán cụ thể.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn, câu hỏi khởi động,…
2. Học sinh: Đọc trước bài , làm bài tập bài học trước ,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1.Ổn định tổ chức:...
2. Các hoạt đông học tập :
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Ghi chú
A.B: HĐ KHỞI ĐỘNG và HÌNH
MĐ : Làm quen với định nghĩa
THÀNH KIÊN THỨC .
lũy thừa với số mũ tự nhiên. nhân
SP :
hai lũy thừa cùng cơ số.
1c)
Lũy
Cơ số
Số mũ Giá trị
PT : Nhóm trưởng điều khiển các
thừa
của lũy
thành viên trong nhóm thực hiện
thừa
các yêu cầu hoạt động của các
33
3
3
27
đơn vị kiếnthức
25
2
5
32
62
6
2
36
Gv : Theo dõi hs thực hiện Hd các
d) 52 < –> 25 <– >5.5
cá nhân làm sai .
43 <- > 64 ; 92 <- > 34 g)
2
2 : Hai bình phương.( Bình phương của
hai )
23 : Hai lập phương ( Lập phương của
hai).
42 : Bốn bình phương ( Bình phương của
bốn).
43 : Bốn lập phương ( lập phương của
bốn).
2a)
Tính
Tính
So sánh
32. 33
35
32. 33 = 3
15
Nguyễn Văn Thành
3
THCS Tân Lập
4
7
3
4
2.2
2
2.2 =2
c)
24.26 = 2 4+6 = 210 ; 72.73 = 7 2+3 = 75
C.
HĐ LUYỆN TẬP SP :
1.
Lũy
thừa
cơ
số
số mũ
23
45
34
52
2
4
3
5
3
5
4
2
MĐ: Cũng cố kiến thức vừa học
về lũy thừa với số mũ tự nhiên.
nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Giá trị của
lũy thừa
PT : Hs hoạt động cá nhân hoàn
thành các yêu cầu của các bài tập.
Nhóm trưởng kiểm tra kết quả báo
cáo với gv .
8
1024
81
125
2.
Câu
Đúng
Sai
2
6
a) 2 .2 = 2
x
b) 23.22 = 25
x
c) 54.5 = 54
x
3.
a) 4.4.4.4.4 = 45
b) 3.3.3.5.5.5 = 33.53 ( =153 )
4.
a) 35. 34 = 39
b) 53.55 = 58
c) 25.2 = 26
3
a
0
1
2
3
4
5
6
7
8
a2
0
1
4
9
16
25
36
49
64
a3
0
1
8
27
64
12
5
21
6
34
3
51
2
D.
HĐ VẬN DỤNG
MĐ : Vận dụng các kiến thức đã
học vào các bài tập .
PT : Hs hoạt động cá nhân và nhờ
SP :
sự trợ giúp của người khác ( nếu
2
2
2
2
1.a) 1 = 1 ; 4= 2 ; 9 = 3 ; 16 = 4 ; 25 = cần )
52 .
b) 1 = 13 ; 8 = 23 27 = 33 .
2. 100 = 102 ; 1000 = 103 ; 10000 = 104 ;
1000000 = 106
1 000 000 000 = 109 .
3. Số hạt thóc : 264-1
16
Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
E. HĐ TÌM TÒI, MỞ RỘNG
SP : Kết quả các bài tập .
MĐ : Giúp hs khá giỏi rèn luyện
và phát triển tư duy học toán. bồi
dưỡng học sinh khá giỏi môn toán
.
PT : Hs làm bài ở nhà .
Gv : Ra cho hs khá giỏi về nhà
làm
Ngày soạn : 15 / 9 / 2015
Ngày dạy: .……………
Tiết : 14
§10. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I.MỤC TIÊU :
- Hiểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Vận dụng được quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số để làm một bài toán cụ thể.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn, câu hỏi khởi động,…
2. Học sinh: Đọc trước bài , làm bài tập bài học trước ,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1.Ổn định tổ chức:...
2. Các hoạt đông học tập :
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Ghi chú
A.B: HĐ KHỞI ĐỘNG và HÌNH
MĐ : Làm quen chia hai lũy
THÀNH KIÊN THỨC .
thừa cùng cơ số.
SP:
PT : Nhóm trưởng điều khiển
n
m
n-m
a :a =a
(a ≠ 0, m ≥ n)
các thành viên trong nhóm thực
0
a = 1 (a ≠ 0)
hiện các yêu cầu hoạt động của
các đơn vị kiếnthức
5 3
8
8 3
5
3 .3 =3
3 .3 =3
8 5
3
3 .3 =3
27: 23 = 24
27: 24 = 23
c)
Câu
Đúng
Sai
12
8
4
a) 5 : 5 = 5
x
9
6
4
9
b) 7 : 7 = 7
7 : 76 = 7 3
x
13
8
5
c) 3 : 3 = 3
x
5
5
d) 3 : 3 = 1
x
C. HĐ LUYỆN TẬP
SP:
a) 36 : 34 = 729 : 81 = 9
; 36 : 34 = 32 = 9
b) 57 : 55 = 78125 : 3125 = 25 57 : 55 = 52 = 25
PT : Nhóm trưởng điều khiển
các thành viên trong nhóm thực
hiện các yêu cầu hoạt động
356 = 3.102 + 5.101 + 6.100
17
Nguyễn Văn Thành
3
THCS Tân Lập
2
1
0
3243 = 3.10 + 2.10 + 4.10 + 3.10
aabbc = a.103 + b.102 + b.101 + c.100
D. HĐ VẬN DỤNG
Sản phẩm của HS:
Bài 1
a)12.52 = 12. 25 = 300
b)704 : 82 = 704 : 64 = 11
c)22 . 72 = 4.49 = 196
d)(96:24)3 = 43 = 64
PT : Nhóm trưởng điều khiển
các thành viên trong nhóm thực
hiện các yêu cầu hoạt động
Bài 2.
a)63:33 = 216:27 = 8 ; (6:3)3 = 23 = 8
==>63:33 = (6:3)3
b)102:52 = 100: 25 = 4; (10:5)2 = 22 =
4==>102:52 = (10:5)2
E. HĐ TÌM TÒI, MỞ RỘNG
(a:b)m = am:bm
(a ≠ 0, b ≠ 0,
m∈ N, n∈ N)
Lũy thừa của 1 thương bằng
thương các lũy thừa
.
Ngày soạn : 20 / 9 / 2015
Ngày dạy: .……………
Tiết 15
§11. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. MỤC TIÊU :
- Biết vận dụng được quy tắc về thứ tự thực hiện phép tính để làm một bài toán cụ thể.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn, câu hỏi khởi động,…
Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2, B.3
2. Học sinh: Đọc trước bài , làm bài tập bài học trước ,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1.Ổn định tổ chức:...
2. Các hoạt đông học tập :
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
PT : Nhóm trưởng điều
- Các nhóm báo cáo.
khiển các thành viên trong
SP:
nhóm thực hiện các yêu
60 + 20 – 5 = 80 – 5 = 75; 49:7.5 = 7.5 = 35
cầu hoạt động.
60 + 35:5 = 60 + 7 + 67; 86 – 10.4 = 86 – 40 =
46
( ) ==> [ ] ==> { }
(30+5):5 = 35:5 = 7; 3.(20 – 10) = 3.10 = 30
18
Ghi chú
Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN PT : Nhóm trưởng điều
THỨC
khiển các thành viên trong
nhóm thực hiện các yêu
SP:
cầu hoạt động.
2
2
a) 6 :4.3+2.5 = 36:4.3+2.25 = 9.3+50 = 27+50 - Giáo viên phát phiếu học
= 77
tập cho các nhóm.
- Các nhóm báo cáo sản
2
b)2.(5.4 – 18) = 2.(5.16 – 18)
phẩm của nhóm mình
= 2. (80 – 18) = 2.62=124
Lũy thừa ==> Nhân và chia
==> Cộng và trừ
c) 80:{[(11 – 2).2]+2}=80: {[9.2]+2}=80:
( ) ==> [ ] ==> { }
{18+2}=80:20
d) 3.(10 – 8) : 2 + 4 = 7
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Các nhóm hoạt động cá nhân thảo luận trong
nhóm nhận xét lẫn nhau
- Các nhóm báo cáo sản phẩm của nhóm mình
PT : Nhóm trưởng điều
khiển các thành viên trong
nhóm thực hiện các yêu
cầu hoạt động.
Bài 1
a)5.42 – 18:32 = 5.16 – 18:9 = 80 – 2 = 40
b)33.18 – 33.12 = 9.(18 – 12) = 9.6 = 54
c)39.213+87.39=39.(213+87) = 39.300 = 11700
d) 80 – [130 – (12 – 4)2]= 80 – [130 – 82]= 80 –
[130 –64]
Bài 2.
a){[(16+4):4] – 2 }.6 = {[20:4] – 2 }.6 = {5 –
2 }.6
b)60:{[(12 –3).2]+2}=60:{[9.2]+2} =60:
{18+2}=60:20
Bài 3.
a)541+(218 – x)= 735
b)5(x+35)=515
218 – x= 735 – 541
x+35=515:5
218 – x= 194
x+35=103
x=24
x=68
Vậy x=24
Vậy x=68
c)96 – 3(x+1)=42
d)12x – 33=32.33
3(x+1)=96 – 42
12x – 33=9.27
3(x+1)=54
12x – 33=243
3(x+1)=42
12x=276
x+1=42:3
x=23
x+1=14
x=13
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ
TÌM TÒI MỞ RỘNG
19
MĐ: Học sinh vận dụng
kiến thức đã học ở lớp về
Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
Bài 1.
aaaaaa = 33.37.91.a = 111111.a (a ∈ N*, a ≤
9)
Bài 2.
a)6+2.(4 – 3).2=10
c)6+(2.4 – 3).2=16
nhà hoàn thành dưới sự
giúp đỡ của cộng đồng.
PT: Hoạt động ở nhà.
b)(6+2).4 – 3.2=26
d)6+2.4 – 3.2=8
Ngày soạn : 20 / 9 / 2015
Ngày dạy: .……………
Tiết 16
§12. LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- Biết vận dụng được quy tắc về thứ tự thực hiện phép tính để làm một bài toán cụ thể.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn…
2. Học sinh: Đọc trước bài, làm bài tập bài học trước…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1.Ổn định tổ chức:...
2. Các hoạt đông học tập :
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi chú
MĐ: Tạo không khí học tập tốt hơn.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
PT : Hội đồng tự quản tố chức trò chơi.
SP: Do hội đồng tự quản thiết kế.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
PT : Nhóm trưởng điều khiển các thành
viên trong nhóm thực hiện các yêu cầu
Các nhóm hoạt động cá nhân thảo
hoạt động.
luận trong nhóm nhận xét lẫn nhau
- Các nhóm báo cáo sản phẩm của
nhóm mình
Bài 1
a)27.75 + 25.27 – 150 = 2700 – 150
= 2550
b)3.52 – 16:24 = 3.25 – 16:4 = 75 – 4
= 71
c) 20 – [30 – (5 – 1)2] = 20 – 14 = 6
d) 60:{[(12 –3).2]+2}=60:{[9.2]+2}
=60:{18+2}=60:20 = 3
Bài 3.
KQ: 10 000.
Bài 4. Tương tự Bài 3.
20
Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
Bài 5. Cột 1: dấu “=”
Cột 2: dấu “=”
Cột 3: dấu “>”
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 70 – 5.( x - 3) = 45
ĐS: x = 8
b) 10 + 2.x = 45 : 43
ĐS: x = 3
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ
TÌM TÒI MỞ RỘNG
552 = (5.6)25=3025
652 = (6.7)25 = 4225
……
952 = 9025
MĐ: Học sinh vận dụng kiến thức đã học
ở lớp về nhà hoàn thành dưới sự giúp đỡ
của cộng đồng.
PT: Hoạt động ở nhà.
Ngày soạn : 20 / 9 / 2015
Ngày dạy: .……………
Tiết 17+18
§13. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I. MỤC TIÊU :
- Biết các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
-Biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số chia hết cho một số mà
không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
- Biết sử dụng các kí hiệu chia hết và không chia hết,…trong bài tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn, câu hỏi khởi động,…
2. Học sinh: Đọc trước bài , làm bài tập bài học trước ,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1.Ổn định tổ chức:...
2. Các hoạt đông học tập :
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi chú
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ PT : Nhóm trưởng điều khiển
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
các thành viên trong nhóm thực
SP:
hiện các yêu cầu hoạt động.
1c)
- Các nhóm báo cáo sản phẩm
6M2
của nhóm mình
7 M2
2c)
a) 72 M 3, 15 M 3 ⇒ (72-15) M 3
b) 15 M3, 36 M 3, 72 M 3 ⇒ (15+36+72) M
3
3c)
a) (80 + 16 ) M8
b) (80 - 16 ) M8
21
Nguyễn Văn Thành
c) (80 + 12 ) M8
d) (80 - 12 ) M8
THCS Tân Lập
e) (32 + 40 + 24) M 8
f) (32 + 40 + 12) M 8
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Các nhóm hoạt động cá nhân thảo luận
trong nhóm nhận xét lẫn nhau
PT : Nhóm trưởng điều khiển
các thành viên trong nhóm thực
hiện các yêu cầu hoạt động.
- Các nhóm báo cáo sản phẩm của nhóm
mình
Bài 1.
a) 48 + 56 M 8
b) 80 + 17 M 8
Bài 2
a) 54 – 36 M6
b) 60 – 14 M 6
Bài 3
a) 35 + 49 + 210 M 7
b) 42 + 50 + 140 M 7
c) 560 + 18 + 3 M 7
Bài 4
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Bài 5
a) A M 2 => x M 2
b) A M 2 => x M 2
c) Có 2 số hạng không chia hết
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ
TÌM TÒI MỞ RỘNG
SP: a = 12.k + 8
Do đó: a M 4 và a M 6
MĐ: Học sinh vận dụng kiến
thức đã học ở lớp về nhà hoàn
thành dưới sự giúp đỡ của cộng
đồng.
PT: Hoạt động ở nhà.
Ngày soạn : 26/ 9 / 2015
Ngày dạy: .……………
Tiết 19+20
§14. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
I. MỤC TIÊU :
Biết và vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết cho 2; 5
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn, câu hỏi khởi động,…
2. Học sinh: Đọc trước bài , làm bài tập bài học trước ,…
22
Nguyễn Văn Thành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1.Ổn định tổ chức:...
2. Các hoạt đông học tập :
Hoạt động của HS
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
THCS Tân Lập
Hoạt động của GV
MĐ: Nhớ lại kiến thức ở tiều học.
PT : Ban học tập tồ chức trò chơi
tương tự trong sách thực hiện các
yêu cầu hoạt động.
MĐ: Giúp học sinh xây dựng dầu
hiệu chia hết cho 2 và 5 dựa vào chữ
số tận cùng.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH
PT : Nhóm trưởng điều khiển các
KIẾN THỨC
thành viên trong nhóm thực hiện các
yêu cầu hoạt động.
SP:
1c) 328 ; 1234 chia hết cho 2
- Các nhóm báo cáo sản phẩm của
2c) 680; 685
nhóm mình
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
PT : Nhóm trưởng điều khiển các
thành viên trong nhóm thực hiện các
yêu cầu hoạt động.
Các nhóm hoạt động cá nhân thảo luận
trong nhóm nhận xét lẫn nhau
- Các nhóm báo cáo sản phẩm của nhóm
mình
Bài 1
a) 234; 28; 2980; 58; 90
b) 375; 45; 2980; 90
c) 2980; 90
Bài 2.
a) 136 + 450 chia hết cho 2 và không
chia hết cho 5.
b) 875 – 420 chia hết cho 5 và không
chia hết cho 2.
c) 3.4.6 + 84 chia hết cho 2, không chia
hết cho 5.
d) 4.5.6 – 35 chia hết cho 5 và không
chia hết cho 2.
Bài 3.
a) 1234 : 5 (dư 4)
b) 789 : 5 (dư 4)
c) 835 : 5 (dư 0)
d) 23456 :5 (dư 1)
e) 176176 : 5 (dư 1)
23
Ghi chú
Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
Bài 4.
a) 740; 742; 744; 746; 748
b) 740; 745
c) 740
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ
TÌM TÒI MỞ RỘNG
MĐ: Học sinh vận dụng kiến thức đã
học ở lớp về nhà hoàn thành dưới sự
giúp đỡ của cộng đồng.
PT: Hoạt động ở nhà.
Lưu ý: E1. Các chữ số khác nhau
Ngày soạn : 26 / 9 / 2015
Ngày dạy: .……………
Tiết 21+22
§15. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
I. MỤC TIÊU :
- Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3.
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết để nhận biết một số, một tổng (hiệu) chia hết cho 9 và
cho 3.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn, câu hỏi khởi động,…
2. Học sinh: Đọc trước bài , làm bài tập bài học trước ,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1.Ổn định tổ chức:...
2. Các hoạt đông học tập :
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi chú
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI MĐ: Nhớ lại kiến thức ở tiều học.
ĐỘNG
PT : Ban học tập tồ chức trò chơi tương tự trong
SP: Củng cố cách suy luận sách thực hiện các yêu cầu hoạt động.
đã làm quen qua việc học
về dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5 ở bài trước.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH
THÀNH KIẾN THỨC
MĐ: Giúp học sinh xây dựng dầu hiệu chia hết
cho 9 và 3 dựa vào chữ số tận cùng.
Cung cấp cho HS nhận biết về dấu hiệu chia hết
cho 3, cho 9 thông qua một suy luận dạng “tiền
chứng minh” từ cụ thể đến tổng quát
PT : Nhóm trưởng điều khiển các thành viên
trong nhóm thực hiện các yêu cầu hoạt động .
- Các nhóm báo cáo sản phẩm của nhóm mình
SP: Học sinh rút ra được * Đối với đơn vị kiến thức 1
nhận xét, kết luận, dấu hiệu + Hướng dẫn học sinh hoạt động chung cả lớp
ở mục 1, mục 2, mục 3
đọc kỹ nội dung 1, đồng thời đưa ra ví dụ để học
24
Nguyễn Văn Thành
THCS Tân Lập
sinh hiểu rõ hơn nhằm củng cố nội dung kiến
thức 1
+ Hướng dẫn học sinh hoạt động cộng đồng
* Đối với đơn vị kiến thức 2
+ Hướng dẫn học sinh hoạt động theo nhóm: đọc
và làm theo mục 2a nhằm cho học sinh tiếp từ
trực quan đến tổng quát.
+ Hướng dẫn học sinh hoạt động chung cả lớp,
đọc kỹ nội dung 2b nhằm hình thành kiến thức
"dấu hiệu chia hêt cho 9"
* Đối với đơn vị kiến thức 2c
- Hướng dẫn học sinh hoạt động cặp đôi thực
hiện nhằm củng cố đơn vị kiến thức "dấu hiệu
2c) 621; 6354 chia hết cho chia hêt cho
9
9"
3c) 157* chia hết cho 3 nên - Giáo viên tổ chức cho học sinh báo cáo kết quả
* = 2;5;8
những việc đã làm trong các nội dung đã học.
+ Mời các nhóm trưởng điều hành hoạt động
nhóm.
+ Quan sát, tiếp nhận hỗ trợ, báo cáo và đánh giá.
+ Chốt kiến thức (nếu cần)
+ Quan sát, tiếp nhận hỗ trợ, báo cáo và đánh giá.
Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả hoạt động,
hình thành kiến thức chung cho cả lớp.
(GV bổ sung số tự nhiên khác nếu học sinh hoàn
thành tốt hoặc trợ giúp nếu HS chưa tiếp thu
được)
GV: hoạt động tương tự với kiến thức mục 3a,b,c
C. HOẠT ĐỘNG
LUYỆN TẬP
Các nhóm hoạt động cá
nhân thảo luận trong nhóm
nhận xét lẫn nhau
MĐ: Củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết cho
3, cho 9.
PT : Nhóm trưởng điều khiển các thành viên
trong nhóm thực hiện các yêu cầu hoạt động.
- Các nhóm báo cáo sản phẩm của nhóm mình
SP:
Bài 1
a) A = {1347; 4515; 6534;
93258}
b) B = {6534; 93258}
c) C = {4515; 1347}
d) B ⊂ A
Bài 2.
a) 1251 + 5316 chia hết
cho 3 và không chia hết
cho 9.
25