HSG
Câu 1:
a. Một gen có chiều dài 5.100Ao, có nuclêôtit loại G = 22% số nuclêôtit của gen. gen nhân đôi liên tiếp 3
đợt tạo ra các gen con. Tính số lượng nuclêôtit mỗi loại môi trường cần cung cấp để tạo ra các gen con?
Biết rằng mỗi nuclêôtit dài 3,4A0.
b. Bố mẹ đều mang gen dò hợp về hai cặp gen xác đònh hai tính trạng thuận tay phải, mắt nâu. Tìm kiểu
gen và kiểu hình có thể có ở đời con.
Biết rằng mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST thường; tương phản với các tính trạng thuận tay phải, mắt
nâu là các tính trạng thuận tay trái, mắt đen.
Bài 2: ở cà chua, theo dõi sự di truyền tính trạng màu quả và độ dài của lá.
a. Phép lai 1: cho cà chua quả đỏ, lá dài lai với cà chua quả đỏ, lá ngắn F1 thu được kết quả như sau: 92
đỏ, dài: 30 đỏ, ngắn: 31 vàng, dài: 9 vàng, ngắn.
b. Phép lai 2: cho cà chua quả đỏ, lá dài lai với cà chua quả vàng, lá dài ở F1 thu được kết quả như sau:
91 đỏ, dài: 31 đỏ, ngắn: 91 vàng, dài: 30 vàng, ngắn.
Biện luận và lập sơ đồ lai cho mỗi phép lai nói trên?
Bài 3: Một gen có 3000Nu, liên kết hidro của gen là 3500.
a. Tìm số Nu từng loại của gen?
b. Mạch 1 có A + G = 850 và A – G = 450. Tính số Nu từng loại mỗi mạch?
c. Gen II có liên kết hidro bằng gen I ở trên nhưng có chiều dài ngắn hơn 510A 0. Tìm số Nu từng loại của
gen II?
Bài 4:Một gen có khối lượng phân tử 720.000 đ.v.C. Hiệu số số lượng Nuclêôtit loại G với một loại Nuclêôtit
khác trong gen bằng 380. Trên mạch gốc của gen có nuclêôtit loại
T = 120, trên mạch bổ sung có
Nuclêôtit loại X = 320.
a. Tính số lượng Nuclêôtit mỗi loại trên gen và trên từng mạch đơn của gen?
b. Số lượng Nuclêôtit mỗi loại và chiều dài của phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó?
Biết khối lượng của 1 Nuclêôtit là 300 đ.v.C.
Bài 5: Một gen có tổng số Nuclêôtit là 1800. Tổng số Ribô Nuclêôtit của các phân tử mARN được sao từ gen
này gấp 3 lần số Nuclêôtit của gen.
a. Tính số lượng Ribô nuclêôtit của 1 phân tử mARN?
b. Tính chiều dài của gen?
c. Gen đó sao mã mấy lần?
Bài 6: Bố mẹ đều mang gen dò hợp về hai cặp gen xác đònh hai tính trạng thuận tay phải, mắt nâu. Tìm kiểu
gen và kiểu hình có thể có ở đời con.
Biết rằng mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST thường; tương phản với các tính trạng thuận tay phải, mắt
nâu là các tính trạng thuận tay trái, mắt đen.
Bài 7: Ở người, tính trạng mắt nâu được qui đònh bởi gen (A) và thuận tay phải được qui đònh gen (B) là những
tính trạng trội so với tính trạng mắt xanh (a) và thuận tay trái(b).
Người chồng có mắt xanh thuận tay phải, mẹ của người này thuận tay trái. Người vợ mắt nâu thuận tay
phải, mẹ cô ta có mắt xanh thuận tay trái.
Hỏi tỷ lệ kiểu hình và kiểu gen có thể có ở các con của họ?
Bài 8:
a. Bố mẹ đều dò hợp 2 cặp gen mang KH thân cao, quả đỏ giao phấn với nhau. thế hệ lai thu được 375 cây
thân cao, quả đỏ và 125 cây thân thấp, quả vàng. Xác đònh KG của cặp bố mẹ nói trên?
b. Cho biết quả tròn trội hoàn toàn so với quả dài, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Khi cho giao phấn
giữa cây có quả tròn, hoa đỏ với cây có quả dài, hoa trắng thu được con lai F 1 đều có quả tròn, trong đó có ½
số cây có hoa đỏ và ½ số cây có hoa trắng.
Hãy giải thích để tìm KG của bố, mẹ và lập sơ đồ lai minh hoạ. Biết các gen phân li độc lập với nhau?
Bài 9: Một trong 2 mạch đơn của gen có tỉ lệ các Nu như sau: A = 10%; X = 25%; T = 20%; G = 45%. Phân tử
mARN được sao mã từ gen đó chứa loại RiboNu loại U chiếm tỉ lệ 20%.
a. Xác đònh tỉ lệ % từng loại riboNu trong mARN?
b. Gen sao mã 3 lần, tính tổng số riboNu do môi trường cung cấp. Biết mARN dài 0,612 micromet?
c. Xác đònh số liên kết Hidro có trong gen?
Bài 10. Ở chua gen A qui đònh quả đỏ, gen a qui đònh quả vàng; gen B qui đònh lá đài dài, gen b qui
đònh lá đài ngắn.
Trong một phép lai giữa hai thứ cà chua, người ta thu được kết quả sau:
60 quả đỏ, lá đài dài.
61 quả đỏ, lá đài ngắn.
59 quả vàng, lá đài dài.
60 quả vàng, lá đài ngắn.
Cho biết các gen nằm trên các NST thường khác nhau.
Biện luận và viết sơ đồ lai cho phép lai trên.
Bài 11: Một gen có 20% Adenin và tổng số liên kết Hidro của gen là 3120.
a. Tính chiều dài của gen bằng micromet?
b. Tính số lượng từng loại Nucleotit của gen?
Bài 12: Ở cµ chua, thÕ hƯ P cho c©y qu¶ ®á, bÇu lai víi c©y qu¶ vµng, trßn. F1 thu ®ỵc 100% c©y qu¶ ®á, trßn.
Cho F1 lai víi F1 thu ®ỵc ë F2: 25% ®á bÇu : 50% ®á trßn : 25% vµng trßn.
BiÕt r»ng mét gen quy ®Þnh mét tÝnh tr¹ng; c¸c gen n»m trªn nhiƠm s¾c thĨ thêng.
BiƯn ln vµ viÕt s¬ ®å lai tõ P ®Õn F2.
Câu 13:
Ở cà chua, cây cao (A) trội so với cây thấp (a) , quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b).
Cho ph ép lai sau:
P: Cao, đỏ x cao, đỏ
F1: 3 cao, đỏ : 1 thấp, vàng
Em hãy cho biết phép lai trên tn theo quy luật di truyền nào ? biện luận và viết sơ đồ lai. Cho biết gen quy định
tính trạng nằm trên NST thường ?
Câu 14 :
Có 2 gen nhân đơi một số lần khơng bằng nhau và đã tạo ra 20 gen con. Biết số lần nhân đơi của gen I nhiều
hơn so với gen II.
a) Xác định số lần nhân đơi và số gen con tạo ra của mỗi gen
b) Gen I và gen II đều có 15% Ađênin. Gen I dài 3060A0, gen II có 2400 nuclêơtit. Xác định số lượng từng
loại nuclêơtit mơi trường cung cấp cho gen I nhân đơi. Số liên kết hyđrơ bị phá vỡ khi gen II nhân đơi.
Câu 15 : Lai giữa hai dòng ruồi giấm, người ta thu được kết quả như sau:
140 cá thể có thân xám, lơng ngắn
142 cá thể có thân xám, lơng dài
138 cá thể có thân đen, lơng ngắn
139 cá thể có thân đen, lơng dài
Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau, thân xám
và lơng ngắn là hai tính trạng trội.
Hãy giải thích kết quả và lập sơ đồ lai ./.
C©u 16: Lai hai ri dÊm thn chđng th©n x¸m, c¸nh ng¾n vµ th©n ®en, c¸nh dµi, F 1 thu ®ỵc toµn ri th©n x¸m,
c¸nh dµi. Cho ri F1 t¹p giao ë F2 thu ®ỵc 101 ri th©n x¸m, c¸nh ng¾n, 199 ri th©n x¸m, c¸nh dµi vµ 100 ri
th©n ®en, c¸nh dµi.
a. BiƯn ln viÕt s¬ ®å lai tõ P ®Õn F2?
b. Ph¶i chän ri kh¸c cã kiĨu gen vµ kiĨu h×nh thÕ nµo ®Ĩ khi lai víi ri F 1 ë trªn thu ®ỵc thÕ hƯ con cã tû lƯ 3
ri th©n x¸m, c¸nh dµi:1 ri th©n x¸m, c¸nh ng¾n
BiÕt mçi tÝnh tr¹ng do mét gen quy ®Þnh.
Câu 17: Ở một lồi cơn trùng, tính trạng mắt đen trội so với tính trạng mắt nâu. Gen quy định tính trạng nằm trên
nhiễm sắc thể thường.
Khi cho giao phối giữa cá thể có mắt đen với cá thể có mắt nâu thu được F1 đều có mắt xám.
a. Hãy nêu đặc điểm di truyền của tính trạng màu mắt nói trên và lập sơ đồ lai
b. Cho 1 cá thể mắt đen giao phối với một cá thể khác, thu được 50% mắt đen: 50% mắt xám. Hãy biện luận và
lập sơ đồ lai.
c. Cho 1 cá thể mắt nâu giao phối với 1 cá thể khác, thu được 50% mắt nâu: 50% mắt xám. Hãy biện luận và lập
sơ đồ lai.
Câu 18 : Một gen dài 0,816 micrơmet và có hiệu số giữa ađênin với một loại nuclêơtitkhác bằng 15%số nuclêơtit
của gen.
Trên mạch đơn thứ nhất của gen có tổng số giữa 2 loại ađênin với guanin bằng 50%, hiệu số giữa ađênin với
guanin bằng 10% và tỉ lệ T : X = 3 : 3.
a. Tính ti lệ % và số lượng từng loại nuclêơtit của gen.
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêơtit trên mỗi mạch của gen.
Câu19:Cho 2 thứ đậu hạt đỏ, nhăn và hạt vàng, trơn giao phấn với nhau được F 1 tồn hạt đỏ, trơn.Cho F1tiếp tục
giao phấn với nhau được F2có tỉ lệ:12 hạt đỏ, nhăn :25 hạt đỏ, trơn:11 hạt vàng, trơn.
Kết quả phép lai được giải thích như thế nào?
Câu 20: Trong một phân tử AND, số liên kết hyđrơ giữa 2 mạch đơn là 531.10 4 và số liên kết hyđrơ trong các cặp
A- T bằng số chu kì xoắn của nó trong phân tử.
1- Tính số lượng từng loại nuclêơtit trong phân tử AND trên.
2- Tính khối lượng và chiều dài của AND trên (theo micrơmét)
3- Phân tử AND trên tái bản một số lần và mơi trường nội bào đã phải cung cấp 1143.10 4 Ađênin tự do.
Xác định số lần tái bản của AND (Cho biết khơi slượng 1 nuclêơtit trung bình bằng 300 đơn vị C)
Câu 21 Có bốn gen, mỗi gen đều có 60 vòng xoắn. Các gen này đều nhân đơi một số lần bằng nhau và đã sử dụng
của mơi trường 33600 nuclêơtit. Xác định :
a/ Tổng số gen con đã được tạo ra sau q trình nhân đơi nói trên và số lần nhân đơi của mỗi gen.
b/ Chiều dài của mỗi gen.
c/ Số lượng nuclêơtit có trong mỗi phân tử ARN do mỗi gen trên tổng hợp.
Câu 22. Người ta thực hiện hai phép lai khác nhau ở một lồi động vật:
- Phép lai 1: Lai bố mẹ thuần chủng: lơng dài, mắt thỏi với lơng ngắn, mắt bình thường được F 1 tồn lơng
dài, mắt bình thường. Tiếp tục lai F1 với nhau ở F2 có 25% lơng dài, mắt thỏi, 50% lơng dài, mắt bình thường, 25%
lơng ngắn, mắt bình thường.
- Phép lai 2: Lai bố mẹ thuần chủng: lơng dài, mắt bình thường với lơng ngắn, mắt thỏi được F 1 tồn lơng
dài, mắt bình thường. Tiếp tục lai F1 với nhau được F2 có 75% lơng dài, mắt bình thường, 25% lơng ngắn, mắt thỏi .
Biện luận xác định kiểu gen của các cặp bố mẹ trong hai phép lai trên và viết sơ đồ lai từ P đến F 2. Biết
rằng cấu trúc của các nhiễm sắc thể khơng thay đổi trong giảm phân.
Câu 23: Cho hai giống cà chua quả đỏ thuần chủng và quả vàng thuần chủng giao phấn với nhau được F 1 tồn cà
chua quả đỏ.
a , Khi cho cà chuaF1 lai phân tích thì kết quả sẽ như thế nào?
b, Nếu khơng dùng phép lai phân tích có thể sử dụng phương pháp nào khác để xác định được cà chua quả đỏ là
thể đồng hợp hay thể dị hợp được khơng? Giải thích.
Câu 24: Một gen có tổng số liên kết H2 là 3450. Trong gen hiệu số % nu loại A với 1 loại nu khác là 20%. Trên
mARN có: Gm = 300, Am = 600.
a) Tìm số nu mỗi loại của gen
b) Chiều dài và khối lượng phân tử của gen.
c) Số lượng từng loại riboNu của mARN.
d) Nếu gen trên nhân đơi 6 đợt, mơi trường nội bào phải cung cấp thêm mỗi loại Nu là bao nhiêu.
Câu 25: Một gen có khối lượng phân tử là 95.104 đvC, hiệu số giữa A với một loại Nu khác là 30% tổng số Nu của
gen. mARN được tổng hợp từ gen có U = 60% tổng số riboNu. Trên 1 mạch đơn của gen có G = 14% số nu của
mạch và A = 450.
a) Số lượng Nu mỗi loại của gen và trên từng mạch đơn của gen
b) Số lượng từng loại riboNu của mARN
Câu 26: Một cặp vợ chồng bình thường sinh được 2 người con: đưa con thứ nhất có KH bình thường, đứa con
thứ 2 bò bệnh Đao. Cặp vợ chồng này có những băn khoăn:
- Tại sao đưa con thứ 2 lại như vậy trong khi dod đứa con thứ nhất bình thường ? Do vợ hay do chồng ?
- Nếu sinh con nữa thì đứa trẻ sinh ra có bò bệnh Đao nữa hay không ?
Trả lời: - Bệnh Đao là do đột biến thể dò bội ( 2n +1) : Ở cặp NST thứ 21 có 3 NST.
- Cơ chế hình thành bệnh Đao là: Sự giảm phân không bình thường: Cặp NST thứ 21 không phân li trong
giảm phân nên tạo thành giao tử : có giao tử chứa cả 2 NST thứ 21, giao tử này thụ tinh với giao tử bình
thường cho hợp tử có 3 NST thứ 21, phát triển thành người mắc bệnh Đao.
- Đứa con thứ nhất bình thường là do sự thụ tinh giữa tinh trùng và trứng bình thường.
- Sự giảm phân không bình thường có thể từ tế bào sinh tinh trùng hay từ tế bào sinh trứng. Vậy nguyên
nhân gây bệnh có thể do vợ hoặc chồng.
- Sinh đứa con tiếp theo cũng có thể mắc bệnh Đao hoặc cũng có thể bình thường.
Câu 27: Khi lai 2 dòng chuột thuần chủng lơng xám và lơng trắng:
a) Làm thế nào để khẳng định là giống thuần chủng? ( Để xđ chuột P có t/c hay khơng ta cho từng dòng tự
giao phối: Nếu các chuột xám khi giao phối với nhau cho tồn chuột xám , khơng có hiện tượng phân tính
thì có thể khẳng định đây là chuột lơng xám thuần chủng
Thực hiện tương tự đối với chuột lơng trắng.)
b) Tất cả các con lai thu được từ phép lai này đều có lơng xám. Từ đấy có thể rút ra kết luận gì?
c) Có cần kiểm tra sự thuần chủng của chuột trắng hay khơng?
d) Làm thế nào để biết chuột xám có thuần chủng hay khơng?
Câu 28 : Một gen dài 5100 A0. Khi gen tự sao liên tiếp 2 đợt , mơi trường nội bào đã cung cấp 2700 Ađênin. Phân
tử mARN được tổng hợp từ gen này có 660 Ađênin và 240 Guanin.
a) Xác định số lượng từng loại nucleotit của gen ?
b) Xác định số lượng từng loại nucleotit ở mỗi mạch đơn của gen ?
Câu 29 : Ở gà khi quan sát 1 tế bào sinh dục đực đang ở kì giữa của ngun phân , người ta đếm được có 78 NST
kép.
a) Tế bào đó ngun phân liên tiếp 5 đợt đã đòi hỏi mơi trường nội bào cung cấp ngun liệu để tạo ra bao
nhiêu NST đơn mới ?
b) Giả thiết có 1000 tế bào sinh tinh trùng giảm phân bình thường, hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 1/1000,
còn của trứng là 20%. Xác định số tế bào sinh trứng ?
c) Các hợp tử tạo thành đã ngun phân một số lần bằng nhau , mơi trường nội bào đã cung cấp ngun liệu
để tạo ra 2184 NST đơn mới.Xác định số TB con sinh ra và số đợt ngun phân của mỗi hợp tử ?
Câu 30: Ở người, gen A quy định tóc xoăn là trội hồn tồn so với gen a quy định tóc thẳng; gen B quy định tầm
vóc thấp là trội hồn tồn so với gen b quy định tầm vóc cao. Liên quan đến hệ thống nhóm máu có 4 KH:
- Nhóm máu A do gen IA quy định.
- Nhóm máu B do gen IB quy định.
- Nhóm máu O tương ứng với KG I0I0
- Nhóm máu AB tương ứng với KG IAIB
Biết rằng IA, IB trội hồn tồn so với I0 ; các cặp gen quy định các cặp tính trạng trên nằm trên các cặp NST
thường khác nhau.
a) Tìm KG của bố mẹ và các con trong trường hợp bố tóc xoăn, máu A, mẹ tóc thẳng, máu A, các con sinh ra
đồng loạt có tóc xoăn , trong đó có đưa máu A, có đứa máu O.
b) Nếu bố mẹ đều có tầm vóc thấp, máu B , trong số các con sinh ra có đứa tầm vóc thấp, máu B ; có đứa tầm
vóc cao, máu O thì KG của bố mẹ và các con sẽ như thế nào ?
Câu 31: Ở một nơng trang người ta muốn ni thỏ cơng nghiệp nên mua về một số thỏ lơng xám, bình
thường( trong đó có cả thỏ đực lẫn thỏ cái) tất cả đều giống nhau. Sau 1 năm ni cẩn thận và tách riêng thỏ con
sau mỗi lứa, các thỏ bố mẹ trên sinh ra tổng cộng 238 thỏ con trong đó chỉ có 135 thỏ con có KH giống bố mẹ, còn
43 con có màu xám nhưng lơng xù, số thỏ còn lại đều có lơng trắng trong đó 15 con lơng xù và 45 con lơng bình
thường.
Biết mỗi gen quy định một tính trạng và nằm trên NST thường. Xác định quy luật di truyền chi phối các cặp tính
trạng trên, KG của thỏ bố mẹ và các thỏ con.
Câu 32: Khi lai giữa 2 cây bí quả tròn thuần chủng thì ở thế hệ F1 thu được tồn cây bí quả dẹt. Khi đem lai phân
tích cây bí dẹt ở F1 thì ở thế hệ F2 phân tính theo tỉ lệ: 25% bí dẹt : 50% bí tròn : 25% bí dài.
Giải thích quy luật di truyền chi phối phép lai trên và viết sơ đồ lai từ P đến F2.
Câu 33: Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ giữa các loại nucleotit là T= G= 5/7 X
Mạch thứ hai của gen có số nucleotit loại T = 3/5 số nucleotit loại G của mạch thứ nhất và bằng 180 nucleotit.
Q trình phiên mã của gen đòi hỏi mơi trường nội bào cung cấp 600 ribonucleotit loại U. Xác định:
a) S lng v t l % tng loi nucleotit ca gen
b) S lng v t l % tng loi nucleotit trong mi mch n ca gen.
c) S ln phiờn mó ca gen? S lng v t l % tng loi ribonucleotit trong mt phõn t mARN.
d) S lng ribonucleotit mi loi mụi trng cn cung cp cho quỏ trỡnh phiờn mó ca gen trờn.
Cõu 34 :Trong mt vựng sinh sn ca mt c th ng vt cú 4 t bo sinh dc s khai A, B, C, D.Trong cựng
mt thi gian c 4 t bo ny nguyờn phõn liờn tip to cỏc t bo sinh giao t.Cỏc t bo sinh giao t u gim
phõn to giao t ũi hi mụi trng ni bo cung cp 3120 nhim sc th n. Cỏc giao t to ra cú 12,5% tham
gia th tinh to c 20 hp t.
1.Xỏc nh tờn v gii tớnh ca loi ng vt ny.
2. S lng t bo con sinh ra t t bo A bng s lng t bo con sinh ra t t bo B bng 1/4 bng s lng
t bo con sinh ra t t bo C . S lng t bo con sinh ra t t bo C bng s lng t bo con sinh ra t t
bo D.Hóy so sỏnh tc sinh sn ca 4 t bo A, B, C, D.
Cõu 35 : vựng sinh sn ca mt tinh hon cú 5 t bo mang cp nhim sc th gii tớnh XY u nguyờn phõn
mt s t bng nhau. vựng sinh sn ca mt bung trng cú 5 t bo mang cp nhim sc th gii tớnh XX u
nguyờn phõn mt s t bng nhau. Mụi trng t bo cung cp cho quỏ trỡnh trờn nguyờn liu tng ng 785
nhim sc th gii tớnh X. Tng s nhim sc th gii tớnh trong tt c cỏc t bo con sinh ra sau nguyờn phõn l
960.Cỏc t bo con u chuyn sang vựng chớn to giao t.Hiu sut th tinh ca tinh trựng X l 5% ca tinh trựng
Y l 10%.Cỏc hp t u phỏt trin thnh cỏ th.
a.Tỡm s t nguyờn phõn ca t bo sinh dc ban u tinh hon v bung trng
b.Tỡm s cỏ th c cỏi trong n
Cõu 36: Cú 5 t bo ca vt nh nguyờn phõn mt s ln bng nhau v ó s dng ca mụi trng ni bo 2800
NST. Cỏc t bo con to ra cú cha tt c 3200 NST.
Xỏc nh:
a). S NST lng bi ca vt nh?
b). S ln nguyờn phõn ca mi t bo?
c). S tõm ng trong cỏc t bo con c to ra?
Cõu 37: Cho bit b NST ca t bo ruũi gim 2n=8 . Cú 6 t bo lng bi ca rui gim i vo nguyờn phõn
liờn tip 4 t , cỏc t bo con sinh ra vn nguyờn phõn bỡnh thng.Hóy cho bit ?
1/ Tng s t bo con c to thnh sau ln nguyờn phõn cuúi cựng ?
2/ Mụi trng ni bo phi cung cp nguyờn liờu tng ng vi bao nhiờu NST n trng thỏi cha t nhõn
ụi hỡnh thnh nờn b NST ca cỏc t bo con ?
3/ Vo k gia v k cui ca nguyờn phõn trong mi t bo cú bao nhiờu si c bn ,si nhim sc ,Crụma tớt ,
tõm ng ,NST n ,NST kộp ?
Cõu 38: mt loi cụn trựng, tớnh trng mt en tri so vi tớnh trng mt nõu. Gen quy nh tớnh trng nm
trờn nhim sc th thng.
Khi cho giao phi gia cỏ th cú mt en vi cỏ th cú mt nõu thu c F1 u cú mt xỏm.
a. Hóy nờu c im di truyn ca tớnh trng mu mt núi trờn v lp s lai
b. Cho 1 cỏ th mt en giao phi vi mt cỏ th khỏc, thu c 50% mt en: 50% mt xỏm. Hóy bin lun v
lp s lai.
c. Cho 1 cỏ th mt nõu giao phi vi 1 cỏ th khỏc, thu c 50% mt nõu: 50% mt xỏm. Hóy bin lun v lp
s lai.
Cõu 39: Cú mt t bo mm phõn bo liờn tip 5 t, c mụi trng ni bo cung cp
744 nhim sc th . Cỏc t bo con sinh ra u gim phõn to thnh tinh trựng.
a) Xỏc nh b nhim sc th 2n.
b) Xỏc nh s lng tinh trựng c to thnh t cỏc t bo con.
Câu 40: một loài động vật, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể cái XY. Quá trình thụ tinh tạo
ra một số hợp tử có tổng số nhiễm sắc thể đơn là 720, trong đó 1/12 là nhiễm sắc thể giới tính, số nhiễm sắc thể X
gấp 2 lần nhiễm sắc thể Y.
Xác định số cá thể đực và cá thể cái đợc hình thành từ nhóm hợp tử trên, biết tỷ lệ hợp tử XX phát
triển thành cơ thể là 7/10, tỉ lệ hợp tử XY phát triển thành cơ thể là 40%.
Cõu 41. (4.0 im)
Ba hp t ca cựng mt loi nguyờn phõn mt s t khụng bng nhau ó to ra 112 t bo con. Trong quỏ
trỡnh nguyờn phõn mụi trng ni bo ó cung cp cho hp t I nguyờn liu to ra tng ng vi 2394 NST
n; s nhim sc th n mi hon ton cha trong cỏc t bo con to ra t hp t II l 1140; tng s nhim sc th trng
thỏi cha nhõn ụi trong cỏc t bo con to ra t hp t III l 608.
a) Xỏc nh b nhim sc th 2n ca loi.
b) Xỏc nh s ln nguyờn phõn ca mi hp t.
Cõu 42( Cp Tnh 10-11)
Mt TB sinh dc c v 1 TB sinh dc cỏi ca mt loi nguyờn phõn mt s t bng nhau. Tt c cỏc TB con to
thnh u chuyn sang vựng chớn GP bỡnh thng to 1280 giao t. Trong qua strinhf ú, ó cú 14592NST b tiờu
bin cựng vi cỏc th nh hng.T l giao t cỏi c th tinh chim 6,25% trờn tng s giao t cỏi c to
thnh. X
a) S TB sinh giao t c v s TB sinh giao t cỏi ó to ra s giao t núi trờn
b) B NST 2n ca loi
c) S hp t c to thnh v hiu sut th tinh ca giao t c
d) S NST cựng trng thỏi ca chỳng trong cỏc hp t giai on chun b cho ln nguyờn phõn u tiờn.
Cõu 43. (Cp Tnh 07-08)
mt loi, 1 TB sinh dc 2n thc hin nguyờn phõn liờn tip mt s ln, ũi hi mụi trng ni bo cung cp
nguyờn liu hỡnh thnh nờn 4826 NST n mi tng ng. Cỏc TB con sinh ra t t nguyờn phõn cui cựng
u gim phõn bỡnh thng cho cỏc tinh trựng, trong ú cú 256 tinh trựng cha NST gii tớnh Y.
a) X b NST lng bi ca loi. S ln nguyờn phõn liờn tip ca TB sinh dc 2n u tiờn
b) Tớnh s thoi vụ sc c hỡnh thnh trong cỏc ln nguyờn phõn to cỏc TB con 2n núi trờn.
Cõu 44: (Cp Tnh 2009)
Cú 4 TB sinh dng ca cựng 1 c th nguyờn phõn liờn tip mt s ln bng nhau v ó to ra cỏc TB con cha
tt c 4992 NST n. Vo k trc ca ln nguyờn phõn u tiờn, trong mi TB ngi ta m c 156
Cromatic. X s ln nguyờn phõn ca mi TB.
Cõu 45: Rui gim cú b nhim sc th 2n = 8. Quan sỏt mt s t bo rui gim ang thc hin quỏ trỡnh phõn
bo nguyờn phõn ln u tiờn, ngi ta m c 128 nhim sc th n ang phõn li v hai cc ca t bo. Cỏc t
bo trờn ang thi kỡ no ca quỏ trỡnh phõn bo v cú bao nhiờu t bo tham gia vo quỏ trỡnh phõn bo
Câu 46: một loài động vật có bộ NST 2n = 50. Quan sát nhóm tế bào của loài bớc vào giảm phân.
a) Một nhóm tế bào sinh dục mang 400 NST kép tập trung ở mặt phẳng xích đạo. Nhóm tế bào này đang ở kỳ
nào? Số lợng tế bào bằng bao nhiêu? Cho biết mọi diễn biến trong nhóm tế bào nh nhau.
b) Nhóm tế bào sinh dục thứ hai mang 800 NST đơn đang phân li về hai cực của tế bào. Xác định số lợng tế
bào của nhóm. Khi nhóm tế bào kết thúc giảm phân II thì tạo ra đợc bao nhiêu tế bào con?
c) Cho rằng các tế bào con đợc tạo ra ở trên hình thành các tinh trùng và đều tham gia vào quá trình thụ tinh,
trong đó số tinh trùng trực tiếp thụ tinh chiếm 3,125% số tinh trùng đợc tạo thành nói trên. Xác định số hợp tử đợc
tạo thành. Cho biết mọi diễn biến trong quá trình giảm phân của nhóm tế bào trên là nh nhau.
Bi 47: 1 loi sinh vt, cú 6 hp t nguyờn phõn vi s ln bng nhau ó to ra s t bo mi cha 9600 NST
trng thỏi cha nhõn ụi. Mụi trng ni bo ó cung cp nguyờn liu to ra 9300NST n cho quỏ trỡnh
nguyờn phõn trờn.
a. Xỏc nh s lng NST ca 6 hp t khi chỳng ang k sau.
b. Xỏc nh s t nguyờn phõn ca mi hp t.
Bi 48: mt loi sinh vt cú 2n = 48. S lng NST kộp trong t bo ca cỏc t bo ng vo thi im tp trung
trờn mt phng xớch o ớt hn s lng NSTn ca cỏc t bo cựng ang phõn li v 2 cc ca t bo l 2400, cũn
tng s NST cú trong 2 nhúm t bo ú bng 5280.
a) Tỡm s lng t bo con ca tng nhúm ng vo thi im núi trờn ang nguyờn phõn?
b) S lng t bo con c to ra khi hai nhúm t bo núi trờn kt thỳc nguyờn phõn?
Cõu 49: Mt t bo sinh dc cỏi s khai 2n = 44, trong quỏ trỡnh phõn bo liờn tip mụi trng ni bo cung cp
11176 NST n mi hon ton, cỏc t bo ny bc vo vựng chớn gim phõn to ra trng. Hiu sut th tinh ca
trng 50%, hiu sut th tinh ca tinh trựng 6,25%.
a. Tớnh s hp t to thnh.
b. Tớnh s t bo sinh tinh, t bo sinh trng cn thit hon tt quỏ trỡnh th tinh.
c. Tớnh s t phõn bo ca t bo sinh dc cỏi s khai.
Bi 2: Mt on ADN nhõn ụi mt s t. Trong tng s ADN con sinh ra thy cú 6 mch n u cha cỏc
nucleotit t do, 2 mch n cũn li cú ngun gc t ADN ban u.
Mch 1 ca ADN ban u cú A = 225, G = 375 ; Mch th 2 cú : A = 300, G = 600.
Tớnh s nucleotit tng loi mụi trng cung cp cho quỏ trỡnh nhõn ụi núi trờn ca AND.