TRẮC NGHIỆM AMIN – AMINO AXIT
Câu 1: Phát biểu không đúng là
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COOB. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
D. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
Câu 2: Cho 8,9 g một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 g chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH3NCH=CH2
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4
D. H2NCH2COOCH3
Câu 3: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn
chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85
B. 68
C. 45
D. 46
Câu 4: Cho dãy các chất: metan, etilen, axetilen, etanol, axit acrylic, benzen, phenol, anilin. Số chất trong dãy phản
ứng được với nước brom là
A. 65
B. 88
C. 75
D. 56
Câu 5: Cho 10 g amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 g muối.
Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 45
B. 88
C. 55
D. 7
Câu 6: Poli metyl acrylat và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
C. CH3COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH
Câu 7: Cho hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra
H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3
B. CH3OH và CH3NH2
C. CH3NH2 và NH3
D. C2H5OH và N2
Câu 8: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối so với oxi lớn
hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 g X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô
cạn Y thu được m (g) chất rắn. Giá trị m là
A. 27,75
B. 24,25
C. 26,25
D. 29,75
Câu 9: Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa
với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y
tương ứng là
A. 7 và 1,0
B. 8 và 1,5
C. 8 và 10
D. 7 và 1,5
Câu 10: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X
phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat
B. amoni acrylat và axit 2-amonipropionic
C. axit 2-amonipropionic và amoni acrylat
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm
khí và hơi. Cho 4,6 g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,1
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
Câu 12: Cho dãy các chất: phenylamoni cloura, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri
phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 55
B. 38
C. 45
D. 6
Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh
A. Dung dịch Glyxin
B. Dung dịch Alanin
C. Dung dịch Lysin
D. Dung dịch Valin
Câu 14: Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chứa chất Y thì thu được
chất Z (làm vẩn dục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin
B. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat
C. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua
D. natri phenolat, axit clohiđric, phenol
Câu 15: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo
thứ tự pH tăng dần là
A. (2), (3), (1)
B. (3), (1), (2)
C. (2), (1), (3)
D. (1), (2), (3)
Câu 16: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR’ (R, R’ là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ
trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác
dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,34
B. 2,67
C. 3,56
D. 4,45
Câu 17: Cho các chất (1) C6H5NH2, (2) C2H5NH2, (3) (C6H5)2NH, (4) (C2H5)2NH, (5) NH3. Dãy các chất sắp xếp theo
thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (3), (1), (5), (2), (4)
B. (4), (1), (5), (2), (3)
C. (4), (2), (3), (1), (5)
D. (4), (2), (5), (1), (3)
Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), tỉ lệ mO : mN = 80 : 21.
Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam
hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng
kết tủa thu được là
A. 13 gam
B. 20 gam
C. 15 gam
D. 10 gam
Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng
A. Axit aminoaxetic
B. Axit -aminopropionic
C. Axit -aminoglutaric
D. Axit ,-điaminocaproic
Câu 20: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X
chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65
B. 50,65
C. 22,35
D. 33,50
Câu 21: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm
duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3
B.2
C. 4
D. 1
Câu 22: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu
được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là
A. NH2C3H6COOH
B. NH2C3H5(COOH)2
C. (NH2)2C4H7COOH
D. NH2C2H4COOH
Câu 23: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu
A. Glyxin
B. Metylamin
C. Axit axetic
D. Alanin
Câu 24: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH,
số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Dung dịch Glyxin không làm đổi màu quỳ tím
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
C. Dung dịch Lysin làm xanh quỳ tím
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
Câu 26: Cho dãy các chất axit oxalic, axit malonic, axit succinic, axit glutaric, axit ađipic, glyxin, phenol. Nhận xét
nào sau đây không đúng
A. Các chất trên có chứa nguyên tố O
B. Các chất trên đều tác dụng được với dung dịch NaOH
C. Các chất trên đều thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức
D. Các chất trên đều không tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 27: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ 0,2 mol NaOH,
thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
Câu 28: Axit nào sau đây là axit béo
A. Axit gluconic
B. Axit glutamic
C. Axit linoleic
D. Axit malic (trong quả táo)
Câu 29: Một chất hữu cơ X, mạch hở chứa 2 liên kết , %mC=40,816% và số C gấp 5 lần số N trong phân tử.
Số nguyên tử oxi có trong X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m
gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị m là
A. 16,0
B. 13,1
C. 12,0
D. 13,8
Câu 31: Amino axit X chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn
chức, MY=89. Công thức của X, Y lần lượt là
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3
C. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3
B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]-COOC2H5
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc)
và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. H2N-CH2-COO-C3H7
B. H2N-CH2-COO-CH3
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. H2N-CH2-COO-C2H5
Câu 33: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T).
Dãy gồm các chất loại hợp chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và HCl là
A. X, Y, Z
B. X, Y, T
C. X, Y, Z, T
D. Y, Z, T
Câu 34: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân bi65t 3 chất
lỏng trên là
A. Nước brom
B. Giấy quì tím
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch phenolphtalein
Câu 35: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. alilin, amoniac, natri hiđroxit
B. anilin, metylamin, amoniac
C. metylamin, amoniac, natri axetat
D. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit
Câu 36: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh
A. Phenylamin clorua
B. Anilin
C. Glyxin
D. Etylamin
Câu 37: Lấy m gam hỗn hợp X gồm hai amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH phản ứng với 55 ml dung
dịch HCl 2M thu được dung dịch Y .Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 70 ml dung dịch KOH
3M. Mặt đốt cháy hoàn toàn m(g) X và cho sản phẩm cháy qua dd KOH dư thì khối lượng bình này tăng thêm
14,85 gam. Biết tỉ lệ phân tử khối giữa hai amino axit là 1,187. Công thức phân tử của X :
A. C2H5NO2 và C3H7NO2
B. C2H5NO2 và C4H9NO2
C. C2H5NO2 và C5H11NO2
D. C3H7NO2 và C4H9NO2
Câu 38: Amino axit (Y) có công thức dạng NCxHy(COOH)m. Lấy một lượng axit aminoaxetic (X) và 3,82g (Y). Hai chất
(X) và (Y) có cùng số mol. Đốt cháy hoàn toàn lượng (X) và (Y) trên, thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết (Y)
nhiều hơn để đốt cháy hết (X) là 1,344 lít (đktc). CTCT thu gọn của (Y) là
A. CH3NHCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH. C. N(CH2COOH)3.
D. NC4H8(COOH)2.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 45,1 gam hỗn hợp X gồm CH3CH(NH2)COOH và CH3COONH3CH3 thu được CO2, H2O và
N2 có tổng khối lượng là 109,9 gam. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 39,47% và 60,53%
B. 35,52% và 64,48%.
C. 59,20% và 40,80%
D. 49,33% và 50,67%
Câu 40: Một amino axit X có công thức NH2-R-COOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,729(l) CO2 (đktc) và
6,75 g H2O. CTCT của X là :
A. CH2NH2COOH
B. CH2NH2CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. Cả B và C