10/22/2015
Chương 3
Kế toán chi phí theo quá trình
(Process costing)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM, KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN
Mục tiêu
• Trình bày đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp KTCP
theo quá trình cũng như việc so sánh với KTCP theo
công việc.
• Giải thích cách xác định sản lượng hoàn thành tương
đương theo phương pháp trung bình và FIFO.
• Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi
phí thực tế ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều gian
đoạn
• Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi
phí thực tế kết hợp với ước tính ở DN sản xuất 1 giai
đoạn và nhiều giai đoạn.
1
10/22/2015
Nội dung
• Những vấn đề chung về KTCP theo quá
trình.
• Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi
phí thực tế.
• Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi
phí thực tế kết hợp với ước tính.
Kế toán chi phí theo quá trình
Đặc điểm
Hệ thống sản xuất theo quá trình được sử dụng bởi
các DN sản xuất với số lượng lớn về một đơn vị sản
phẩm nào đó.
Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục,
các sản phẩm tồn trữ nói chung không cho một mục
đích hay khách hàng nào.
Số lượng sản xuất phụ thuộc vào số nhu cầu sản
phẩm trên thị trường.
2
10/22/2015
Kế toán chi phí theo quá trình
Mô hình tổ chức sản xuất
Phân xưởng Z
Phân xưởng A
Sản phẩm N
GĐn
GĐ1
Chuyển
Bán TP N1
Chuyển
Phân xưởng B
Bán TP N2
GĐ2
Kế toán chi phí theo quá trình
Sự khác nhau giữa KTCP theo công việc và theo quá trình
KTCP theo công việc
Nhiều công việc khác nhau
được thực hiện trong kỳ.
Chi phí được tập hợp theo
từng công việc.
Bảng chi phí theo công việc
là một tài liệu rất cơ bản và
quan trọng.
Giá thành đơn vị được tính
theo từng công việc.
KTCP theo quá trình
Một loại SP được SX trong
một thời gian dài.
Chi phí được tập hợp theo
các bộ phận (PX, QTCN…).
Báo cáo chi phí bộ phận SX
là tài liệu cơ bản và quan
trọng.
Giá thành đơn vị được tính
theo bộ phận.
3
10/22/2015
Trắc nghiệm nhanh
• Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống
KTCP theo quá trình:
a. Công ty sản xuất xi măng
b. Công ty kiến trúc
c. Công ty sản xuất bút, tập vở
d. Công ty dịch vụ du lịch
e. Nhà máy đóng tàu đánh cá
Trắc nghiệm nhanh
• Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống
giá thành theo quá trình:
a. Công ty sản xuất nước giải khát
b. Công ty trang trí nội thất
c. Công ty sản xuất xe gắn máy
d. Công ty tổ chức các sự kiện
e. Công ty quảng cáo
F. Công ty sản xuất máy lạnh
4
10/22/2015
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
Sản phẩm dở dang
Sản phẩm dở dang là những sản phẩm
được hoàn thành một phần và nó là một phần
của hàng tồn kho.
Giá trị sản phẩm dở dang nhỏ hơn giá trị
sản phẩm hoàn thành.
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
Xác định mức độ hoàn thành của SPDD
Xác định mức độ hoàn thành của SPDD là xác định
tỷ lệ sản phẩm dở dang so với sản phẩm hoàn thành là
bao nhiêu phần trăm.
Điều này có thể thực hiện được thông qua:
Lấy số giờ máy yêu cầu, thời gian yêu cầu cho mỗi
hoạt động, hoặc số giờ nhân công yêu cầu.
Qua khảo sát thực tế …
5
10/22/2015
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất
SPDD
SPDD
SXC
SXC
SPHT
SXC
Tỷ lệ
hoàn
thành
100%
NCTT
NVLTT
Tỷ lệ
hoàn
thành
100%
NCTT
NVLTT
NCTT
Tỷ lệ
hoàn
thành
100%
Công
đoạn B
Công
đoạn A
NVLTT
Hoàn
thành
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ dần vào quá trình sản xuất
SPDD
SPHT
SPDD
SXC
SXC
Tỷ lệ
hoàn
thành
40%
SXC
NCTT
NVLTT
Công
đoạn A
Tỷ lệ
hoàn
thành
70%
NCTT
NVLTT
Công
đoạn B
NCTT
Tỷ lệ
hoàn
thành
100%
NVLTT
Hoàn
thành
6
10/22/2015
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
Sản lượng hoàn thành tương đương là
tổng sản lượng khi quy đổi về 1 sản
phẩm hoàn thành.
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
2 sản phẩm dở dang 50% tương đương 1 sản
phẩm hoàn thành.
+
Tỷ lệ hoàn thành
50%
=
Tỷ lệ hoàn thành
50%
1
Tỷ lệ hoàn thành
100%
7
10/22/2015
Cân đối sản lượng
Phương trình sản lượng
Số sản
Số sản
phẩm dở + phẩm đưa =
vào sản xuất
dang đầu kỳ
Số sản
Số sản
phẩm hoàn + phẩm dở
thành
dang cuối kỳ
Sản lượng chuyển
đi
Sản lượng chuyển
đến
Cân đối sản lượng
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất và
hoàn thành
=
Số sản phẩm Số sản phẩm đưa
dở dang ĐK vào sản xuất =3
=0
Sản lượng chuyển
đến = 3
100
%
100
%
Số sản phẩm
hoàn thành =2
+
60%
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 1
Sản lượng chuyển
đi = 3
8
10/22/2015
Cân đối sản lượng
Sản lượng hoàn
thành tương đương
= 2 + 1*0.6
=
+
Số sản phẩm Số sản phẩm đưa
dở dang ĐK vào sản xuất =3
=0
Sản lượng chuyển
đến = 3
100
%
100
%
Số sản phẩm
hoàn thành =2
+
60%
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 1
Sản lượng chuyển
đi = 3
Cân đối chi phí
Phương trình chi phí
Chi phí sản
Chi phí sản
+
=
xuất phát
xuất dở
sinh trong kỳ
dang đầu kỳ
Chi phí chuyển đến
Chi phí sản
Giá thành
+ xuất dở
sản phẩm
dang cuối kỳ
Chi phí chuyển đi
9
10/22/2015
Cân đối chi phí
Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương =
26/(2 + 1*0.6) = 10
CP dở dang
ĐK = 0
CP SX PS
trong kỳ = 26
+
CP dở dang
CK = 1*0.6*10
=6
Giá thành =
2*10 = 20
=
Số sản phẩm Số sản phẩm đưa
dở dang ĐK vào sản xuất =3
=0
Chi phí chuyển đến
= 26
100
%
100
%
Số sản phẩm
hoàn thành =2
+
60%
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 1
Chi phí chuyển đi =
26
Kế toán chi phí theo quá trình
Đối tượng tính giá thành
Chi phí trực tiếp
Chi phí gián tiếp
Cơ sở phân bổ
Kỳ tính giá thành
10
10/22/2015
Kế toán chi phí theo quá trình
• Tính theo chi phí thực tế
• Tính theo chi phí thực tế kết hợp
ước tính
Kế toán chi phí theo quá trình
• Tính theo chi phí thực tế
11
10/22/2015
Các bước KTCP theo quá
trình
•
•
•
•
•
Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành
Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương
đương
Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương
Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến
Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển
đến cho SP hoàn thành và SP dở dang
Thống kê sản lượng hoàn thành
(bước 1)
Sản lượng hoàn thành
•
•
•
SPDD đầu kỳ
Bắt đầu đưa vào sản xuất kỳ này
Tổng cộng
0
35,000
35,000
•
•
•
Hoàn thành và chuyển đi kỳ này
SPDD cuối kỳ (100% NVL và 20% chuyển đổi)
Tổng cộng
30,000
5,000
35,000
12
10/22/2015
Tính sản lượng hoàn thành
tương đương (bước 2)
SL hoàn thành tương đương
NVLTT
Chuyển đổi
Hoàn thành và chuyển đi
SPDD cuối kỳ
SL HT tương đương
Tính chi phí đơn vị tương
đương (bước 3)
Tổng chi phí sản xuất phát sinh là 146.050
CPNVLTT CP chuyển đổi
84.050
62.000
SL HT tương đương
Chi phí đơn vị tương đương
13
10/22/2015
Tổng hợp và phân bổ chi phí
(bước 4 và 5)
Bước 4: Tổng chi phí chuyển đến:
Bước 5: Phân bổ tổng chi phí chuyển đến
Hoàn thành và chuyển đi:
SPDD cuối kỳ (5.000 sp)
CPNVLTT
Chi phí chuyển đổi
Tổng chi phí chuyển đi
Tính sản lượng hoàn thành tương
đương
• Phương pháp trung bình
• Phương pháp FIFO
14
10/22/2015
Tính sản lượng hoàn thành tương
đương
• Phương pháp trung bình
Sản lượng hoàn thành tương đương
theo phương pháp trung bình
Sản lượng hoàn
thành tương đương
=
Sản lượng hoàn
thành tương đương
của sản phẩm dở
dang cuối kỳ
Sản lượng hoàn
thành trong kỳ
=
+
Số lượng sản phẩm
dở dang
Sản lượng hoàn
thành tương đương
của sản phẩm dở
dang cuối kỳ
x
Tỷ lệ hoàn
thành của SP
dở dang
30
15
10/22/2015
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất và
hoàn thành
20%
=
+
Số sản phẩm Số sản phẩm đưa
dở dang ĐK vào sản xuất =3
=1
80%
20%
100
%
+
Số sản phẩm
hoàn thành =2
Sản lượng chuyển
đến = 4
60%
60%
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 2
Sản lượng chuyển
đi = 4
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
Sản lượng hoàn
thành tương đương
= 2 + 2*0.6
20%
+
Số sản phẩm Số sản phẩm đưa
dở dang ĐK vào sản xuất =3
=1
Sản lượng chuyển
đến = 4
=
80%
20%
100
%
Số sản phẩm
hoàn thành =2
+
60%
60%
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 2
Sản lượng chuyển
đi = 4
16
10/22/2015
Tính chi phí đơn vị
Chi phí cho 1 đơn
vị sản phẩm hoàn
=
thành tương
đương
Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất
+
dở dang đầu kỳ
phát sinh trong kỳ
Sản lượng hoàn thành tương đương
Tính giá thành và chi phí dở
dang cuối kỳ
Giá thành sản
phẩm hoàn
thành
Kiểm tra lại sau
khi tính toán
CPSX dở dang
cuối kỳ
=
Sản lượng
thành phẩm
hoàn thành
Chi phí SX 01 đơn vị
SP hoàn thành
tương đương
X
Chi phí
Chi phí SX
Chi phí
= SXDDĐK + PSTK - SXDDCK
=
Sản lượng hoàn
thành tương đương
của SP dở dang
cuối kỳ
X
Chi phí SX 01 đơn vị
SP hoàn thành
tương đương
17
10/22/2015
Tính giá thành và chi phí dở
dang cuối kỳ
Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương =
32/(2 + 2*0.6) = 10
CP dở dang
ĐK = 2
20%
CP SX PS
trong kỳ = 30
+
Số sản phẩm Số sản phẩm đưa
dở dang ĐK vào sản xuất =3
=1
Chi phí chuyển đi =
32
CP dở dang
CK =2*0.6*10
= 12
Giá thành =
2*10 = 20
=
80%
100
%
20%
Số sản phẩm
hoàn thành =2
+
60%
60%
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 2
Chi phí chuyển đến
= 32
Ví dụ 1
Tại một DN A kết quả sản xuất như sau:
Sản lượng sản xuất:
• SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi).
• Số SP đưa vào sản xuất 35.000.
• Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000.
• Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi).
Chi phí sản xuất như sau:
• CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200.
• CP sản xuất phát sinh trong kỳ:
CPNVLTT: 84.050
CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000)
Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất
18
10/22/2015
Ví dụ 1
Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1)
SP DD đầu kỳ:
100% CP NVLTT
60% CP chuyển đổi
Số SP đưa vào sản xuất
Số SP hoàn thành và chuyển đi:
Số SPDD cuối kỳ:
100% CPNVLTT
20% CP chuyển đổi
Ví dụ 1
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2)
NVLTT
Chuyển đổi
Số SPHT và chuyển đi
Số SPDD cuối kỳ
SL HT tương đương
19
10/22/2015
Ví dụ 1
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)
NVLTT
Chuyển đổi
CPSXDD đầu kỳ
CPSXPSTK
Tổng
SLHT tương đương
Chi phí đơn vị HTTĐ
Ví dụ 1
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
CPSXDD đầu kỳ:
CPNVLTT
CP chuyển đổi
Tổng CPSXDD đầu kỳ
CP sản xuất phát sinh trong kỳ:
CPNVLTT
CP chuyển đổi
Tổng CPSX chuyển đến
20
10/22/2015
Ví dụ 1
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi
Phân bổ cho số SPHT:
CPNVLTT
CP chuyển đổi
TC
Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ:
CPNVLTT
CP chuyển đổi
TC
Tổng chi phí chuyển đi:
Ví dụ 1
Ghi chép vào sơ đồ TK
TK 621 PX1
TK 154 PX1
TK 622 PX1
TK 627 PX1
21
10/22/2015
Tính sản lượng hoàn thành tương
đương
• Phương pháp FIFO
Tính sản lượng hoàn thành tương
đương theo phương pháp FIFO
Sản lượng
hoàn thành
=
tương đương
Sản lượng hoàn
thành tương
đương của SP dở
dang đầu kỳ
+
Sản lượng hoàn
thành tương đương Sản lượng hoàn
thành tương
của SP mới đưa
+
đương
của SP
vào SX và hoàn
dở
dang
cuối kỳ
thành trong kỳ
44
22
10/22/2015
Tính sản lượng hoàn thành tương
đương theo phương pháp FIFO
Sản lượng hoàn thành
tương đương của SP dở
dang đầu kỳ
Sản lượng hoàn thành
tương đương của SP dở
dang cuối kỳ
Sản phẩm dở
dang ở đầu kỳ
=
=
Sản phẩm dở
dang cuối kỳ
Tỷ lệ chưa
hoàn thành của
SP dở dang
đầu kỳ
x
x
Tỷ lệ hoàn
thành của SP
dở dang cuối
kỳ
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương - FIFO
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất và
hoàn thành
20%
+
Số sản phẩm Số sản phẩm đưa
dở dang ĐK vào sản xuất =3
=1
Sản lượng chuyển
đến = 4
=
80%
20%
100
%
Số sản phẩm
hoàn thành =2
+
60%
60%
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 2
Sản lượng chuyển
đi = 4
23
10/22/2015
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương - FIFO
Sản phẩm hoàn thành tương
đương = (1*0.8 +1 + 2*0.6) = 3
20%
=
+
Số sản phẩm Số sản phẩm đưa
dở dang ĐK vào sản xuất =3
=1
Sản lượng chuyển
đến = 4
80%
20%
100
%
Số sản phẩm
hoàn thành =2
+
60%
60%
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 2
Sản lượng chuyển
đi = 4
Tính chi phí đơn vị
Chi phí SX 01 đơn
vị SP hoàn thành =
tương đương
Chi phí SX phát sinh trong kỳ
Số lượng SP hoàn thành tương
đương- FIFO
48
24
10/22/2015
Tính giá thành và chi phí dở
dang cuối kỳ
Tổng giá thành
CPSX dở dang
sản phẩm hoàn =
đầu kỳ
thành
CPSX để hoàn
CP SX phát sinh
thành
số SP đưa
+
+
để hoàn tất
vào SX và hoàn
SPDD đầu kỳ
thành
Chi phí
Chi phí SX
Chi phí
= SXDDĐK + PSTK - SXDDCK
Kiểm tra lại sau
khi tính toán
CPSX dở dang
cuối kỳ
=
Sản lượng hoàn
thành tương đương
của SP dở dang
cuối kỳ
Chi phí SX 01 đơn vị
SP hoàn thành
X
tương đương
Tính giá thành và chi phí dở
dang cuối kỳ
Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương =
24/(1*0.8 +1 + 2*0.6) = 8
CP dở dang
ĐK = 2
20%
CP SX PS
trong kỳ = 24
+
Số sản phẩm Số sản phẩm đưa
dở dang ĐK vào sản xuất =3
=1
Chi phí chuyển đến
= 26
CP dở dang
CK = 2*0.6*8
= 9,6
Giá thành = 2
+ 0.8*8 + 1*8
= 16,4
=
80%
20%
100
%
Số sản phẩm
hoàn thành =2
+
60%
60%
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 2
Chi phí chuyển đi =
26
25