Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Khoa học quản lý đại cương (ThS Tạ Thị Bích Ngọc) - Chương 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1014.54 KB, 33 trang )

CHƯƠNG 8
CHỨC NĂNG KIỂM TRA

KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẠI CƯƠNG
ThS Tạ Thị Bích Ngọc

KHQLDC


Nội dung bài học

8.1 Khái niệm kiểm tra
8.1.1 Định nghĩa
8.1.2 Đặc điểm của kiểm tra trong quản lý
8.1.3 Phân loại kiểm tra
8.1.4 Vai trò của kiểm tra trong quản lý

8.2 Quy trình, phương pháp và yêu cầu kiểm tra
8.2.1 Quy trình kiểm tra
8.2.2 Phương pháp kiểm tra
8.2.3 Yêu cầu của kiểm tra

2

KHQLDC


Kiểm tra là gì?

• Harold Koontz:
“Kiểm tra là đo lường và chấn chỉnh hoạt động các bộ phận cấp


dưới để tin chắc rằng các mục tiêu và kế hoạch thực hiện mục
tiêu đó đã đang được hồn thành”

• Kenneth A. Merchant:
“Kiểm tra bao gồm tất cả các hoạt động mà nhà quản trị thực
hiện nhằm đảm bảo chắc chắn rằng các kết quả thực tế sẽ đúng
như kết quả dự kiến trong kế hoạch”

3

KHQLDC


8.1.1 Định nghĩa

Kiểm tra là quá trình đo lường hoạt động và kết
quả hoạt động của tổ chức trên cơ sở các tiêu
chuẩn đã được xác lập để phát hiện những ưu
điểm và hạn chế nhằm đưa ra các giải pháp phù
hợp giúp tổ chức phát triển theo đúng mục tiêu.

4

KHQLDC


Nội hàm khái niệm

Là một quá trình
Đo lường hoạt động và kết quả hoạt động

Xác lập các tiêu chuẩn

MỤC
TIÊU

Phát hiện những ưu điểm và hạn chế
Các giải pháp

5

KHQLDC


8.1.2 Đặc điểm của kiểm tra trong QL

1
1

Là một quá trình

1
2

Là chức năng của quy trình quản lý

3
4

6


Thể hiện quyền hạn và trách nhiệm của NQL
Là hệ thống mang tính phản hồi

KHQLDC


8.1.3 Phân loại kiểm tra




7

Có nhiều cách phân loại
Một số cách cơ bản

KHQLDC


8.1.3 Phân loại kiểm tra (1)
• Căn cứ vào thời gian

Kiểm tra sau

Kiểm tra trước

(hậu kiểm)

(đề phòng, ngăn ngừa
tác động xấu tới mục tiêu)


Kiểm tra trong
8

KHQLDC


8.1.3 Phân loại kiểm tra (2)

• Căn cứ vào hệ thống

Đầu ra

Đầu vào
Nhân lực
Cơng nghệ
Vốn
Thiết bị
Ngun liệu
Thơng tin


9

Q trình
xử lý

Sản phẩm
Hàng hóa
Dịch vụ


KHQLDC


8.1.3 Phân loại kiểm tra (3)

Căn cứ vào tần suất của kiểm tra

Đột xuất

10

Định kỳ

KHQLDC


8.1.3 Phân loại kiểm tra (3)

Căn cứ vào phạm vi của kiểm tra

Kiểm tra
Cá nhân
Kiểm tra
tổng thể

Kiểm tra
bộ phận
Kiểm tra
Trọng điểm


11

KHQLDC


8.1.3 Phân loại kiểm tra (4)

• Kiểm tra trọng điểm có thể tìm nhờ các câu hỏi:






Điểm nào phản ánh rõ nhất mục tiêu?
Điểm nào phản ánh rõ nhất tình trạng không đạt mục tiêu?
Điểm nào đo lường tốt nhất cho sự sai lạc?
Điểm nào cho biết người chịu trách nhiệm về sự thất bại?
Tiêu chuẩn kiểm tra nào có thể thu thập thơng tin nhiều nhất mà
ít tốn kém nhất?
– …

12

KHQLDC


8.1.3 Phân loại kiểm tra (4)


Căn cứ vào các chức năng của quản lý
1
2

Kiểm tra công tác tổ chức

3

Kiểm tra công tác lãnh đạo

4

13

Kiểm tra công tác kế hoạch

Kiểm tra công tác kiểm tra

KHQLDC


8.1.4 Vai trò của kiểm tra trong quản lý (1)

1

Giúp NQL
nắm được
nhịp độ, tiến
độ, mức độ
của công

việc

14

2

Giúp phát
hiện ưu điểm
và hạn chế
để đưa ra
các giải pháp
phù hợp

KHQLDC


8.1.4 Vai trò của kiểm tra trong quản lý (2)

Cung cấp
thêm thơng
tin cho để
hồn thiện
các quyết
định quản lý

15

Giúp đảm bảo
thực thi
quyền lực của

chủ thể quản


KHQLDC


8.1.4 Vai trò của kiểm tra trong quản lý (3)

Giúp cho tổ chức
theo sát và đối phó
với sự thay đổi của
mơi trường

16

Tạo tiền đề cho
q trình hồn
thiện và đổi mới tổ
chức

KHQLDC


8.2 Quy trình, phương pháp
và yêu cầu kiểm tra

8.2.1 Quy trình kiểm tra
8.2.2 Phương pháp kiểm tra
8.2.3 Yêu cầu của kiểm tra


17

KHQLDC


8.2.1 Quy trình kiểm tra

8.2.1.1 Quy trình kiểm tra cơ bản
8.2.1.2 Quy trình kiểm tra chi tiết

18

KHQLDC


8.2.1.1 Quy trình kiểm tra cơ bản

Thiết lập
các tiêu chuẩn

Đo lường
việc thực hiện

Giải pháp

19

KHQLDC



Thiết lập các tiêu chuẩn (1)

• Tiêu chuẩn là thứ tự và phương pháp thực hiện
– Định lượng
– Định tính

• Cơ sở xây dựng:
– Mục tiêu, Nguyên tắc quản lý
– Bản mơ tả cơng việc
– Bản tiêu chuẩn cơng việc

• Yêu cầu:
– Rõ ràng
– Dễ sử dụng
20

KHQLDC


Thiết lập các tiêu chuẩn (2)

• Ví dụ:







21


Số lượng giờ cơng
Số phế phẩm
Chi phí
Doanh thu
Sự hài lịng của khách hàng


KHQLDC


Đo lường việc thực hiện (1)


Đo lường là so sánh giữa tiêu chuẩn với kết quả thực tế

Vùng nguy hiểm

Sai lệch trên

Giá trị chuẩn
Vùng cho phép

Vùng nguy hiểm

Sai lệch dưới

Thời gian
22


KHQLDC


Đo lường việc thực hiện (2)



Ai đo?



Đo cái gì?







Phương pháp đo?





23

Con người
Tài chính
Thơng tin

Các hoạt động cụ thể

Quan sát
Báo cáo thống kê
Báo cáo miệng/văn bản


KHQLDC


Đo lường việc thực hiện (3)

• Yêu cầu:
– Đúng tiêu chuẩn đúng đối tượng
– Khách quan
– Chỉ ra được nguyên nhân hiện trạng
• Kế hoạch khơng phù hợp
• Mơi trường bên ngồi thay đổi
• Đối tượng quản lý (phân cơng chưa phù hợp)
• …

24

KHQLDC


Đo lường việc thực hiện (4)

25


KHQLDC


×