Gvbm: Vâ Thanh Tó
Thang sóng điện từ (chương 4 – 5)
THANG SÓNG ĐIỆN TỪ
-6
0,38.10
-12
10
Tia X
(1)
Tia γ
Tia tử ngoại
(2)
- Định nghĩa
- Nguồn phát
- Tính chất
- Ứng dụng
λD
l
=
a
n −1
λD
xs = k
= ki
a
λD
i
xt = (2k + 1)
= (2k + 1)
2a
2
i=
L
Ns = 2 2i + 1
L 1
+
Nt = 2 2i 2
∆xk = xk ( d ) − xk ( t )
=k
D
(λd − λt ) = k (id − it )
a
0,76.10-6
Ánh sáng nhìn thấy
- TN tán sắc ánh sáng của
Newtơn → giải thích.
- Tán sắc ánh sáng
+ Ánh sáng trắng
+ Ánh sáng đơn sắc
- Nhiễu xạ
- Giao thoa
+ Định nghĩa
+ ĐK giao thoa
+ Vị trí vân sáng, vân tối
+ Khoảng vân
+ Bước sóng ánh sáng
- Máy quang phổ
+ Định nghĩa
+ Cấu tạo
- Các loại quang phổ:
+ Phát xạ
Liên tục
Vạch
+ Hấp thụ
(Định nghĩa, nguồn phát, đặc
điểm – ứng dụng)
CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG!
- Trang 1 -
λ ( m)
Sóng vô tuyến
- Mạch dao động
- Dao động điện từ
+ Biểu thức của q, i và u
ω=
1
1
; T = 2π LC ; f =
T
LC
+
- Năng lượng điện từ của mạch dao động
1
Wd = Cu 2
2
+ NL điện trường:
1
Wt = Li 2
2
+ NL từ trường:
- Thuyếtr điện từ
Maxwell:
r
r
r
E ↑⇒ B
B ↑⇒ E (xoáy)
- Sóng điện từ
+ Định nghĩa
+ Đặc điểm
+ Phân loại: (Tính chất, ứng dụng)
* Dài
* Trung
* Ngắn
* Cực ngắn
- Tầng điện li
- Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng
vô tuyến.
- Sơ đồ khối:
+ Máy phát thanh
+ Máy thu thanh