ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
MỤC LỤC
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ: ....................................................3
LỜI CẢM ƠN: .............................................................................................................4
SƠ ĐỒ BẢN SÀN .......................................................................................................5
THIẾT KẾ BẢN SÀN ..............................................................................6
1.1. Xác định sơ đồ dầm .............................................................................................. 6
1.1.1. Xác định sơ bộ kích thước cho các cấu kiện ................................................6
1.1.2. Xác định nhịp tính toán của bản ....................................................................7
1.1.3. Tải trọng tính toán ......................................................................................... 7
1.2. Xác định nội lực trong sàn:...................................................................................8
1.3. Tính toán cốt thép bản sàn: ...................................................................................9
1.3.1. Tính toán cốt thép: ......................................................................................... 9
1.3.2. Bố trí cốt thép: ............................................................................................. 10
THIẾT KẾ DẦM PHỤ............................................................................11
2.1. Kết cấu dầm phụ .................................................................................................11
2.2. Sơ đồ tính toán và tải trọng tính toán. ................................................................ 11
2.2.1. Sơ đồ tính toán ............................................................................................. 11
2.2.2. Tải trọng tính toán. ...................................................................................... 11
2.2.3. Tính nội lực: ................................................................................................ 12
2.2.4. Tính côt thép dầm phụ. ................................................................................13
2.2.5. Tính giá trị hình bao vật liệu .......................................................................15
2.2.6. Cắt và thép neo. .......................................................................................... 16
2.2.7. Xác định đoạn căt kéo dài W. ......................................................................17
THIẾT KẾ DẦM CHÍNH .......................................................................19
3.1. Kết cấu dầm chính. ............................................................................................. 19
3.2. Sơ đồ tính toán và tải trọng tính toán. ................................................................ 19
3.2.1. Sơ đồ tính toán. ............................................................................................ 19
............................................................................................................................... 20
3.2.2. Tải trọng tính toán. ...................................................................................... 25
3.3. Nội lực tính toán .................................................................................................25
3.3.1. Xác định biểu đồ bao momen ......................................................................25
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
3.3.2. Tính cốt thép dọc dầm chính. ......................................................................25
3.3.3. Tính cốt thép ngang ..................................................................................... 26
3.3.4. Tính cốt thép treo......................................................................................... 27
3.4. Biểu đồ vật liệu ...................................................................................................27
3.4.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện: .......................................................... 27
3.4.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết ....................................................................31
3.5. Kiểm tra về neo thép và cốt thép: .......................................................................33
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ:
BẢNG 1-3 Tính cốt thép bản sàn .............................................................. 10
BẢNG 2-1 Tính mômen của dầm phụ ...................................................... 12
BẢNG 2-2:KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP DỌC CỦA DẦM PHỤ. .........14
BẢNG 2-3 Khả năng chịu lực của các tiết diện. .......................................15
BẢNG 2-4 Tính toán các mặt cắt lý thuyết ...............................................17
BẢNG 2-5 Bảng tính kết quả W của các mặt cắt......................................18
BẢNG 3-1 KẾT QUẢ NỘI LỰC CÓ GIÁ TRỊ ĐỘ LỚN MAX .............25
BẢNG 3-2 KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP DỌC CỦA DẦM CHÍNH .....26
BẢNG 3-3Khả năng chịu lực của các tiết diện. ........................................28
BẢNG 3-4 TÍNH TOÁN MẶT CẮT LÝ THUYẾT ................................ 31
BẢNG 3-5 KẾT QUẢ TÍNH W................................................................ 32
HÌNH 1-1 Mặt cắt cấu tạo bản sàn. ............................................................. 7
HÌNH 1-2 Mặt cắt cấu tạo A-A’ và phân bố tải trọng trên bản sàn............8
HÌNH 1-3 Sơ đồ tính toán và biểu đồ moment của bản sàn ........................ 9
HÌNH 2-1 Sơ đồ tính toán ..........................................................................11
HÌNH 2-2 Biểu đồ bao momen và bao lực cắt dầm phụ ........................... 13
HÌNH 2-3 Tiết diện dầm phụ .....................................................................13
HÌNH 3-1 Sơ đồ dầm chính. ......................................................................19
HÌNH 3-2 Các trường hợp đặt tải .............................................................. 19
HÌNH 3-3 Các trường hợp tổ hợp tải ......................................................... 20
HÌNH 3-4 Biểu đôg lực cắt các truòng hợp tổ hợp tải (kN) ...................... 22
HÌNH 3-5 Biểu đồ Momen các trường hợp đặt tải ....................................24
HÌNH 3-6 Biểu đồ bao momen và lực cắt của dầm chính. ........................ 25
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 3
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
LỜI CẢM ƠN:
Trước tiên em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại Học Giao Thông Vận
Tải TP.Hồ Chí Minh-Viện Đào Tạo Hợp Tác IEC,trong thời gian làm đồ án môn học
bê tông cốt thép 1, em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, đóng góp ý kiến và chỉ bảo
nhiệt tình của thầy cô và bạn bè.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy Phạm Duy Sang, giảng viên Khoa Kỹ
Thuật Xây Dựng - Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Tp.Hồ Chí Minh, thầy đã tận
tình hướng dẫn, chỉ bảo tận tình cho em trong suốt quá trình đồ án.
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 4
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
SƠ ĐỒ BẢN SÀN
B
E
5200
B
A
A
C
D
5200
C
5200
C
5200
B
A
1700 1700 1700
5100
1
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
5100
2
5100
3
5100
4
MSSV: 1351090491
5100
5
6
Page 5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
THIẾT KẾ BẢN SÀN
1.1. Xác định sơ đồ dầm
1.1.1. Xác định sơ bộ kích thước cho các cấu kiện
Bảng số liệu tính toán
L1
(m)
1,7
L2
pct
(m)
(KN/m2)
5,2
7
np
Cấp độ
bền
1,2
B15
Cốt thép
Nhóm CI
BẢNG 1-1 Số liệu tính toán.
Bê tông B15: Rb = 8.5 MPa; b 0,9 ; Rbt = 0.75 MPa( theo TCVN 5574-2012),
Cốt thép nhóm CI: cốt dọc: Rs = 225 MPa; cốt đai, xiên: Rsw =175 MPa ( theo TCVN
5574-2012)
Xét tỉ số
l2 5.2
3, 058 2 nên bản sàn thuộc loại bản dầm ,bản làm việc 1 phương
l1 1.7
theo phương cạnh ngắn.
Xem bản sàn là bản dầm. Khi tính toán bản sàn chúng ta cắt một dải bản rộng 1m
theo phương vuông góc với dầm phụ và tính toán như một dầm liên tục khi nhịp tính
toán không chênh lệch nhau quá 10%.
Giả thiết kích thước dầm phụ:
Chiều cao:
1 1
1 1
hdp ( )l dp ( )5200 325 433( mm)
12 16
12 16
Chọn hdp=400mm
Chiều rộng:
1 1
1 1
bdp ( )hdp ( )400 100 200(mm)
2 4
2 4
Chọn bdp=200mm
Vậy chọn tiết diện dầm phụ (200;400)mm
Giả thiết kích thước dầm chính:
Chiều cao:
1 1
1 1
hdc ( )ldc ( )3.1700 425 637.5(mm)
8 12
8 12
Chọn hdc=600mm
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 6
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
Chiều rộng:
1 1
1 1
bdc ( )hdc ( )600 125 300( mm)
2 4
2 4
Chọn bdc=300mm
Vậy chọn tiết diện dầm chính (300;600)mm
Chọn bề dày sàn hs=100mm
1.1.2. Xác định nhịp tính toán của bản
_ Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có bề rộng b=1(m) xem bản như một dầm liên
tục nhiều nhịp gối tựa là các dầm phụ .
_ Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán được lấy theo mép gối tựa
_ Nhịp tính toán của bảng được xác định như sau :
Đối với nhịp bên:
lob l1
bc
300
bdp 1700
200 1650(mm)
2
2
Đối với nhịp giữa:
lo l1 bdp 1700 200 1500( mm)
1.1.3. Tải trọng tính toán
Tĩnh tải:
Xác định trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn:
g s ( i .ni . i .1)(kN / m 2 )
HÌNH 1-1 Mặt cắt cấu tạo bản sàn.
Lớp cấu tạo
Chiều dày i
(mm)
Trọng lượng
riêng i
(kN/m)
Trị tiêu
chuẩn gs
(kN/m2)
Hệ số vượt
tải ni
Trị tính toán
gb (kN/m2)
Gạch
ceramic
40
25
1
1,2
1,2
Vữa lót
20
20
0,4
1,3
0,52
Bê tông cốt
thép
100
25
2,5
1,1
2,75
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 7
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Vữa trát
15
20
Tổng
GVHD:PHẠM DUY SANG
0,3
1,3
0,39
4,2
…
4,86
BẢNG 1-2 Tĩnh tải tác dụng lên sàn.
Hoạt tải
pb p tc .n.1 7.1, 2.1 8, 4(kN / m)
Tổng tải
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với bản sàn có chiều rộng b=1m:
q gb pb 4,86 8, 4 13, 26(kN / m 2 )
HÌNH 1-2 Mặt cắt cấu tạo A-A’ và phân bố tải trọng trên bản sàn
1.2. Xác định nội lực trong sàn:
Momen lớn nhất ở nhịp biên:
M max
1 2
1
qlob .13, 26.1, 652 3, 28kNm
11
11
Momen lớn nhất tại gối thứ 2 :
M max
1 2
1
qlob .13, 26.1, 6502 3, 28kNm
11
11
Momen lớn nhát ở giữa các nhip
M max
min
1 2
1
qlo .13, 26.1,52 1,86kNm
16
16
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
1500
GVHD:PHẠM DUY SANG
1500
2.71KNm
1.86KNm
1,86KNm
2.71KNm
HÌNH 1-3 Sơ đồ tính toán và biểu đồ moment của bản sàn
1.3. Tính toán cốt thép bản sàn:
1.3.1. Tính toán cốt thép:
Tiết diện tính toán của bản sàn : (bxh)=(1000x100) mm
Bê tông có cấp độ bền chịu nén B15: Rb 8,5( Mpa) , Rbt 0, 75( Mpa)
Cốt thép bản sàn sử dụng loại thép CI : Rs 225(Mpa) b 0,9 R 0, 7 ,
R 0, 455
Từ các giá trị momen ở nhịp và gối,ta giả thiết a=20mm,tính cốt thép theo các
công thức sau:
ho h a 100 20 80mm
M
pl 0,3 :
b .Rb .b.h02
Tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo tra bảng ta được hoặc tính từ
1 1 2 m
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
min 0, 05%
Tiết diện
M
(Kn.m)
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
As
R
0,9.8,5
max R b b 0, 675.
2.38%
bh0
Rs
225
Chọn cốt thép
As
2
(mm /m)
(%)
MSSV: 1351090491
d
(mm)
a
(mm)
Asc
(mm2/m)
Page 9
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
Nhịp biên
2,71
0,067
0,069
188
0,235
6
150
189
Gối 2
2,71
0,067
0,069
188
0,235
6
150
189
0,039
106
0,133
6
200
141
Nhịp giữa,
gối giữa
0,038
1,86
BẢNG 1-3 Tính cốt thép bản sàn
1.3.2. Bố trí cốt thép:
Xét tỉ số:
pb 8, 4
2,16
gb 3,89
1
pb 8, 4
2,16 3
gb 3,89
Chọn 0, 25 Lob 0, 25.1650 412,5 Chọn Lob 420mm
Cốt thép cấu tạo chịu momen âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính
được xác định như sau:
d 6a 200
As ,ct
2
50% Asgg 0,5.106 53mm
chọn d6a200( Asc=141mm2)
Cốt thép phân bố theo phương l2 như sau:
l2 5, 2
3, 06 3
l1 1, 7
A s , pb =15%.A s 15%.188 28, 2
chọn 6a300
Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối:
L (10 15)dmax (10 15)6 (60 90)mm L=90mm
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 10
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
THIẾT KẾ DẦM PHỤ
2.1. Kết cấu dầm phụ
Kích thước dầm Kích thước dầm phụ thiết kế là :
bdp 200(mm), hdp 400(mm)
Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp. Tính theo sơ đồ biến dạng dẻo
Nhịp tính toán của dầm phụ
:
lo l2 bdc 5200 300 4900(mm)
lob l2
bdc
300
5200
5050( mm)
2
2
2.2. Sơ đồ tính toán và tải trọng tính toán.
2.2.1. Sơ đồ tính toán
HÌNH 2-1 Sơ đồ tính toán
2.2.2. Tải trọng tính toán.
Tỉnh tải:
Trọng lượng bản thân dầm phụ bản thân dầm (không kể phần bản dày
100mm)
g odp bdp (hdp hb ) n 0, 2(0, 4 0,1)25.1,1 1, 65kN / m
Tĩnh tải truyền từ bản sàn truyền vào:
g1 gbl1 4,86.1, 7 8, 262kN / m
Tĩnh tải tính toán:
g dp g odp g1 1, 65 8, 262 9,912kN / m
Hoạt tải:
Hoạt tải truyền từ bản sàn vào:
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 11
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
pdp ps l1 8, 4.1, 7 14, 28kN / m
Tải trọng tính toán toàn phần:
qdp g dp pdp 14, 28 9,912 24,192kN / m
Tỉ số
pdp
g dp
14, 28
1, 44
9,912
2.2.3. Tính nội lực:
2.2.3.1 Tính momen.
Nhịp
1
2
Vị trí
0
1
2
0,425lo
3
4
5(gối 2)
6
7
0,5lo
8
9
10(gối 3)
Hệ số
Nhánh Nhánh
dương
âm 2
1
0
0,065
0,090
0.091
0,075
0,020
-0,0715
0,018
-0,025
0,058
-0,011
0,0625
0,058
0,0009
0,018
-0,023
-0,0625
Giá trị
qdp L2ob 616,96
qdp L2o 580,85
Tung độ M
Nhánh Nhánh
+
(kNm) (kNm)
0
40,10
55,52
56,14
46,27
12,34
-44,11
10,6
-14,52
33,69
-6,39
36,3
33,69
0,52
10,6
-13,36
-36,3
BẢNG 2-1 Tính mômen của dầm phụ
Tra bảng phụ lục 5 (Nguyễn H. V., 2007) với tỉ số
pdp
g dp
14, 28
1, 44
9,912
ta nội suy hệ số k=0,225.
Ở nhịp biên,M âm triệt tiêu ở tiết diện cánh mép gối thứ hai một đoạn
x klo 0, 225.4,9 1,103m
M dương triệt tiêu cách gối tựa 1 đoạn=0,15lo=0,15.4.9=0,735m.
2.2.3.2 Lực cắt:
Biểu đồ lực cắt:
QA 0, 4qdp lo 0, 4.24,192.4,9 47, 42kN
QBT 0,6qdplo 0,6.24,192.4,9 71,12kN
QBP QCT 0,5q1lo 0,5.24,192.4,9 59, 27kN
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
(kNm)
HÌNH 2-2 Biểu đồ bao momen và bao lực cắt dầm phụ
2.2.4. Tính côt thép dầm phụ.
Tương úng với giá trị momen âm ,bản cánh chụi kéo tính cốt thép theo tiết diện hình
chữ nhật bdpxhdp=200x400mm.
HÌNH 2-3 Tiết diện dầm phụ
2.2.4.1 Tính toán cốt thép.
Tại nhịp biên:
ho h a 400 50 350mm
M
52,86.106
0, 282 R 0, 449
b Rbbh02 0,9.8,5.200.3502
1 1 2 1 1 2.0, 282 0,340
AS
b Rbbho
Rs
0,340.0,9.8,5.200.350
650mm 2
280
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
min 0, 05%
GVHD:PHẠM DUY SANG
As
R
650
0,9.8,5
0,93% max R b b 0, 681.
1,86%
bh0 200.350
Rs
280
Tương tự với các gối còn lại:
As
Chọn cốt thép
Tiết diện
M
Nhịp biên
As
(%)
Chọn
5d14
As
(%)
770
9,1
56,14 0,301 0,369 706
1,01
44,11 0,235 0,272 520
0,743 2d12+2d14
534
3,0
Nhịp giữa
(200x400mm)
36,3
0,194 0,218 417
0,6
3d14
462
10,8
Gối3
(200x400mm)
36,3
0,194 0,218 417
0,6
3d14
462
10,8
(200x400mm)
Gối 2
(200x400mm)
BẢNG 2-2:KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP DỌC CỦA DẦM PHỤ.
2.2.4.2 Tính cốt thép đai
Tính toán với bê tông B15,có Rb = 8,5 MPa; Rbt = 0,75MPa, b 0,9
Eb 23.103 MPa .
Cốt thép CI có: Rs = 225 MPa; s 1,05 cốt đai,xiên , Rsw = 175 MPa,
Es 210.103 MPa
Kiểm tra khả năng chống nén vỡ của bê tông dưới tác dụng của US nén chính.
Q 0,3. w1.b1. b .Rb .b.h0 0,3.1(1 0, 01.0,9.8,5).0,9.8,5.10 3.200.350 148,360kN
Kiểm tra khả năng chống cắt của bê tông
Q b3 (1 f n ) b Rbt bh0 0,6.1.0.9.0,75.103.200.350 28,35kN 71,12kN
Cần đạt cốt đai cốt đai.
Chọn đường kính cốt đai d=6,n=2
Tính khoảng cách giữa cốt đai ở vùng gần gối (l/4)
2
b 2 (1 f b ) b .Rbt .bh02
2
2 2.1.0,9.0, 75.200.350
175.2 .6
258,8mm
Stt Rsw n d sw
2
3 2
Q
Smax
b 4 (1 f n ) b .Rbt .bh02
(71,12.10 )
1,5.1.0,9.0, 75.200.3502
348,8mm
(71,12.103 )
Q
h 400
200mm
Sct min 2
2
Sct 150mm(h 400mm)
150mm
S min(Stt , Smax , Sct ) 150mm
Tính khoảng cách giữa cốt đai ở vùng giữa dầm
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
0, 75h 0, 75.400 300mm
Sct min
Sct 300mm(h 400mm 300mm)
500mm
2.2.5. Tính giá trị hình bao vật liệu
2.2.5.1 Tính khả năng chịu lực.
Tại tiết diện đang xét ,cốt thép bố trí có diện tích As
Chọn chiều dàu lớp bê tông cốt thép dọc ao
a0=25mm
Khoảng cách thông thủy giữa hai mép theo chiều cao dầm.
o t=25mm
Xác định abt :
h0 hdp abt
Tính khả năng chụi lực theo các công thức sau:
RS AS
b Rbbh0
(1 0,5 )
M b Rbbh2
o
Kết quả tính toán khả năng chịu lực được ghi trong bảng sau
Tiết diện
Cốt thép
M
352,4 0.4
0,32
462
32
368
0,23
0,204 42,26
308
32
368
0,153 0,141 29,22
212+214 534
49
351
0,278 0,239 45,05
308
32
368
0,153 0,141 29,22
Cắt 214,
770
M
(kNm) (%)
47,6
514
Nhịp biên
(200x400mm)
As
abt
ho
(mm2) (mm) (mm)
60,8
8,3
còn 314
Cắt 114,
còn 214
Gối 2
Cắt 214,
8,5
còn 214
Nhịp giữa
314
462
32
368
0,23
0,204
42,26
Cắt 114,
308
32
368
0,153 0,141
29,22
314
462
32
368
0,23
0,204
42,26
Cắt 114
308
32
368
0,153 0,141
29,22
16,4
còn 214
Gối 3
16,4
còn 214
BẢNG 2-3 Khả năng chịu lực của các tiết diện.
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 15
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
2.2.6. Cắt và thép neo.
2.2.6.1 Cắt cốt thép.
Vị trí cắt lý thuyết x được xác định theo tam giác đồng dạng.
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q lấy bằng tung độ dốc của biểu đồ bao
momen.
Tiết
Thanh thép
Vị trí điểm cắt lý thuyết
x(mm)
Q(kN)
diện
1010
214
55,52
40,1
42,26
Nhịp
biên bên
trái
X
140
15,3
120
33,6
280
46,6
1010
12,34
214
46,27
42,26
Nhịp
biên bên
phải
X
1010
X
40,1
12,34
212
44,11
Gối thứ
2 bên
phải
29,22
44,11
980
510
33.6
370
40,1
490
30.4
190
23.5
X
1100
X
14,52
212
29,22
Gối thứ
2 bên
trái
46,27
114
1010
29,22
X
Nhịp
biên bên
phải
114
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
10,6
980
X
29,22
Nhịp
giữa bên
trái
(lấy bên
phải đối
xứng)
29,2
114
33,69
Nhịp
biên
bên trái
MSSV: 1351090491
Page 16
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
114
36,3
29,22
13,36
Gói 3
bên trái
GVHD:PHẠM DUY SANG
980
300
23,7
x
BẢNG 2-4 Tính toán các mặt cắt lý thuyết
2.2.6.2 Neo cốt thép
Tại nhịp biên 514 :
lneo 30d 30.14 420(mm)
chọn lneo 450(mm)
Tại gối 2 thanh số 1
lneo 15d 15.14 210(mm)
chọn lneo 250(mm)
Tại gối 2 thanh số 7
lneo 15d 15.14 210(mm)
chọn lneo 250(mm)
2.2.7. Xác định đoạn căt kéo dài W.
Đoạn kéo dài W được xác định bởi công thức:
W
0,8Q Qs ,inc
2qsw
5d 20d
Trong đó:
Q là lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết ,giá trị Q lấy bằng độ dốc của biểu
đồ bao momen.
Qs,inc là khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt (cốt xiên đi
qua tiết diện cắt lý thuyết ).
d là đường kính cốt thép được cắt.
qsw là khả năng chụi cắt của cốt đai tại tiết diện lý thuyết
qsw
RSW n.ASW
s
Trong đoạn dầm có cốt đai 6a150 thì ta có:
qsw
RSW n.ASW 175.103.2.28,3
0, 066(kN / mm)
s
150
Trong đọa dầm có cốt đai 6a300 thì ta có:
qsw
RSW n.ASW 175.103.2.28,3
0, 033(kN / mm)
s
300
Kết quả tính các đoạn W được tính trong bảng sau
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 17
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
Tiết diện
Thanh
thép
Q(kN)
qsw
W (tinh)
20d
W (chọn)
Nhịp
biên bên
trái
214
15,3
0,066
163
280
280
Nhịp
biên bên
phải
214
33,6
0,033
475
280
480
Nhịp
biên bên
trái
114
46,6
0,066
352
280
360
Nhịp
biên bên
phải
114
33.6
0,033
475
280
480
Gối thứ 2
bên trái
212
40,1
0,066
304
240
310
Gối thứ 2
bên phải
212
30.4
0,066
244
240
250
Nhịp
giữa bên
trái (lấy
đối xứng
bên phải)
114
23.5
0,033
355
280
360
Gói 3
bên trái
114
23,7
0,066
213
240
240
BẢNG 2-5 Bảng tính kết quả W của các mặt cắt.
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 18
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
THIẾT KẾ DẦM CHÍNH
3.1. Kết cấu dầm chính.
Dầm chính là dầm liên tục 5 nhịp tựa lên các cột được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Kích thước dầm chính (300x600)mm
Theo đề bài tiết diện cột (300x300)mm
Nhịp tính toán:
Lo 3l1 3.1700 5100(mm)
Nhịp biên
Lo 3l1 3.1700 5100(mm)
1700
1700
1700
5100
5100
2550
HÌNH 3-1 Sơ đồ dầm chính.
3.2. Sơ đồ tính toán và tải trọng tính toán.
3.2.1. Sơ đồ tính toán.
G2
1)
G1
G1
G1
G1
G1
G1
G1
G1
G1
G1
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
2)
P
P
3)
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
4)
P
P
5)
6)
P
P
7)
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
8)
9)
P
P
P
P
10)
P
P
11)
P
P
P
P
12)
HÌNH 3-2 Các trường hợp đặt tải
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 19
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
G1+P
G1+P
g2
T
G1+P
G1+P
G1+P
G1+P
G1+P
G1+P
G1+P
G1+P
O
TH1)
g2
T
G1+P
G1+P
G1
G1
G1+P
G1+P
G1
G1
G1
G1
G1+P
G1+P
G1
G1
G1+P
G1+P
G1+P
G1+P
G1+P
G1+P
G1
G1
G1+P
G1+P
G1
G1
G1+P
G1+P
G1
G1
G1+P
G1+P
G1
G1
G1+P
G1+P
G1+P
G1+P
G1
G1
G1+P
G1+P
G1
G1
G1+P
G1+P
G1+P
G1+P
G1
G1
G1
G1
G1+P
G1+P
G1
G1
G1+P
G1+P
G1
G1
G1+P
G1+P
G1
G1
G1+P
G1+P
G1
G1
G1
G1
G1+P
G1+P
G1
G1
G1+P
G1+P
G1
G1
G1
G1
G1+P
G1+P
G1
G1
G1
G1
G1+P
G1+P
G1+P
G1+P
G1
G1
G1+P
G1+P
G1
G1
G1
G1
G1+P
G1+P
TH2)
g2
T
TH3)
g2
T
TH4)
g2
T
TH5)
g2
T
TH6)
g2
T
TH7)
g2
T
TH8)
g2
T
TH9)
g2
T
TH10)
g2
T
TH11)
HÌNH 3-3 Các trường hợp tổ hợp tải
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 20
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
147,3
154,3
14,5
118,3
125,3
4,5
130,7
66,6
18
123,7
9,1
88,9
2,1
134,9
141,9
23,4
26,9
81,9
28,2
35,2
59,5 8
TH5
21,5
147,3
140,3
7,5
85,6
27,1
78,6
19,6
31,5
38,5
176,7
169,7
105,7
27,1
43,8
36,9
4,5
1
50,5
57,5 112,7
20,1
152,9
159,9
88,9
96
3,5
129,5
62,1
55
122,5
89,2
3,3
136,1 10,3
143,1
30,682,2
27,9 23,6
35
163,4
55,3
129,3 3,5
136,3
3,348,3
61,8 10,3
68,7
30,6 156,4
102,2 23,6
109,2
129,3
136,3
5,8
138,7
145,8
3,5
126,9
119,9
173,8
166,8
12,9
91,8 34
98,8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
TH1
TH2
TH3
TH4
TH6
Page 21
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
18
73
80,1
27,2
21,5
37,5
18
167
160
14,5
37,4
44
134,3
79,6
28
86,6
34,1
98,6
105,7
21 30,5
TH10
127,3
5,5
88,2
29,7
81,2
22,7
28,9
131,3
138,4
35,9
4,5
125,6
131,8
47,1
4,5
63
70
10,3
133,8
8
1
4,5
72,1
111,3
50,4
118,3
1,5
143,5
13,5 65,1
73,6
31,6
101,3
108,3
66,6
TH7
6,5
45
52 75,9
17,3 68,9
140,8
163,7
156,6
41,2
48,2
TH8
54,1
23,8
30,7
102
109
18
14,5
15
164,4
157,4
24,5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
TH9
TH11
HÌNH 3-4 Biểu đồ lực cắt các truòng hợp tổ hợp tải (kN)
Page 22
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
97
80,2
4
6,3
100,1
107,8
68,3
108,5
137
88,5
157,2
98,3
TH5
60
176,2
120,1
8,2
53,9
TH4
87
19,5
59,5
85,6
205,9
110,6
99,1
2,6
4,1
7,4
53,5
103,7
138,2
123,6
122,1
133,6
179,7
103,7
15,7
27,2
138,2
83,7
82,2
66,3
50,3
98,2
162
143,5
191,4
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
TH1
TH2
TH3
TH6
Page 23
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
117
23,9
23,9
31,2
26,6
15,1
156,4
157,6
179,3
119,3
TH10
37,7
122,9
133,4
149,1
173,7
TH9
7,1
99,3
95,8
10,6
55,1
98,8
110,8
117
97
143,1
84,3
4,4
5,2
12,8
111,6
130,4
178,1
24
TH8
11,9
121,8
70,6
TH7
26,4
139,4
52,5
76
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG
TH11
HÌNH 3-5 Biểu đồ Momen các trường hợp đặt tải
Page 24
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
4,1
2,6
176,2
122,1
123,6
31,2
110,6
70,6
133,6
179,7
15,7
27,1
70,6
7,4
53,5
205,9
GVHD:PHẠM DUY SANG
18 18
21,5 14,5
147,3 37
154,3
44,1
37
147,3
140,3
14,5
30,5
21
28 7,5
152,9 45
159,9
51,9 75,9
176,7
68,9 169,7
43,9
17,3
27,9 10,3
36,9
102,2
109,2 35
M(kNm)
Q(kN)
HÌNH 3-6 Biểu đồ bao momen và lực cắt của dầm chính.
3.2.2. Tải trọng tính toán.
Hoạt tải tập trung:
P pdp L2 14, 28.5, 2 74, 26(kN )
Tỉnh tải tập trung:
Do trọng lượng bản thân của dầm phụ và bản truyền xuống
G1 g dp .L2 9,912.5, 2 51,54(kN )
Do trọng lượng bản thân dầm chính
g2 bdc (hdc hb ) n 0,3(0,6 0,1)25.1,1 4,125(kN / m)
3.3. Nội lực tính toán
3.3.1. Xác định biểu đồ bao momen
Kết quả nội lực ta có:
Nhịp biên Gối 2
Nhịp
Gối 3
Nhịp
giữa
giữa
Mmax
179,70
205,88
111,59
176,16
123,60
Pmax
109,2
176,69
152,9
154,3
147,3
BẢNG 3-1 KẾT QUẢ NỘI LỰC CÓ GIÁ TRỊ ĐỘ LỚN MAX
3.3.2. Tính cốt thép dọc dầm chính.
SVTH: MAI ĐỨC TÂM
MSSV: 1351090491
Page 25