Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

TÂMBTCT23g

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 33 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG

MỤC LỤC
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ: ....................................................3
LỜI CẢM ƠN: .............................................................................................................4
SƠ ĐỒ BẢN SÀN .......................................................................................................5
THIẾT KẾ BẢN SÀN ..............................................................................6
1.1. Xác định sơ đồ dầm .............................................................................................. 6
1.1.1. Xác định sơ bộ kích thước cho các cấu kiện ................................................6
1.1.2. Xác định nhịp tính toán của bản ....................................................................7
1.1.3. Tải trọng tính toán ......................................................................................... 7
1.2. Xác định nội lực trong sàn:...................................................................................8
1.3. Tính toán cốt thép bản sàn: ...................................................................................9
1.3.1. Tính toán cốt thép: ......................................................................................... 9
1.3.2. Bố trí cốt thép: ............................................................................................. 10
THIẾT KẾ DẦM PHỤ............................................................................11
2.1. Kết cấu dầm phụ .................................................................................................11
2.2. Sơ đồ tính toán và tải trọng tính toán. ................................................................ 11
2.2.1. Sơ đồ tính toán ............................................................................................. 11
2.2.2. Tải trọng tính toán. ...................................................................................... 11
2.2.3. Tính nội lực: ................................................................................................ 12
2.2.4. Tính côt thép dầm phụ. ................................................................................13
2.2.5. Tính giá trị hình bao vật liệu .......................................................................15
2.2.6. Cắt và thép neo. .......................................................................................... 16
2.2.7. Xác định đoạn căt kéo dài W. ......................................................................17
THIẾT KẾ DẦM CHÍNH .......................................................................19
3.1. Kết cấu dầm chính. ............................................................................................. 19
3.2. Sơ đồ tính toán và tải trọng tính toán. ................................................................ 19
3.2.1. Sơ đồ tính toán. ............................................................................................ 19


............................................................................................................................... 20
3.2.2. Tải trọng tính toán. ...................................................................................... 25
3.3. Nội lực tính toán .................................................................................................25
3.3.1. Xác định biểu đồ bao momen ......................................................................25
SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

Page 1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG

3.3.2. Tính cốt thép dọc dầm chính. ......................................................................25
3.3.3. Tính cốt thép ngang ..................................................................................... 26
3.3.4. Tính cốt thép treo......................................................................................... 27
3.4. Biểu đồ vật liệu ...................................................................................................27
3.4.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện: .......................................................... 27
3.4.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết ....................................................................31
3.5. Kiểm tra về neo thép và cốt thép: .......................................................................33

SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

Page 2



ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG

DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ:
BẢNG 1-3 Tính cốt thép bản sàn .............................................................. 10
BẢNG 2-1 Tính mômen của dầm phụ ...................................................... 12
BẢNG 2-2:KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP DỌC CỦA DẦM PHỤ. .........14
BẢNG 2-3 Khả năng chịu lực của các tiết diện. .......................................15
BẢNG 2-4 Tính toán các mặt cắt lý thuyết ...............................................17
BẢNG 2-5 Bảng tính kết quả W của các mặt cắt......................................18
BẢNG 3-1 KẾT QUẢ NỘI LỰC CÓ GIÁ TRỊ ĐỘ LỚN MAX .............25
BẢNG 3-2 KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP DỌC CỦA DẦM CHÍNH .....26
BẢNG 3-3Khả năng chịu lực của các tiết diện. ........................................28
BẢNG 3-4 TÍNH TOÁN MẶT CẮT LÝ THUYẾT ................................ 31
BẢNG 3-5 KẾT QUẢ TÍNH W................................................................ 32

HÌNH 1-1 Mặt cắt cấu tạo bản sàn. ............................................................. 7
HÌNH 1-2 Mặt cắt cấu tạo A-A’ và phân bố tải trọng trên bản sàn............8
HÌNH 1-3 Sơ đồ tính toán và biểu đồ moment của bản sàn ........................ 9
HÌNH 2-1 Sơ đồ tính toán ..........................................................................11
HÌNH 2-2 Biểu đồ bao momen và bao lực cắt dầm phụ ........................... 13
HÌNH 2-3 Tiết diện dầm phụ .....................................................................13
HÌNH 3-1 Sơ đồ dầm chính. ......................................................................19
HÌNH 3-2 Các trường hợp đặt tải .............................................................. 19
HÌNH 3-3 Các trường hợp tổ hợp tải ......................................................... 20
HÌNH 3-4 Biểu đôg lực cắt các truòng hợp tổ hợp tải (kN) ...................... 22
HÌNH 3-5 Biểu đồ Momen các trường hợp đặt tải ....................................24
HÌNH 3-6 Biểu đồ bao momen và lực cắt của dầm chính. ........................ 25


SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

Page 3


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG

LỜI CẢM ƠN:
Trước tiên em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại Học Giao Thông Vận
Tải TP.Hồ Chí Minh-Viện Đào Tạo Hợp Tác IEC,trong thời gian làm đồ án môn học
bê tông cốt thép 1, em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, đóng góp ý kiến và chỉ bảo
nhiệt tình của thầy cô và bạn bè.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy Phạm Duy Sang, giảng viên Khoa Kỹ
Thuật Xây Dựng - Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Tp.Hồ Chí Minh, thầy đã tận
tình hướng dẫn, chỉ bảo tận tình cho em trong suốt quá trình đồ án.

SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

Page 4


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG


SƠ ĐỒ BẢN SÀN
B

E
5200

B
A

A
C

D
5200

C

5200

C

5200

B
A

1700 1700 1700
5100


1

SVTH: MAI ĐỨC TÂM

5100

2

5100

3

5100

4

MSSV: 1351090491

5100

5

6

Page 5


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG


THIẾT KẾ BẢN SÀN
1.1. Xác định sơ đồ dầm
1.1.1. Xác định sơ bộ kích thước cho các cấu kiện
Bảng số liệu tính toán

L1
(m)
1,7

L2

pct

(m)

(KN/m2)

5,2

7

np

Cấp độ
bền

1,2

B15


Cốt thép
Nhóm CI

BẢNG 1-1 Số liệu tính toán.
Bê tông B15: Rb = 8.5 MPa;  b  0,9 ; Rbt = 0.75 MPa( theo TCVN 5574-2012),
Cốt thép nhóm CI: cốt dọc: Rs = 225 MPa; cốt đai, xiên: Rsw =175 MPa ( theo TCVN
5574-2012)
Xét tỉ số

l2 5.2

 3, 058  2 nên bản sàn thuộc loại bản dầm ,bản làm việc 1 phương
l1 1.7

theo phương cạnh ngắn.
Xem bản sàn là bản dầm. Khi tính toán bản sàn chúng ta cắt một dải bản rộng 1m
theo phương vuông góc với dầm phụ và tính toán như một dầm liên tục khi nhịp tính
toán không chênh lệch nhau quá 10%.
 Giả thiết kích thước dầm phụ:
 Chiều cao:
1 1
1 1
hdp  (  )l dp  (  )5200  325  433( mm)
12 16
12 16

 Chọn hdp=400mm
 Chiều rộng:
1 1

1 1
bdp  (  )hdp  (  )400  100  200(mm)
2 4
2 4

 Chọn bdp=200mm
Vậy chọn tiết diện dầm phụ (200;400)mm
 Giả thiết kích thước dầm chính:
 Chiều cao:
1 1
1 1
hdc  (  )ldc  (  )3.1700  425  637.5(mm)
8 12
8 12

 Chọn hdc=600mm
SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

Page 6


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG

 Chiều rộng:
1 1
1 1

bdc  (  )hdc  (  )600  125  300( mm)
2 4
2 4

 Chọn bdc=300mm
Vậy chọn tiết diện dầm chính (300;600)mm
 Chọn bề dày sàn hs=100mm
1.1.2. Xác định nhịp tính toán của bản
_ Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có bề rộng b=1(m) xem bản như một dầm liên
tục nhiều nhịp gối tựa là các dầm phụ .
_ Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán được lấy theo mép gối tựa
_ Nhịp tính toán của bảng được xác định như sau :
 Đối với nhịp bên:
lob  l1 

bc
300
 bdp  1700 
 200  1650(mm)
2
2

 Đối với nhịp giữa:
lo  l1  bdp  1700  200  1500( mm)

1.1.3. Tải trọng tính toán
 Tĩnh tải:
Xác định trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn:
g s  ( i .ni . i .1)(kN / m 2 )


HÌNH 1-1 Mặt cắt cấu tạo bản sàn.

Lớp cấu tạo

Chiều dày i
(mm)

Trọng lượng
riêng i
(kN/m)

Trị tiêu
chuẩn gs
(kN/m2)

Hệ số vượt
tải ni

Trị tính toán
gb (kN/m2)

Gạch
ceramic

40

25

1


1,2

1,2

Vữa lót

20

20

0,4

1,3

0,52

Bê tông cốt
thép

100

25

2,5

1,1

2,75

SVTH: MAI ĐỨC TÂM


MSSV: 1351090491

Page 7


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Vữa trát

15

20

Tổng

GVHD:PHẠM DUY SANG
0,3

1,3

0,39

4,2



4,86

BẢNG 1-2 Tĩnh tải tác dụng lên sàn.
 Hoạt tải

pb  p tc .n.1  7.1, 2.1  8, 4(kN / m)

 Tổng tải
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với bản sàn có chiều rộng b=1m:
q  gb  pb  4,86  8, 4  13, 26(kN / m 2 )

HÌNH 1-2 Mặt cắt cấu tạo A-A’ và phân bố tải trọng trên bản sàn
1.2. Xác định nội lực trong sàn:
 Momen lớn nhất ở nhịp biên:
M max 

1 2
1
qlob  .13, 26.1, 652  3, 28kNm
11
11

 Momen lớn nhất tại gối thứ 2 :
M max  

1 2
1
qlob   .13, 26.1, 6502  3, 28kNm
11
11

 Momen lớn nhát ở giữa các nhip
M max  
min


1 2
1
qlo   .13, 26.1,52  1,86kNm
16
16

SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

Page 8


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

1500

GVHD:PHẠM DUY SANG

1500

2.71KNm

1.86KNm

1,86KNm
2.71KNm

HÌNH 1-3 Sơ đồ tính toán và biểu đồ moment của bản sàn


1.3. Tính toán cốt thép bản sàn:
1.3.1. Tính toán cốt thép:
 Tiết diện tính toán của bản sàn : (bxh)=(1000x100) mm
 Bê tông có cấp độ bền chịu nén B15: Rb  8,5( Mpa) , Rbt  0, 75( Mpa)
 Cốt thép bản sàn sử dụng loại thép CI : Rs  225(Mpa)  b  0,9   R  0, 7 ,
 R  0, 455
 Từ các giá trị momen ở nhịp và gối,ta giả thiết a=20mm,tính cốt thép theo các
công thức sau:
ho  h  a  100  20  80mm


M
  pl  0,3 :
 b .Rb .b.h02
 Tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo tra bảng ta được  hoặc tính từ



  1  1  2 m

 Kiểm tra hàm lượng cốt thép
min  0, 05%   

Tiết diện

M

(Kn.m)

SVTH: MAI ĐỨC TÂM


As
 R
0,9.8,5
 max   R b b  0, 675.
 2.38%
bh0
Rs
225

Chọn cốt thép

As




2

(mm /m)

(%)

MSSV: 1351090491

d
(mm)

a
(mm)


Asc
(mm2/m)

Page 9


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG

Nhịp biên

2,71

0,067

0,069

188

0,235

6

150

189

Gối 2


2,71

0,067

0,069

188

0,235

6

150

189

0,039

106

0,133

6

200

141

Nhịp giữa,

gối giữa

0,038

1,86

BẢNG 1-3 Tính cốt thép bản sàn
1.3.2. Bố trí cốt thép:
 Xét tỉ số:
pb 8, 4

 2,16
gb 3,89
1

pb 8, 4

 2,16  3
gb 3,89

Chọn   0, 25   Lob  0, 25.1650  412,5 Chọn  Lob  420mm
 Cốt thép cấu tạo chịu momen âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính
được xác định như sau:
d 6a 200

As ,ct  
2
50% Asgg  0,5.106  53mm 

chọn d6a200( Asc=141mm2)

 Cốt thép phân bố theo phương l2 như sau:
l2 5, 2

 3, 06  3
l1 1, 7
 A s , pb =15%.A s  15%.188  28, 2

chọn 6a300
 Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối:
L  (10 15)dmax  (10 15)6  (60  90)mm L=90mm

SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

Page 10


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG

THIẾT KẾ DẦM PHỤ
2.1. Kết cấu dầm phụ
 Kích thước dầm Kích thước dầm phụ thiết kế là :
bdp  200(mm), hdp  400(mm)

 Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp. Tính theo sơ đồ biến dạng dẻo
 Nhịp tính toán của dầm phụ
:


lo  l2  bdc  5200  300  4900(mm)


lob  l2 

bdc
300
 5200 
 5050( mm)
2
2

2.2. Sơ đồ tính toán và tải trọng tính toán.
2.2.1. Sơ đồ tính toán

HÌNH 2-1 Sơ đồ tính toán

2.2.2. Tải trọng tính toán.
 Tỉnh tải:
 Trọng lượng bản thân dầm phụ bản thân dầm (không kể phần bản dày
100mm)
g odp  bdp (hdp  hb ) n  0, 2(0, 4  0,1)25.1,1  1, 65kN / m

 Tĩnh tải truyền từ bản sàn truyền vào:
g1  gbl1  4,86.1, 7  8, 262kN / m

 Tĩnh tải tính toán:
g dp  g odp  g1  1, 65  8, 262  9,912kN / m


 Hoạt tải:
 Hoạt tải truyền từ bản sàn vào:
SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

Page 11


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG

pdp  ps l1  8, 4.1, 7  14, 28kN / m

 Tải trọng tính toán toàn phần:
qdp  g dp  pdp  14, 28  9,912  24,192kN / m

 Tỉ số
pdp
g dp



14, 28
 1, 44
9,912

2.2.3. Tính nội lực:
2.2.3.1 Tính momen.

Nhịp

1

2

Vị trí

0
1
2
0,425lo
3
4
5(gối 2)
6
7
0,5lo
8
9
10(gối 3)

Hệ số 
Nhánh Nhánh
dương
âm 2
1
0
0,065
0,090

0.091
0,075
0,020
-0,0715
0,018
-0,025
0,058
-0,011
0,0625
0,058
0,0009
0,018
-0,023
-0,0625

Giá trị

qdp L2ob  616,96

qdp L2o  580,85

Tung độ M
Nhánh Nhánh
+
(kNm) (kNm)
0
40,10
55,52
56,14
46,27

12,34
-44,11
10,6
-14,52
33,69
-6,39
36,3
33,69
0,52
10,6
-13,36
-36,3

BẢNG 2-1 Tính mômen của dầm phụ
 Tra bảng phụ lục 5 (Nguyễn H. V., 2007) với tỉ số

pdp
g dp



14, 28
 1, 44
9,912

ta nội suy hệ số k=0,225.
 Ở nhịp biên,M âm triệt tiêu ở tiết diện cánh mép gối thứ hai một đoạn
x  klo  0, 225.4,9  1,103m

 M dương triệt tiêu cách gối tựa 1 đoạn=0,15lo=0,15.4.9=0,735m.

2.2.3.2 Lực cắt:
Biểu đồ lực cắt:
 QA  0, 4qdp lo  0, 4.24,192.4,9  47, 42kN
 QBT  0,6qdplo  0,6.24,192.4,9  71,12kN
 QBP  QCT  0,5q1lo  0,5.24,192.4,9  59, 27kN
SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

Page 12


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG

(kNm)

HÌNH 2-2 Biểu đồ bao momen và bao lực cắt dầm phụ

2.2.4. Tính côt thép dầm phụ.
Tương úng với giá trị momen âm ,bản cánh chụi kéo tính cốt thép theo tiết diện hình
chữ nhật bdpxhdp=200x400mm.

HÌNH 2-3 Tiết diện dầm phụ
2.2.4.1 Tính toán cốt thép.
 Tại nhịp biên:
 ho  h  a  400  50  350mm
 


M
52,86.106

 0, 282   R  0, 449
 b Rbbh02 0,9.8,5.200.3502

   1  1  2  1  1  2.0, 282  0,340
AS 

 b Rbbho
Rs



0,340.0,9.8,5.200.350
 650mm 2
280

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

Page 13


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
min  0, 05%   

GVHD:PHẠM DUY SANG


As
 R
650
0,9.8,5

 0,93%  max   R b b  0, 681.
 1,86%
bh0 200.350
Rs
280

Tương tự với các gối còn lại:
As

Chọn cốt thép
Tiết diện

M

Nhịp biên





As

(%)


Chọn
5d14

As

(%)

770

9,1

56,14 0,301 0,369 706

1,01

44,11 0,235 0,272 520

0,743 2d12+2d14

534

3,0

Nhịp giữa
(200x400mm)

36,3

0,194 0,218 417


0,6

3d14

462

10,8

Gối3
(200x400mm)

36,3

0,194 0,218 417

0,6

3d14

462

10,8

(200x400mm)
Gối 2
(200x400mm)

BẢNG 2-2:KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP DỌC CỦA DẦM PHỤ.
2.2.4.2 Tính cốt thép đai
 Tính toán với bê tông B15,có Rb = 8,5 MPa; Rbt = 0,75MPa,  b  0,9

Eb  23.103 MPa .
 Cốt thép CI có: Rs = 225 MPa;  s  1,05 cốt đai,xiên , Rsw = 175 MPa,
Es  210.103 MPa

 Kiểm tra khả năng chống nén vỡ của bê tông dưới tác dụng của US nén chính.
Q  0,3. w1.b1. b .Rb .b.h0  0,3.1(1  0, 01.0,9.8,5).0,9.8,5.10 3.200.350  148,360kN

 Kiểm tra khả năng chống cắt của bê tông
Q  b3 (1   f  n ) b Rbt bh0  0,6.1.0.9.0,75.103.200.350  28,35kN  71,12kN
Cần đạt cốt đai cốt đai.
Chọn đường kính cốt đai d=6,n=2
 Tính khoảng cách giữa cốt đai ở vùng gần gối (l/4)
2
b 2 (1   f  b ) b .Rbt .bh02
2
2 2.1.0,9.0, 75.200.350
 175.2 .6
 258,8mm
 Stt  Rsw n d sw
2
3 2
Q



Smax 

b 4 (1   f  n ) b .Rbt .bh02

(71,12.10 )


1,5.1.0,9.0, 75.200.3502

 348,8mm
(71,12.103 )

Q
 h 400

 200mm 
 
 Sct  min  2
2
  Sct  150mm(h  400mm)
150mm

S  min(Stt , Smax , Sct )  150mm

 Tính khoảng cách giữa cốt đai ở vùng giữa dầm
SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

Page 14


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG


0, 75h  0, 75.400  300mm 
Sct  min 
  Sct  300mm(h  400mm  300mm)
500mm


2.2.5. Tính giá trị hình bao vật liệu
2.2.5.1 Tính khả năng chịu lực.
 Tại tiết diện đang xét ,cốt thép bố trí có diện tích As
 Chọn chiều dàu lớp bê tông cốt thép dọc ao
a0=25mm
 Khoảng cách thông thủy giữa hai mép theo chiều cao dầm.
o t=25mm
 Xác định abt :
h0  hdp  abt

 Tính khả năng chụi lực theo các công thức sau:
RS AS
 b Rbbh0








   (1  0,5 )

 M    b Rbbh2

o

Kết quả tính toán khả năng chịu lực được ghi trong bảng sau
Tiết diện

Cốt thép



M

352,4 0.4

0,32

462

32

368

0,23

0,204 42,26

308

32

368


0,153 0,141 29,22

212+214 534

49

351

0,278 0,239 45,05

308

32

368

0,153 0,141 29,22

Cắt 214,

770

M

(kNm) (%)

47,6

514

Nhịp biên
(200x400mm)

As
abt
ho

(mm2) (mm) (mm)

60,8

8,3

còn 314
Cắt 114,
còn 214

Gối 2

Cắt 214,

8,5

còn 214

Nhịp giữa

314

462


32

368

0,23

0,204

42,26

Cắt 114,

308

32

368

0,153 0,141

29,22

314

462

32

368


0,23

0,204

42,26

Cắt 114

308

32

368

0,153 0,141

29,22

16,4

còn 214
Gối 3

16,4

còn 214
BẢNG 2-3 Khả năng chịu lực của các tiết diện.
SVTH: MAI ĐỨC TÂM


MSSV: 1351090491

Page 15


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG

2.2.6. Cắt và thép neo.
2.2.6.1 Cắt cốt thép.
Vị trí cắt lý thuyết x được xác định theo tam giác đồng dạng.
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q lấy bằng tung độ dốc của biểu đồ bao
momen.
Tiết
Thanh thép
Vị trí điểm cắt lý thuyết
x(mm)
Q(kN)
diện
1010

214

55,52

40,1
42,26

Nhịp

biên bên
trái

X

140

15,3

120

33,6

280

46,6

1010

12,34

214

46,27
42,26

Nhịp
biên bên
phải


X

1010
X

40,1
12,34

212

44,11

Gối thứ
2 bên
phải

29,22

44,11

980

510

33.6

370

40,1


490

30.4

190

23.5

X

1100

X

14,52

212

29,22

Gối thứ
2 bên
trái

46,27

114

1010


29,22

X

Nhịp
biên bên
phải

114

SVTH: MAI ĐỨC TÂM

10,6

980
X

29,22

Nhịp
giữa bên
trái
(lấy bên
phải đối
xứng)

29,2

114


33,69

Nhịp
biên
bên trái

MSSV: 1351090491

Page 16


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

114

36,3

29,22

13,36

Gói 3
bên trái

GVHD:PHẠM DUY SANG

980

300


23,7

x

BẢNG 2-4 Tính toán các mặt cắt lý thuyết
2.2.6.2 Neo cốt thép
 Tại nhịp biên 514 :
lneo  30d  30.14  420(mm)

chọn lneo  450(mm)
 Tại gối 2 thanh số 1
lneo  15d  15.14  210(mm)

chọn lneo  250(mm)
 Tại gối 2 thanh số 7
lneo  15d  15.14  210(mm)

chọn lneo  250(mm)
2.2.7. Xác định đoạn căt kéo dài W.
Đoạn kéo dài W được xác định bởi công thức:
W

0,8Q  Qs ,inc
2qsw

 5d  20d

Trong đó:
 Q là lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết ,giá trị Q lấy bằng độ dốc của biểu
đồ bao momen.

 Qs,inc là khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt (cốt xiên đi
qua tiết diện cắt lý thuyết ).
 d là đường kính cốt thép được cắt.
 qsw là khả năng chụi cắt của cốt đai tại tiết diện lý thuyết
qsw 

RSW n.ASW
s

Trong đoạn dầm có cốt đai 6a150 thì ta có:
qsw 

RSW n.ASW 175.103.2.28,3

 0, 066(kN / mm)
s
150

Trong đọa dầm có cốt đai 6a300 thì ta có:
qsw 

RSW n.ASW 175.103.2.28,3

 0, 033(kN / mm)
s
300

Kết quả tính các đoạn W được tính trong bảng sau

SVTH: MAI ĐỨC TÂM


MSSV: 1351090491

Page 17


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG

Tiết diện

Thanh
thép

Q(kN)

qsw

W (tinh)

20d

W (chọn)

Nhịp
biên bên
trái

214


15,3

0,066

163

280

280

Nhịp
biên bên
phải

214

33,6

0,033

475

280

480

Nhịp
biên bên
trái


114

46,6

0,066

352

280

360

Nhịp
biên bên
phải

114

33.6

0,033

475

280

480

Gối thứ 2

bên trái

212

40,1

0,066

304

240

310

Gối thứ 2
bên phải

212

30.4

0,066

244

240

250

Nhịp

giữa bên
trái (lấy
đối xứng
bên phải)

114

23.5

0,033

355

280

360

Gói 3
bên trái

114

23,7

0,066

213

240


240

BẢNG 2-5 Bảng tính kết quả W của các mặt cắt.

SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

Page 18


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG

THIẾT KẾ DẦM CHÍNH
3.1. Kết cấu dầm chính.
Dầm chính là dầm liên tục 5 nhịp tựa lên các cột được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Kích thước dầm chính (300x600)mm
Theo đề bài tiết diện cột (300x300)mm
Nhịp tính toán:
Lo  3l1  3.1700  5100(mm)

Nhịp biên
Lo  3l1  3.1700  5100(mm)

1700

1700


1700

5100

5100

2550

HÌNH 3-1 Sơ đồ dầm chính.
3.2. Sơ đồ tính toán và tải trọng tính toán.
3.2.1. Sơ đồ tính toán.
G2
1)

G1

G1

G1

G1

G1

G1

G1

G1


G1

G1

P

P

P

P

P

P

P

P

P

P

P

P

P


P

P

P

P

P

P

P

2)
P

P

3)
P

P

P

P

P


P

P

P

P

P

P

P

P

P

4)
P

P

5)
6)
P

P

7)

P

P

P

P

P

P

P

P

P

P

8)
9)
P

P

P

P


10)
P

P

11)
P

P

P

P

12)

HÌNH 3-2 Các trường hợp đặt tải

SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

Page 19


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD:PHẠM DUY SANG

G1+P


G1+P

g2
T

G1+P

G1+P

G1+P

G1+P

G1+P

G1+P

G1+P

G1+P

O

TH1)
g2
T

G1+P


G1+P

G1

G1

G1+P

G1+P

G1

G1

G1

G1

G1+P

G1+P

G1

G1

G1+P

G1+P


G1+P

G1+P

G1+P

G1+P

G1

G1

G1+P

G1+P

G1

G1

G1+P

G1+P

G1

G1

G1+P


G1+P

G1

G1

G1+P

G1+P

G1+P

G1+P

G1

G1

G1+P

G1+P

G1

G1

G1+P

G1+P


G1+P

G1+P

G1

G1

G1

G1

G1+P

G1+P

G1

G1

G1+P

G1+P

G1

G1

G1+P


G1+P

G1

G1

G1+P

G1+P

G1

G1

G1

G1

G1+P

G1+P

G1

G1

G1+P

G1+P


G1

G1

G1

G1

G1+P

G1+P

G1

G1

G1

G1

G1+P

G1+P

G1+P

G1+P

G1


G1

G1+P

G1+P

G1

G1

G1

G1

G1+P

G1+P

TH2)
g2
T

TH3)
g2
T

TH4)
g2
T


TH5)
g2
T

TH6)
g2
T

TH7)

g2
T

TH8)

g2
T

TH9)

g2
T

TH10)

g2
T

TH11)


HÌNH 3-3 Các trường hợp tổ hợp tải

SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

Page 20


SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

147,3

154,3

14,5

118,3

125,3

4,5

130,7

66,6

18


123,7

9,1

88,9

2,1

134,9

141,9

23,4

26,9
81,9

28,2

35,2

59,5 8

TH5

21,5

147,3


140,3

7,5

85,6

27,1
78,6

19,6
31,5

38,5

176,7

169,7

105,7

27,1

43,8

36,9

4,5

1
50,5


57,5 112,7

20,1

152,9

159,9

88,9

96

3,5

129,5
62,1

55

122,5

89,2

3,3

136,1 10,3

143,1


30,682,2

27,9 23,6

35

163,4

55,3

129,3 3,5

136,3

3,348,3

61,8 10,3

68,7

30,6 156,4

102,2 23,6

109,2

129,3

136,3


5,8

138,7

145,8

3,5

126,9

119,9

173,8

166,8

12,9

91,8 34

98,8

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG

TH1

TH2

TH3


TH4

TH6

Page 21


SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

18

73

80,1

27,2

21,5

37,5
18

167

160

14,5


37,4
44

134,3

79,6
28

86,6

34,1

98,6

105,7

21 30,5

TH10

127,3

5,5

88,2

29,7
81,2


22,7
28,9

131,3

138,4

35,9

4,5

125,6

131,8

47,1
4,5

63

70

10,3

133,8
8
1

4,5


72,1

111,3

50,4
118,3

1,5
143,5

13,5 65,1

73,6

31,6

101,3

108,3

66,6

TH7
6,5
45

52 75,9

17,3 68,9


140,8

163,7

156,6

41,2

48,2

TH8

54,1

23,8

30,7

102

109

18

14,5

15

164,4


157,4

24,5

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG

TH9

TH11

HÌNH 3-4 Biểu đồ lực cắt các truòng hợp tổ hợp tải (kN)

Page 22


SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

97

80,2
4

6,3

100,1

107,8


68,3

108,5

137

88,5

157,2

98,3

TH5
60

176,2

120,1

8,2

53,9

TH4

87

19,5


59,5

85,6

205,9

110,6

99,1

2,6

4,1

7,4

53,5

103,7

138,2

123,6

122,1

133,6

179,7


103,7

15,7

27,2

138,2

83,7

82,2

66,3

50,3

98,2

162

143,5

191,4

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG

TH1

TH2


TH3

TH6

Page 23


SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491
117

23,9

23,9

31,2

26,6

15,1

156,4

157,6

179,3

119,3


TH10

37,7

122,9

133,4

149,1

173,7

TH9

7,1

99,3

95,8

10,6

55,1

98,8

110,8
117


97

143,1

84,3

4,4
5,2

12,8

111,6

130,4

178,1

24

TH8

11,9

121,8

70,6

TH7

26,4


139,4

52,5

76

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD:PHẠM DUY SANG

TH11

HÌNH 3-5 Biểu đồ Momen các trường hợp đặt tải

Page 24


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

4,1

2,6

176,2

122,1

123,6

31,2

110,6

70,6
133,6

179,7

15,7

27,1

70,6

7,4

53,5

205,9

GVHD:PHẠM DUY SANG

18 18

21,5 14,5
147,3 37

154,3

44,1
37


147,3

140,3
14,5
30,5
21

28 7,5
152,9 45

159,9

51,9 75,9
176,7

68,9 169,7
43,9
17,3

27,9 10,3
36,9
102,2

109,2 35

M(kNm)

Q(kN)
HÌNH 3-6 Biểu đồ bao momen và lực cắt của dầm chính.


3.2.2. Tải trọng tính toán.
 Hoạt tải tập trung:
P  pdp L2  14, 28.5, 2  74, 26(kN )

 Tỉnh tải tập trung:
 Do trọng lượng bản thân của dầm phụ và bản truyền xuống
G1  g dp .L2  9,912.5, 2  51,54(kN )

 Do trọng lượng bản thân dầm chính
g2  bdc (hdc  hb ) n  0,3(0,6  0,1)25.1,1  4,125(kN / m)
3.3. Nội lực tính toán
3.3.1. Xác định biểu đồ bao momen
 Kết quả nội lực ta có:
Nhịp biên Gối 2

Nhịp
Gối 3
Nhịp
giữa
giữa
Mmax
179,70
205,88
111,59
176,16
123,60
Pmax
109,2
176,69

152,9
154,3
147,3
BẢNG 3-1 KẾT QUẢ NỘI LỰC CÓ GIÁ TRỊ ĐỘ LỚN MAX
3.3.2. Tính cốt thép dọc dầm chính.

SVTH: MAI ĐỨC TÂM

MSSV: 1351090491

Page 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×