Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

quang hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.77 KB, 10 trang )

TRAÉC NGHIEÄM
Câu 1 : Chọn phát biểu SAI
A. Nguồn sáng là vật tự phát ánh sáng hoặc là vật được chiếu sáng
B. Vật sáng là vật được chiều sáng
C. Vật sáng bao gồm cả nguồn sáng và vật được chiếu sáng
D. A và B đều ĐÚNG
Câu 2 : Chọn câu trả lời SAI
A. Môi trường trong suốt là môi trường để cho ánh sáng đi qua gần như hoàn toàn.
B. Môi trường chắn sáng là môi trường không để cho ánh sáng qua.
C. Một môi trường có thể là môi trường trong suốt hay môi trường chắn sáng tuỳ theo cường độ
của chùm ánh sáng tới mạnh hay yếu.
D. Nếu môi trường trong suốt có chứa các chất vẩn thì ta có thể thấy vết của các tia sáng trong đó.
Câu 3 : Chọn câu trả lời SAI
A. Trong môi trường trong suốt, đồng tính và đẳng hướng thì ánh sáng truyền theo khắp mọi
phương với cùng vận tốc.
B. Trong môi trường trong suốt thì tia sáng là đường thẳng.
C. Dùng định luật truyền thẳng ánh sáng có thể giải thích các hiện tượng nhật thực, nguyệt thực

D. Trong khoảng không gian rộng lớn thì tia sáng không nhất thiết là đường thẳng.
Câu 4 : Chọn câu trả lời SAI
A. Nguồn sáng là các vật tự phát ra ánh sáng. Các vật sáng gồm các nguồn sáng và các vật được
chiếu sáng.
B. Tia sáng là đường truyền của ánh sáng. Đường đi của của tia sáng giữa hai điểm là đường ngắn
nhất giữa hai điểm đó.
C. Chùm tia phân kì là chùm các tia sáng được phát ra từ một điểm (hay đường kéo dài các tia
sáng ngược chiều truyền giao nhau tại một điểm).
D. AB là một đường truyền của tia sáng thì ánh sáng chỉ truyền theo chiều từ A đến B.
Câu 5 : Chọn câu trả lời ĐÚNG
A. Chùm tia phân kì là chùm tia sáng phát ra từ nguồn điểm.
B. Chùm tia hội tụ là chùm sáng mà trong đó các tia sáng đồng qui tại một điểm.
C. Chùm tia song song là chùm gồm các tia sáng song song coi như phát ra từ một vật ở rất xa.


D. A, B và C đều ĐÚNG.
Câu 6 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi soi gương, ta thấy
A. Ảnh thật ở sau gương.
B. Ảnh ảo ở sau gương.
C. Ảnh thật ở trước gương.
D. Ảnh ảo ở trước gương.
Câu 7 : Chọn câu trả lời SAI
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi gặp một mặt nhẵn.
B. Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.
D. Tia tới và tia phản xạ đối xứng với nhau qua pháp tuyến tại điểm tới.
Câu 8 : Chọn câu trả lời SAI
A. Gương phẳng là phần mặt phẳng nhẵn phản xạ hầu như hoàn toàn ánh sáng chiếu tới.
B. Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thì chùm phản xạ cũng hội tụ.
C. Chùm tia tới gương phẳng là chùm phân kì thì chùm phản xạ cũng phân kì.
D. Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thì chùm phản xạ phân kì và ngược lại.
Câu 9 : Chọn câu trả lời ĐÚNG
Hai gương phẳng G
1
và G
2
có mặt phản xạ hợp với nhau một góc 120
0
. Tia sáng tới SI lần lượt
phản xạ trên G
1
, G
2
. Tia phản xạ trên G
2

hợp với tia tới SI một góc :
A. 240
0
B. 120
0
C. 60
0
D. 180
0
Câu 10 : Chọn câu trả lời ĐÚNG
Một gương cầu có bán kính gương là R = 20 cm. Đó là :
A. Gương cầu lồi có tiêu cự f = 40 cm.
B. Gương cầu lõm có tiêu cự f = 40 cm.
C. Gương cầu lồi có tiêu cự f = 10 cm.
D. Gương cầu lõm có tiêu cự f = 10 cm.
Câu 11 : Chọn câu trả lời ĐÚNGMột gương cầu lồi có bán kính 30 cm. Vật thật AB cho ảnh A’B’
cao bằng
1
3
vật. Vị trí của vật cách gương là :
A. 10 cm B. 15 cm C. 30 cm D. 60 cm
Câu 12 : Chọn câu trả lời ĐÚNG
Một vật sáng AB cao 8 cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi tiêu cự f’ =
-60 cm, tại một điểm A cách gương 20 cm. Độ cao của ảnh A’B’ là :
A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D
.
12 cm.
Câu 13 : Chọn câu trả lời ĐÚNG Đối với gương cầu lõm :
A. Tia sáng đi qua tâm C thì tia phản xạ truyền ngược lại trùng với tia tới.
B. Tia tới đỉnh O có tia phản xạ đối xứng qua trục chính.

C. Chùm tia sáng song song sẽ hội tụ tại tiêu điểm chính F.
D. Tia sáng tới qua tiêu điểm chính F thì tia phản xạ sẽ song song với trục chính.
Câu 14 : Chọn câu trả lời ĐÚNG
Đối với gương cầu lõm :
A. Vật sáng ở trong khoảng OF sẽ có ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.
B. Vật sáng ở trong khoảng FC sẽ có ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật.
C. Vật sáng ở ngoài khoảng OF sẽ có ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật.
D. Vật sáng ở tại tâm C sẽ có ảnh đối xứng qua gương.
Câu 15 : Chọn câu trả lời SAI
Đối với gương cầu lõm :
A. Vật ở tại tiêu điểm F sẽ có ảnh ở vô cực.
B. Tiêu điểm F là một điểm thật ở trước gương.
C. Tiêu điểm F là vị trí hội tụ của chùm tia phản xạ ứng với chùm tia tới song song.
D. Vật ở xa sẽ có ảnh ở tại vị trí tiêu điểm F.
Câu 16 : Chọn câu trả lời ĐÚNG
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính 50 cm. AB cách
gương 20 cm. Ảnh của AB là :
A. ảnh ảo lớn gấp 4 lần AB B. ảnh ảo lớn gấp 5 lần AB
C. ảnh thật lớn gấp 4 lần AB D. ảnh ảo lớn gấp 3 lần AB
Câu 17 : Chọn câu trả lời ĐÚNG
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu sẽ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3
lần AB và cách AB 40 cm . Tiêu cự f của gương là :
A. 30 cm B. 15 cm C. 7,5 cm D. Một giá trị khác.
Câu 18 : Chọn câu trả lời SAI. Đối với gương cầu lồi :
A. Tiêu điểm chính F là một điểm ảo.
B. Vật sáng AB luôn luôn có ảnh ảo.
C. Vật sáng AB có thể cho ảnh thật hay ảo tùy theo vị trí của AB đối với gương.
D. Chùm tia tới song song thì chùm tia phản xạ phân kì.
Câu 19 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đối với gương cầu lồi :
A. Vật sáng AB luôn luôn có ảnh ảo lớn hơn vật.

B. Vật sáng AB luôn luôn có ảnh ngược chiều ở trong khoảng
OF.
C. A, B đều ĐÚNG.
D. Tất cả đều SAI
Câu 20 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đối với gương cầu lồi :
A. Vật sáng AB luôn luôn có ảnh ảo nhỏ hơn vật.
B. Vật sáng AB tới gần gương thì ảnh ra xa gương.
C. Vật sáng AB có thể có ảnh thật hay ảo tùy theo vị trí của AB đối với gương.
D. Chùm tia sáng tới hội tụ thì chùm tia phản xạ luôn luôn phân kì.
Câu 21 : Chọn câu trả lời SAI. Điều kiện tương điểm trong gương cầu :
A. Là điều kiện để cho ảnh của một vật rõ nét qua gương cầu.
B. Là điều kiện để cho ảnh của một điểm sáng qua gương cầu là một điểm sáng.
C. Điều kiện tương điểm phải thỏa mãn các điều điều kiện sau : Góc mở ϕ của gương phải
rất nhỏ và góc tới i của các tia sáng trên mặt gương phải rất nhỏ.
D. Cả A, B, C đều SAI.
Câu 22 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một gương cầu lồi có bán kính cong 12 cm. Tiêu cự của nó
bằng :
A. 6 cm. B. 24 cm. C. – 6cm D. – 24 cm.
Câu 23 : Chọn câu trả lời ĐÚNG.Ảnh của một vật thật được tạo nên bởi một gương cầu lồi bao giờ
cũng :
A. là ảnh ảo.
B. cùng chiều với vật.
C. nhỏ hơn vật.
D. có cả ba tính chất trên.
Câu 24 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu sẽ có
ảnh A’B’ cùng chiều , có bề cao bằng ½ AB, và cách AB 30 cm. Tiêu cự của gương là
A. f = 20 cm B. f = - 20cm C. f = - 10 cm D. f = - 15 cm
Câu 25 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi có
bán kính 60 cm; AB cách gương 60 cm. Ảnh của AB là :
A. Ảnh ảo có vị trí trùng AB B. Ảnh ảo cách AB 40 cm

C. Ảnh thật cách AB 80 cm D. Tất cả đều SAI.
Câu 26 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu sẽ có
ảnh A’B’ cùng chiều, có bề cao bằng ½ AB. Nếu di chuyển AB lại gần gương thêm 6 cm thì ảnh vẫn
cùng chiều và bằng 0,6 AB. Tiêu cự của gương là :
A. f = - 12 cm B. f = - 24 cm C. f = - 18 cm D. f = - 36 cm
Câu 27 : Chọn câu trả lời SAI
A. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách
hai môi trường trong suốt.
B. Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trường khác nhau.
C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.
D. Góc khúc xạ r và góc tới i tỉ lệ với nhau.
Câu 28 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong hiện tượng khúc xạ
A. góc tới i lớn hơn góc khúc xạ r.
B. góc tới i nhỏ hơn góc khúc xạ r.
C. góc tới i đồng biến với góc khúc xạ r.
D. góc tới i tỉ lệ với góc khúc xạ r.
Câu 29: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong hiện tượng khúc xạ
A. Chiết suất tỉ đối
1
21
2
v
n
v
=
B. Chiết suất tỉ đối
2
21
1
n

n
n
=
C. sini và sin r đồng biến. D. sini và sinr nghịch biến.
Câu 30 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong hiện tượng khúc xạ
A. Nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1 thì v
1
< v
2
B. Nếu môi trường 1 kém chiết quang hơn môi trường 2 thì v
2
< v
1
C. Nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1 thì góc r > góc i
D. A và C ĐÚNG
Câu 31 : Chọn câu trả lời ĐÚNG
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là đại lượng cho biết vận tốc ánh sáng
trong môi trường kém vận tốc ánh sáng trong chân không bao nhiêu lần.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là chiết suất tỉ đối của môi trường đó
đối với chân không hay không khí.
C. sini và sinr đồng biến.
D. A, B đều ĐÚNG.
Câu 32 : Chọn câu trả lời ĐÚNG
A. Chiết suất tỉ đối của một môi truờng trong suốt có thể lớn hơn hay nhỏ hơn 1.
B. Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn với góc
tới thích hợp sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Góc giới hạn xác định bởi sini
gh
= n
12

D. Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết nhỏ thì mọi tia
tới ứng với góc tới i ≤ i
gh
đều có tia ló.
Câu 33 : Chọn câu trả lời ĐÚNG.Ánh sáng đi từ không khí vào một chất lỏng trong suốt với góc tới
i = 60
0
thì tia khúc xạ ứng với góc khúc xạ r = 30
0
. Cho vận tốc ánh sáng trong không khí là c = 3.10
8
m/s. Vận tốc ánh sáng trong chất lỏng là :
A. v = 1,73.10
5
m/s B. v = 2,12.10
8
m/s C. v = 1,73.10
8
km/s D. tất cả đều SAI.
Câu 34 : Chọn câu trả lời SAI. Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết suất lớn qua môi trường chiết
suất nhỏ hơn thì :
A. Khi tăng góc tới thì tia phản xạ yếu dần còn tia khúc xạ sáng dần lên.
B. Khi góc tới i = i
gh
thì tia khúc xạ đi sát mặt phân cách.
C. Khi góc tới i > i
gh
thì không còn tia khúc xạ.
D. Góc giới hạn xác định bởi sini
gh

= . c
Câu 35 : Chọn câu trả lời ĐÚNG.Chiết suất tuyệt đối của một môi trường vật chất
n
nhỏ
n
lớn
A. nhỏ hơn 1
B. bằng 1
C. lớn hơn 1
D. có thể nhỏ hơn 1, bằng 1 hoặc lớn hơn 1
Câu 36 : Chọn câu trả lời ĐÚNG.Một tia sáng đi từ một môi trường này sang một môi trường khác
dọc theo pháp tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ bằng:
A. 0 độ
B. 90 độ
C. Góc giới hạn
D. một góc nào đó tùy thuộc vào chiết suất của hai môi trường
Câu 37 : Chọn câu trả lời ĐÚNG.Sự phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng từ một môi
trường truyền sang môi trường khác
A. có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của môi trường đầu.
B. có chiết suất lớn hơn chiết suất của môi trường đầu.
C. có cùng chiết suất vói chiết suất của môi trường đầu.
D. dưới góc tới nhỏ hơn góc tới giới hạn.
Câu 38 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Chùm tia sáng hẹp đi từ không khí tới bề mặt một môi
trường trong suốt chiết suất n = 1,5 sẽ có một phần phản xạ và một
phần khúc xạ như hình bên. Góc tới i để tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc là :
A. i = 42
0

B. i = 56,3
0

C. i = 48,5
0
D. i=60
0

Câu 39 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i =
60
0
thì góc khúc xạ r = 30
0
. Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì
góc tới i :
A. i ≥ 42
0
B. i > 42
0
C. i > 35,26
0
D. i > 28,5
0
Câu 40 : Chọn câu trả lời SAI
A. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi hai mặt
phẳng không song song.
B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy.
C. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló bị tán sắc.
D. Dóc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D = i + i’- A. Trong đó i : góc tới ; i’: góc ló ; D
: góc lệch của tia ló so với tia tới ; A : góc chiết quang.
Câu 41 : Chọn câu trả lời SAI
A. Thấu kính hội tụ có hai mặt lồi hoặc một mặt phẳng và một mặt lồi.
B. Thấu kính phân kì có hai mặt lõm hoặc một mặt phẳng và một mặt lõm.

C. Thấu kính hội tụ có một mặt lồi và một mặt lõm thì mặt lồi có bán kính lớn hơn.
D. Thấu kính phân kì có một mặt lồi và một mặt lõm thì mặt lõm có bán kính nhỏ hơn.
Câu 42 : Chọn câu trả lời SAI
A. Thấu kính hội tụ có rìa (mép) mỏng hơn ở giữa.
B. Thấu kính phân kì có rìa (mép) dầy hơn ở giữa.
C. Chùm tia sáng hội tụ qua thấu kính hội tụ thì chùm tia ló hội tụ.
D. Chùm tia sáng hội tụ qua thấu kính phân kì thì chùm tia ló phân kì.
Câu 43 : Chọn câu trả lời SAI Đối với thấu kính phân kì :
A. Tia sáng qua quang tâm thì truyền thẳng.
B. Tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính F’.
C. Tia sáng tới có phương kéo dài qua tiêu tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục
chính.
D. Tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló không song song với trục chính.
Câu 44 : Chọn câu trả lời ĐÚNG .Đối với thấu kính hội tụ :
A. Vật ảo luôn luôn cho ảnh thật cùng chiều lớn hơn vật.
B. Vật thật ở trong khoảng OF sẽ có ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật.
C. Vật thật ở ngoài khoảng OF sẽ có ảnh thật nhỏ hơn hoặc lớn hơn vật.
D. Tất cả đều ĐÚNG.
Câu 45 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Thấu kính có chiết suất n = 1,6 khi ở trong không khí có độ tụ là
D. Khi ở trong nước có chiết suất là n’ = 4/3 thì độ tụ là D’ :
A.
'
3
D
D =
B.
' 3D D
= −
C.
'

3
D
D = −
D.
'
3
D
D =
Câu 46 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh
ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là :
A. f = 25 cm B. f = 16 cm C. f = 20 cm D. f = 40 cm
S’
R
i
i’
r
I
S
Câu 47 : Chọn câu trả lời ĐÚNG.Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh
cùng chiều, bề cao bằng ½ AB và cách AB 10 cm. Độ tụ của thấu kính là :
A. D = - 2 điốp B. D = - 5 điốp C. D = 5 điốp D. D = 2 điốp
Câu 48 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh
cùng chiều, lớp gấp 3 lần AB. Di chuyển ABra xa thấu kính thêm 8 cm thì ảnh lại ngược chiều và
cũng lớn gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là :
A. f = 12 cm B. f = 18 cm C. f = 24 cm D. f = 48 cm
Câu 49 : Chọn câu trả lời ĐÚNG.Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh
ngược chiều, độ lớn bằng ½ AB. Di chuyển AB về phía thấu kính thêm 42 cm thì ảnh lại ngược và
lớn gấp 4 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 10 cm B. f = 18 cm C. f = 24 cm D. f = 36 cm
Câu 50 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh

cùng cgiều, độ lớn bằng 0,3AB. Di chuyển AB lại gần thấu kính thêm 25 cm thì ảnh vẫn cùng chiều
và lớn gấp 2 lần ảnh trước. Tiêu cự của thấu kínhlà :
A. f = - 15 cm B. f = - 20 cm C. f = - 30 cm D. f = - 40 cm .
Câu 51 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Vật kính của máy ảnh có tiêu cự f = 10 cm. Dùng máy này chụp
ảnh một vật ở cách vật kính 5,1 m. Độ phóng đại của ảnh trên phim có giá trị tuyệt đối là :
A. 0,04 B. 0,02 C. 0,05 D. 0,5
Câu 52 : Chọn câu trả lời ĐÚNG.Vật kính của máy ảnh có tiêu cự f = 5 cm. Do cấu tạo của máy
nên khoảng giữa vật kính và phim có thể thay đổi từ 5 cm tới 5,2 cm. Máy ảnh này có thể chụp các
vật cách máy :
A. Từ 2 m tới vô cùng . B. Từ 1,5 m tới 100 m.
C. Từ 1,3 m tới 50 m. D. Tất cả đều SAI.
Câu 53 : Chọn câu trả lờ ĐÚNG. Trong máy ảnh :
A. Ảnh của một vật qua vật kính của máy là ảnh ảo.
B. Tiêu cự của vật kính là hằng số.
C. Khoảng cách từ màn ảnh đến vật kính không thay đổi được.
D. Cả A, B, C đều SAI.
Câu 54 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dùng một máy ảnh có vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự
25 mm để chụp một cái cây cách máy 20 m. Nếu thay vật kính bằng một thấu kính hội tụ có tiêu cự
50 mm nhưng vẫn muốn ảnh của cây trên phim có cùng kích thước như trước, thì khoảng cách từ máy
ảnh đến cây phải là :
A. 10 m B. 24 m C. 40 m D. 50 m
Câu 55 : Chọn câu trả lời ĐÚNG
A. Thủy tinh thể coi như một thấu kính hội tụ mềm, trong suốt, có tiêu cự thay đổi được.
B. Thủy tinh thể ở giữa hai môi trường trong suốt là thuỷ dịch và dịch thuỷ tinh.
C. Màng mống mắt không trong suốt, có màu đen, xanh hay nâu ở sát mặt trước của thủy
tinh thể.
D. Tất cả đều ĐÚNG.
Câu 56 : Chọn câu trả lời SAI
A. Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thủy tinh thể để ảnh hiện rõ trên
võng mạc.

B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi.
C. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc thay đổi.
D. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ.
Câu 57 : Chọn câu trả lời ĐÚNG
Một người cận thị thử kính và nhìn rõ vật ở vô cực đã quyết định mua kính đó :
A. Người đó đã chọn thấu kính hội tụ.
B. Người đó đã chọn thấu kính phân kì.
C. Có thể khẳng định cách chọn kính như trên là chính xác.
D. Cả A và C đều ĐÚNG.
Câu 58 : chọn câu ĐÚNG trong các câu sau:
A. Trong môi trường trong suốt, ánh sáng truyền theo một đường thẳng
B. Tia sáng là chiều truyền của ánh sáng
C. Khi kéo dài các tia sáng ngược chiều truyền giao nhau tại một điểm, ta có chùm sáng là
chùm phân kỳ
D. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng trong đó các tia sáng xuất phát từ một điểm
Câu 59 : Chọn câu SAI trong các câu sau:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×