Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

FREE TRUY TÌM ĐIỂM RƠI ĐOÀN TRÍ DŨNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.98 KB, 4 trang )

KỸ NĂNG TRUY TÌM ĐIỂM RƠI, TRUY TÌM ĐÁNH GIÁ PHỤ
VÀ CÂN BẰNG ĐÁNH GIÁ
CHO BẤT ĐẲNG THỨC KHÔNG ĐỐI XỨNG



 



Bài 1: Cho các số thực x, y, z  0 và thỏa mãn 5 x 2  y 2  z 2  9 xy  2yz  zx . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức P 

x
y2  z 2



1

x  y  z 

3

.

Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ – Lần 2
Đánh giá dấu bằng




 







y  z  5 x 2  y 2  9 2xy  y 2  5x 2  18xy  8y 2  0  x  4y  2 y  z .
Thay x  4y ta được: P 

4y
2y

2



1

6y 

3



2
1
2
1

1

P'   2 
0y 
.
3
4
y 216y
12
y
72y

Lời giải tham khảo

1
1
; y  z  . Vậy ta chứng tỏ rằng: x  2 y  z  .
3
12

Đánh giá dấu bằng được: x 



 






Ta có: 5 x 2  y 2  z 2  9 xy  2yz  xz  x 2  5 y  z



 5x 2  5 y  z
Vậy: P 





2

4 y z

y  z 







 9x y  z  7 y  z



2

Max P  16  x 


1

 2 y  z   y  z 

1
1
;y  z  .
3
12

3



2







 5x  y  z x  2 y  z



4
1


y  z 27 y  z

2









3



 9x y  z  28yz

.

  0  x  2 y  z 


Bài 2: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x 2  y 2  z 2  2x . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P 

x z
z
4x 2



x  2y  1 y  1 x  y





2

Trường THPT Thực Hành Cao Nguyên

– Tây Nguyên– Lần 1
Đánh giá dấu bằng







2

Ta có: x 2  y 2  z 2  2x  x  1  y 2  z 2  1. Do đó ta đánh giá: x  1, y, z



là các

 3 4 12 
hoán vị của  ; ;  . Thay lần lượt các giá trị vào biểu thức ta tìm được điểm rơi

 13 13 13 









x; y; z    131 ; 133 ; 134  . Với các giá trị tìm được như trên ta có các đánh giá chuẩn mực
1
z
x
x z
z
1
x
x z
x
như sau:

.


  13 


x  2y  1 y  1 4
1

3
x y
x  2y  1 x  y
y 1 x y

13 13
Lời giải tham khảo
Đánh giá 1: Ta chứng minh đánh giá sau:

x z
x

 x 2  xz  xy  yz  x 2  2xy  x
x  2y  1 x  y
x 2  y2  z 2
x 2  y2  z 2
ta có: xz  yz 
 xy
 xz  yz  x  xy . Mặt khác thay x 
2
2



 x 2  y 2  z 2  2xy  2xz  2yz  0  x  y  z
Đánh giá 2:



2


 0 (Luôn đúng).

z
x

 xz  yz  xy  x . Ta đã đánh giá điều này ở Đánh giá 1.
y 1 x y
2

 x 
1 3 4
2x
1
 4
Vậy: P 
 . Kết luận: MaxP   x; y; z   ; ;  .
x y
4
x y 
 13 13 13 













Bài 3: (Trường THPT Anh Sơn 2 – Nghệ An – Lần 1) Cho a  0;1 ,b  0;2 ,c  0; 3 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

P

2(2ab  ac  bc)
8 b
b
.


1  2a  b  3c b  c  b(a  c)  8
12a 2  3b2  27c2  8
Đánh giá dấu bằng

Với: a  1,b  2  P 

2(4  3c)
6
2
2
16
.


 c  ,P 
5  3c

3c  12
3
7
24  27c2  8

Các trường hợp a  1, c  3 và b  2, c  3 điểm rơi tìm được xấu hoặc không đạt max.
Khi đó:

12a 2  3b2  27c2 

1

2

 

 12  12  2a


2

 

2
 b2  3c   2a  b  3c  6 .


Như vậy hai phân số đầu và cuối chung mẫu. Mặt khác: 2ab  ac  bc  6  2a  b  3c .
Do đó ta chứng minh: 2ab  ac  bc  2a  b  3c .


2a  b  3c
Bên cạnh đó: b  c  b(a  c)  6  
.
2ab  ac  bc
b  c  b(a  c)  2a  b  3c
Do đó ta đánh giá: 
.
b  c  b(a  c)  2ab  ac  bc
Lời giải tham khảo
Đánh giá 1: Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:

12a 2  3b2  27c2 

1

2

 

 12  12  2a


2

 

2
 b2  3c   2a  b  3c



Đánh giá 2: Ta chứng minh: 2ab  ac  bc  2a  b  3c



 







 





 b  c  ab  ac  2a  2c  ab  bc  0  1  a b  c  2  b a  c  0 (Đúng).


Đánh giá 3: Ta chứng minh:



  
  





b  c  b(a  c)  2a  b  3c  b a  c  2 a  c FALSE
.

b

c

b
(
a

c
)

2
ab

ac

bc

1

a
b

c

0

TRUE




Do đó tổng hợp các đánh giá ta có:

P

2(2ab  ac  bc)
8 b
b


1  2a  b  3c b  c  b(a  c)  8
12a 2  3b2  27c2  8

P 

2(2ab  ac  bc)
8 b
b


1  2a  b  3c 2ab  ac  bc  8 2a  b  3c  8

P 

2 2ab  ac  bc  8
2(2ab  ac  bc)

8 b
b



1  2ab  ac  bc 2ab  ac  bc  8 2ab  ac  bc  8
2ab  ac  bc  8

Vậy giá trị lớn nhất của P là



2
16
tại a  1;b  2;c  .
3
7





×