Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi hoc hoc 10- THPT An Thoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.46 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ I ( 2008 -2009) Hoá 10 (1)
Họ Tên:…………………………………… Lớp: 10A…..
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Câu 1: Nguyên tử
27
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 14n, 13p, và 13e B. 13n và 14p C. 13p và 14n
D. 13p và 14e
Câu 2 : Nguyên tố X có Z = 15. Số electron ở lớp ngoài cùng sẽ là:
A. 3 B. 5 C. 1
D. 2
Câu 3 : Cation M
+
có cấu hình eclectron ở lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của
nguyên tử M:
A. 1s
2
2s
2


2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Câu 4: Phát biểu nào về đồng vị là đúng:
A. Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số electron

B.Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron
C.Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau số electron
D. Các nguyên tử có cùng số nơtron nhưng khác số proton
Câu 5: Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
A. 10 và 14 B. 14 và 6 C. 6 và 14
D. 10 và 18
Câu 6: Cho 3 nguyên tố X( Z=2); Y( Z=16); T( Z=19). Phát biểu nào sau là đúng:
A. X và Y là khí hiếm; T là kim loại B. X là kim loại, Y là phi kim,
T là khí hiếm
C. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại D. X và T là kim loại, Y là phi
kim
Câu 7: Nguyên tử X, anion Y
-
và cation Z
+
đều có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
. Tên của
ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: A. Ne, F, Na B. Ne, Na, Mg
C. O, F, Ne D. Ar, Cl, K
Câu 8: Đồng có hai đồng vị
Cu
63
29
chiếm 73% và
Cu

65
29
chiếm 27%.Nguyên tử khối trung
bình của Cu là:
A. 64,23 B. 65,34 C. 63,54
D. 64,54
Câu 9: Tổng số hạt (p, n, e) có trong một nguyên tử R là 26. Trong đó số hạt mang điện
nhiều gấp 1,6 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử R là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
4
D. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
1
Câu 10: Trong nguyên tử hạt nào sau đây mang điện tích âm:
A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Electron và proton
Câu 11: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng:
A. Số khối B. Số Nơtron C. Số proton D. Số proton và số nơtron
Câu 12: Nguyên tố A ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn. Vậy A thuộc :
A. Chu kì 2, nhóm VIIA B. Chu kì 3, nhóm VIIA C. Chu kì 2, nhóm VA
D.Chu kì 3, nhóm VA
Câu 13. Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO
3
. Nguyên tố R đó là:
A. Lưu huỳnh B. Nitơ C. Photpho D. Cacbon
Câu 14: Cho 2 nguyên tố X ( Z=16), Y ( Z=17), nhận xét nào sau đây là đúng:
A. X,Y đều là phi kim, tính phi kim của X mạnh hơn Y
B. X,Y đều là phi kim, tính phi kim của X yếu hơn Y
C.X,Y đều là kim loại, tính kim loại của X mạnh hơn Y
D. X,Y đều là kim loại, tính kim loại của X yếu hơn Y
Câu 15: Số electron tối đa phân bố trên lớp M ( n = 3) là:
A. 9 B. 12 C. 18 D.27
Câu 16: X và Y là 2 nguyên tố cùng nhóm A trong bảng tuần hoàn và thuộc hai chu kì liên
tiếp có tổng điện tích hạt nhân là 32. Số prôtôn trong X và Y là:
A. 7 và 25 B. 12 và 20 C. 15 và 17 D. 10 và 20
Câu 17: Số oxi hoá của lưu huỳnh (S) trong H
2
S, SO
2
, SO

4
2-
lần lượt là:
A. 0, +4, +8 B. -2, +4, +8 C. -2, +4, +6 D.+2, +4,+10
Câu 18: Dãy gồm những hợp chất nào sau đây đều có liên kết ion:
A. NaCl, CaO, MgCl
2
B. KCl, HCl, CH
4
C. NaBr, O
2
, HCl D. CO
2
, H
2
S, H
2

Câu 19: Cặp nguyên tố nào sau đây khi tạo liên kết sẽ phân cực nhất?
A. O và Na B. F và Na C. O và F D. C và O
Câu 20. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử?
A. MnO
2
+ 4 HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ 2 H
2
O

B. KOH + HCl KCl + H
2
O
C. CaCO
3
CaO + CO
2

D. 2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 5 Điểm)
Câu 1. Tổng các hạt trong một nguyên tử A là 19. Tìm số khối và vị trí A trong bảng tuần
hoàn?
Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron:
A. Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H

2
S + H
2
O
B. C + H
2
SO
4
CO
2
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 3:Hợp chất M được tạo từ 3 nguyên tử X,Y,Z có tổng điện tích hạt nhân là 16.
Hiệu điện tích hạt nhân giữa X,Y là 1. Tổng số electron trong ion[YX
2
]
-
là 24. Tìm CTPT
của M?
( Cho biết: - Khối lượng các nguyên tố như sau: H=1, N=14,
P=31,S=32,O=16,C=12,Ca=40,Mg=24,Na=23
- Số hiệu nguyên tử các nguyên tố: O=8 ,N=7, K=19, Ca=20, S=16,C=6, F=9,
Na=11 ,Mg=12, Ne=10, Ar=18,Si=14)
- Độ âm điện các nguyên tố: H=2,2; Na=0,93; K=0,82; Mg=1,31; Ca=1;
Al=1,61; C=2,55;N=3,04; O=3,44;F=3,98; Cl= 3,16; S =2,58)
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10-

11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×