Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Phương pháp phân biệt các hợp chất vô cơ
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
BÀI 28. PHƢƠNG PHÁP PHÂN BIỆT CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Chỉ dùng dung dịch Br
2
có thể phân biệt được hai khí
A. CO
2
và N
2
. B. CO
2
và H
2
. C. CO
2
và SO
2
. D. CO
2
và HCl.
Câu 2. Để phân biệt được 4 kim loại: Na, Mg, Al, Ca chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là
A. dung dịch HCl. B. nước. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NH
3
.
Câu 3. Có 4 gói bột, mỗi gói gồm 2 chất: Al và Fe, Al
2
O
3
và Al, Na
2
O và NaOH, Fe và CuO. Thuốc thử duy nhất
dùng để phân biệt các gói đó là
A. NaOH. B. H
2
SO
4
. C. HNO
3
. D. H
2
O.
Câu 4. Chỉ dùng dung dịch Na
2
CO
3
có thể phân biệt được hai dung dịch
A. NaNO
3
và NaOH. B. NaOH và Ba(OH)
2
.
C. BaCl
2
và Ba(NO
3
)
2
. D. CuSO
4
và CuCl
2
.
Câu 5. Chỉ dùng dung dịch K
2
CO
3
(đun nóng) có thể phân biệt được các dung dịch sau đây :
A. BaCl
2
và Ba(NO
3
)
2
. B. Cu(NO
3
)
2
và CuCl
2
.
C. FeCl
3
và BaCl
2
. D. MgCl
2
và MgSO
4
.
Câu 6. Để phân biệt các dung dịch loãng: NaCl, H
2
SO
4
, FeCl
3
, MgCl
2
, NaOH chỉ cần dùng một thuốc thử là dung
dịch
A. AgNO
3
. B. Na
2
SO
4
. C. phenolphtalein. D. HCl.
Câu 7. Có dung dịch các muối: Ba(NO
3
)
2
, K
2
CO
3
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch làm giấy quỳ tím có màu đỏ, tím, xanh
theo thứ tự là
A. Ba(NO
3
)
2
, K
2
CO
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
. B. Fe
2
(SO
4
)
3
, Ba(NO
3
)
2
, K
2
CO
3
.
C. K
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
. D. K
2
CO
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Ba(NO
3
)
2
.
Câu 8. Để phân biệt các dung dịch : Na
2
CO
3
, NaHSO
4
, NaOH, Ba(OH)
2
, Na[Al(OH)
4
] chỉ cần dùng một thuốc thử
là dung dịch
A. nước vôi trong. B. phenolphtalein. C. HCl. D. KOH.
Câu 9. phân biệt các dung dịch BaCl
2
, AgNO
3
, ZnCl
2
, AlCl
3
, NH
4
NO
3
chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím. B. dung dịch NH
3
. C. dung dịch NaOH. D. khí ozon.
Câu 10. Để phân biệt các dung dịch KOH, ZnCl
2
, NaCl, MgCl
2
, AgNO
3
, HCl, HI chỉ cần dùng một thuốc thử là
dung dịch
A. phenolphtalein. B. NH
3
. C. Pb(NO
3
)
2
. D. H
2
O
2
.
Câu 11. Để phân biệt 4 dung dịch BaCl
2
, NH
4
Al(SO
4
)
2
, NaOH và KHSO
4
chỉ dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím. B. dung dịch NH
3
. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Câu 12. Để phân biệt ba dung dịch mất nhãn : ZnSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, CuSO
4
chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NH
3
. C. dung dịch Na
2
CO
3
. D. dung dịch HNO
3
.
Câu 13. Để phân biệt các dung dịch NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)
2
. D. dung dịch BaCl
2
.
Câu 14. Để phân biệt dung dịch các chất : FeCl
2
, NH
4
Cl , AlCl
3
, MgCl
2
, (NH
4
)
2
SO
4
chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)
2
dư B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch NH
3
dư. D. dung dịch KOH dư.
Câu 15. Để phân biệt các dung dịch NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch AgNO
3
. B. dung dịch NaOH.
C. phenolphtalein. D. dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Câu 16. Để phân biệt các dung dịch NaNO
3
, NaOH, H
2
SO
4
chỉ cần dùng dung dịch
A. nước vôi trong. B. HCl. C. phenolphtalein. D. KOH.
Câu 17. Để phân biệt các dung dịch HNO
3
, HCl, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
chỉ cần dùng kim loại
A. Na. B. Mg. C. Ba. D. Cu.
Câu 18. Để phân biệt các dung dịch Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, Mg(NO
3
)
2
, Ba(NO
3
)
2
, KOH chỉ cần dùng
A. nước vôi trong. B. dung dịch HCl. C. dung dịch CaCl
2
. D. phenolphtalein.
Câu 19. Để phân biệt các dung dịch Na
2
SO
4
, HCl, MgCl
2
, BaCl
2
, AgNO
3
, KOH chỉ cần dùng
A. nước vôi trong. B. dung dịch H
2
SO
4
. C. dung dịch CaCl
2
. D. quỳ tím.
Câu 20. Để phân biệt các dung dịch Na
2
SO
4
, Na
2
S, Na
2
SO
3
, Na
2
CO
3
, Na
2
SiO
3
chỉ cần dùng
A. nước vôi trong. B. dung dịch HCl. C. dung dịch BaCl
2
. D. quỳ tím.
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Phương pháp phân biệt các hợp chất vô cơ
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Câu 21. Phân biệt các dung dịch MgSO
4
, FeSO
4
, BaCl
2
, FeCl
3
, NH
4
Cl, KOH chỉ cần dùng dung dịch
A. Na
2
CO
3
. B. H
2
SO
4
. C. CaCl
2
. D. phenolphtalein.
Câu 22. Có thể dùng một thuốc thử để phân biệt ba dung dịch NH
4
NO
3
, K
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. Những dung dịch thuốc
thử đáp ứng yêu cầu trên là
A. phenolphtalein, HCl, Na
2
CO
3
. B. phenolphtalein, BaCl
2
, NaOH.
C. Na
2
CO
3
, NaOH, HCl. D. BaCl
2
, NaCl, Na
2
CO
3
.
Câu 23. Có thể dùng một thuốc thử để phân biệt ba dung dịch NaHSO
4
, Na
2
S, BaCl
2
. Những dung dịch thuốc thử
đáp ứng yêu cầu trên là
A. quỳ tím, HCl, Na
2
CO
3
.
B. quỳ tím, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
.
C. quỳ tím, Na
2
SO
4
, NaHCO
3
. D. Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaHCO
3
.
Câu 24. Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các dung dịch bị mất nhãn có chứa riêng rẽ K
2
CO
3
, H
2
SO
4
, CuCl
2
,
Ba(NO
3
)
2
. Những dung dịch thuốc thử đáp ứng yêu cầu trên là
A. HCl, NaOH, NaCl, BaCl
2
. B. quỳ tím, NaCl, NaOH, BaCl
2
.
C. quỳ tím, HCl, NaOH, BaCl
2
.
D. quỳ tím, HCl, NaOH, NaCl.
Câu 25. Một dung dịch chứa đồng thời các cation Ba
2+
, NH
4
+
, Cr
3+
. Thuốc thử dùng để nhận biết sự có mặt của từng
cation trong dung dịch là
A. quỳ tím; dung dịch NaOH. B. dung dịch CaCl
2
; dung dịch KMnO
4
loãng.
C. H
2
SO
4
đặc; dung dịch NH
3
. D. dung dịch NaOH ; dung dịch axit H
2
SO
4
loãng.
Câu 26. Một dung dịch có chứa đồng thời các cation Fe
2+
, Al
3+
, Ni
2+
. Để nhận biết sự có mặt của các cation trên
trong dung dịch chỉ cần dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. quỳ tím. D. phenolphtalein.
Câu 27. Một dung dịch có chứa đồng thời hai anion NO
3
-
, CO
3
2-
. Để nhận biết sự có mặt của các ion trong dung
dịch, thuốc thử được dùng lần lượt là
A. Cu; dung dịch NaOH. B. dung dịch H
2
SO
4
loãng; Cu.
C. H
2
SO
4
đặc; dung dịch NH
3
. D. dung dịch NaOH; dung dịch axit H
2
SO
4
loãng.
Câu 28. Hoà tan 1,5 gam hợp kim Fe - Mg trong dung dịch axit H
2
SO
4
loãng (không có không khí). Chuẩn độ dung
dịch thu được hết 150 ml dung dịch KMnO
4
0,02M. Hàm lượng Fe trong hợp kim là
A. 64% B. 56% C. 36% D. 24%
Câu 29. Người ta đem 50 ml dung dịch H
2
O
2
thêm vào đó một lượng H
2
SO
4
loãng rồi đem chuẩn độ, đã dùng hết
200 ml dung dịch KMnO
4
nồng độ 0,02M. Nồng độ mol của dung dịch H
2
O
2
là
A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M
Câu 30. Để chuẩn độ 20 ml dung dịch NaOH 0,12M và Na
2
CO
3
0,1M, với metyl da cam làm chỉ thị đã dùng hết V
ml dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của V là
A. 32 B. 34 C. 64 D. 68
Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn