Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

T_4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.81 KB, 2 trang )

Giáo án Tin học 10 Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp
Tun: 2 Tit: 4
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngy son: 16/8/2008
Chng 1: Mt s khỏi nim c bn ca Tin hc
Bi tp: Lm quan vi thụng tin v mó húa thụng tin
I. Mc ớch, yờu cu:
Cng c hiu bit ban u v Tin hc, mỏy tớnh;
S dng bng mó ASCII mó húa xõu kớ t, s nguyờn;
Vit c s thc di dng du phy ng.
II. Phng phỏp - phng tin dy hc:
Tng hp, khỏi quỏt kin thc trng tõm ó hc;
Tho lun, phi hp t, nhúm;
Bng mó ASCII.
Giỏo viờn chun b giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn;
Hc sinh lm trc bi tp nh, tho lun, trỡnh by cõu tr li.
III. NI dung dy hc:
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
n nh lp.
Ghi s u bi
Cho thy
Bỏo cỏo s s
1. Tin hc v mỏy tớnh:
a1) Hóy chn nhng khng nh ỳng
trong cỏc khng nh sau:
(A) Mỏy tớnh cú th thay th hon ton
cho con ngi trong lnh vc tớnh toỏn;
(B) Hc Tin hc l hc s dng mỏy
tớnh;
(C) Mỏy tớnh l sn phm trớ tu ca
con ngi;


(D) Mt ngi phỏt trin ton din
trong xó hi hin i khụng th thiu
hiu bit v Tin hc.
a2) Nhng ng thc no l ỳng
trong cỏc ng thc sau õy?
(A) 1 KB = 1000 byte;
(B) 1 KB = 1024 byte;
(C) 1 MB = 1000000 byte.
a3) Cú 10 hc sinh xp hng ngang
chp nh. Em hóy dựng 10 bit
biu din thụng tin ny cho bit mi v
trớ trong hng l bn nam hay bn n.
ỏp ỏn:
a1: (C) ; (D)
a2: (B)
Gi HS nờu ỏp ỏn v giI thớch
cho tng la chn, vỡ sao sai? vỡ
sao ỳng?
Gi HS khỏc b sung.
Nhn xột v gii thớch b sung,
khng nh li cõu tr li ỳng.
Hng dn: Dựng cỏch mó húa
tng t hỡnh nh tỏm búng ốn.
Gi HS vit dóy bớt th hin thụng
tin trong cõu a3 v gii thớch.
Nhn xột, sa bi, cho im.
Trao i, tho lun,
tr li cõu a1) v a2)
Lng nghe, b sung,
ghi bi.

Lng nghe
Lờn bng vit cõu
tr li v gii thớch.
2. S dng bng mó ASCII (xem
ph lc) mó hoỏ v gii mó
b1)Chuyn cỏc xõu kớ t sau thnh
dng mó nh phõn: "VN", "Tin".
b2)Dóy bit "01001000 01101111
01100001" tng ng l mó ASCII
ca dóy kớ t no?
ỏp ỏn:
b1: VN -> 01010110 01001110
Hng dn li cỏch tra bng mó
ASCII (Mó thp phõn, mó nh
phõn ca kớ t bt k)
Gi HS lờn bng gii.
Gi HS nhn xột, b sung.
Nhn xột, sa bi, cho im.
M bng mó ASCII,
lng nghe, tra bng.
Trao i, tho lun
gii cõu b1); b2).
Lm bi lờn bng
Lng nghe, quan
sỏt, ghi bi.
Gi¸o ¸n Tin häc 10 Gi¸o viªn: §ç Vò HiÖp
Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Tin->01010100 01101001 01101110
b2: Hoa
3. Biểu diễn số nguyên và số thực

c1) Để mã hoá số nguyên - 27 cần
dùng bao nhiêu byte?
c2) Viết các số thực sau đây dưới
dạng dấu phẩy động:
11005; 25,879; 0,000984.
Đáp án:
c1) 1byte
c2) 1.1005*105; 0.25879*102;
0.984*10-
3
Gọi HS trả lời câu c1)
GV: Gọi HS xung phong lên bảng
làm câu c2)
Nhận xét, sửa bài, cho điểm.
Trả lời câu hỏi.
Lên bảng làm bài.
Thảo luận và làm
bài.
Câu hỏi và bài tập trang 17_sgk
1. Hãy nêu một vài ví dụ về thông
tin. Với mỗi thông tin đó hãy cho biết
dạng của nó.
2. Hãy phân biệt bộ mã ASCII và bộ
mã Unicode.
3. Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí
hiệu nào?
4. Hãy nêu cách biểu diễn số
nguyên, số thực trong máy tính.
5. Phát biểu “Ngôn ngữ máy tính là
ngôn ngữ nhị phân (chỉ dùng kí tự 0 và

1)” là đúng hay sai? Hãy giải thích.
Hướng dẫn HS xem lại các phần
kiến thức tương ứng với các câu
hỏi trong sách giáo khoa để trả
lời.
Nhận xét bài làm của HS, đánh
giá, cho điểm theo nhóm.
Xem lại nội dung,
trao đổi, thảo luận
theo nhóm để đưa
ra câu trả lời.
Đại diện nhóm, trình
bày bài làm.
Bài tập 1.5 – 1.12 trang 9 – 10_sbt Hướng dẫn cách làm các bài tập
trang 9-10 sách bài tập Tin học.
Chú ý lắng nghe, ghi
chép, về nhà làm.
IV. Củng cố:
 Cách sử dụng bộ mã ASCII để mã hóa xâu kí tự.
V. Dặn dò:
 Làm các bàI tập 1.5 đến 1.12 trang 9 - 10 (Sách bài tập)
 Chuẩn bị bài mới: §3. Giới thiệu về máy tính.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×