CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 1 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
PHẦN MỞ ĐẦU 
1. Lý do chọn đề tài 
kinh doanh 
kinh doanh
n... 
               
website, tham gia sàn g, 
 
  
                
 
, 
 , 
 
 
 t
  tôi 
. 
 , d    website thuviendoanhnhan.com    
 
 website 
                
website này. Trong t
ty, tôi 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 2 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
tôi  
website        Phát  Công 
. 
2. Mục đích của đề tài 
       , 
 trong Marketing mix 
 
website 
thuviendoanhnhan.com  
3. Phƣơng pháp thực hiện đề tài 
P 
Internet 
4. Hạn chế của đề tài 
 
óng góp ý 
  
5. Kết cấu của đề tài 
   
: 
  I -  
   
 ternet, Webstie, 
 
 
. 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 3 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
  II - Phát Công 
VPIT 
 ng ty TNHH 
, , 
 , 
phòng ban, 
 
. 
  III -         website 
 
 website thuviendoanhnhan.com, 
 
     website thuviendoanhnhan.com  công ty 
VPIT 
. 
 IV -     
website  
website thuviendoanhnhan.com 
 ty VPIT, 
 
website thuviendoanhnhan.com. 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 4 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
PHÂ
̀
N NÔ
̣
I DUNG 
CHƢƠNG I - CƠ SỞ LÝ LUẬN 
1.1. Giới thiệu về Internet và Website 
1.1.1. Giới thiệu về Internet 
Internet  , 
 /IP (Transmission Control Protocol/ Internet Protocol) 
 , 
 , 
, 
, 
nhóm thông tin. 
             
 
 - ng NSFNET 
 
 
  
World Wide Web (WWW) 
 
1.1.2. Website và các loại website 
1.1.2.1. Khái niệm 
Trang Web (webpage) 
     anguage -       m 
        
tính. (: 
, TS. 
n , 2004). 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 5 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
trang Tin Tuc Viet Nam . 
Website  
       trong 
website khi ng     omain name)  
  h           web khác 
yperlinks). 
Website 
Website 
 
doanh mà do 
1.1.2.2. Các loại website 
 
 : n
      
              trên 
 
  
thông tin này. 
 Website cun : các 
 
               
 
-  
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 6 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
-  
- -store) 
- -newspaper) 
-  
- ectory) 
-  
-  
- Webblog 
1.2. Khái niệm về Thƣơng mại điện tử 
1.2.1. Khái niệm Thƣơng mại điện tử 
 
", 
thông tin 
"). (: 
Nam). 
   
. 
1.2.2. Các đặc trƣng của thƣơng mại điện tử 
 
 
 
 
             
trong 
 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 7 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
 
 
 
        
thông tin chín 
1.2.3. Các cơ sở để phát triển thƣơng ma
̣
i điê
̣
n tƣ
̉ 
  
 
. 
 
 
 
 ,  , 
. 
 
toán qua  
 
 
      
 
 
 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 8 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
1.2.4. Các loại hình giao dịch thƣơng ma
̣
i điê
̣
n tƣ
̉ 
Trong 
 
 
 
: B2B, B2C, C2C, B2G, G2C
 . 
1.2.4.1. Thƣơng mại điện tử B2B 
 (Business To Business) 
      
-and- 
Các website B 2
   : www.ecvn.gov.vn; www.vnemart.com; www.gophatdat.com; 
www.vietoffer.com; www.thuonghieuviet.com ... 
1.2.4.2. Thƣơng mại điện tử B2C 
  (Business to Customers)  
 
 
, t
          
Amazon.com, Drugstore.com, Beyond.com. 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 9 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
      
  : www.megabuy.com.vn; www.vdctravel.vnn.vn; www.vnet.com.vn; 
www.btsplaza.com.vn; www.tienphong-vdc.com.vn  
1.2.4.3. Thƣơng mại điện tử C2C 
 
Trong 
  
 
.. Ebay 
website C2C trê, 
 
Brick-and-mortar 
t, Click-and-mortar 
 là 
 
2
 
 
2009: www.chodientu.com; www.heya.com.vn; www.saigondaugia.com  
1.2.4.4. Thƣơng mại điện tử B2G 
    B2G (Business To Government)    
 
mua hàng (v
 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 10 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
1.2.4.5. Thƣơng mại điện tử G2C 
 (Government To Customers) 
các cá nhân , 
 
 
  
-       Mobile commerce (M-commerce) 
 . 
- . 
1.2.5. Các hình thức hoạt động chủ yếu của Thƣơng mại điện tử 
  (E-mail) 
  (Electronic payment) 
  (Electronic date interchange - EDI) 
  (Digital delivery of content) 
  (Retail of tangible goods). 
  
1.2.6. Lợi ích của thƣơng mại điện tử 
 
 c thông tin 
 
 . 
  
 
 
  
 
  
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 11 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
1.3. Hoạt động xúc tiến 
1.3.1. Khái niệm hoạt động xúc tiến và vai trò của hoạt động xúc tiến trong 
Marketing 
1.3.1.1. Khái niệm 
  
 , 
, 
 , . 
      . (: 
, 
ng .HCM, , 2007). 
              
n
 
(Promotion mix) 
 sau: 
- (Advertising) 
- 
(Publicity & Public Relations) 
- 
(Sales Promotion) 
- (Personal Selling) 
- 
(Direct Marketing). 
1.3.1.2. Mục đích của hoạt động xúc tiến 
 
 , 
 . 
 
. 
. 
 ,  
. 
 
, 
, . 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 12 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
 . 
 
, . 
1.3.1.3. Vai trò của hoạt động xúc tiến 
 . 
Marketing. , 
, , 
. 
: 
- , . 
- , . 
- , . 
- , . 
- , 
  
-  
-  
- , . 
-  
-  
- 
 
-  
-  
1.3.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động xúc tiến 
1.3.2.1. Loại sản phm, thị trƣng 
 
 
. 
 , 
 
,    . 
, 
 , 
  , 
. 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 13 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
 ,  
 , 
. , 
. 
1.1: 
 
40
15
30
25
20
40
10
30
0
5
10
15
20
25
30
35
40
Advertising Sales
Promotion
Persional
Selling
Public
Relations
HNG TIÊU DNG 
HNG CÔNG NGHIP 
(: 
, 
.HCM, 
, 2007) 
1.3.2.2. Sƣ
̣
 să
̃
n sa
̀
ng mua 
 , 
: 
, 
, , 
, 
. 
(Hierarchy of Effects) 
. 
, 
u. 
 , 
. 
1.3.2.3. Giai đoa
̣
n trong chu ky
̀
 sô
́
ng cu
̉
a sa
̉
n phâ
̉
m 
. , 
. 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 14 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
1.2: 
     
     (: 
, Th.S ) 
1.3.2.4. Sƣ
̣
 lƣ
̣
a cho
̣
n chiê
́
n lƣơ
̣
c đâ
̉
y hay ke
́
o 
 
 . 
 (Push Strategy) 
 
 (Pull 
Strategy). 
- 
 
, 
. 
- 
  
. 
1.3: 
      
(: , 
, , 2007) 
GIƠ
́
I THIÊ
̣
U 
TĂNG TRƢƠ
̉
NG 
TRƢỞNG THNH  
SUY THOI 
. 
.  
. 
. 
 
, 
. 
Bán hàng cá 
 
. 
.  
 
trung gian 
 
Chiê
́
n lƣơ
̣
c ke
́
o 
  
Marketing 
 
  
trung gian  
  
  
Chiê
́
n lƣơ
̣
c đâ
̉
y  
  
  
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 15 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
1.3.3. Xây dƣ
̣
ng ngân sa
́
ch cho hoa
̣
t đô
̣
ng xu
́
c tiê
́
n 
 . 
 . 
 : 
- 
 
-  
- 
 
- 
. 
1.3.4. Các thành phần của hoạt động xúc tiến 
1.3.4.1. Quảng cáo 
a. : 
 ,  
 (: 
Marketing 
, 
.HCM, , 2007). 
b. : 
- 
 (Public presentation): 
. 
- 
(Pervasiveness): . 
- 
 (Amplified expressiveness): 
, 
 , 
âm thanh,  
- 
 (Impersionality): 
, , 
. 
c. : 
- : thông tin, 
, 
 
- : , công ty, 
 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 16 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
d. : 
- , , 
 
. 
-  , 
 , 
 20 
. 
- N-nô, -,  
- , 
 
-  , 
, 
 
, 
: 
-  vi (Rearch): 
 , xem, 
. 
- (Frequency): 
. 
- 
(Influence): 
. 
1.1: 
 
Phƣơng tiê
̣
n Ƣu điê
̉
m Nhƣơ
̣
c điê
̉
m 
 
, , bao qu
, 
, 
, . 
, 
, 
. 
 
, âm thanh, 
, 
, . 
, 
, 
. 
 
, , không 
, . 
, . 
 , 
, 
 
, 
. 
, 
. 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 17 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
 , 
, . 
,  
 
, , , 
tranh. 
, 
, 
. 
(: , 
 , , 2007) 
e. 
 
  , 
  , s
 :  , 
, 
, 
. 
1.4: 
          
(: , 
, , 2007) 
1.3.4.2. Quan hệ công chúng và tuyên truyền 
a. : 
. 
 
- 
thông 
- 
 
 
- , , 
 
- 
 
- 
 
- 
i gian  
 
- 
 
- 
doanh thu 
- 
tranh 
- C
 
 
- 
 
- 
 
- 
 
 
- 
 
- 
 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 18 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
 (PR) 
, 
. 
b. : 
-  
, , 
 
. 
-  
, 
. 
-  
 , 
, 
, . 
c. : 
  , công ty, 
: 
- 
 
- 
 
- 
 
- 
 
-  
- 
 
- 
 
- 
, công ty. 
d. : 
- 
 
-  
-  
- , b 
-  
-  
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 19 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
1.3.4.3. Khuyến mãi 
a. : 
 
. (: 
 , 
Tp.HCM, , 2007). 
b. : 
-  (Communication): 
, . 
-  (Stimulation):  , 
, gia 
. 
- (Invitation): 
. 
c. : 
 , 
: 
- 
 
- 
 
- 
 
- 
. 
: 
- 
 
-  
- 
 
- 
 
- 
. 
d. : 
-  : 
 , 
, 
, 
,  , 
  , 
 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 20 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
-  : 
, 
, 
 , 
 , 
 , 
 , 
 
-  : 
 , 
, 
, , 
 
1.3.4.4. Bán hàng cá nhân 
a. : 
 
, 
. 
b. : 
- 
: . 
- 
: 
. 
-  : 
, . 
c.  
 
 (thông 
tin, 
, 
) 
 ( ). 
 ng tin, 
 , 
. 
1.3.4.5. Marketing trực tiếp 
a. : 
 , 
, 
 (
 ) 
 . 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 21 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
 . ( 
, 
Tp.HCM, , 2007). 
b. : 
- Không công khai: 
. 
- 
: 
 
. 
- 
: . 
c. : 
- Làm  
-  
-   
- 
 
-  
d.  
- Marketing qua Catalog (Catalog Marketing). 
- 
 (Direct Marketing): 
 , 
, 
 
- Marketi
(Telemarketing): 
 
. 
- 
 , , 
. 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 22 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
CHƢƠNG II - GIƠ
́
I THIÊ
̣
U VÊ
̀
 CÔNG TY 
TNHH ĐO TA
̣
O PHT TRIÊ
̉
N CÔNG NGHÊ
̣
 VPIT 
2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty 
: 
- Tên công ty: Công ty TNHH T 
: 
- 
T 
-  
- Logo công ty:   
- Ngày thành l  
- 
 kinh doanh: 0303251027 
-  
-  
 
- -39977262 ; Fax: 08-39977263 
- Email: ;  
- Website: www.vpit-info.com; www.thuviendoanhnhan.com 
-            
         
 , thành 
Chúng ta cù
 
Công ty  VPIT  là Công ty 
-   2004 
 , 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 23 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
, do hai thành viên góp 
 ,  
. Tg vn kinh doanh ban  
ca công ty  các thành viên góp vn là 5 ng. 
   
thông tin. T  , 
 - 
 , 
  
 
              
- 
 
Ngay  khi m thành  Công ty VPIT ã ng b kc c nh
khó khn th thn ban    kinh doanh vào n nh, ng th không 
ng v lên và  hoàn  v mi . 
             
ít nhi , 
 .  : mua bán, 
tính, , 
. 
 lên 30 . 
28/10/2008, 
 Công 
 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 24 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
 
- - 
Chúng ta . 
4 
 , 2009, công 
ty 
n, 
 
  
 , 
 . 
 
 
 : 
 , , 
, 
 
 16/02/2009,      website thuviendoanhnhan.com 
   , 
 
, . 
, b, 
. 
2.2. Chức năng và nhiệm vụ chủ yếu 
2.2.1. Chức năng 
: 
- 
 
-  
-    
 
CHUYÊN ĐÊ
̀
 TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh 
 25 SVTH: Lƣu Thi
̣
 Kim Duyên 
-  
 
-  
-  
-  
-  
- doanh 
chính -  
-  
-  
- - n 
 
- - - 
 
- 
 
-  
- . 
T
và các 
,  
2.2.2. Nhiệm vụ 
     
VPIT: 
- Công ty kinh doanh hp pháp và ho 
kinh doanh. 
- Thc hi  i vc.