B. Dạng sinh sản vô tính (Anamorph)
43. Aciculoconidium (1 loài)
Tế bào dinh dưỡng: Tế bào nảy chồi đa cực, khuẩn ty thật và giả được tạo thành với các chuỗi bào
tử trần dạng chồi. Các bào tử trần hình kim tại các đầu tận cùng sợi.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : +
Đồng hoá nitrat : -
Đồng hóa inositol : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Hoạt hoá Ureaza : -
Phản ứng DBB : -
44. Arxula (2 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Các tế bào chồi là bào tử trần dạng đốt. Có cả khuẩn ty thật và khuẩn ty
giả
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
Đồng hoá nitrat : +
Màng trên môi trường dịch thể : +/-
Đồng hóa inositol : +
45. Blastobotrys (7 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Nảy chồi đa cực, khuẩn ty thật và giả rất nhiều. Chi này được nhận biết nhờ
sự tạo thành các bào tử trần dạng chồi trên cuống hoặc răng nhỏ.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : +/-
Đồng hoá nitrat : -
Đồng hóa inositol : +/-
46. Botryozyma (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Nảy chồi đa cực. Chỉ sinh khuẩn ty giả. Đặc trưng của chi là các tế bào khuẩn
ty giả chẽ đôi ở đoạn cuối.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
Đồng hoá nitrat : -
Màng trên môi trường dịch thể : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hóa inositol : -
47. Brettanomyces (5 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Nảy chồi đa cực; các tế bào hình cầu đến hình elip. Chỉ sinh khuẩn ty giả.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : +
Đồng hoá nitrat : +/-
Màng trên môi trường dịch thể : +/-
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hóa inositol : -
Hoạt hoá Ureaza : -
Sinh axit axetic : +
Sinh trưởng chậm, vòng đời ngắn
47. Candida (163 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Nảy chồi đa cực, tế bào hình cầu, elip hoặc hình trụ, đôi khi có hình cung
nhọn, tam giác hoặc hình lưỡi liềm. Đôi khi có khuẩn ty giả và khuẩn ty thật.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : +/-
Đồng hoá nitrat : +/-
Màng trên môi trường dịch thể : +/-
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hóa inositol : +/-
Hóa lỏng gelatin : +/-
Hoạt hoá Ureaza : -
48. Geotrichum(11 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Không có tế bào nảy chồi.Có bào tử đốt (arthroconidia). Có khuẩn ty thật rời
ra thành từng đốt.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : +/-
Đồng hoá nitrat : -
Đồng hóa inositol : -
49. Kloeckera (7 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nảy chồi 2 cực, các tế bào hình ô van hay dạng quả chanh châu Âu, ít
khi có dạng khuẩn ty giả.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : +
Đồng hoá nitrat : -
Màng trên môi trường dịch thể : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hóa inositol : -
Hoạt hoá Ureaza : -
50. Lalaria (23 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Nảy chồi ở phía trên hoặc gần đỉnh. Màu hơi hồng, đôi khi hơi vàng.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
Đồng hoá nitrat : -
Cơ chất giống tinh bột : +
51. Myxozyma(8 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Nảy chồi đa cực. Đôi khi có khuẩn ty giả sơ đẳng Đặc điểm sinh lý:
Lên men : -
Đồng hoá nitrat : -
Màng trên môi trường dịch thể : -
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hóa inositol : +/-
Hóa lỏng gelatin : +/-
Nuôi cấy dạng nhầy
52. Oosporidium (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Nảy chồi đa cực. Có khi tồn tại dạng khuẩn ty giả và khuẩn ty thật. Đặc trưng
của chi này là sinh nội bào tử. Màu hồng đến cam Đặc điểm sinh lý: Lên men
: -
Đồng hoá nitrat : +
Màng trên môi trường dịch thể : -
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hóa inositol : -
53. Saitoella (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Nảy chồi đa cực. Không có khuẩn ty. Có màu cam đến màu đỏ.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
Đồng hoá nitrat : +
Màng trên môi trường dịch thể : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hóa inositol : -
Hoạt hoá Ureaza : +
54. Schizoblastosporion (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nảy chồi ở hai cực từ các tế bào hình ô van hay hình trụ. Đôi khi có
khuẩn ty giả sơ đẳng.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
Đồng hoá nitrat : -
Màng trên môi trường dịch thể : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hóa inositol : -
Hoạt hoá Ureaza : -
Phản ứng DBB : -
55. Sympodiomyces (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Nảy chồi đa cực. Có khuẩn ty thật và khuẩn ty giả. Đặc trưng của chi là bào tử
chồi trên cuống ngắn được sinh trực tiếp từ các tế bào nấm men.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
Đồng hoá nitrat : -
Màng trên môi trường dịch thể : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hóa inositol : +
Hoá lỏng gelatin : -
Hoạt hoá Ureaza : -
Phản ứng DBB : -
56. Trigonopsis (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Các tế bào có hình tam giác là chủ yếu, từ các góc mọc ra các chồi. Tuy nhiên
cũng có các tế bào hình ô van nảy chồi nhiều phía.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
Đồng hoá nitrat : -
Màng trên môi trường dịch thể : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hóa inositol : -
Hoạt hoá Ureaza : -
Phản ứng DBB : -
II. Các chi nấm men thuộc ngành nấm đảm.
Bào tử đảm là bào tử hữu tính đặc trưng ở các nấm thuộc ngành nấm đảm (Basidiomycota).
A. Dạng sinh sản hữu tính ( Teleomorph)
57. Agaricostibum (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam hơi vàng, dạng bơ. Tế bào hình ellip, có khi dính vào
nhau thành chuỗi nảy chồi ở đỉnh.
Sinh sản hữu tính: Qủa đảm synnemata-like. Các sợi thiếu mấu nối. Các đảm hình trụ có 4
bào tử, vách ngang. Lỗ vách đơn giản.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
Đồng hoá D-glucuronat: +
Đồng hóa inositol : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hoá nitrat : -
Hoạt hoá Ureaza : +
Phản ứng DBB : +
Xyloza trong tế bào : -
58. Bulleromyces (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng bơ đến nhầy. Tế bào hình ellip, hình gần cầu đến
hình trụ, nảy chồi ở cực. Đôi khi có khuẩn ty giả. Bào tử đảm dạng đối xứng tròn.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, các sợi có mấu nối . Đảm dạng keo chứa 2-4 tế
bào.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : +
59. Chionosphaera (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng bơ đến nhầy. Tế bào hình ellip hoặc dạng xúc xích,
nảy chồi ở cực.
Sinh sản hữu tính: Quả đảm dạng stilbelloid, sáp khô hoặc hơi sền sệt, các sợi không có mấu nối.
Đảm chứa 1 tế bào hình chuỳ. Lỗ vách đơn sơ .
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : -
Myo-inositol : -
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
60. Cystofilobasidium (4 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam, đỏ cá hồi . Tế bào hình trứng, hình trứng dài. Đôi khi có
khuẩn ty giả.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, đôi khi sợi có mấu nối. Đôi khi có nội bào tử. Đảm chứa 1 tế
bào hình chuỳ hoặc hình đầu. Có lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -/+
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : +
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q8
Xylose : +
61. Erythrobasidium (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam-đỏ. Tế bào hình trứng, hình trứng dài. Chồi đa cực.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi có giả mấu nối. Đảm chứa 1 tế bào. Có lỗ vách đơn giản
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hoá nitrat : +
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10(H
2
)
Xylose : -
62. Fibulobasidium (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu vàng xám đến vàng nâu, dạng bơ. Tế bào hình gần cầu đến
hình cầu. Bào tử bắn đối xứng tròn.
Sinh sản hữu tính: Quả đảm hình gối, sền sệt, sợi có mấu nối. Đảm dạng keo, thành chuỗi do phát
triển từ các mấu nối.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -/+(yếu)
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9
63. Filobasidiella (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem trắng đến kem vàng, dạng nhầy. Tế bào hình cầu, hình
trứng, hình trứng nhọn, nảy chồi một cực hoặc đa cực. Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi có
mấu nối. Đảm 1 tế bào với chuỗi bào tử hình đầu có cuống. Có lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q10
Xylose : +
64. Filobasidium (5 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng, kem hoặc hơi hồng, dạng nhầy. Tế bào hình cầu, hình
trứng, hình elip, hoặc hình trứng kéo dài. Đôi khi có sợi giả.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi có mấu nối. Đảm 1 tế bào hình chuỳ có các bào tử đảm
không cuống. Có lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -/+
D-Glucuronate : -/+
Myo-inositol : -/+
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -/+
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9 hoặc Q10
Xylose : +
65. Holtermannia (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng hơi vàng, dạng nhầy. Tế bào hình elip, nảy chồi một cực.
Sinh sản hữu tính: Quả đảm dạng san hô thẳng đứng, dạng sền sệt và thường tạo thành đám dày đặc.
Sợi có mấu nối. Đảm dạng keo
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : +
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : -
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Xylose : +
66. Leucosporidium (3 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng nhầy. Tế bào hình trứng, hình trứng kéo dài. Đôi
khi có sợi giả.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi có mấu nối. Có bào tử (teliospore) Các đảm có vách
ngang. Có lỗ vách thô sơ.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -/+
D-Glucuronate : +/-
Myo-inositol : -
Cơ chất giống tinh bột : -
Đồng hoá nitrat : +
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9 hoặc Q10
Xylose : -
67. Mrakia (1 loài)
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng hoặc màu kem, dạng nhầy. Tế bào hình trứng, hình trứng
kéo dài. Đôi khi có sợi giả.
Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi không có mấu nối. Có bào tử (teliospore) Các đảm là
một tế bào hoặc có vách ngang. Có lỗ vách.
Đặc điểm sinh lý: Lên men : -/+(glucoza hoặc galactoza)
D-Glucuronate : +
Myo-inositol : -/+
Cơ chất giống tinh bột : +
Đồng hoá nitrat : +
Phản ứng DBB : +
Hoạt hoá Ureaza : +
Coenzym : Q9