VÒNG 6 - TOÁN 8
BÀI THI SỐ 3
Câu 1:Giá trị của đa thức
khi
là
Câu 2:Cho hình bình hành ABCD. Lấy trên cạnh AB và CD các đoạn thẳng bằng nhau AE=CF, lấy trên AD và BC các đoạn thẳng bằng
nhau AM=CN. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Khi đó, 3 điểm M, N ,
thẳng hàng. (Nhập tên điểm thích hợp vào ô
trống).
Câu 3:Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đường chéo BD cắt CM và AN theo thứ tự tại E và F. Biết
O là trung điểm của EF. Ba điểm A, C,
là ba điểm thẳng hàng.
Câu 4:Tập giá trị của y thỏa mãn
là S={
}(Nhập các phần tử dưới dạng số thập
phân, theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’ ; ’’).
Câu 5:Giá trị của biểu thức
tại
Câu 6:Cặp số (x;y) thỏa mãn điều kiện
là
là (
.
)(Nhập giá trị thích hợp của
x;y theo thứ tự vào ô trống, hai giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 7:Với
, giá trị của biểu thức
Câu 8:Đa thức
bằng
có
.
nghiệm.
Câu 9:Giá trị của biểu thức
tại
là
.
Câu 10:Mức sản suất của một xí nghiệp năm 2008 tăng 10% so với năm 2007, năm 2009 tăng 20% so với năm 2008. Mức sản suất của xí
nghiệp đó năm 2009 tăng so với năm 2007 là
Câu 11:Cho hình bình hành MNPQ,
là
%.
, MQ = 6cm và MP vuông góc MQ. Khi đó diện tích hình bình hành MNPQ
.
Câu 12:Kết quả so sánh giữa
và
Câu 13:Cho hình bình hành ABCD có
là A
B.
và hai đường chéo giao nhau tại O. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của OA,
OB, OC, OD. So sánh độ dài của MN và PQ, ta có MN
PQ.
Câu 14:Kết quả so sánh giữa hai số y, t thỏa mãn đẳng thức
là y
t.
Câu 15:Giá trị của biểu thức A =
Câu 16:Với
là A =
, Giá trị của biểu thức
là
.
Câu 17:Giá trị của biểu thức
tại
Câu 18:Với cặp số (x;y) là nghiệm của đa thức
là
thỏa mãn x=
.
y.(Nhập hệ số thích
hợp vào ô trống).
Câu 19:Giá trị của đa thức
khi
là
Câu 20:Giá trị của biểu thức 13,5.5,8 - 8,3.4,2 - 5,8.8,3 + 4,2.13,5 là
Câu 21:Giá trị của biểu thức
là
Câu 22:Cho hình bình hành ABCD, kẻ đường cao BH. Biết AH=5cm và
Câu 23:Cho hình bình hành MNPQ với
của
bằng
. Độ dài cạnh DC là
. Ở phía ngoài hình bình hành, vẽ các tam giác đều MNF và NPE. Khi đó, số đo
.
Câu 24:Giá trị của biểu thức
và
cm.
là
tại
.
Câu 25:Kết quả rút gọn của biểu thức
là
với n=
.
Câu 26:Với a=10b giá trị của biểu thức
là
.
Câu 27:Tập các giá trị của x thỏa mãn
là S = {
} (Nhập các phần tử theo giá
trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 28:Cho hình bình hành MNPQ, đường thẳng a có một điểm chung P duy nhất với hình bình hành. Từ M, N, Q kẻ các đường thẳng
MD, NE, QF vuông góc với a (D, E, F thuộc a). Khi đó, ta có MD
NE+QF (Nhập kết quả so sánh thích hợp vào ô trống).