1
2
2
PHÇN I:
PHÇN I:
MỘT SỐ NÉT CHÍNH VỀ QUAN HỆ
MỘT SỐ NÉT CHÍNH VỀ QUAN HỆ
QUỐC TẾ CỦA HÀN QUỐC
QUỐC TẾ CỦA HÀN QUỐC
PHÇN
PHÇN
II:
II:
TUƠNG QUAN VỀ QUAN HỆ VIỆT NAM – HÀN
TUƠNG QUAN VỀ QUAN HỆ VIỆT NAM – HÀN
QUỐC
QUỐC
3
PHẦN I.
PHẦN I.
NHỮNG NÉT CHÍNH TRONG QUAN HỆ QUỐC
NHỮNG NÉT CHÍNH TRONG QUAN HỆ QUỐC
TẾ CỦA HÀN QUỐC
TẾ CỦA HÀN QUỐC
I)
I)
Tổng quan về lịch sử quan hệ quốc tế của
Tổng quan về lịch sử quan hệ quốc tế của
Hàn Quốc
Hàn Quốc
II)
II)
Một số quan hệ song phương điển hình.
Một số quan hệ song phương điển hình.
III)
III)
Hàn Quốc với liên hợp quốc.
Hàn Quốc với liên hợp quốc.
IV)
IV)
Hàn Quốc với khu vực Đơng Bắc Á.
Hàn Quốc với khu vực Đơng Bắc Á.
V) M t ộ
V) M t ộ
số vấn đề trong quan hệ Liên Triều.
số vấn đề trong quan hệ Liên Triều.
4
I
I
. TỔNG QUAN VỀ LỊCH SỬ QUAN
. TỔNG QUAN VỀ LỊCH SỬ QUAN
HỆ QUỐC TẾ CỦA HÀN QUỐC
HỆ QUỐC TẾ CỦA HÀN QUỐC
1. Tríc n¨m 1948.
2. Tõ 1948 ®Õn nay.
5
1.
1.
Trước khi thành lập nhà nước
Trước khi thành lập nhà nước
Đại hàn Dân quốc 15. 8. 1948
Đại hàn Dân quốc 15. 8. 1948
-
-
Thời kỳ phong kiến: Hàn Quốc có mối quan hệ lâu
Thời kỳ phong kiến: Hàn Quốc có mối quan hệ lâu
đời với các nước láng giếng như Trung Quốc và
đời với các nước láng giếng như Trung Quốc và
Nhật Bản
Nhật Bản
- Cuối thế kỷ 19, Triều tiên khi ấy được gọi là Vương
- Cuối thế kỷ 19, Triều tiên khi ấy được gọi là Vương
quốc Hermit (Vương quốc ẩn dật) mới chính thức
quốc Hermit (Vương quốc ẩn dật) mới chính thức
mở cửa với thế giới bên ngoài., có quan hệ với cả
mở cửa với thế giới bên ngoài., có quan hệ với cả
Mỹ (hiệp định 1882: Hòa bình, Hữu nghị, Thương
Mỹ (hiệp định 1882: Hòa bình, Hữu nghị, Thương
mại và Hàng hải)
mại và Hàng hải)
- Nhật xâm chiếm Hàn Quốc năm 1910 và tước đi
- Nhật xâm chiếm Hàn Quốc năm 1910 và tước đi
nền độc lập của Cao ly và đã kéo dài việc cai trị
nền độc lập của Cao ly và đã kéo dài việc cai trị
thuộc địa đến năm 1945 .
thuộc địa đến năm 1945 .
- Khi bán đảo Triều Tiên được giải phóng nhờ quân
- Khi bán đảo Triều Tiên được giải phóng nhờ quân
đồng minh trong chiến tranh thế giới thứ 2 đã
đồng minh trong chiến tranh thế giới thứ 2 đã
dẫn tới sự chia cắt bán đảo Triều Tiên lấy vĩ tuyến
dẫn tới sự chia cắt bán đảo Triều Tiên lấy vĩ tuyến
38 làm ranh giới cho hai miền Triều Tiên.
38 làm ranh giới cho hai miền Triều Tiên.
6
2. Đặc điểm cơ bản trong quan hệ quốc tế
2. Đặc điểm cơ bản trong quan hệ quốc tế
của
của
Hàn quốc từ năm 1948 tới nay
Hàn quốc từ năm 1948 tới nay
a. Trong thời kỳ chiến tranh lạnh
- Thân phương Tây, chịu ảnh hưởng của cơ chế đối đầu nhị
cực
b.
b. Sauchiến tranh lạnh: (1990)
- Chủ động đa dạng hoá trong các quan hệ quốc tế
- Đến 3/2002: Hàn quốc có quan hệ ngoại giao với 185 nư
ớc, có 91 sứ quán, 29 toà lãnh sự, 4 văn phòng đại diện và
tham gia 95 tổ chức quốc tế
c.
c. chính sách ngoại giao cơ bản của Hàn quốc với thế giới bên
ngoài hiện nay:
"Tiếp tục tập trung đóng góp cho thế giới và mở rộng vai trò của
"Tiếp tục tập trung đóng góp cho thế giới và mở rộng vai trò của
mình trên trường quốc tế. Hàn quốc vẫn giữ mối quan hệ với tất cả
mình trên trường quốc tế. Hàn quốc vẫn giữ mối quan hệ với tất cả
các nước và hoạt động tích cực để cải thiện các mối quan hệ này"
các nước và hoạt động tích cực để cải thiện các mối quan hệ này"
7
II. Mét sè quan hÖ
II. Mét sè quan hÖ
song ph¬ng chÝnh
song ph¬ng chÝnh
1. Hµn quèc - Hoa kú
1. Hµn quèc - Hoa kú
2. Hµn quèc - NhËt B¶n
2. Hµn quèc - NhËt B¶n
3. Hµn quèc - EU
3. Hµn quèc - EU
4. Hµn quèc - Trung Quèc
4. Hµn quèc - Trung Quèc
5. Hµn quèc - Nga
5. Hµn quèc - Nga
8
1. Hµn quèc - Hoa kú
1. Hµn quèc - Hoa kú
a. Quan hÖ chÝnh trÞ:
a. Quan hÖ chÝnh trÞ:
+Tõ mét liªn minh chÝnh trÞ - qu©n sù tíi
+Tõ mét liªn minh chÝnh trÞ - qu©n sù tíi
mét liªn minh an ninh toµn diÖn.
mét liªn minh an ninh toµn diÖn.
+ Hoa kú cã trªn 36.400 qu©n ®ãng t¹i Hµn
+ Hoa kú cã trªn 36.400 qu©n ®ãng t¹i Hµn
quèc (1992).
quèc (1992).
9
1. Hàn quốc - Hoa kỳ
1. Hàn quốc - Hoa kỳ
b. Quan hệ kinh tế:
b. Quan hệ kinh tế:
+ Là những đối tác và
+ Là những đối tác và
bạn hàng quan trọng
bạn hàng quan trọng
của nhau.
của nhau.
+ Kim ngạch mậu dịch
+ Kim ngạch mậu dịch
2 chiều trên 60 tỷ USD
2 chiều trên 60 tỷ USD
((2001), nhưng luôn
((2001), nhưng luôn
tồn tại nhiều bất đồng
tồn tại nhiều bất đồng
trong quan hệ thương
trong quan hệ thương
mại.
mại.
10
2. Hàn quốc - Nhật Bản
2. Hàn quốc - Nhật Bản
a. Quan hệ chính trị:
a. Quan hệ chính trị:
+ 1965: thiết lập quan hệ ngoại giao
+ 1965: thiết lập quan hệ ngoại giao
+ Hàn quốc và Nhật Bản có một điểm
+ Hàn quốc và Nhật Bản có một điểm
chung trong liên minh chính trị và quân sự
chung trong liên minh chính trị và quân sự
với Hoa Kỳ.
với Hoa Kỳ.
+ Tuy vậy, còn có những bất đồng về vấn
+ Tuy vậy, còn có những bất đồng về vấn
đề lịch sử (sách giáo khoa), tranh chấp chủ
đề lịch sử (sách giáo khoa), tranh chấp chủ
quyền lãnh thổ (đảo Dokdo hay Takeshima)
quyền lãnh thổ (đảo Dokdo hay Takeshima)
gây trở ngại cho sự phát triển của quan hệ
gây trở ngại cho sự phát triển của quan hệ
chính trị hai nước.
chính trị hai nước.
11
2.
2.
Hàn quốc - Nhật Bản
Hàn quốc - Nhật Bản
b.
b.
Quan hệ kinh tế -văn hoá
Quan hệ kinh tế -văn hoá
+ Là những đối tác và bạn
+ Là những đối tác và bạn
hàng quan trọng của nhau.
hàng quan trọng của nhau.
+ Kim ngạch mậu dịch 2
+ Kim ngạch mậu dịch 2
chiều trên 53 tỷ USD
chiều trên 53 tỷ USD
(2001), nhưng cũng luôn
(2001), nhưng cũng luôn
tồn tại nhiều bất đồng
tồn tại nhiều bất đồng
trong quan hệ thương mại.
trong quan hệ thương mại.
+ Đồng tổ chức thành
+ Đồng tổ chức thành
công chung kết bóng đá
công chung kết bóng đá
thế giới 2002.
thế giới 2002.
12
3. Hàn quốc- EU
3. Hàn quốc- EU
a.
a.
Quan hệ chính trị:
Quan hệ chính trị:
+ Hàn quốc đã có các mối
+ Hàn quốc đã có các mối
quan hệ chính trị truyền
quan hệ chính trị truyền
thống với các nước phương
thống với các nước phương
Tây, được xây dựng trên nền
Tây, được xây dựng trên nền
tảng các giá trị tự do phương
tảng các giá trị tự do phương
Tây.
Tây.
+ Năm 1996: Hàn quốc và EU
+ Năm 1996: Hàn quốc và EU
đã ký hiệp định khung về
đã ký hiệp định khung về
hợp tác chính trị và kinh tế.
hợp tác chính trị và kinh tế.
+ EU ủng hộ Hàn quốc trong
+ EU ủng hộ Hàn quốc trong
tiến trình giải quyết khủng
tiến trình giải quyết khủng
hoảng và thống nhất bán đảo
hoảng và thống nhất bán đảo
Triều Tiên.
Triều Tiên.
13
3.
3.
Hàn quốc- EU
Hàn quốc- EU
b.
b.
Quan hệ kinh tế:
Quan hệ kinh tế:
+ EU là bạn hàng lớn thứ 3
của Hàn quốc. Kim ngạch
mậu dịch 2 chiều trên 34,5 tỷ
USD ((2001), chiếm 11,8%
tổng kim ngạch ngoại thư
ơng của Hàn quốc.
+ Các quan hệ trong lĩnh vực
thương mại và đầu tư tiếp
tục mở rộng.
+ Tuy nhiên, còn có những
bất đồng về mở của thị trư
ờng nông sản.
14
4. Hàn quốc - Trung Quốc
4. Hàn quốc - Trung Quốc
a.
a.
Quan hệ chính trị:
Quan hệ chính trị:
+Trong thời kỳ chiến tranh lạnh, Hàn quốc
+Trong thời kỳ chiến tranh lạnh, Hàn quốc
không có bất kỳ quan hệ nào với Trung
không có bất kỳ quan hệ nào với Trung
Quốc vì sự khác biệt ý thức hệ và vấn đề
Quốc vì sự khác biệt ý thức hệ và vấn đề
ủng hộ Bắc Triều Tiên.
ủng hộ Bắc Triều Tiên.
+ 1992: Hàn quốc chính thức thiết lập quan
+ 1992: Hàn quốc chính thức thiết lập quan
hệ ngoại giao với Trung quốc.
hệ ngoại giao với Trung quốc.
+ Ngày nay, Hàn quốc và Trung quốc chia
+ Ngày nay, Hàn quốc và Trung quốc chia
sẻ quan điểm: Hoà bình và sự ổn định trên
sẻ quan điểm: Hoà bình và sự ổn định trên
bán đảo Triều tiên là sự sống còn cho việc
bán đảo Triều tiên là sự sống còn cho việc
thực hiện nền hoà bình và ổn định ở khu vực
thực hiện nền hoà bình và ổn định ở khu vực
Đông Bắc
Đông Bắc
.
.
15
4.
4.
Hàn quốc - Trung Quốc
Hàn quốc - Trung Quốc
b.
b.
Quan hệ kinh tế:
Quan hệ kinh tế:
+ Kể từ khi đạt được các quan hệ ngoại giao đầy đủ với
+ Kể từ khi đạt được các quan hệ ngoại giao đầy đủ với
Trung quốc vào năm 1992, các quan hệ kinh tế và mậu dịch
Trung quốc vào năm 1992, các quan hệ kinh tế và mậu dịch
giữa hai nước được phát triển nhanh: Từ 1992-2000, Kim
giữa hai nước được phát triển nhanh: Từ 1992-2000, Kim
ngạch mậu dịch 2 chiều từ con số 0 đã lên tới 31,3 tỷ USD.
ngạch mậu dịch 2 chiều từ con số 0 đã lên tới 31,3 tỷ USD.
+ Các quan hệ đầu tư tiếp tục được tăng cường ở các lĩnh
+ Các quan hệ đầu tư tiếp tục được tăng cường ở các lĩnh
vực khác nhau cả ở Hàn quốc và Trung Quốc. Có 1.349 công
vực khác nhau cả ở Hàn quốc và Trung Quốc. Có 1.349 công
ty của Hàn quốc đang đầu tư ở Trung quốc (12/1997)
ty của Hàn quốc đang đầu tư ở Trung quốc (12/1997)
16
5. Hàn quốc - Nga
5. Hàn quốc - Nga
a.
a.
Quan hệ chính trị:
Quan hệ chính trị:
+ Giống như Trung Quốc, trong suốt thời kỳ chiến
+ Giống như Trung Quốc, trong suốt thời kỳ chiến
tranh lạnh, Hàn quốc không có bất kỳ quan hệ nào
tranh lạnh, Hàn quốc không có bất kỳ quan hệ nào
với Liên Xô (cũ) vì sự khác biệt ý thức hệ và vấn đề
với Liên Xô (cũ) vì sự khác biệt ý thức hệ và vấn đề
ủng hộ Bắc Triều Tiên.
ủng hộ Bắc Triều Tiên.
+ Sự bình thường hoá về mặt ngoại giao giữa
+ Sự bình thường hoá về mặt ngoại giao giữa
Hàn quốc và Liên Xô (cũ) vào năm 1990 là kết quả
Hàn quốc và Liên Xô (cũ) vào năm 1990 là kết quả
của chính sách "ngoại giao phương Bắc" của
của chính sách "ngoại giao phương Bắc" của
Seoul và kết quả của chính sách ngoại giao có
Seoul và kết quả của chính sách ngoại giao có
những "suy nghĩ mới" của Nga.
những "suy nghĩ mới" của Nga.
+ Ngày nay, Hàn quốc và Nga đều chia sẻ quan
+ Ngày nay, Hàn quốc và Nga đều chia sẻ quan
điểm về nhiều vấn đề quốc tế và khu vực: Nga ủng
điểm về nhiều vấn đề quốc tế và khu vực: Nga ủng
hộ sự đối thoại hai miền và một bán đảo Triều tiên
hộ sự đối thoại hai miền và một bán đảo Triều tiên
phi hạt nhân.
phi hạt nhân.