Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 5 đấu THẦU RỘNG rãi, hạn CHẾ gói THẦU MUA sắm HÀNG HOÁ, xây lắp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.85 KB, 27 trang )

PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
1
Bài 5.
đấu thầu rộng rãi,
hạn chế gói thầu mua sắm
hàng hoá, xây lắp
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
2
Quy trình đấu thầu tổng quát
1. Chuẩn bị đấu thầu
2. Tổ chức đấu thầu
3. Đánh giá hồ sơ dự thầu
4. Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu
5. Thông báo kết quả đấu thầu
6. Th ơng thảo, hoàn thiện hợp đồng
7. Ký kết hợp đồng
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
3
đấu thầu một giai đoạn


Chuẩn bị đấu thầu (Đ23 nđ)
1. Sơ tuyển: theo quy định
2. Lập hồ sơ mời thầu:
a) Căn cứ lập: QĐĐT và các tài liệu kèm theo,
KHĐT, TK, DT, TDT, chính sách về thuế và l ơng,
các quy định PL khác có liên quan.
b) Nội dung HSMT:
- Theo quy định tại k2 Đ32 L. Gói đã sơ tuyển
khẳng định lại th.tin năng lực, k/nghiệm
- Không nêu nhãn hiệu, xuất xứ cụ thể của HH.
Tr.hợp cần nêu thì kèm t ơng đ ơng sau đó. HH
phức tạpy/c nộp giấy phép bán hàng
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
4
Chuẩn bị đấu thầu (Đ23 nđ)
- Điều kiện tiên quyết để loại bỏ HSDT:
+ Không có tên mua HS, không đáp ứng quy định
tại k2, Đ28 NĐ (thay đổi t cách tham dự thầu)
+ Không đảm bảo t cách hợp lệ (Đ7, Đ8 Luật)
+ Không có đảm bảo dự thầu hoặc có nh ng không hợp lệ nh : giá trị thấp
hơn, không đúng loại tiền, hiệu lực ngắn hơn, không phải bản gốc,
không đúng tên, không chữ ký hợp lệ
+ Không có bản gốc HSDT
+ Đơn dự thầu không hợp lệ
+ Hiệu lực HSDT không bảo đảm
+ Giá dự thầu không cố định, chào theo nhiều mức giá, giá có điều kiện

gây bất lợi cho CĐT
+ NT có tên trong 2 hoặc nhiều HSDT
+ Không đáp ứng y/c năng lực theo Đ7 LXD
+ Vi phạm Điều 12 của Luật Đấu thầu
+ Các y/cầu quan trọng khác có tính đặc thù
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
5
Chuẩn bị đấu thầu (Đ23 nđ)
3. Phê duyệt HSMT (chủ đầu t )
4. Mời thầu:
a) Thông báo mời thầu
Đối với ĐTRR không có ST, phải thực hiện đăng tải thông
báo mời thầu 3 kỳ liên tiếp và trên trang thông tin điện tử
về đấu thầu; đối với đấu thầu quốc tế thì còn phải đăng tải
đồng thời trên một tờ báo tiếng Anh.
b) Gửi th mời thầu
áp dụng đối với ĐT hạn chế và ĐTRR đã qua ST. BMT gửi
th mời thầu tới nhà thầu trong danh sách đ ợc mời tham
gia đấu thầu hạn chế hoặc danh sách nhà thầu v ợt qua sơ
tuyển. Thời gian tối thiểu là 5 ngày đối với đấu thầu trong
n ớc, 7 ngày đối với đấu thầu quốc tế
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu

6
Tiêu chuẩn đánh giá (đ24 nđ)
1. Sử dụng ph ơng pháp chấm điểm:
- Sử dụng thang điểm tối đa (100/1000). Mức
y/c tối thiểu không thấp hơn 70%(80% gói KT
cao) tổng số điểm về mặt KT. Gói thầu lựa
chọn tổng thầu y/cầu cho từng nội dung không
thấp hơn 70%.
- Đối với gói HH, XL HSDT đáp ứng khi đạt số
điểm không thấp hơn mức tối thiểu. Đối với
gói tổng thầu XD, HSDT đáp ứng khi từng nội
dung công việc cũng nh tổng số không thấp
hơn mức yêu cầu tối thiểu t ơng ứng.
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
7
Tiêu chuẩn đánh giá (đ24 nđ)
2. Sử dụng tiêu chí đạt, không đạt:
a) Nội dung tiêu chuẩn đánh giá:
Tùy theo t/chất gói thầu mà xác định mức độ yêu
cầu. Đối với nội dung yêu cầu cơ bản chỉ sử dụng
tiêu chí đạt, không đạt. Đối với các nội
dung khác, đ ợc áp dụng thêm tiêu chí chấp
nhận đ ợc (không quá 30%).
c) Quy định mức độ đáp ứng: HSDT đạt y/c khi tất
cả các yêu cầu cơ bản đều đạt, các nội dung
không cơ bản khác đạt hoặc chấp nhận đ

ợc.
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
8
Tcđg gói thầu mshh (Đ25 nđ)
1.TCĐG về kinh nghiệm, năng lực (đạt/ko đạt):
-KN: kinh nghiệm thực hiện gói t ơng tự; kinh
nghiệm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh
doanh chính
-NL s.xuất k.doanh, cơ sở VC KT, tr.độ cán bộ
-NL t.chính: tổng t.sản, tổng nợ phải trả, vốn l u
động, doanh thu, lợi nhuận, giá trị hợp đồng
đang thực hiện dở dang, các chỉ tiêu #
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
9
Tcđg gói thầu mshh (Đ25 nđ)
2.TCĐG về mặt KT: Đáp ứng về số, chất l ợng:
-Đặc tính, thông số KT, t/chuẩn SX, n.dung #
-Giải pháp KT, biện pháp tổ chức cung cấp
-Khả năng lắp đặt TB, năng lực cán bộ KT
-Mức độ đáp ứng yêu cầu về bảo hành
-Khả năng thích ứng về mặt địa lý
-Tác động đ/v môi tr ờng, biện pháp g/quyết

-Khả năng cung cấp tài chính (nếu có y/cầu)
-Các yếu tố khác về điều kiện th ơng mại, tài
chính, thời gian thực hiện, đào tạo
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
10
Tcđg gói thầu mshh (Đ25 nđ)
3. Nội dung xác định giá đánh giá:
- Xác định giá dự thầu, sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch (giá
đề nghị trúng thầu- GĐNTT)
- Chuyển đổi GĐNTT sang một đồng tiền chung
- Đ a các chi phí về một mặt bằng, gồm:
+ Điều kiện về mặt kỹ thuật, nh : tiến độ thực hiện, công
suất, hiệu suất của MMTB, mức tiêu hao điện năng,
nguyên nhiên vật liệu, chi phí vận hành, duy tu, bảo d ỡng,
tuổi thọ và các yếu tố kỹ thuật khác tuỳ theo từng gói
thầu.
+ Điều kiện về tài chính, th ơng mại
+ u đãi trong đấu thầu quốc tế (nếu có)
+ Các yếu tố khác tuỳ theo tính chất gói thầu
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
11
Tcđg gói thầu xây lắp (Đ26 nđ)

1.TCĐG về kinh nghiệm và năng lực nhà thầu:
- KN thực hiện gói thầu t ơng tự, vùng địa lý và
hiện tr ờng t ơng tự
- NL kỹ thuật: số l ợng, trình độ cán bộ, công
nhân kỹ thuật, thiết bị thi công sẵn có, khả
năng huy động TB để thực hiện gói thầu.
- NL TC: tổng tài sản, tổng nợ phải trả, vốn l u
động, doanh thu, lợi nhuận, giá trị hợp đồng
đang thực hiện dở dang và các chỉ tiêu #.

Sử dụng t.chí đạt, không đạt để đánh giá
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
12
Tcđg gói thầu xây lắp (Đ26 nđ)
2.TCĐG về mặt KT: Mức độ đáp ứng các yêu cầu
về hồ sơ TK, tiên l ợng kèm theo, cụ thể:
- Giải pháp kỹ thuật, biện pháp t.chức thi công
- Vệ sinh m.tr ờng, PCCC, an toàn lao động
- Bảo hành
- Biện pháp bảo đảm chất l ợng
- Tiến độ thi công
- Các nội dung khác (nếu có)
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u

thu
13
Tcđg gói thầu xây lắp (Đ26 nđ)

Sử dụng ph ơng pháp chấm điểm hoặc "đạt", "không đạt"
đối với các tiêu chuẩn về mặt kỹ thuật. Tr ờng hợp cho
phép nhà thầu chào ph ơng án thay thế hoặc bổ sung để
tìm kiếm những đề xuất sáng tạo của nhà thầu mang lại
hiệu quả cao hơn cho gói thầu thì phải đ ợc nêu rõ trong
HSMTvà phải nêu rõ tiêu chuẩn, ph ơng pháp đánh giá đề
xuất thay thế, bao gồm cả giá dự thầu.

Tr ờng hợp cần đẩy nhanh tiến độ đánh giá HSDT đối với
các gói thầu XL có yêu cầu đơn giản về mặt kỹ thuật thì
trong HSMT có thể quy định việc đánh giá đ ợc tiến hành
kết hợp đồng thời giữa việc xem xét về mặt kỹ thuật và giá
dự thầu của nhà thầu với tiến độ thực hiện gói thầu.
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
14
Tcđg gói thầu xây lắp (Đ26 nđ)
3. Nội dung xác định giá đánh giá:
- Xác định giá dự thầu, sửa lỗi, h.chỉnh, chuyển đổi về
cùng một đồng tiền chung (GĐNTT)
- Đ a các chi phí về một mặt bằng, gồm:
+Điều kiện về mặt kỹ thuật: Tiến độ thực hiện, chi phí
quản lý, vận hành, duy tu, bảo d ỡng, tuổi thọ công trình

và các yếu tố kỹ thuật # tuỳ theo từng gói thầu cụ thể.
+Điều kiện về tài chính, th ơng mại
+ u đãi trong đấu thầu quốc tế (nếu có)
+Các yếu tố khác
* TCĐG của gói thầu tổng thầu XD, bao gồm tiêu chuẩn
theo từng nội dung E, P, C (Đ27 NĐ)
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
15
tổ chức đấu thầu (Đ28 nđ)
1. Phát hành HSMT:
- Bán HSMT tới thời điểm tr ớc khi đóng thầu
- Sửa đổi HSMT (Đ33, 34 LĐT)
2. Chuẩn bị HSDT (K2, 3, 4 Đ17 NĐ): Nếu NT
thay đổi t cách (tên) thì phải có văn bản
3. Mở thầu:
a) Nguyên tắc: công khai sau th.điểm đóng thầu
b) Mở từng HS theo thứ tự chữ cái tên NT. Ghi
biên bản. BMT ký vào từng trang bản gốc.
Đánh giá HSDT theo bản chụp.
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
16
tổ chức đấu thầu (Đ28 nđ)

Trình tự mở thầu: Kiểm tra niêm phong hồ sơ dự thầu;
Mở, đọc và ghi vào biên bản các thông tin:
+ Tên nhà thầu;
+ Số l ợng bản gốc, bản chụp hồ sơ dự thầu;
+ Thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu;
+ Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu và giảm giá (nếu có);
+ Giá trị và thời hạn hiệu lực của bảo đảm dự thầu;
+ Văn bản đề nghị sửa đổi hồ sơ dự thầu (nếu có);
+ Các thông tin khác liên quan.
Biên bản mở thầu cần đ ợc đại diện BMT, đại diện các NT, và
đại diện các CQ liên quan tham dự ký xác nhận.
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
17
đánh giá HSDT (Đ29 nđ)
1. Đánh giá sơ bộ:
a) Kiểm tra tính hợp lệ:
- Đơn dự thầu: đơn điền đầy đủ, có chữ ký hợp lệ
(LD từng th.viên ký/uỷ quyền ký)
- Thoả thuận LD: phân rõ trách nhiệm, quyền
hạn, khối l ợng công việc, giá trị t ơng ứng
- Giấy tờ yêu cầu: ĐKKD, chứng nhận đầu t , QĐ
thành lập, đăng ký hoạt động, giấy phép bán
hàng thuộc b/q của nhà SX (nếu có y/c)
- Số l ợng bản gốc, bản chụp HSDT
- Bảo đảm dự thầu
- Các phụ lục, tài liệu kèm theo HSDT

PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
18
đánh giá HSDT (Đ29 nđ)
b) Loại bỏ HSDT không đáp ứng các điều kiện tiên quyết nêu
trong HSMT quy định tại điểm b khoản 2 Điều 23 NĐ
c) Đánh giá KN, NL của NT (qua STcập nhật)
2. Đánh giá chi tiết HSDT
a) Đánh giá về mặt kỹ thuật: theo TCĐG, nếu cần CĐT có
thể yêu cầu BMT đánh giá lại về KT đối với NT có điểm
xấp xỉ yêu cầu song có giá dự thầu thấp, có khả năng đem
lại hiệu quả cao hơn cho DA.
b) Xác định giá đánh giá (GĐG): chỉ đối với những HSDT đã
đạt yêu cầu về KT.
c) Xếp hạng theo GĐG. Gói phức tạp báo cáo CĐT th ơng thảo
sơ bộ về HĐ với NT thứ 1 để tạo thuận lợi cho việc th ơng
thảo HĐ sau khi có kết quả trúng thầu.
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
19
Sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch (Đ30 nđ)
1. Sửa lỗi:
a) Lỗi số học (cộng, trừ, nhân, chia):
- Không nhất quán giữa đơn giá và thành tiền thì lấy đơn

giá làm cơ sở.
- Không nhất quán giữa bảng giá tổng hợp và bảng giá chi
tiết thì lấy bảng chi tiết.
b) Lỗi khác:
- Có thành tiền, bỏ trống đơn giá điền đơn giá (đơn giá =
thành tiền/khối l ợng).
- Có đơn giá, th.tiền bỏ trống điền thành tiền
- Khối l ợng bỏ trốngđiền KL (TT:ĐG) và so với HSMT,
nếu có sai lệch hiệu chỉnh.
- Lỗi nhầm đơn vị: , và . cách viết VN
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
20
Sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch (Đ30 nđ)
2. Hiệu chỉnh sai lệch:
- Phạm vi c.cấp chào thiếu sẽ cộng vào, thừa
sẽ trừ đi (nếu không thể tách ra trong giá dự thầu của nhà thầu
đang tiến hành sửa sai lệch thì lấy mức giá chào cao nhất với nội
dung này (nếu chào thiếu) và lấy mức giá chào thấp nhất (nếu chào
thừa) trong số các HSDT khác v ợt qua b ớc đánh giá về mặt kỹ
thuật)
- KTTC KT làm cơ sở.
- Con số chữ chữ viết làm cơ sở
- Giá dự thầu Giá biểu TH Giá biểu TH
Lỗi số học hoặc sai lệch v ợt quá 10%loại
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA

Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
21
Phê duyệt kết quả, ký hđ (Đ31 nđ85)
1. Trình, thẩm định, phê duyệt, thông báo KQ:
Thực hiện theo Đ20, Đ71, Đ72 NĐ
2. Th ơng thảo, hoàn thiện và ký HĐ:
- Thực hiện theo Đ42L, C.III Luật ĐT, Mục 2
C.VI Luật XD.
- Th ơng thảo không thành công CĐT xem
xét huỷ KQ tr ớc đó, quyết định NT xếp hạng
tiếp theo trúng thầu, đồng thời yêu cầu NT
gia hạn hiệu lực HSDT và bảo đảm dự thầu
nếu cần thiết.
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
22
Gói thầu quy mô nhỏ (Đ33 NĐ 85)
1. Quy mô không quá 5 tỷ (MSHH, XL) không quá 8 tỷ
(EPC), trình tự theo Mục I Ch ơng V, không cần xác
định giá đánh giá. Nhà thầu trúng thầu có HSDT hợp
lệ, đáp ứng năng lực, k/nghiệm có giá dự thầu sau sửa
lỗi, hiệu chỉnh sai lệch thấp nhất, giá trúng thầu
không v ợt DT
2. Mốc thời gian: Chuẩn bị HSDT tối thiểu 10 ngày, cần
sửa đổi tr ớc 3 ngày, thời gian đánh giá HSDT tối đa 20

ngày kể từ ngày mở thầu đến khi BMT báo cáo KQ
trình CĐT
3. Bảo đảm dự thầu 1%, Bảo đảm THHĐ 3%
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
23
bảo hiểm, kiểm toán, đối tác (Đ34NĐ)
1. Gói thầu bảo hiểm thực hiện theo quy trình
lựa chọn của gói thầu mua sắm hàng hoá.
2. Gói thầu kiểm toán thực hiện theo quy trình
lựa chọn của gói thầu t vấn.
3. Quy trình đấu thầu lựa chọn đối tác đầu t để
thực hiện dự án quy định tại Điều 54 của
Luật Đầu t đ ợc thực hiện theo h ớng dẫn của
Bộ Kế hoạch và Đầu t .
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
24
đấu thầu 2 Giai Đoạn
1.Chuẩn bị đấu thầu giai đoạn 1 (Đ35 NĐ):
a) Sơ tuyển: thực hiện theo quy định
b) Lập HSMT GĐ1: Nội dung theo điểm b, k2, Đ23NĐ. Không
y/c đề xuất giá, không yêu cầu bảo đảm dự thầu.
c) Phê duyệt HSMT: theo k3, Đ15NĐ

d) Mời thầu: theo k4, Đ23NĐ
2.Tổ chức đấu thầu giai đoạn 1 (Đ36NĐ):
a) Phát hành HSMT: nh quy định với 1GĐ
b) Nhận và quản lý HSDT GĐ1: Bên mời thầu tiếp nhận và
quản lý theo chế độ mật.
c)Mở thầu: nh k3, Đ28NĐ
d)Trao đổi về HSDT giai đoạn 1 với từng nhà thầu nhằm
chuẩn xác y/c về mặt kỹ thuật.
PGS. TS. Bựi Ngc Ton
Trng B mụn D ỏn & QLDA
Trng H Giao thụng Vn ti
Chng trỡnh o to Nghip v u
thu
25
đấu thầu 2 Giai Đoạn
3. Chuẩn bị đấu thầu GĐII (Đ37NĐ):
a) HSMT GĐ2: xác định rõ chi tiết y/c về
mặt KT, TC (bao gồm cả giá), th ơng mại;
y/c bảo đảm dự thầu.
b) Tổ chức đấu thầu: nh Đ28 NĐ. HSMT đ
ợc bán cho các NT tham gia GĐ1.
4. Đánh giá HSDT GĐ2 (Đ38NĐ): nh Đ29

5. Trình, duyệt, ký HĐ (Đ39NĐ): nh Đ31 NĐ

×