Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

QUY TRÌNH đấu THẦU RỘNG rãi, hạn CHẾ đối với gói THẦU DỊCH vụ PHI tư vấn, MUA sắm HÀNG hóa, xây lắp, hỗn hợp THEO PHƯƠNG THỨC một GIAI đoạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.52 KB, 13 trang )

1

QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ ĐỐI VỚI GÓI THẦU
DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN, MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP, HỖN
HỢP THEO PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN


PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ

Quy trình chi tiết (Đ11)

1. Chuẩn bị LCNT (Lập ,Thẩm định,phê duyệt HSMT).
2. Tổ chức LCNT (Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT; Chuẩn
bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT; Mở thầu).
3. Đánh giá HSDT (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HSDT; Đánh giá
chi tiết HSDT; Xếp hạng NT)
4. Thương thảo hợp đồng.
5.Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai KQLCNT.
6. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.

2


Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá gói thầu MSHH (12)

3

1) Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của NT (theo tiêu chí đạt / không đạt): (i)
KN thực hiện GT tng tự; (ii) Năng lực SXKD, cơ sở VCKT, trình độ cán bộ; (iii) Năng lực
TC: Tổng TS, tổng nợ phải trả, vốn lu động, DThu, lợi nhuận
2) Tiêu chuẩn đánh giá về mặt Kỹ thuật (theo thang điểm hoặc tiêu chí đạt / không đạt:


a)
Đặc tính KT của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất/ch to/c ụng ngh
b)
Tính hợp lý và HQKT giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp lắp đặt HH
c)
Uy tớn ca NT qua thc hiờn cỏc H tng t trc ú
d)
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bo trỡ
e)
Khả năng thích ứng về mặt địa lý, mụi trng
f)
Tác động đối với môI trờng và biện pháp giải quyết
g)
Khả năng cung cấp tài chính (nếu yêu cầu)
h)
Điều kiện TM, TC, thời gian thực hiện, đào tạo chuyển giao CN
i)
Tin cung cp hng húa
j)
Cỏc yu t cn thit khỏc
3) Tiờu chun v giỏ
- Nội dung xác định giá thp nht (trng hp ỏp dng phng phỏp giỏ thp nht) : Xác định giá dự
thầu; Sửa lỗi; Hiệu chỉnh sai lệch;Tr gi m giá (nếu có) Chuyển sang một đồng tiền chung (nếu
có);Xỏc nh giỏ tr u ói (nu cú); so sỏnh gia cỏc h s d thu xỏc nh giỏ thp nht

- Tiờu chun xỏc nh giỏ ỏnh giỏ (trng hp phng phỏp giỏ ỏnh giỏ):

Giỏ ỏnh giỏ GG = G G + ( G = giáDT SL HCSL - gim giá (nếu có; G: giỏ tr cỏc y/tc
quy v mt mt bng cho c vũng i SD ca HH (chi phớ vn hnh, bo dng,tin , xut
x, ...) ; :giỏ tr phi cng thờm i vi NT ko c u ói )



Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá gói thầu XL ( 12)

4

1) Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (đánh giá theo tiêu chí đạt /
không đạt): (i) KN thực hiện các GT tơng tự; (ii) Năng lực Kỹ thuật: số lợng, trình độ
cán bộ, công nhân KT, số lợng thiết bị thi công sẵn có, khả năng huy động thiết bị thi
công; (iii) Năng lực TC: Tổng TS, tổng nợ phải trả, vốn l u động, doanh thu, lợi nhuận,
giá trị HĐ dở dang
2) Tiêu chuẩn đánh giá về mặt Kỹ thuật (theo thang điểm hoặc tiêu chí đạt / không đạt
a)
Tính hợp lý, khả thi của các giải pháp KT, biện pháp tổ chức TC phù hợp với tiến độ
b)
Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trờng, phòng cháy-chữa cháy, ATLĐ
c)
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bo trỡ
d)
Các biện pháp bảo đảm chất lợng
e)
Tiến độ thi công
f)
Uy tớn ca NT qua thc hiờn cỏc H tng t trc ú
g)
Cỏc yu t cn thit khỏc
3) Tiờu chun v giỏ
- Nội dung xác định giá thp nht (trng hp ỏp dng phng phỏp giỏ thp nht) : Xác định giá dự
thầu; Sửa lỗi; Hiệu chỉnh sai lệch;Tr gim giá (nếu có) Chuyển sang một đồng tiền chung (nếu
có);Xỏc nh giỏ tr u ói (nu cú); so sỏnh gia cỏc h s d thu xỏc nh giỏ thp nht


- Tiờu chun xỏc nh giỏ ỏnh giỏ (trng hp ỏp dng phng phỏp giỏ ỏnh giỏ):

Giỏ ỏnh giỏ GG = G G + ( G = giá dự thầu SL HCSL - gim giá (nếu có); G: giỏ tr cỏc
yu t c quy v mt mt bng cho c vũng i s dng ca cụng trỡnh; l giỏ tr phi cng
thờm i vi NT ko c u ói )



ỏnh giỏ HSDT (18)
5



Nguyên tắc đánh giá HSDT : Cn c vo tiờu chun ỏnh giỏ v cỏc yờu cu khỏc trong
HSMT, cn c vo HSDT ó np, cỏc ti liu gii thớch, lm rừ HSDT



Nguyên tắc làm rõ HSDT : (i)Thực hiện làm rõ HSDT bng vn bn dới hình thức
trực tiếp / gián tiếp, c qun lý theo h s m t & la m t b ph n c a HSDT(ii ) Chỉ
thực hiện giữa BMT và nhà thầu có HSDT cần làm rõ, (iii) Đợc bổ sung tài liệu pháp lý
để chứng minh t cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu nhng không làm
thay đổi bản chất HSDT và giá dự thầu

1. Kiểm tra tính hợp lệ : bn gc, bn chp ;n DT tha thun LD, giy y quyn; B DT; TL
t cỏch hp l,NL KN; XKT, XTC ,cỏc thnh phn khỏc; so sỏnh bn gc v bn chp
2. Đánh giá tính hợp lệ: t cỏch hp l; B DT ỳng giỏ tr, thi hn;cú bn gc; n d thu
hp l; Hiu lc HSDT; ko cú tờn trong hai hoc nhiu HSDT ; tha thun LD; ko b cm tham
d thu

3. ỏnh giỏ v NL, KN: NT t yờu cu c xem xột, ỏnh giỏ v k thut
4. ỏnh giỏ v k thut v giỏ:
a) ỏnh giỏ v k thut: theo tiờu chun v phng phỏp trong h s mi thu;
b) NTt v k/ th c x giỏ thp nht (PPgiỏ thp nht), giỏ ỏnh giỏ (PPgiỏ ỏnh giỏ).
5. Sau khi la chn c danh sỏch xp hng nh thu, t chuyờn gia lp bỏo cỏo gi BMT.


Xét duyệt trúng thầu

6

Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện
sau:
a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;
b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;
c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;
d) Có sai lệch thiếu ≤ 10% giá dự thầu;
đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá
(nếu có) thấp nhất
e) Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được duyệt. DT gói
thầu được duyệt < hoặc > giá gói thầu được duyệt thì DT này sẽ thay
thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.


PHƯƠNG THỨC MỘT
ĐOẠN
HAI TÚI HỒ SƠ
QuyGIAI
trình chi
tiết (Đ21)


7

1. Chuẩn bị LCNT (Lựa chọn DS ngắn, nếu có; Lập,Thẩm định,phê duyệt
HSMT).
2. Tổ chức LCNT (Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT; Chuẩn
bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT; Mở HSĐXKT).
3. Đánh giá chi tiết HSĐXKT (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HS;
Đánh giá chi tiết HS; phê duyệt DS đạt kỹ thuật)
4. Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính của các NT trong DS được
duyệt (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HS; Đánh giá chi tiết HS;
Xếp hạng NT).
5. Thương thảo hợp đồng.
6. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả LCNT.
7. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.


Tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp (Đ24)

8

1. Xác định điểm gi¸
- Sö dông thang ®iÓm 100 hoÆc 1000 thống nhất với thang điểm về kỹ
thuật
-§iÓm gi¸ ®ang xÐt = (Gi¸ DT thÊp nhÊt x 100,1000) / Gi¸ ®ang xÐt
2. Tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ tæng hîp
a) XL: Tỷ trọng về kỹ thuật (K) từ 10% - 15%, tỷ trọng về giá (G) từ
85% - 90%;
b) MSHH: Tỷ trọng về kỹ thuật (K): từ 10% - 30%, tỷ trọng về giá
(G): từ 70% - 90%;

c) Thuốc: Tỷ trọng về kỹ thuật (K:) từ 20% - 30%, tỷ trọng về giá (G):
từ 70% - 80%;
d) Xác định điểm tổng hợp
Điểm tổng hợpđang xét = K x Điểm kỹ thđang xét + G x Điểm giáđang xét
- K + G = 100%. (K) và (G): xác định cụ thể trong hồ sơ mời thầu.


T chc u thu (26)

9

1) Mi thu
2) Phát hành, sa i, làm rõ HSMT
3) Chun b, np, tiếp nhận, quản lý, sa i, rut HSDT
4) Mở HS XKT
- Mở công khai trong vũng 01 gi, k t sau thời điểm đóng thầu
- Yờu cu i din tng NT xỏc nhn cú/ khụng cú th gim giỏ
-Biên bản mở thầu: đại diện BMT, NT ký xác nhận
- BMT phi ký xỏc nhn vo bn gc n DT, th gim giỏ, giy y
quyn); tha thun liờn danh (nu cú); bo m d thu; cỏc ND XTC
, cỏc ND quan trng khỏc ca tng HSDT v qun lý theo ch qun
lý h s mt
- HSXTC:
+ BMT niờm phong trong mt tỳi riờng bit
+ BMT, NT ký niờm phong.


Đánh giá HSĐX kỹ thuật (Đ28)
1. KiÓm tra tÝnh hîp lÖ : bản gốc, bản chụp ;Đơn DT thỏa thuận LD, giấy ủy quyền; BĐ DT; TL tư
cách hợp lệ,NL KN; ĐXKT, ĐXTC ,các TL khác; so sánh bản gốc & bản chụp


10

2. §¸nh gi¸ tÝnh hîp lÖ: tư cách hợp lệ; BĐ DT đúng giá trị, thời hạn;có bản gốc; Đơn dự thầu hợp lệ;
Hiệu lực HSDT; ko có tên trong hai hoặc nhiều HSDT ; thỏa thuận LD; ko bị cấm tham dự thầu
NT có HS hợp lệ được đánh giá về NL, KN trừ gói thầu đã sơ tuyển
3. Đánh giá về NL, KN: NT đạt yêu cầu được xem xét, đánh giá về kỹ thuật
4. Đánh giá về kỹ thuật:
a) Đánh giá: theo tiêu chuẩn và phương pháp trong hồ sơ mời thầu;
b) NT đạt về kỹ thuật được đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính.
5. Danh sách NT đạt kỹ thuật phải được phê duyệt bằng văn bản.
6. BMT thông báo Danh sách NT đạt kỹ thuật đến tất cả các nhà thầu tham dự thầu, trong đó mời các
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đến mở hồ sơ đề xuất về tài chính.

Mở hồ sơ đề xuất về tài chính
- Tương tự mở HSĐXKT
- Đại diện của bên mời thầu phải ký xác nhận vào tất cả các trang bản gốc của hồ sơ đề xuất về tài chính.


11

Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính (Đ30)
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: bản gốc, bản chụp; Đơn dự thầu; bảng
giá tổng hợp, bảng giá chi tiết; bảng phân tích đơn giá chi tiết (nếu có);
TL khác; so sánh bản gốc & bản chụp

2. §¸nh gi¸ tÝnh hîp lÖ của hồ sơ : có bản gốc; Đơn dự thầu hợp lệ; Hiệu
lực HSDT
Nhà thầu có hồ sơ đề xuất về tài chính hợp lệ sẽ được đánh giá chi tiết
về tài chính.

3. Đánh giá chi tiết và xếp hạng nhà thầu:
a) Đánh giá chi tiết, xếp hạng nhà thầu: theo tiêu chuẩn đánh giá quy định
trong hồ sơ mời thầu;
b) Tổ chuyên gia: báo cáo BMT DS xếp hạng nhà thầu.
Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được bên mời thầu mời đến thương thảo hợp
đồng.


Xét duyệt trúng thầu

12

Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện
sau:
a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;
b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;
c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;
d) Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu;
đ) Có điểm tổng hợp cao nhất;
e) Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được duyệt. DT gói
thầu được duyệt < hoặc > giá gói thầu được duyệt thì DT này sẽ thay
thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.




×