Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn địa lý 6, 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.35 KB, 8 trang )

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: (1đ) Hãy xác định câu đúng (Đ) hoặc sai (S) và điền vào ô ở cuối câu.
A.Sông là khoảng nước đọng tương đổi ổn định trên đất liền. ..................
B.Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng, khí tượng ở 1 địa phương trong thời gian ngắn. ...................
Câu 2: (1đ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất
2.1 – Các mỏ khoáng sản nào làm nguyên liên liệu sản xuât: phân bón, đồ gốm, vật liệu xây dựng
A. Muối mỏ, apatit, sắt, dầu mỏ, đồng.
B. Muối mỏ, apatit, thạch anh, crôm, titan
C. Kim cương, thạch anh, đá vôi, cát, muối mỏ.
D. Kim cương, thạch anh, than đá , than bùn, chì, kẽm.
2.2 – Thành phần của không khí bao gồm các loại khí sau:
A.Nitơ: 21% ; Oxy: 78% ; Hơi nước và các khí khác: 1%
B.Nitơ: 78% ; Oxy: 21% ; Hơi nước và các khí khác: 1%
C.Nitơ: 58% ; Oxy: 21% ; Hơi nước và các khí khác: 1%
D.Nitơ: 51% ; Oxy: 28% ; Hơi nước và các khí khác: 1%
2.3 – Nếu sát ở mặt đất (0m) nhiệt độ không khí là 250C thì trên cao 1500m, nhiệt độ không khí là:
A. 140C
B. 150C
C. 180C
D. 200C
2.4 - Ở nhiệt độ 100C thì lượng hơi nước tối đa chứa trong không khí là:
A. 2 g/ m3
B. 5 g/ m3
C. 10 g/ m3
D. 17 g/ m3
Câu 3 :
(1đ) Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng rồi chọn a, b, c, d điền vào chỗ ....
A (Khối khí)
B. (Nơi hình thành, tính chất)
Đáp án âuïn g
1. Khối khí đại dương


a. Tương đối khô
1 …….
2. Khối khí lục địa
b. Độ ẩm lớn.
2 …….
3. Khối khí nóng
c. Nhiệt độ tương đối thấp
3 …….
4. Khối khí lạnh
d. Nhiệt độ tương đối cao
4 …….
B PHẦN TỰ LUẬN :(7đ)
Câu 1 (3đ): Hãy vẽ một hình Trái Đất, sau đó điền các đai khí áp cao(C), các đai khí ấp thấp(T) và các loại gió
trên Trái Đất?
Câu 2 (2đ): Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào? Trình bày đặc điểm của đới ôn hòa? Nước ta nằm trong
đới khí hậu nào?
Câu 3 (1đ): Nêu giá trị kinh tế của sông?
Câu 4 (1đ): Vì sao độ muối của các biển và đại dương không giống nhau? Cho ví dụ chứng minh?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................


A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: (1đ) Hãy xác định câu đúng (Đ) hoặc sai (S) và điền vào ô ở cuối câu.
A.Sông là khoảng nước đọng tương đổi ổn định trên đất liền. ..................
B.Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng, khí tượng ở 1 địa phương trong thời gian ngắn. ...................
Câu 2: (1đ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất
2.1 – Nếu sát ở mặt đất (0m) nhiệt độ không khí là 250C thì trên cao 1500m, nhiệt độ không khí là:
A. 180C
B. 150C
C. 140C
D. 200C
2.2 - Ở nhiệt độ 100C thì lượng hơi nước tối đa chứa trong không khí là:
A. 10 g/ m3
B. 5 g/ m3
C. 2 g/ m3
D. 17 g/ m3
2.3 – Các mỏ khoáng sản nào làm nguyên liên liệu sản xuât: phân bón, đồ gốm, vật liệu xây dựng
A. Kim cương, thạch anh, đá vôi, cát, muối mỏ.
B. Kim cương, thạch anh, than đá , than bùn, chì, kẽm.

C. Muối mỏ, apatit, sắt, dầu mỏ, đồng.
D. Muối mỏ, apatit, thạch anh, crôm, titan
2.4 – Thành phần của không khí bao gồm các loại khí sau:
A.Nitơ: 58% ; Oxy: 21% ; Hơi nước và các khí khác: 1%
B.Nitơ: 51% ; Oxy: 28% ; Hơi nước và các khí khác: 1%
C.Nitơ: 21% ; Oxy: 78% ; Hơi nước và các khí khác: 1%
D.Nitơ: 78% ; Oxy: 21% ; Hơi nước và các khí khác: 1%
Câu 3 : (1đ) Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng rồi chọn a, b, c, d điền vào chỗ ....
A (Khối khí)
B. (Nơi hình thành, tính chất)
Đáp án âuïn g
1. Khối khí nóng
a. Độ ẩm lớn.
1 …….
2. Khối khí lạnh
b. Nhiệt độ tương đối thấp
2 …….
3. Khối khí đại dương
c. Nhiệt độ tương đối cao
3 …….
4. Khối khí lục địa
d. Tương đối khô
4 …….
B PHẦN TỰ LUẬN :(7đ)
Câu 1 (3đ): Hãy vẽ một hình Trái Đất, sau đó điền các đai khí áp cao(C), các đai khí ấp thấp(T) và các loại gió
trên Trái Đất?
Câu 2 (2đ): Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào? Trình bày đặc điểm của đới ôn hòa? Nước ta nằm trong
đới khí hậu nào?
Câu 3 (1đ): Nêu giá trị kinh tế của sông?
Câu 4 (1đ): Vì sao độ muối của các biển và đại dương không giống nhau? Cho ví dụ chứng minh?

.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................


MA TRN ệ VAè AẽP AẽN ệ KIỉM TRA HOĩC Kầ II
I1. MA TRN :
Ch
Mc nhn bit
Ni dung
Ni dung k.tra (chun KT_KN)

Cỏc m
khoỏng
sn
Lp v
khớ
Thi tit
khớ hu
v nhit

kkhụng
khớ
Khớ ỏp v
giú trờn
Trỏi t.
Hi nc
trong
khụng
khớ-Ma.
Cỏc i
khớ hu
trờn Trỏi
t
Sụng v
H
Bin v
i dng

KT: -Bit cỏc nhúm khoỏng sn chớnh
v cụng dng ca nú.
-Bit s h.thnh ca m ngoi sinh

KT:-Nm cỏc tng ca lp v khớ, c
tớnh ca cỏc loi khi khớ.
KN:tớnh c s thay ụi ca nhit theo
cao.
KT: nm c khỏi nim thi tit l
gỡ?

Thụng hiu

Vn dng

TN
0,25

TN
0,25

TN

0,25

TL

TL

1

0,25

2.2

B

2.3
A

1,5

0,25

3

3

0,25

0,25

0,25

2

2

1

1,25

0,25

1,25


III. P N:
A. TRC NGHIM (3)
/ cõu
1
2.1
ờ 1
A sai, B ỳng C

Cng
0,5

KT:Nm 5 i khớ hu, c im tng
i.
-Nc ta nm trong i khớ hu no?
KT:sụng l gỡ? Giỏ tr kinh t ca
sụng?
KT:Nm mn t.bỡnh ca nc bin
v i dng, mn 1 s bin trờn
th gii.
-Gii thớch vỡ sao mn ca nc
bin v i dng khụng ging nhau?

TL

Vn dung
ST
TN TL

0,25


KT:Nm cỏc ai khớ ỏp(T), (C) v trớ
no? Cỏc loi giú chớnh trờn Trỏi t.
KN:v hỡnh Trỏi t in cỏc ai khớ
ỏp, cỏc loi giú
KT: Nm c lng hi nc ti a
cha trong khụng khớ 1 nhit nht
nh.

TNG

2

Nhn bit

2.4
B

1,5

3
a) 35% v 33%
b) Ni lc-phong húa-tớch t

Tng t

B. T LUN: (7): 1 v 2 chm tng t

0,25


cc B

6

1

1,25

1

10

4
1&b, 2&a, 3&d, 4&c


Cõu 1 (3):

Giú ụng cc
T

600

Giú Tõy ụn i
300
00

Giú Tớn phong

300

Giú Tõy ụn i
600
Giú ụng cc
cc N
+V hỡnh ỳng, chớnh xỏc. (3)
+Tựy mc sai, sút m tr: 0,25, 0,5 hoc 1 ..
Cõu 2 (2):
+ Cú 5 i khớ hu: 1 i núng ; 2 i ụn hũa v 2 i lnh (0,5)
+ c im ca i ụn hũa (1):
-T 2 ng chớ tuyn 2 ng vũng cc. (0,25)
-Nhit t.bỡnh, lng ma t.binh t 500 1000mm. (0,5)
-Giú Tõy ụn i hot ng. (0,25)
Cõu 3 (1): * Nờu y giỏ tr kinh t:
+ Cung cp nc cho sn xut v sinh hot, thy li (0,5)
+ Cung cp thy sn, lm thy in, giao thụng, bi p phự sa, du lch (0,5)
(Nờu c 4 ý cho im ti a, nu di 4 ý thỡ thiu mi ý tr 0,25)
Cõu 4 (1):
+ mui ca cỏc bin i dng khụng ging nhau vỡ (0,5):
-S gi nng cao hay thp, bc hi nhiu hay ớt.
-t sụng ngũi vo hay nhiu sụng ngũi vo.
-t ma hay nhiu ma.
+Vớ d (0,5):
Bin ụng: 33% ; bin Hng Hi: 41% ; bin Ban Tớch: 10 15%.
....................................................................................................

TRặèN G THCS PHAN BĩI CHU
Hoỹ vaỡ tón :.................................................
Lồùp : 7 /...... ệ1

A.TRC NGHIM (3)


ióứm

ệ KIỉM TRA HK2 (2011-2012)
Mọn : ậA LYẽ 7 (T.gian 45 )


Cõu 1 (1): Khoanh trũn ch cỏi u cõu ỳng nht
1.1: V trớ Chõu Nam cc:
A.Nm trờn vựng t t vũng cc Nam n cc nam.
B.Nm trờn cc Nam ca Trỏi t;
C. Bao quanh cc Nam ca Trỏi t ;
D. Nm trờn ng chớ tuyn Nam
1.2 Hip nh Mu dch t do Bc M(NAFTA) thnh lp nm:
A. 1991;
B. 1992;
C. 1993;
D. 1994 .
1.3: Hip c Nam cc ó c 12 Quc gia trờn th gii ký kt nm:
A.1949;
B.1959;
C. 1969;
D.1979.
1.4: Khu vc Trung v Nam M gm:
A. Cỏc o trong bin Ca- ri-bờ v Nam M;
B. Eo t Trung M v lc a Nam M
C. Qun o ng-Ti, eo t Trung M v lc a Nam M;
D. Nam M.
Cõu 2 (1): Ni ct A v ct B cho phự hp:
Thc vt chõu u (A)

Phõn b (B)
ỏp ỏn
1.Rng lỏ rng( Si, d)
a. v phớa ụng Nam
1+
2.Cõy lỏ kim( thụng, tựng) b. ven a Trung Hi.
2+
3.Tho nguyờn
c. i sõu ni a
3+
4.Rng cõy bi gai
d..vựng ven bin Tõy u.
4+
Cõu 3 (1). in t thớch hp vo ụ trng
Chõu u gm nhiu kiu mụi trng t nhiờn, mụi trng ven bin Tõy u, mụi
trng . ... ụng u, mụi trng . ven a Trung Hi, v mụi trng
in hỡnh l dóy An P
B.T LUN (7)
Cõu 4 (2): Nờu nhng c im t nhiờn ca chõu Nam Cc.
Cõu 5 (2): Vỡ sao sn xut nụng nhip ca chõu u tin v t hiu qu cao?
Cõu 6 (3): So sỏnh s khỏc nhau gia khớ hu ụn i hi dng v khớ hu ụn i lc a? Gii thớch s
khỏc nhau ú?
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................


TRặèN G THCS PHAN BĩI CHU
ióứm
ệ KIỉM TRA HK2 (2011-2012)
Hoỹ vaỡ tón :.................................................
Mọn : ậA LYẽ 7 (T.gian 45 )
Lồùp : 7 /...... ệ2

A.TRC NGHIM (3)


Cõu 1 (1): Khoanh trũn ch cỏi u cõu ỳng nht
1.1: V trớ Chõu Nam cc:
A.Nm trờn ng chớ tuyn Nam;
B.Nm trờn cc Nam ca Trỏi t;
C. Bao quanh cc Nam ca Trỏi t ;
D. Nm trờn vựng t t vũng cc Nam n cc Nam.

1.2 Khi th trng chung Mec-cụ-xua thnh lp nm:
A. 1991;
B. 1992;
C. 1993;
D. 1994 .
1.3: Nhit thp nht Chõu Nam Cc o c vo nm 1967 l:
A. -90,50C;
B. -92,50C;
C. -94,50C;
D. -96,50C.
1.4: Khu vc Trung v Nam M gm:
A. Nam M. ;
B. Qun o ng-Ti, eo t Trung M v lc a Nam M
C. Eo t Trung M v lc a Nam M ;
D. Cỏc o trong bin Ca- ri-bờ v Nam M
Cõu 2 (1): Ni ct A v ct B cho phự hp:
Chng tc Chõu M (A)
Ngun gc (B)
ỏp ỏn
1. Ngi da trng( -rụ-pờ-ụ-it)
a. Ch nhõn u tiờn ca Chõu M
1+
2.Ngi da en( Nờ-grụ-it)
b. Do cỏc chng tc hũa huyt
2+
3.Ngi lai
c. Di c t Chõu u sang
3+
4. Ngi Anh-iờng, Ex-ki-mụ( Mụ-gụ-lụd. B bt t Chõu Phi sang lm nụ l trong 4+
ớt)

cỏc n in
Cõu 3 (1). in t thớch hp vo ụ trng
Chõu u l mt b phn ca lc a , nm trong i khớ hu , thiờn nhiờn c con ngi
.t lõu i v ngy cng c.cú hiu qu
B.T LUN (7)
Cõu 4 (2): Trỡnh by c im dõn c ca Chõu i Dng?
Cõu 5 (2): Nờu nhng c im t nhiờn ca Chõu Nam Cc?
Cõu 6 (3): So sỏnh s khỏc nhau gia khớ hu ụn i hi dng v khớ hu ụn i lc a Chõu u?
Gii thớch s khỏc nhau ú?
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................

MA TRN ệ VAè AẽP AẽN ệ KIỉM TRA HOĩC Kầ II
ậA LYẽ 7 - Nm hoỹc 2011-2012


I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu và nắm vững các đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của một số châu lục đã
học.
- Kiểm tra đánh giá kĩ năng phân tích so sánh các mối quan hệ, chứng minh các đối tượng địa lí.
II. MA TRẬN
Chủ đề
Châu
Nam
Cực

Châu
Mỹ

Châu
Âu

Tổng
điểm

Nhận biết

TL
Câu 4:
(2đ):

Trình bày
được đặc
điểm tự
nhiên của
Câu 1.3
châu Nam
Biết được cực (khí
năm thành hâu, địa
lập Hiệp
hình, sinh
ước Nam vật và
Cực
khoáng
sản)
Câu 1.2:
(0,25đ)
Biết thời
gian thành
lập khối
mậu dịch
tự do Bắc
Mỹ
(Nafta)
Câu 1.4
(0,25đ)
Nhận biết
các bộ
phận của
khu vực
Trung và

Nam Mỹ

Thông hiểu

TN
Câu 1.1
(0,25đ)
Vị trí
châu Nam
Cực

TN

TL

Câu 2
(1đ) Biết
được nơi
phân bố
thực vật
của châu
Âu

Câu 3
(1đ)
Hiểu
được sự
phân bố
các môi
trường

tự nhiên
của
châu Âu

Câu 5
(2đ)
Hiểu vì
sao nền
nông
nghiệp
châu Âu
đạt hiệu
quả cao

4đ = 40%

3đ = 30%

Vận dụng mức
độ thấp
TN
TL

Câu 6
(1,5đ) So
sánh sự
khác nhau
giữa môi
trường ôn
đới lục địa

và môi
trường ôn
đới hải
dương
1,5đ = 15%

Vận dụng mức
độ cao
TN
TL

Câu 6
(1,5đ) giải
thích sự
khác nhau
giữa môi
trường ôn
đới lục địa
và môi
trường ôn
đới hải
dương
1,5đ =15%


III. ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÝ 7- HKII (2011-2012)
ATRẮC NGHIỆM (3đ)
ĐỀ
Đề 1


Câu 1.1
A

Câu 1.2
C

Câu 1.3
B

Câu 1.4
C

Câu 2
1+d; 2+ c; 3+ a; 4+
b.

Đề 2

D

A

C

B

1+c; 2+d; 3+b; 4+a

Câu 3
Ôn đói hải dương; ôn

đói lục địa; địa trung
hải, núi cao
Á-Âu; ôn hòa; khai
thác; sử dụng

B. TỰ LUẬN (7đ)
ĐỀ 1
Câu 4 (2đ). Đặc điểm tự nhiên Châu Nam cực:
- Khí hậu: Lanh khắc nghiệt, thường có gió bão. (0,5đ)
- Địa hình: là một cao nguyên băng khổng lồ. (0,5đ)
- Thực vật không thể tồn tại được. (0,5đ)
- Động vật khá phong phú. (0,5đ)
Câu 5.Sản xuất nông nghiệp ở Châu Âu đạt hiệu quả cao vì:
- Nền nông nghiệp thâm canh, phát triển ở trình độ cao. (0,75đ)
- Áp dụng các tiến bộ khoa học –kỹ thuật tiên tiến. (0,75đ)
- Gắn chặt với công nghiệp chế biến (0,5đ)
Câu 6 (3đ). Sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa? Giải thích sự khác
nhau đó?
* Sự khác nhau: - Khí hậu ôn đới hải dương phân bố ở ven biển Tây Âu. Mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ
mát mẻ có mưa nhiều (0,75đ)
- Khí hậu ôn đới lục địa phân bố ở Đông Âu. Mùa đông dài và rất lạnh có tuyết rơi, mùa hạ ngắn và nóng,
mưa rất ít. (0,75đ)
* Giải thích - Khí hậu ôn đới hải dương ở ven biển nên chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây
dương và gió Tây ôn đới. (0,75đ)
- Khí hậu ôn đới lục địa nằm sâu trong nội địa, xa biển ít chịu ảnh hưởng của biển (0,75đ)
ĐỀ 2:
Câu 4 (2đ) Đặc điểm dân cư châu Đại dương:
- Mật độ dân số thấp nhất thế giới (0,5đ)
- Tỉ lệ dân thành thị cao 75% dân số (0,5đ)
- Dân cư gồm 2 thành phần chính: dân nhập cư và dân bản địa (0,5đ)

- Dân cư phân bố không đều (0,5đ)
Câu 5 (2đ) tương tự như câu 4 đề 1
Câu 6 (3đ) như câu 6 đề 1
HẾT



×