Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

hoa hoc huu co lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84 KB, 4 trang )

Tên

Công
thức
chung

Ankan
CnH2n+2
(parafin) (n≥1)

Anken
(olefin)

CnH2n
(n≥2)

Phản ứng

Chất nhận biết

•Phản ứng thế halogen (Ưu tiên thế
vào C bậc cao hơn)
CnH2n+2 + xX2 as CnH2n+2-xXx +xHCl
CH3-CH2-CH3 + Cl2
CH3CHClCH3 + HCl (sp chính)
CH3CH2CH2Cl +HCl (sp phụ)
•Phản ứng cháy
CnH2n+2 +
O2 to nCO2 +(n+1)H2O

Ankan là HC no mạch hở



•Phản ứng tách H2
CnH2n+2 600°C(Fe,Ni) CnH2n +H2
•Crăcking
CnH2n+2 Cr CaH2a +CbH2b+2
(n=a+b; a≥2;n≥3)
Vd: C3H6 Cr C2H4 + CH4
Tuỳ từng chất mk koa nkiu sp
•Phản ứng cộng của anken là theo
nguyên tắc máccôpnhicôp
○Phản ứng cộng H2
CnH2n + H2 t°, Ni CnH2n+2
○Phản ứng cộng dung dịch Br2
CnH2n + Br2
CnH2nBr2
○Phản ứng cộng HX
CnH2n + HX
CnH2n+1X
○Phản ứng cộng H2O
CnH2n + H2O dd H2SO4 CnH2n+1OH
○Phản ứng trùng hợp
nCH2=CH2 Pt
( CH2 –CH2 )n
(etilen)
(polietilen)
•Lm mất màu dd KMnO4
3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O
3CnH2n(OH)2 + MnO2 +2KOH
•Phản ứng cháy


Trog bài tập nếu thấy
trong pt cháy của HC bất
kì có NCO < NH2O thì đó là
ankan
2

Ko có, nếu trong đề bài
mk có ankan thì đó là
chất nhận biết đầu tiên

Lm mất màu dd Br
Lm mất màu dd thuốc
tím (KMnO4)
Trog bào tập thấy số mol
CO2 = số mol H2O thì đó
là anken

Tên gọi ( tất cả tên gọi
của HC đều phải chọn
mạch C dài nhất)
•Tên gốc =
đuôi “an”đuôi “yl”
Vd:
Mêtan(CH4)
Mêtyl(CH3)
•Tên thay thế = Chỉ số
mạch nhánh(nếu có) +
Tên mạch nhánh + Tên
mạch chính + đuôi an
Vd :

CH3 – CH – CH2 – CH3
CH3
2- metylbutan

•Tên gốc = “en” 
“ilen”
Vd:
C2H4 : etilen
C3H6 : propilen
•Tên thay thế = Chỉ số
mạch nhánh(nếu có) +
Tên mạch nhánh+ Tên
mạch chính + Vị trí nối
đôi(nhỏ nhất) + đuôi en
Vd :
CH3 – CH- CHCH=CH2
CH3



HC
Benzen
thơm có C6H6
CTC là
CnH2n-6
(n≥6)

Ancol

Ancol no đơn

chức (n≥1)
CnH2n+1OH
Ancol ko no
đơn chức có 1
nối đôi (n≥3)
CnH2n-1OH
Ancol thơm
C6H5-CH2-OH

•Lm mất màu dd Br
C6H6 + Br2 bột Fe
C6H5 + HBr
•Tác dụng với HNO3
C6H6 + HNO3 H2SO4đặc C6H5NO2 + H2O
•Với RX (X là halogen)
CnH2n-6 + RX AlCl3 CnH2n-7R + HX
Vd:
C6H6 + CH3Cl AlCl3 C6H5CH3 + HCl
•Cộng H2
C6H6 + H2 Ni, t° C6H12 (xiclo hexan)
C6H6 + H2 Á/s C6H6Cl6 (thuốc trừ sâu)
•Phản ứng cháy
CnH2n-6 + O2
nCO2 + (n-3)H2O

Benzen và toluen
(C6H5CH3) ko lm
mất màu DD Brôm

•Ancol bậc 1 R-CH2-OH

•Ancol bậc 2 R-CH-OH
R’
♠Tính chất hoá học của ancol đơn chất
•Tác dụng với KL
R-OH + Na
RONa + ½ H2
•Tác dụng vs axit (pứ tạo este)

Tên gốc = ancol +
tên gốc HC tương
ứng + đuôi ic
Vd:
CH3-CH2-CH3-OH
Ancolpropylic

R-OH + HX

H2SO4

Benzen ko lm mất
màu dd thuốc tím ,
toluen lm mất màu
thuốc tím ở nhiệt độ
cao
Striren (C8H8) lm
mất màu dd brom

Tên thay thế =Tên
HC tương ứng + số
vị trí + đuôi ol

Vd:
CH33-CH2-CH21-OH
CH3
2-metyl-propan

R-X + H2O
(este vô cơ)
RCOOH + R’OH
RCOOR’ + H2O
( este hữu cơ)
•Phản ứng tạo ete
2CnH2n+1OH H2SO4 , 140°C (CnH2n+1)2O + H2O
•Phản ứng tách nc tạo anken
CnH2n+1OH H2SO4 , 170°C CnH2n + H2O
( Áp dụng quy tắc Zai-xép)
Công thức tính số
Vd;
ete
CH3-CH-CH2-CH3
CH3-CH=CH-CH3
n(n+1)
OH
+ H2O(spc)
2
• Ancol bậc 1 tạo anđehit
R-CH2-OH + CuO
RCHO +CuO+ H2O


Axit

CnH2n+1COOH
Cacbox(n≥0)
ylic

•Lm mất màu quỳ tím
• Tác dụng với bazơ
2R-COOH + Na2O
2RCOONa +
H2O
•Tác dụng với oxi bazơ
2R-COOH + NaOH
2RCOONa +
2H2O
•Tác dụng với muôi
2R-COOH + CaCO3
(RCOO)2Ca +
CO2 + H2O
•Tác dụng vs kl
2R-COOH +2Na
2RCOONa + H2
•Phương trình đốt cháy
CnH2n+1COOH +
O2
(n+1)CO2 +
(n+1)H2O

Có tính chất giống
axit




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×