Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Cách làm bài đục lỗ hiệu quả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.2 KB, 4 trang )

ĐÁP ÁN – MỘT SỒ BÀI ĐỌC HIỂU ĐIỀN TỪ (ĐỤC LỖ) – MỘT SỐ TRƯỜNG CHUYÊN

ĐỀ 1: PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN (lần 3)
Question 1: A. out
B. over
C. away
Đáp án : C
C. Turn away: quay lưng,quay đi
Question 2: A. shortly
B. next
C. lately
Đáp án : A
A.Shortly: a short time, not long
Question 3: A. although
B. however
C. despite
Đáp án : C
C.Despite + N = inspite of + N: mặc dù…
Question 4: A. over
B. more
C. after
Đáp án : A
A.Over = above: hơn…
Question 5: A. modern
B. current
C. late
Đáp án : B
B.Current events: tin thời sự
Question 6: A. gets
B. goes
C. gives


Đáp án : D
D.Come from: đến từ
Question 7: A. accepted
B. insisted
C. convinced
Đáp án : C
C.Be convinced that clause: tin rằng
Question 8: A. tell
B. show
C. allow
Đáp án : B
B.Show: chỉ ra
Question 9: A. lot
B. much
C. largely
Đáp án : B
B.Very much: rất nhiều
Question 10: A. imagine
B. predict
C. believe
Đáp án : A
A.Imagine: form a picture in your mind of what sth might be like

D. forward

D. early

D. but

D. further


D. ultimate

D. comes

D. chosen

D. describe

D. enough

D. fancy

TEST 2: CHUYÊN SƯ PHẠM (lần 3)
Câu 33: Đáp án : B
Cấu trúc so sánh hơn “the more…., the more…” (càng….càng…). Ở đây, ta có thể hiểu là “Nam châm càng
chắc/bền, thì từ trường càng mạnh”
Câu 34: Đáp án : C
“known as”: được biết như là…
Câu 35: Đáp án : A
“pass through”: di chuyển/truyền qua…
Câu 36: Đáp án : D
Với danh từ “paper” ta dùng số đếm cho nó là “sheet”: tờ (thường theo 1 khuôn chuẩn nào đó)
Câu 37: Đáp án : B
“different shapes” : nhiều hình dạng khác nhau. Nam châm có nhiều hình dạng khác nhau.
Câu 38: Đáp án : A
“in the form” đi với giới từ “of”. “in the form of something”: trong hình dạng/hình thù/cách thức… của cái gì
Câu 39: Đáp án : C
“pole”:cực. Nam châm nào cũng có 2 cực: Bắc – Nam
Câu 40: Đáp án : D

Câu này đề cập đến cách tạo ra nam châm. “made by”: được làm từ/ được tạo ra từ…


Câu 41: Đáp án : B
Câu phía trên vừa đề cập đến cách (thí nghiệm) để tạo ra một nam châm, vì thế ở câu này sẽ đề cập đến kết quả
(result)
Câu 42: Đáp án : A
Nội dung của câu này là ứng dụng của nam châm, “to be used”: được sử dụng (để làm gì/trong lĩnh vực nào)

TEST 3: CHUYÊN SƯ PHẠM 1 HÀ NỘI LẦN 1:
Câu 1: Đáp án : B
Show something = thể hiện cái gì. Notice = chú ý. Appear = xuất hiện, dường như. Mark = đánh dấu, cho điểm
Câu 2: Đáp án : D
Any = bất cứ. Every = mỗi. Some = một vài. All = tất cả
Câu 3: Đáp án : D
System = hệ thống. A system of picture writing = một hệ thống các hình ảnh viết. Practice = thực hành. Manner
= cách (cư xử). Plan = kế hoạch
Câu 4: Đáp án : C
Describe = miêu tả, mô tả. Know = biết tới. Call = gọi. Refer = nhắc tới, đề cập
Câu 5: Đáp án : A
Discover = phát hiện ra. Realize = nhận ra. Deliver = phân phát. Invented = phát minh ra
Câu 6: Đáp án : C
Over = hơn, quá. Over a thousand years = hơn một ngàn năm. Quite = khá. More = nhiều hơn (so sánh hơn).
Already = đã…rồi
Câu 7: Đáp án : B
Be different from N/Ving = khác với cái gì/việc gì
Câu 8: Đáp án : A
Consist of something = bao gồm cái gì = include something. Contain = chứa đựng. Involve = liên quan tới
Câu 9: Đáp án : D
The Phonencians = những người Phonecian -> danh từ chỉ người -> đại từ quan hệ bổ nghĩa cho nó cũng phải

chỉ người -> who. Còn “whose” là bổ nghĩa cho sự sở hữu của người
Câu 10: Đáp án : B
Widely = một cách rộng rãi. Is used widely throughout the world= được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới.
Broadly = nhìn chung. Deeply = một cách sâu sắc. Hugely = cực kì, rất mạnh

TEST 4: CHUYÊN NGUYỄN HUỆ HÀ NỘI (LẦN 1)
Câu 26: Đáp án : D
Be in close contact with somebody = quan hệ gần gũi, thân thiết với ai
Câu 27: Đáp án : A
Factor = yếu tố. Facet = khía cạnh. Point = điểm. Element = thành phần, nhân tố
Câu 28: Đáp án : D
Upkeep = sự bảo dưỡng. Maintenance = sự duy trì. Upbringing = sự nuôi dưỡng. Raising = sự đưa lên, chăn
nuôi
Câu 29: Đáp án : D
Take something into account = tính đến, đưa vào xem xét. Everything must be taken into account = mọi thứ
phải được tính đến
Câu 30: Đáp án : D
Spend time on something/Ving = dành thời gian cho cái gì, việc gì
Câu 31: Đáp án : D
Housetrain = huấn luyện để biết cư xử đúng trong nhà. Household = hộ gia đình (n); trong gia đình (adj).
Housework = việc nhà
Câu 32: Đáp án : D
Confined = bị giới hạn, không rộng rãi, thoải mái. Reduce = giảm. Detain = cản trở. Close = đóng
Câu 33: Đáp án : B


Such as + N/Ving = ví dụ như là… -> liệt kê
Câu 34: Đáp án : C
Appropriate = thích hợp, hợp lí. Likely = có vẻ như, có thể. Suited = phù hợp với cái gì. Good = tốt
Câu 35: Đáp án : A

Suit = hợp với. Match = ghép nối thành một cặp, một chiếc. Fit = vừa vặn về kích cỡ. Go with = đi với cái gì
TEST 5: CHUYÊN SƠN LA (lần 1)
Câu 55: Đáp án : D
“meet standard”: đạt được tiêu chuẩn
Câu 56: Đáp án : A
“run” ở đây có nghĩa là điều hành, vận hành, quản lý,…
Câu 57: Đáp án : D
Chất lượng được đảm bảo bởi Qualification and Curriculum Authority, cho nên (so) chất lượng bạn đạt được sẽ
được cam kết đảm bảo
Câu 58: Đáp án : C
“take part in something/doing something”: tham gia vào cái gì/làm cái gì
Câu 59: Đáp án : D
Câu này ta có thể hiểu là “you may be encouraged to take graded music exams (which are) offered by…”
Câu 60: Đáp án : A
“entry requirement”: yêu cầu đầu vào (khi vào trường)
Câu 61: Đáp án : C
Cấu trúc “to be interested in something/doing something”: có hứng thú/thích thú với cái gì/làm cái gì
Câu 62: Đáp án : A
“fee”: học phí, lệ phí
“fund”: quỹ
“donation” quyên góp
“bill”: hoá đơn
Câu 63: Đáp án : A
“vary”: thay đổi, biến đổi
Câu 64: Đáp án : B
Cấu trúc so sánh bằng: “as + adj + as”

TEST 5 (CHUYÊN SƠN LA LẦN 1)
Câu 55: Đáp án : D
“meet standard”: đạt được tiêu chuẩn

Câu 56: Đáp án : A
“run” ở đây có nghĩa là điều hành, vận hành, quản lý,…
Câu 57: Đáp án : D
Chất lượng được đảm bảo bởi Qualification and Curriculum Authority, cho nên (so) chất lượng bạn đạt được sẽ
được cam kết đảm bảo
Câu 58: Đáp án : C
“take part in something/doing something”: tham gia vào cái gì/làm cái gì
Câu 59: Đáp án : D
Câu này ta có thể hiểu là “you may be encouraged to take graded music exams (which are) offered by…”
Câu 60: Đáp án : A
“entry requirement”: yêu cầu đầu vào (khi vào trường)
Câu 61: Đáp án : C
Cấu trúc “to be interested in something/doing something”: có hứng thú/thích thú với cái gì/làm cái gì
Câu 62: Đáp án : A
“fee”: học phí, lệ phí
“fund”: quỹ
“donation” quyên góp
“bill”: hoá đơn


Câu 63: Đáp án : A
“vary”: thay đổi, biến đổi
Câu 64: Đáp án : B
Cấu trúc so sánh bằng: “as + adj + as”

Chúc các em nhiều sức khỏe để thi tốt!
Hẹn gặp các em ở cổng trường Đại học! 




×