Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

Phân tích lưu chuyển tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.48 KB, 43 trang )

Chương 6. Phân tích lưu chuyển tiền tệ


Tài liệu nghiên cứu
 Giáo trình PTTC chủ biên TS Lê Thị Xuân, NXB đại học KTQD
2011 (chương 6)

 + Phân tích và sử dụng các báo cáo tài chính–HVNH 2010
(chương 2-Phân tích lưu chuyển tiền tệ)

 + Phân tích BCTC và định giá trị DN, TS.Phan Đức Dũng, NXB
Thống kê 2009 (chương 10)


Nội dung chương

 1. Mối quan hệ giữa BCLCTT và các BCTC khác
 2. Phân tích khái quát tình hình lưu chuyển tiền tệ


1. Mối quan hệ giữa BCLCTT và các BCTC khác

 Tiền nhìn từ góc độ BCĐKT:
Tài sản = Nguồn vốn
TS bằng tiền(Cash)
+TS ko bằng tiền
(Non-Cash)

Nợ phải trả (Liabilities)

=



C + NC = L + E
∆C + ∆NC = ∆L + ∆E
∆C = ∆L + ∆E - ∆NC

+ Vốn CSH(Equity)


Tiền nhìn từ góc độ BCKQKD


LN = DT – CP
= (DT bằng tiền (CR) + DT không bằng tiền (NCR)) – (CP bằng

tiền (CC) + CP không bằng tiền (NCC))
P = (CR + NCR )- (CC + NCC)
= (CR-CC) + (NCR – NCC)

∆C = P – (NCR – NCC)


Mối quan hệ giữa LN và dòng tiền

 Sự chênh lệch này phản ánh chất lượng của LN
 Nguyên nhân làm giảm dòng tiền của DN


2. Phân tích khái quát tình hình lưu chuyển tiền tệ

 Bước 1: Đánh giá xem nguồn thu tiền và chi tiền chủ yếu là từ HĐ nào?

 Bước 2: Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến dòng tiền


Bước 1: Đánh giá xem nguồn thu tiền, chi tiền chủ yếu từ HĐ nào?




Công ty có tình hình TC tốt?




BCLCTT của cty thực phẩm Vietsing
Chỉ tiêu

N+2

N+1

N

Lưu chuyển tiền từ HĐKD

Lợi nhuận trước thuế

2.731.313

1.371.313


955.381

- Khấu hao TSCĐ

234.078

178.430

130.772

- Các khoản dự phòng

62.020

124.892

42.696

- Lãi, lỗ chênh lệch TGHĐ chưa TH

3.486

(5.704)

(17)

- Lãi, lỗ từ HĐ ĐT

(298.627)


(26.175)

(101.361)

- Chi phí lãi vay

6.655

26.971

11.667

LN từ HĐKD trước thay đổi VLĐ

2.738.970

1.669.727

1.039.138

Điều chỉnh cho các khoản:


Chỉ tiêu

N+2

N+1

N


- Giảm (tăng) các khoản PThu

(68.042)

13.354

(216.909)

- Tăng hàng tồn kho

453.953

(112.069)

(727.346)

- Tăng(giảm) các khoản Ptra

392.537

(105.919)

411.751

- Tăng chi phí trả trước

10.276

(17.077)


(69.830)

- Tiền lãi vay đã trả

(6.942)

(25.957)

(50.571)

- Thuế TNDN đã nộp

(293.332)

(101.861)

- Tiền thu khác từ HĐKD

16.032

53.507

78.502

- Tiền chi khác cho HĐKD

(146.949)

(103.946)


(153.257)

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD

3.096503

1.269.759

313.478


Chỉ tiêu

N+2

N+1

N

Lưu chuyển tiền từ HĐ ĐT
Tiền chi để mua, XD TSCĐ

(654.817)

(445.062)

(743.965)

Tiền thu từ TL, NB TSCĐ và TSDH khác


6.747

4.217

2.305

Tiền chi cho hoạt động ĐTCK

(200.000)

-

(487.475)

Tiền thu hồi bán lại CK đầu tư và TP

91.913

3.010

77.946

Thu từ TL khoản ĐT trong cty LD

134.267

Thu từ trái phiếu đén hạn

10.005


Thu hồi khoản vay cty LD

207.968

Mua lại các khoản VG từ CĐTS trong ct con

(15.603)
-

(80.926)

Khoản vay cấp cho LD và công ty con
(Tăng)/giảm khoản TGi có kỳ hạn tại NH

(2.123.387)

(50.191)

115.443

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

(2.450)

(134.152)

(4.650)

20


-

Vốn góp nhận từ CĐ thiểu sô của cty con
Tiền thu lãi cho vay, CT và LN được chia

69.038

90.373

105.326

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ ĐT

(2.476.274)

(531.785)

(1.015.978)


Chỉ tiêu

N+2

N+1

N

Lưu chuyển tiền từ HĐTC


Tiền thu từ phát hành cổ phiếu

3.646

-

1.219.477

Tiền chi mua lại cổ phiếu

(154)

Tiền vay NH, DH nhận được

3.320

173.547

360.000

Tiền chi trả nợ gốc vay

(188.222)

(9.963)

(377.883)

Cổ tức, LN đã trả cho chủ sở hữu


(351.281)

(680.733)

(538.181)

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC

(532.691)

(517.149)

663.413

Lưu chuyển tiền thuần trong năm

87.538

220.825

(39.087)

Tiền và tương đương tiền đầu năm

338.654

117.819

156.895


Ảnh hưởng của thay đổi TGHĐ

(57)

10

11

Tiền và tương đương tiền cuối năm

426.135

338.654

117.819


B2: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến DT



PP trực tiếp



PP gián tiếp
∆C = ∆L + ∆E - ∆NC



Báo cáo LCTT đồng quy mô (SS dọc)

a. Cách tiếp cận thứ nhất:



Theo phương pháp trực tiếp:



Tổng dòng tiền thu vào (chi ra) được chọn làm gốc so sánh



Mỗi dòng tiền vào (chi ra) được tính tỷ trọng so với tổng dòng tiền thu
vào (chi ra) theo PP số tỷ lệ


BCLCTT đồng quy mô của công ty Nam Á năm 2012
Dòng tiền vào

Giá trị (tr.đ)

Tỷ lệ/tổng DT
vào

Tiền thu từ bán hàng

63.881


69,74%

Tiền thu khác từ HĐKD

11.235

12,26%

Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ

4

0,004%

Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác

4.950

5,4%

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và LN được chia

1.367

1,49%

Tiền vay NH, DH nhận được

10.167


11,10%

Tổng dòng tiền vào

91.603

100%


Dòng tiền ra

Giá trị(tr.đ)

Tỷ lệ/tổng DT ra

Tiền chi trả cho người CC HH, DV

27.300

29,4%

Tiền chi trả cho người lao động

11.030

11,88%

Tiền chi trả lãi vay

2.764


2,98%

Tiền chi nộp thuế TNDN

396

0,43%

Tiền chi khác cho HĐKD

11.410

12,29%

Tiền chi mua sắm XD TSCĐ

133

0,14%

Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

9.703

10,45%

Tổng dòng tiền ra

92.852


100%


Theo phương pháp gián tiếp
 LCTT

từ HĐKD đựơc tính tỷ trọng so với tổng dòng tiền vào

(tổng dòng tiền ra) tùy theo LCTT từ HĐKD là dương hay âm.


BCLCTT đồng quy mô của Vietsing N+1
Dòng tiền vào

Giá trị(tr.đ)

Tỷ lệ/tổng DT vào

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD

1.269.759

82,40%

Tiền thu từ thanh lý TSCĐ và TSDH khác

4.217

0,27%


Tiền thu hồi bán CK đầu tư

3.010

0,20%

Vốn góp nhận từ cổ đông thiểu số

20

0,0013%

Tiền thu lãi cho vay, CT và LN được chia

90.373

5,86%

Tiền vay NH, DH nhận được

173,547

11,26%

Tổng dòng tiền vào

1.540.926

100%



Dòng tiền ra

Giá trị(tr.đ)

Tỷ lệ/tổng DT ra

Tiền chi mua sắm, XD TSCĐ

445.062

33,71%

Giảm tiền gửi có kỳ hạn tại NH

50.191

3,8%

Tiền chi ĐT, góp vốn vào đơn vị khác

134.152

10,16%

Tiền chi trả nợ gốc vay

9.963


0,75%

CT, LN đã trả cho CSH

680.733

51,57%

Tổng dòng tiền ra

1.320.101

100%


b. Cách tiếp cận thứ hai

 DTT làm gốc so sánh
 Dòng tiền thu vào và chi ra được so sánh với DTT:
Dự báo tiền trong tương lai


3. Dòng tiền tự do

 Dòng

tiền tự do: là chênh lệch giữa dòng tiền thuần từ HĐKD và

chi phí đầu tư.


 Dòng tiền tự do cho DN:
Là dòng tiền sẵn có dành cho những người cấp vốn của DN, tức là các chủ nợ
và chủ sở hữu, sau khi tất cả các loại CP HĐKD (bao gồm cả tiền thuế
TNDN) và các khoản đầu tư cần thiết cho sự tăng lên của NCVLĐ và ĐT
TSCĐ đã được thực hiện.


FCFF = CFO + IDrc+ Int(1-t)-FCInv

 CFO: Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
 IDrc: Tiền thu lãi cho vay, CT và LN được chia
 Int: CP lãi vay phải trả
 t: Thuế suất thuế TNDN
 FCInv: CP đầu tư TSCĐ


BCLCTT của Vietsing
Chỉ tiêu

N+1

N

Lưu chuyển tiền từ HĐKD

Lợi nhuận trước thuế

1.371.313

955.381


- Khấu hao TSCĐ

178.430

130.772

- Các khoản dự phòng

124.892

42.696

- Lãi, lỗ chênh lệch TGHĐ chưa TH

(5.704)

(17)

- Lãi, lỗ từ HĐ ĐT

(26.175)

(101.361)

- Chi phí lãi vay

26.971

11.667


LN từ HĐKD trước thay đổi VLĐ

1.669.727

1.039.138

Điều chỉnh cho các khoản:


Chỉ tiêu

N+1

N

- Giảm (tăng) các khoản PThu

13.354

(216.909)

- Tăng hàng tồn kho

(112.069)

(727.346)

- Tăng(giảm) các khoản Ptra


(105.919)

411.751

- Tăng chi phí trả trước

(17.077)

(69.830)

- Tiền lãi vay đã trả

(25.957)

(50.571)

- Thuế TNDN đã nộp

(101.861)

- Tiền thu khác từ HĐKD

53.507

78.502

- Tiền chi khác cho HĐKD

(103.946)


(153.257)

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD

1.269.759

313.478


×