TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HỒ CHÍ MINH
Khoa Kỹ Thuật Giao Thông
Bộ Môn Kỹ Thuật Hàng Không
THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG 1
BÀI 2: ĐO LỰC CẢN TRÊN CÁC CỐ THỂ
Nhóm 2:
Phạm Huỳnh Anh Mẫn
G1102034
Huỳnh Thanh Vân
G1104180
Nguyễn Huỳnh Đăng
G1100785
Nguyễn Xuân Thủy
G1103526
Ngày 5 tháng 3 năm 2014
Mục đích thí nghiệm
- Sử dụng máy cám biến FM101 để đo lực cản trên các cố thể
- Tính CD và vẽ đồ thị CD theo Reynolds
- So sánh kết quả với lý thuyết
- Nhận xét kết quả
Máy cảm biến FM101
Quy trình thí nghiệm
Tháo lồng kính hầm gió để thay đổi cố thể
Trước khi thay vật thể, khóa “centering clamps”
Nới lỏng “Model clamps” để thay vật thể vào
Cân chỉnh vật thể vuông góc với hướng dòng khí bằng “model support disc”
Chỉnh tần số của hầm gió và đọc kết quả của máy cảm biến
Các vật thể
Hinh 1: Mặt phẳng bán cầu
Hinh 2: Hình giọt nước
Hinh 3: Bán cầu
Hinh 4: Hình cầu
Hinh 5: Đĩa tròn
Kết quả thí nghiệm
Tần số
(Hz)
10
15
20
25
30
35
40
Nửa hình
cầu
3
10
32
64
110
150
200
Mặt phẳng
bán cầu
2
21
64
105
167
245
335
Lực cản FD (g)
Hình cầu
Đĩa tròn
2
14
36
70
110
162
210
6
27
62
112
160
226
312
Hình giọt
nước
2
22
36
62
89
130
175
Xác định V(m/s)
Sử dụng kết quả đo được bằng cảm biến áp suất (Tài liệu BMKTHK-Dac tinh van toc
tan so-WTC1.xls)
STT
1
2
3
4
5
Tần số
V0m/s
Vout
Hz
Volt
Volt
Chênh
áp
kPa
5.06
10.05
15.00
20.04
25.01
1141.674
1147.209
0.005535
3.01
1142.364
1167.690
0.025326
6.43
1141.618
1205.115
0.063497
10.18
1144.059
1251.177
0.107118
13.22
1142.963
1315.601
0.172638
16.78
Vận tốc
m/s
6
7
8
29.99
35.00
40.04
1142.727
1397.552
0.254825
20.39
1143.190
1489.424
0.346234
23.77
1142.828
1595.367
0.452539
27.17
Đồ thị đường đặc trưng vận tốc - tần số đo
bằng cảm biến áp suất
30.00
y = 0.6914x - 0.454
R² = 0.9997
Vậ t c [m/ ]
25.00
20.00
15.00
Đo đạc
10.00
Nội
y t yế tí
5.00
0.00
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
50.00
[Hz]
Xác định lực cản của cố thể
𝐹𝐷(𝑐ố𝑡ℎể) = 𝐹𝐷(𝑡ℎ𝑖𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚) − 𝐹𝐷(𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ𝑡𝑟𝑢)
Quy đổi đơn vị:
𝐹𝐷 (𝑁) = 𝐹𝐷 (𝑔) ∙ 103 ∙ 9.81
Công thức sử dụng tính toán Cd và Re
𝑅𝑒 =
𝑉𝐷
𝜐
𝐶𝐷 = 1
2
𝐹𝐷
𝜌𝑉 2 𝑆
Đường kính D=0.065m
Điều kiện chuẩn phòng thí nghiệm 25oC
𝜌 = 1.225
𝑘𝑔
𝑚3
𝜈 = 1.46 ∙
10−5 𝑚2
𝑠
Hướng tính toán:
1/ Sử dụng lực cản của thanh trụ theo kết quả đo được (Tài liệu KQ THI NGHIEM
THANH TRU L250mm-D12mm.xls)
FD t
(Hz)
8
12
18
Vậ t c(m/ )
5
8
12
(g)
3.8
9
24.2
24
28
30
32.22
35
38.07
16
18.7
20.2
22
24
26.2
47
65
76.2
96.2
108.6
134
Luc can thanh tru
160
140
luc can D(g)
120
100
80
60
40
20
0
0
5
10
15
20
25
30
35
40
Tan so (Hz)
Vẽ biểu đồ nội suy kết quả phù hợp với kết quả đo theo các tần số 10,15,20…40
Bảng tính toán số liệu
c
c
c
(Hz)
10
15
20
25
30
35
V(m/s)
6.43
10.18
13.22
16.78
20.39
23.77
FD t í
i m
2
21
64
105
167
245
FD
thanh
6.4
16.6
31.8
51.5
76.2
108.6
FD c
t
-4.4
4.4
32.2
53.5
90.8
136.4
Cd
-0.51366
0.204929
0.889282
0.917099
1.054139
1.165205
Re
28626.71
45321.92
58856.16
74705.48
90777.4
105825.3
40
10
15
20
25
30
35
27.17
6.43
10.18
13.22
16.78
20.39
23.77
335
3
10
32
64
110
150
145
6.4
16.6
31.8
51.5
76.2
108.6
190
-3.4
-6.6
0.2
12.5
33.8
41.4
1.242283
-0.39692
-0.30739
0.005523
0.214275
0.3924
0.353662
120962.3
28626.71
45321.92
58856.16
74705.48
90777.4
105825.3
40
10
15
20
27.17
6.43
10.18
13.22
200
2
14
36
145
6.4
16.6
31.8
55
-4.4
-2.6
4.2
0.359608
-0.51366
-0.12109
0.115993
120962.3
28626.71
45321.92
58856.16
t
i t
c
25
30
35
16.78
20.39
23.77
70
110
162
51.5
76.2
108.6
18.5
33.8
53.4
40
10
15
20
25
30
35
27.17
6.43
10.18
13.22
16.78
20.39
23.77
210
6
27
62
112
160
226
145
6.4
16.6
31.8
51.5
76.2
108.6
65
-0.4
10.4
30.2
60.5
83.8
117.4
0.317128 74705.48
90777.4
0.3924
0.456173 105825.3
0.424992 120962.3
-0.0467 28626.71
0.484378 45321.92
0.834047 58856.16
1.037093 74705.48
0.972872 90777.4
1.002896 105825.3
40
10
15
20
25
30
35
27.17
6.43
10.18
13.22
16.78
20.39
23.77
312
2
22
36
62
89
130
145
6.4
16.6
31.8
51.5
76.2
108.6
167
-4.4
5.4
4.2
10.5
12.8
21.4
1.091902
-0.51366
0.251504
0.115993
0.179991
0.148601
0.182811
120962.3
28626.71
45321.92
58856.16
74705.48
90777.4
105825.3
40
27.17
175
145
30
0.19615
120962.3
2/ Sử dụng lý thuyết tỉ số l/d để tìm CD thanh trụ (Tài liệu chương 7 CLC – lực nâng, lực
cản)
ROD -THANH TRU
L [mm]
D [mm]
L/D
CD dựa theo L/D
217.5
12
18.125
0.863
Công thức tính D thanh trụ
𝐹𝐷 =
[Hz]
1 2
𝜌𝑉 𝑆𝐶𝑑
2
Vậ t c [m/ ]
10
15
20
Lực cả FD (N)
6.43
10.18
13.22
0.0570
0.1430
0.2411
25
30
35
40
16.78
20.39
23.77
27.17
0.3885
0.5736
0.7795
1.0184
Bảng tính toán kết quả
N
c
N
c
HÌ
c
Đ t
Gi t
c
(Hz)
10
15
20
25
30
35
40
10
15
20
25
30
35
40
10
15
20
25
30
35
40
10
15
20
25
30
35
40
10
15
20
25
30
35
40
Vậ t c
(m/s)
6.43
10.18
13.22
16.78
20.39
23.77
27.17
6.43
10.18
13.22
16.78
20.39
23.77
27.17
6.43
10.18
13.22
16.78
20.39
23.77
27.17
6.43
10.18
13.22
16.78
20.39
23.77
27.17
6.43
10.18
13.22
16.78
20.39
23.77
27.17
FD t í
i m
(N)
0.01962
0.20601
0.62784
1.03005
1.63827
2.40345
3.28635
0.02943
0.0981
0.31392
0.62784
1.0791
1.4715
1.962
0.01962
0.13734
0.35316
0.6867
1.0791
1.58922
2.0601
0.05886
0.26487
0.60822
1.09872
1.5696
2.21706
3.06072
0.01962
0.21582
0.35316
0.60822
0.87309
1.2753
1.71675
FD thanh
(N)
0.0570
0.1430
0.2411
0.3885
0.5736
0.7795
1.0184
0.0570
0.1430
0.2411
0.3885
0.5736
0.7795
1.0184
0.0570
0.1430
0.2411
0.3885
0.5736
0.7795
1.0184
0.0570
0.1430
0.2411
0.3885
0.5736
0.7795
1.0184
0.0570
0.1430
0.2411
0.3885
0.5736
0.7795
1.0184
FD c t
(N)
-0.0374
0.0630
0.3867
0.6416
1.0647
1.6240
2.2679
-0.0276
-0.0449
0.0728
0.2394
0.5055
0.6920
0.9436
-0.0374
-0.0056
0.1120
0.2982
0.5055
0.8097
1.0417
0.0018
0.1219
0.3671
0.7103
0.9960
1.4376
2.0423
-0.0374
0.0728
0.1120
0.2198
0.2995
0.4958
0.6983
Cd
-0.4455
0.2994
1.0893
1.1217
1.2606
1.4149
1.5123
-0.3287
-0.2131
0.2051
0.4185
0.5986
0.6029
0.6292
-0.4455
-0.0268
0.3156
0.5214
0.5986
0.7055
0.6946
0.0217
0.5790
1.0340
1.2417
1.1793
1.2525
1.3619
-0.4455
0.3460
0.3156
0.3842
0.3546
0.4320
0.4657
Re
28626.71
45321.92
58856.16
74705.48
90777.4
105825.3
120962.3
28626.71
45321.92
58856.16
74705.48
90777.4
105825.3
120962.3
28626.71
45321.92
58856.16
74705.48
90777.4
105825.3
120962.3
28626.71
45321.92
58856.16
74705.48
90777.4
105825.3
120962.3
28626.71
45321.92
58856.16
74705.48
90777.4
105825.3
120962.3
Hệ số lực cản theo Reynolds cho hình trụ và một vài cố thể 2D
Hệ số lực cản theo Reynolds cho hình cầu và một vài cố thể 3D
Vẽ biểu đồ, so sánh
Mat phang ban cau
2
1.5
Cd
1
Ly thuyet
0.5
Cach 1
0
Cach 2
0
50000
100000
150000
-0.5
-1
Reynolds
Hinh cau
1
0.8
0.6
Cd
0.4
Ly thuyet
0.2
Cach 1
0
-0.2
0
50000
100000
-0.4
-0.6
Reynolds
150000
Cach 2
Dia tron
2.5
2
1.5
Cd
Ly thuyet
1
Cach 1
0.5
Cach 2
0
0
50000
-0.5
100000
150000
Reynolds
Hinh giot nuoc
0.6
0.4
0.2
Cd
Ly thuyet
0
0
50000
100000
150000
-0.2
Cach 1
Cach 2
-0.4
-0.6
Reynolds
Nhận xét:
- Các cách làm so v i lý thuyết có dạ
ồ thị g n gi ng v i lý thuyết, mặc dù sai s chênh l ch khá nhiều
- Nhữ
i m u tiên có sai l ch khá l n so v i lý thuyết. VD: Hình gi t
c, tại Reynolds 28000,
Cd1≈Cd2=-0.5, Cdlt = 0.1. Nguyên nhân là do lực cản toàn vật th o ợc trên cảm biến khá bé so v i
lực cản riêng của thanh trụ dẫ ến s âm.
Các k ó k ă t o
lúc làm t í
i m và bi n pháp cải thi n kết quả:
+ K ó k ă : khi lắ ặt vật th vào
k í ộng, khó cân chỉnh chính xác vi c bề mặt vật th vuông góc
v i dòng khí, cân chỉ
ộ dài thanh trụ vật th nằm giữa ngay
k í ộng. Khi chỉnh t n s (Hz) c n
một thời i lâ
máy cảm biến ổ ịnh lực.
+ Khắc phục: Chờ ổ
ịnh cho máy cảm biế
oc í
xác ơ
k i c ỉnh t n s .