Tải bản đầy đủ (.doc) (152 trang)

Công trình Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ương đảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 152 trang )

Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng

Lời nói đầu
Xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp đang là nhu cầu rất
lớn của nớc ta trong giai đoạn phát triền nền kinh tế đát nớc. Từ khi có ý tởng về
một công trình đến khi công trình đó đợc đa vào sử dụng là một quá trình rất
phức tạp, đòi hỏi nhiều công sức của các kỹ s, kiến trúc s, công nhân. Một sinh
viên trớc khi ra trờng để trở thành một kỹ s xây dựng cần phải khẳng định đợc là
mình có khả năng làm chủ đợc quá trình đó. Đồ án tốt nghiệp là phần cuối cùng
trong giai đoạn đào tạo chuyên ngành của sinh viên khoa XD dân dụng và công
nghiệp - trờng ĐHXD. Qua đồ án này giúp em hệ thống lại các kiến thức đã học
đợc trong và ngoài nhà trờng và vận dụng các kiến thức đó vào việc thiết kế một
công trình thực tế , hiểu biết rõ hơn về công việc mình phải làm sau khi ra trờng ,
mặt khác đây cũng là một dịp tốt để học tập thêm và tiếp cận với những kiến
thức mới, công nghệ mới mà không đợc học tập trong nhà trờng.
Em xin chân thành cảm ơn:
Các thầy cô đã dạy dỗ em trong quá trình học tập tại trờng
Ngời thân và bạn bè đã động viên và giúp đỡ em hoàn thành đồ án này.
Thầy trần nhật thành và thầy lê thế thái đã rất tận tình giúp đỡ em
trong quá trình làm đồ án.
Vũ mạnh cờng

Mục lục

Lời nói đầu
Phần i: kiến trúc
1
Tài liệu tham khảo..................................................................25
I. Giới thiệu công trình...........................................................45
I. Giới thiệu công trình...........................................................45
1) tên công trình: nhà ở cán bộ công nhân viên các


ban thuộc trung ơng đảng.................................................45

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

1


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
1) tên công trình: nhà ở cán bộ công nhân viên các
ban thuộc trung ơng đảng.................................................45
6) Phân khu chức năng công trình.....................................................................45

6) Phân khu chức năng công trình..................................45
Tầng1: là nơi để xe, hệ thống khu vực kinh doanh
tổng hợp phục vụ cho cán bộ công nhân viên
trong khu vực nhà ở cũng nh toàn khu vực, chứa
máy phát điện và máy biến áp phục vụ điện cho tòa
nhà....................................................................................................45
Tầng 2: bố trí các căn hộ có diện tích nhỏ phục vụ
cho gia đình có số lợng 3-4 nhân khẩu. Bao gồm: 6
căn hộ loại I( 90m2) có 2 phòng ngủ, 1 phòng loại I (20
m2 ), 1 phòng loại II (18 m2 ).....................................................45
Tầng 3-10: Bố trí các căn hộ có diện tích lớn phục
vụ cho gia đình có số lợng nhân khẩu nhiều
hơn.Bao gồm : 4 căn hộ loại I ( 90m2 ), 1 căn hộ loại II
( 110 m2 ), 1căn hộ loại III (70 m2 ). Căn hộ loại II có 3
phòng ngủ, 2 phòng ngủ loại I(20 m2 ), 1phòng loại II
(18 m2 ), căn hộ này dùng cho hộ gia đình có đông
nhân khẩu 4-6 ngời, hộ gia đình có 3 thế hệ chung
sống. Căn hộ loại III chỉ có một phòng ngủ loại II (18

m2 ) dùng cho hộ ít nhân khẩu, ngời sống độc thân.
.............................................................................................................45
Tâng 11: bố trí phòng sinh hoạt chung.........................45
Tầng Mái: đợc sử dụng là mái bê tông có các lớp
cách nhiệt chống nóng và chống thấm và hệ
thống thoát nớc ma và 2 bể chứa nớc dự trữ dung
tích 30m3 phục vụ cho các hộ gia đình trong khu
nhà ở ...............................................................................................45
II. Yêu cầu cơ bản của công trình....................................45
II. Yêu cầu cơ bản của công trình....................................45
Công trình thiết kế cao tầng, kiến trúc đẹp mang
tính hiện đại, uy nghiêm mạnh mẽ, góp phần tạo
cho thủ đô có đợc vẻ đẹp văn minh sang trọng......45
Đáp ứng phù hợp với yêu cầu sử dụng và các quy
định chung của quy hoạch thành phố trong tơng
lai, không làm phá vỡ ngôn ngữ khiến trúc của
khu vực...........................................................................................45
Đảm bảo phục vụ tốt cho đời sống sinh hoạt của
cán bộ công nhân viên trong khu vực khu nhà cao
tầng nói riêng và toàn bộ khu dân c có công trình
xây dựng nói chung.................................................................46
Bố trí sắp xếp các tầng hợp lý, khoa học tận dụng
đợc địa điểm của công trình gần đờng giao thông
để làm nơi kinh doanh buôn bán các loại hình dịch
vụ.......................................................................................................46
Bố trí các căn hộ có diện tích hợp lý phục vụ đầy
đủ các yêu cầu cho đối tợng là cán bộ công nhân
viên các ban thuộc trung ơng đảng có nhu cầu về
nhà ở ...............................................................................................46


Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

2


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
Các tầng bố trí đầy đủ các khu vệ sinh, hệ thống
kỹ thuật nh điện nớc, chiếu sáng, cứu hoả an ninh...
.............................................................................................................46
Bố trí thang máy, thang bộ đầy đủ đảm bảo giao
thông thuận tiện và yêu cầu khác................................46
1) Yêu cầu thích dụng........................................................................................46

1) Yêu cầu thích dụng.............................................................46
Công trình đợc thiết kế phù hợp với nhu cầu sử
dụng, phân chia không gian phòng linh hoạt, các
hộ gia đình đều khép kín, ngoài ra còn bố trí khu
vực phụ trợ hợp lý nh khu vực để xe, cửa hàng mua
bán các vật dụng cần thiết cho các hộ gia
đình.Tầng 1làm không gian giao dịch chung nên đợc bố trí thông thoáng với nhiều cửa kính và
chiều cao tầng lớn. Hệ thống cầu thang đợc bố trí
ở vị trí trung tâm nhà, đảm bảo giao thông thuận
lợi, dễ nhận biết.........................................................................46
Tổ chức hệ thống cửa đi, cửa sổ và kết cấu bao che
hợp lý đảm bảo điều kiện vi khí hậu nh cách nhiệt,
thông thoáng, chống ồn......................................................46
2) Yêu cầu bền vững...........................................................................................46

2) Yêu cầu bền vững..................................................................46
Là khả năng kết cấu chịu đợc tải trọng bản thân,

tải trọng khi sử dụng, tải trọng khi thi công công
trình, đảm bảo tuổi thọ của công trình đặt ra. Độ
bền này đợc đảm bảo bằng tính năng cơ lý của
vật liệu, kích thớc tiết diện và sự bố trí cấu kiện
phù hợp với sự làm việc của chúng, thoả mãn các
yêu cầu kỹ thuật trong sử dụng hiện tại và lâu
dài, thoả mãn yêu cầu về phòng cháy và có thể thi
công đợc trong điều kiện cho phép................................46
3) Yêu cầu kinh Tế.............................................................................................46

3) Yêu cầu kinh Tế......................................................................46
4) Yêu cầu mỹ quan............................................................................................46

4) Yêu cầu mỹ quan...................................................................46
III. Giải pháp kiến trúc.............................................................46
III. Giải pháp kiến trúc.............................................................46
1) Giải pháp mặt bằng........................................................................................46

1) Giải pháp mặt bằng...............................................................46
Các kích thớc 43.7mx15.5m ( tính theo khoảng cách
2 trục biên). Mặt bằng đợc thiết kế đối xứng đơn
giản và gọn, do đó có khả năng chống xoắn và
chịu tải trọng ngang.............................................................46
Hệ thống 2 cầu thang máy và 2 thang bộ đợc bố
trí ngay ở tiền sảnh thuận tiện cho việc giao
thông liên hệ từ thấp lên các tầng cao của nhà...46
Giao thông theo phơng nằm ngang theo kiểu hành
lang giữa, trong đó các căn hộ đợc bố trí ở hai
bên hành lang, hành lang liên hệ với các cầu
thang máy và cầu thang bộ ở 2 bên sảnh của ngôi

nhà....................................................................................................46
Hệ thống khu vực kinh doanh tổng hợp đợc bố trí
phía dới tấng 1 có 2 mặt quay ra hớng đờng giao

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

3


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
thông chính phục vụ cho việc kinh doanh buôn
bán các loại hình dịch vụ, 2 bên cửa hàng ta bố trí
khu vực để xe, ban bảo vệ, trạm biến thế Máy phát
điện dự phòng . Hệ thống giao thông tầng 1 rất
linh hoạt ,có thể đi vào tòa nhà từ 4 hớng khác
nhau.................................................................................................46
Giải pháp liên hệ phân khu : Sử dụng giải pháp phân
khu theo tầng và từng khu vực trong tầng. Tòa
nhà chia ra hai phân khu rõ rệt , mỗi khu gồm một
khu vực để xe , 3 căn hộ , một thang máy và một
thang bộ. ở mỗi tầng 3 căn hộ sử dụng chung một
thang máy và một thang bộ..............................................47
2) Giải pháp mặt đứng........................................................................................47

2) Giải pháp mặt đứng...............................................................47
Công trình gồm 11 tầng, cao 41.7m, hình dáng cân
đối và có tính liên tục...........................................................47
Tầng một : Cao 5,1m; cốt mặt sàn +0,00m cao hơn
hẳn các tầng trên tạo cho công trình có đợc hình
dáng khoẻ chắc. Tầng một đợc sử dụng làm khu

vực kinh doanh dịch vụ tổng hợp , nơi giữ xe, phòng
quản lý và chứa các máy móc, thiết bị phục vụ cho
toàn bộ công trình..................................................................47
Tầng 2-10 : Bố trí các phòng ở các loại diện tích
phục vụ cho nhiều yêu cầu về nhà ở chiều cao
tầng đều là 3,3m rất hợp lý tạo lên vẻ đồng điệu
thống nhất hiện đại ................................................................47
Tầng 11: Là tầng sinh hoạt chung thiếu nhi và ngời
cao tuổi ,đợc bố trí trên cao vừa thoáng mát vừa
yên tĩnh và không ảnh hởng đến các tầng dới rất
phù hợp làm phòng sinh hoạt chung..............................47
Tầng mái : Sử dụng các lớp chống thấm chống
nóng, và để chứa nớc sinh hoạt dự trữ trong 2 bể
dung tích 30m3 cho khu nhà................................................47
IV. các giải pháp khác về kỹ thuật...................................47
IV. các giải pháp khác về kỹ thuật...................................47
II. Thộng gió tự nhiên.....................................................................................47

II. Thộng gió tự nhiên...............................................................47
b) Thông gió nhân tạo.....................................................................................47

b) Thông gió nhân tạo............................................................47
Các ống thoát nớc đợc bố trí từ tầng mái xuống
tầng 1để thoát nớc ma ,hệ thống ống thoát nớc đợc bố trí tại các tầng và đợc nối với nhau xuống
tầng 1 để thoát nớc thải sinh hoạt................................48
Kho chứa rác đợc thiết kế tại vị trí gần thang
máy và đợc thải từ tầng trên xuống tầng dới
bằng hệ thống đờng ống. Tại tầng 1 kho chứa rác
có hố ga thu nớc bẩn để xử lí trớc khi thải ra
ngoài hệ thống thoát nớc chung...................................48

1) Phơng án hệ kết cấu chịu lực.........................................................................52
2) Phơng án kết cấu sàn......................................................................................52
a) Sàn sờn toàn khối........................................................................................52
b) Sàn ô cờ.......................................................................................................52
c) Sàn nấm.......................................................................................................53

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

4


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
1) Chọn chiều dày sàn........................................................................................53
2) Chọn tiết diện dầm.........................................................................................53
3) Chọn tiết diện cột...........................................................................................54
a) Cột tầng điển hình.......................................................................................54
b) Cột tầng 11..................................................................................................55
4) Chọn tiết diện lõi + vách................................................................................56
1) Tĩnh tải............................................................................................................56
a) Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng 1.................................................................56
b) Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng điển hình ( từ tầng 2 đến tầng 10 )...........56
c) Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng 11:..............................................................57
d) Tĩnh tải tác dụng lên mái tum....................................................................57
2) Hoạt tải sử dụng.............................................................................................58
a) Hoạt tải sử dụng đợc lấy theo TCVN 2737 1995.................................58
b) hệ số giảm tải của hoạt tải :........................................................................58
c) hoạt tải sau khi đã giảm tải.........................................................................58
3) Tải trọng gió...................................................................................................58
1) xác định độ cứng của vách.............................................................................59
2) độ cứng của lõi thang máy.............................................................................59

3) độ cứng của khung tơng đơng........................................................................60
a) khung trục 1................................................................................................60
b) khung trục 2................................................................................................61
4) độ cứng của vách cứng và khung tơng đơng.................................................62
1) Sơ đồ phân tải cho khung tầng điển hình......................................................63
2) TảI trọng truyền từ sàn vào dầm phụ D3 là:..................................................63
3) tảI trọng truyền từ sàn S3 vào D6 là :............................................................63
4) tảI trọng truyền từ sàn S1 vào D6 là :............................................................64
a) Trong nhịp 3.3m..........................................................................................64
b) Trong nhịp 4.1m.........................................................................................64
5) tảI trọng truyền từ dầm D1 vào cột biên trong khung K2.............................64
a) tải truyền tứ sàn S1 vào dầm D1................................................................64
b) tải truyền tứ sàn S3 vào dầm D1................................................................64
c) tải truyền tứ dầm D1vào cột biên là...........................................................65
d) tải truyền vào đỉnh cột biên C1 (1 tầng)....................................................65
e) tải truyền vào đỉnh cột giữa C2 (1 tầng)....................................................65
6) tảI trọng truyền từ dầm D8 vào cột giữa trong khung K2.............................65
a) tải truyền tứ sàn S1 vào dầm D8................................................................65
b) tải truyền tứ sàn S3 vào dầm D8................................................................65
7) tầng 11.............................................................................................................66
a) tải truyền vào đỉnh cột C3..........................................................................66
b) tải truyền vào đỉnh cột giữa C2..................................................................66
c) tải truyền vào dầm khung K2 tầng 11........................................................66
1) tĩnh tải.............................................................................................................66
2) hoạt tải............................................................................................................68
1) tính toán cột C1 trục a-2................................................................................73
a) tính cốt dọc.................................................................................................73
b) Tính toán cốt đai.........................................................................................73
c) Thiết kế mối nối chồng cốt thép.................................................................74
2) tính toán cột C2 trục b-2................................................................................74

a) TíNH CốT DọC...........................................................................................74
b) Tính toán cốt đai.........................................................................................75
c) Thiết kế mối nối chồng cốt thép.................................................................76
1) lý thuyết tính...................................................................................................76
a) Tính toán cốt thép cho trờng hợp tiết diện chữ nhật..................................76
b) Tính toán cốt thép cho trờng hợp tiết diện chữ T.......................................77
c) Tính toán cốt đai.........................................................................................77
2) tính dầm trục 2 tầng 2....................................................................................78
a) tính cốt dọc.................................................................................................78

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

5


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
b) Tính toán cốt đai.........................................................................................79
c) Tính toán cốt treo cho dầm.........................................................................79
3) bảng thép dầm trục 2......................................................................................80
1) Đặc điểm thiết kế...........................................................................................81
2) So sánh phơng án móng.................................................................................81
a) Phơng án móng cọc ép:..............................................................................81

Lớp 2: (dày 10m) chia thành 5 lớp: mỗi lớp 2m.............83
Lớp 2: (dày 10m) chia thành 5 lớp: mỗi lớp 2m.............83
Lớp 4 : 5 m chia làm 3 lớp .2 lớp 2m và một lớp 1m.......................................83
b) Phơng án móng cọc khoan nhồi.................................................................84
c) Lựa chọn.....................................................................................................84
1) cọc đờng kính 1,4 m.......................................................................................84
a) Sức chịu tải của cọc....................................................................................84

b) Tính toán kiểm tra móng cọc.....................................................................85
c) Tính toán kiểm tra đài cọc..........................................................................86
d) Kiểm tra cờng độ đất nền dới mũi cọc......................................................87
2) tính toán móng cọc C1 trục a-2.....................................................................89
a) Sức chịu tải của cọc có đờng kính 0,8 m...................................................89
b) Tính toán kiểm tra móng cọc.....................................................................89
c) Tính toán kiểm tra đài cọc..........................................................................90
d) Kiểm tra cờng độ đất nền dới mũi cọc......................................................91
e) kiểm tra lún của móng cọc (trạng tháI giới hạn 2)....................................92
1) Ô bản loại bản kê bốn cạnh...........................................................................93
a) Kích thớc bản sàn.......................................................................................93
b) Tải trọng tác dụng.......................................................................................94
c) Tính nội lực.................................................................................................94
d) Tính thép.....................................................................................................95
2) Ô bản loại dầm...............................................................................................96
a) kích thớc ô sàn............................................................................................96
b) Tải trọng tác dụng.......................................................................................96
c) Tính thép cho nhịp và gối cạnh ngắn.........................................................96
d) Tính thép cho nhịp và gối cạnh dài............................................................97
3) Tính toán thép sàn khu vệ sinh......................................................................97
a) Kích thớc ô bản...........................................................................................97
b) Tải trọng......................................................................................................97
c) Tính thép cho nhịp và gối cạnh dài............................................................97
d) Tính cốt thép cho nhịp và gối cạnh ngắn...................................................98
1) Tính bản thang loại 1.....................................................................................99
2) Tính bản thang loại 2...................................................................................101
3) Tính dầm chiếu nghỉ....................................................................................102

Thời gian hạ ống vách :Trớc khi hạ ống vách ta
phải đào mồi 5,4 m , mất ( 30 đến 45 )...............................117

Hạ ống vách và điều chỉnh ( 15 đến 30 ).....................117
Sau khi hạ ống vách ta tiến hành khoan sâu
xuống 53 m kể từ mặt đất tự nhiên. Theo Định mức
dự toán xây dựng cơ bản . Khoan lỗ có D = 1,2 m
hao phí 0,024 ca/1m....................................................................117
Chiều dài khoan sau khi đặt ống vách 53 - 5,4 = 47,6
m........................................................................................................117
hời gian cần thiết 47,6 0,024 = 1,14 ca = 9,12 h =547
phút.................................................................................................117
Thời gian làm sạch hố khoan: 15 phút........................117
Thời gian hạ lồng cốt thép: Lấy thời gian điều
chỉnh, nối 5 lồng cốt thép là 150 phút..........................117

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

6


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
Thời gian lắp ống đổ bê tông: 45 phút đến 60 phút.
...........................................................................................................117
Thời gian thổi rửa lần 2: 30 phút ...................................117
Thời gian đổ bê tông: Tốc độ đổ 0,6 m3 / phút...........117
Bê tông : cọc 1,2m :57m3........................................................118
cọc 0,8 m :26m3............................................................................118
Cốt thép: Do cọc chịu uốn nên cốt thép đặt 2/3
chiều dài cọc , đặt 3 lồng mỗi lồng 11,7m .tổng khối
lợng là:m1=[12(0,0252/4).3,14.7,8.11,7].3=(1,6t).1/3 chiều
dài cọc còn lại giảm nửa cót thép , đặt 2 lồng dài
9,5 m gồm 9 25.khối lợng cốt thép là : m2 = 9 .

(0,0252/4). 3,14.7.8. 9,5.2 = 0,651(T)...............................................118
Khối lợng thép đai cho 1 cọc ( 12 a 200) :
m3=0,0122/4.3,14.(2.3,14.1,2/2)..7,8 = 0,84 T.................................118
Lợng đất khoan cho 1 cọc V = Kt Vđt = 1,2 .
50,75.3,14.1,22 /4 = 69 m3...............................................................118
Khối lợng Bentonite: Theo định mức khối lợng
dung dịch Bentonite cho 1 m3 dung dịch là 39,26
kg/m3 . Trong quá trình khoan, dung dịch
Bentonite luôn luôn đầy hố khoan nên lợng
Bentonite cần thiết là:.......................................................118
Theo định mức dự toán xây dựng cơ bản để thi
công 1 tấn thép cọc nhồi mất 0,12 ca máy của cần
cẩu loại 25 tấn , ta chọn cần cẩu bánh xích TL-25EO
...........................................................................................................118
áp dụng công thức : n =.......................................................119
Đối với cọc 1,2 m: 57/5 =12 chuyến. Vậy cần bố trí 7 xe
chở bê tông, chạy 12chuyến là đủ bê tông để đổ
một cọc d = 1,2m........................................................................119
Đối với cọc 0.8m: 26/5 = 6 chuyến. Vậy cần bố trí 6 xe
chở bê tông, chạy 6 chuyến là đủ bê tông để đổ
một cọc d = 0,8m........................................................................119
Mặt đất tự nhiên nằm ở cốt - 0,60...................................120
Cốt đáy đài - 2,60, cốt mặt đài -1,20.................................120
Cốt sàn tầng 1 + 0,00...............................................................120
Cốt đáy giằng -2,60.................................................................120
Bê tông lót dày 10cm...........................................................120
Vậy phải đào đến độ sâu -2,70m........................................120
Móng nằm trong lớp sét dẻo cứng, tra bảng ta đợc hệ số mái dốc là 0,5..........................................................120
Kích thớc đáy phần này chính là miệng phần thủ
công ab = 19 x46,5m..............................................................120

Kích thớc phần miệng hố móng ( sâu 2,1 m)...............120
c = 22,1x48,6 m .Khối lợng đất đào là:......................120
V = h/ 6........................................................................................121
=.2,1/6=............................................................................................121
= 2404 m..........................................................................................121
phần cọc chiếm chỗ: 31.1,8.3,14/4 =47,4 m3......................121
tổng khối lợng đất đào: vm = 2404 47,4 = 2356,6 m3
...........................................................................................................121
Dung tích gầu q = 0,63 m3.....................................................121

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

7


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
Bán kính đào lớn nhất Rmax = 7,5 m.............................121
Chiều cao đổ h = 4,7 m............................................................121
Chiều sâu đào lớn nhất H = 4,5 m....................................121
Chu kỳ làm việc tck = 16,5 (s)............................................121
Năng suất máy đào 1 ca (8h) Nca = 8.85,3 =
682,4(m3/ca)...................................................................................121
Sử dụng một máy đào thì thời gian làm việc (ngày)
...........................................................................................................121
Có hai phơng án đào đất :đào dọc và đào ngang 121
Chọn phơng án đào dọc :Máy đứng trên cao đa
gầu xuống dới hố móng đào đất. Khi đất đầy gầu
quay gầu từ vị trí đào đến vị trí đổ là ô tô đứng
bên cạnh.ý nghĩa quyết định trong việc nâng cao
năng suất máy đào là tiết kiệm tng giây trong

thời gian chuyển gàu từ vị trí đào đến vị trí đổ
_Bán kính đào đất chọn bằng 0.6-0.7 của bán kính
đào tối đa....................................................................................121
Lợng đất chuyển đi Vchuyển = Vmóng + Vgiằng...122
Chọn xe IFA để chuyển đất có thể tích thùng V =
6(m3).................................................................................................122
Trớc khi thi công phần móng, ngời thi công phải
kết hợp với ngời đo đạc trải vị trí công trình
trong bản vẽ ra hiện trờng xây dựng. Trên bản vẽ
thi công tổng mặt bằng phải có lới đo đạc và xác
định đầy đủ toạ độ của từng hạng mục công trình.
Bên cạnh đó phải ghi rõ cách xác định lới ô toạ độ,
dựa vào vật chuẩn sẵn có, dựa vào mốc quốc gia
hay mốc dẫn suất, cách chuyển mốc vào địa điểm
xây dựng......................................................................................122
Trải lới ô trên bản vẽ thành lới ô trên mặt hiện
trờng và toạ độ của góc nhà để giác móng...........122
Khi giác móng cần dùng những cọc gỗ đóng sâu
cách mép đào 2m. Trên các cọc, đóng miếng gỗ có
chiều dày 20mm, rộng 150mm, dài hơn kích thớc
móng phải đào 400mm. Đóng đinh ghi dấu trục của
móng và hai mép móng; sau đó đóng 2 đinh vào hai
mép đào đã kể đến mái dốc. Dụng cụ này có tên là
ngựa đánh dấu trục móng.................................................122
Căng dây thép (d=1mm) nối các đờng mép đào. Lấy
vôi bột rắc lên dây thép căng mép móng này làm
cữ đào............................................................................................122
Phần đào bằng máy cũng lấy vôi bột đánh để dấu
vị trí đào......................................................................................122
Bê tông đầu cọc đợc phá bỏ 1 đoạn dài 1,0 m. sử

dụng các dụng cụ nh máy phá bê tông, tròng,
đục..................................................................................................123
Phần đầu cọc sau khi đập bỏ phải cao hơn cốt đáy
đài là 20 cm.................................................................................123
Đài móng ĐM1 (12 đài) : VĐM1=1,6x1,6x0,1x12=3,07 m3 123
Đài móng ĐM2 (3 đài) : VĐM2=2.4x2,4x0,1x3=1,728 m3. .123
Đài móng vách_lõi (4 đài) : VĐM4 =5,8x6,3x0,1x4=14,616
m3.....................................................................................................123

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

8


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
giằng móng:Vlgm=(5.2*10+3.6*14+30)*0.5*0.1=6.62 m3..123
Đài móng ĐM1 (12 đài) : VĐM1=1.6*1.6*1.4*12=43 m3......123
Đài móng ĐM2 (3 đài) : VĐM3=2.4*2.4*1.4*3=24 m3..........123
Đài móng vách_lõi (4 đài) : VĐM4 =5.8*6.3*1.4*4=205 m3
...........................................................................................................123
Giằng móng : Vgiằng=0.5*1*(5.2*10+3.6*14+30) =66.2 m3
...........................................................................................................123
bê tông quả lê có mã hiệu SB - 16V có các thông số
kỹ thuật sau:.............................................................................123
Không nối ở các vị trí có nội lực lớn.........................125
Trên 1 mặt cắt ngang không quá 25% diện tích
tổng cộng cốt thép chịu lực đợc nối, (với thép
tròn trơn) và không quá 50% đối với thép gai.......125
Chiều dài nối buộc cốt thép đợc lấy theo bảng của
quy phạm......................................................................................125

Khi nối buộc cốt thép vùng chịu kéo phải đợc uốn
móc(thép trơn) và không cần uốn móc với thép gai.
Trên các mối nối buộc ít nhất tại 3 vị trí...................125
Cốt thép đợc kê lên các con kê bằng bê tông mác
M100 để đảm bảo chiều dầy lớp bảo vệ. Các con kê
này có kích thớc 50x50, dày bằng lớp bảo vệ đợc
đặt tại các góc của móng ,khoảng cách giữa các
con kê không lớn hơn 1m...................................................125
Các thép chờ để lắp dựng cột phải đợc lắp vào trớc và tính toán độ dài chờ phải 25d.............................125
Sau khi đã kiểm tra và nghiệm thu tim, cốt đài
móng, ván khuôn và cốt thép đài móng thì bắt đầu
tiến hành đổ bê tông............................................................125
Chọn phơng tiện thi công bê tông...............................125
Sau khi ván khuôn móng đợc ghép xong tiến hành
đổ bê tông cho đài móng và giằng móng. Với khối
lợng bê tông khá lớn (338 m3). Do đó đối với công
trình này, ta sử dụng bê tông thơng phẩm..............125
Tính toán số xe trộn cần thiết để đổ bê tông:......125
Ưu điểm của việc thi công bê tông bằng máy bơm
:Với khối lợng lớn, thời gian thi công nhanh, đảm
bảo kỹ thuật, hạn chế đợc các mạch ngừng, chất lợng bê tông đảm bảo............................................................126
chọn loại đầm dùi Loại dầm sử dụng U21-75 có các
thông số kỹ thuật..................................................................126
Đầm mặt loại dầm U 7 có các thông số kỹ thuật. 126
Hỗn hợp bê tông bơm có kích thớc tối đa của cốt
liệu lớn là 1/5 - 1/8 đờng kính nhỏ nhất của ống
dẫn. Đối với cốt liệu hạt tròn có thể lên tới 40% đờng kính trong nhỏ nhất của ống dẫn......................126
độ sụt là 14 - 16 cm , nếu khô sẽ khó bơm và năng
xuất thấp. Nhng nếu bê tông nhão quá thì dễ bị
phân tầng, dễ làm tắc đờng ống và tốn xi măng để

đảm bảo cờng độ.....................................................................126
Cột 700500: Sử dụng 4 tấm góc ngoài 10010055, 4
tấm phẳng rộng 250x55 cho2 cạnh 700 và 2 tấm 300x55
cho 2 cạnh 500............................................................................128

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

9


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
Cột 900600: Cốp pha góc ngoài mỗi góc cần 1 tấm
góc nối 5050; Tấm phẳng dùng 4 tấm 30055 ho hai
mặt cột h = 600 và 6 tấm 30055 ho 2 mặt b = 900.....128
Cột 400500: Chọn 4 tấm góc ngoài 100x100x55 ,1 tấm
200 cho 1 cạnh 400 và 1 tấm 300 cho cạnh 500..............128
Khi tính toán theo điều kiện chịu lực:.......................128
Khi tính toán theo điều kiện biến dạng
=1875.0,9=1671(kG/m)...................................................................128
Theo điều kiện biến dạng Deflection:.........................128
Tính theo điều kiện cờng độ:...........................................129
...........................................................................................................129
Trong đó:....................................................................................129
W- Mômen kháng uốn của tấm ván khuôn rộng 300,
W = 6,55 (cm3)................................................................................129
Bố trí khoảng cách các gông là 60cm.......................129
Ta tính cho trờng hợp bất lợi nhất là cột lớn
nhất và ván khuôn bế nhất để áp dụng cho toàn hệ
cột...................................................................................................129
Kiểm tra lại theo điều kiện biến dạng: Độ võng đợc

tính theo công thức..............................................................129
Tải trọng bản thân ván khuôn:.....................................129
q1tc = 20 = 20(kG/m2) q1tt = 1,1.20 = 22 (kG/m2)..........129
Tải trọng do bê tông mới đổ:...........................................129
q2tc = 2500.0,18 = 450 kG/m2 q2tt = 1,2.450 = 540
(kG/m2 )...........................................................................................129
Trọng lợng cốt thép:...........................................................129
q3tc = 100.0,18.1 = 18 kG/m2 q2tt = 1,2.18 = 21,6 (kG/m2)
...........................................................................................................129
Tải trọng do ngời và thiết bị: q4tc = 450 (kG/m2)
q3tt = 1,3450 = 585 (kG/m2)....................................................129
Để tính toán với điều kiện chịu lực: q= qtt = 22 + 540
+ 21,6 + 585 = 1168(kG/m2)...........................................................129
Để tính toán với điều kiện biến dạng: q= q1tc+ q2tc+ q2tc=20+450+18=488(kG/m2)..........................................129
Cắt dải bản 1m để tính toán.............................................130
Tính theo điều kiện cờng độ:...........................................130
Theo công thức tính cho dầm gỗ của Mỹ, Anh.......130
Tính theo điều kiện của công thức Deflection:....131
Tính theo điều kiện cờng độ:...........................................131
Kiểm tra theo điều kiện biến dạng:..............................131
Độ võng đợc tính theo công thức: .......................... 131
Theo điều kiện cờng độ:......................................................131
Theo điều kiện biến dạng:..................................................132
Tải trọng tác dụng............................................................................................132

Tải trọng bản thân ván khuôn:.....................................132
Trọng lợng bê tông:.............................................................132
Trọng lợng cốt thép:...........................................................132
Tải trọng do chấn động của bê tông:.........................132
áp lực của vữa bê tông:......................................................132

Tải trọng do đầm vữa bê tông:.......................................132

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

10


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
Tính khoảng cách gối tựa................................................................................133

Tính khoảng cách gối tựa theo cờng độ..................133
Kiểm tra điều kiện biến dạng : Độ võng đợc tính
theo công thức:.......................................................................133
Tải trọng tác dụng............................................................................................133

Tải trọng bản thân ván khuôn:.....................................133
Trọng lợng bê tông:.............................................................133
Trọng lợng cốt thép:...........................................................133
Tải trọng do chấn động của bê tông:.........................133
áp lực của vữa bê tông:......................................................133
q5tc =2500.0,40 =1000Kg/m2 5tt = 1,3.1000 = 1300
(kG/m2 )...........................................................................................133
Tải trọng do đầm vữa bê tông:.......................................133
Tải trọng tác dụng lên ván đáy:..................................133
Tải trọng tác dụng lên ván thành:............................134
Tính khoảng cách gối tựa theo cờng độ..........................................................134

Tính khoảng cách gối tựa theo cờng độ:.................134
Kiểm tra điều kiện biến dạng:..........................................134
Cốt thép cột đợc gia công ở phía dới, sau đó đợc

xếp thành các chủng loại, có thể buộc thành từng
khung và đợc cẩu lên lắp đặt vào vị trí bằng cần
trục................................................................................................134
Buộc cốt thép cột trớc khi tiến hành lắp dựng
ván khuôn cột..........................................................................134
Giữ ổn định của các thanh thép bằng hệ giáo
chống. Sau đó tiến hành hàn nối cốt thép. Chiều
dài đợc hàn, khoảng cách giữa các điểm nối phải
đúng theo qui định. Cốt thép đợc hàn vào thép chờ
của cột.........................................................................................135
Dùng các miếng đệm (con kê) hình vành khuyên
cài vào cốt thép để đảm bảo chiều dày lớp bảo vệ
bêtông. Cốt thép cột sau khi buộc xong phải thẳng
đứng, đúng vị trí và chủng loại. Khoảng cách cốt
đai phải đảm bảo đúng nh thiết kế...............................135
Cốt thép dầm đợc tiến hành đặt xen kẽ với việc
lắp ván khuôn. Sau khi lắp ván khuôn đáy dầm thì
ta đa cốt thép dầm vào.......................................................135
Phải đặt mối nối tại các tiết diện có nội lực nhỏ.
Trong một mặt cắt kết cấu mối nối không vợt quá
50% diện tích cốt thép, mối nối buộc lớn hơn 30 lần
đờng kính....................................................................................135
Thép sàn đợc đa lên từng bó đúng chiều dài thiết
kế và đợc lắp buộc ngay trên sàn. Bố trí cốt thép
theo từng loại, thứ tự buộc trớc và sau. Khi lắp
buộc cốt thép cần chú ý đặt các miếng kê bê tông
đúc sẵn để đảm bảo chiều dày lớp bê tông bảo vệ
cốt thép. Khoảng cách cốt đai phải đảm bảo đúng
nh thiết kế..................................................................................135
Trớc khi lắp cốt thép sàn phải kiểm tra, tiến hành

nghiệm thu ván khuôn. Cốt thép sàn đợc rải trên
mặt ván khuôn và đợc buộc thành lới theo đúng
thiết kế. Hình dạng của cốt thép đã lắp dựng theo

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

11


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
thiết kế phải đợc giữ ổn định trong suốt thời gian
đổ bê tông đảm bảo không xê dịch, biến dạng. Cán
bộ kỹ thuật nghiệm thu nếu đảm bảo mới tiến hành
các công việc sau đó............................................................135
Ván khuôn đợc phân ra thành những tấm chính và
tấm phụ.........................................................................................135
Các tấm ván khuôn đợc tổ hợp lại thành những
mảng tấm lớn. Liên kết giữa các tấm ván khuôn
bằng chốt nêm. Với những chỗ thiếu mà kích thớc
không theo modul ta bù thêm gỗ, gỗ đợc đóng
đinh vào ván khuôn thông qua các lỗ đinh có sẵn
ở tấm ván khuôn và bằng đinh 5 phân........................135
Để gia cờng, tạo sự ổn định cho ván khuôn có các
hệ thống sờn ngang, sờn dọc bằng thép ống, gỗ.
Ngoài ra còn có các thanh giằng, tăng đơ.............135
Ván khuôn đợc vận chuyển đến vị trí lắp dựng
bằng cần trục tháp. Trớc khi vận chuyển ván
khuôn, các bộ phận chi tiết của cột chống, gông
cột và các tấm gỗ đệm phải đợc chuẩn bị đầy đủ.
Ván khuôn phải đánh rửa sạch sẽ, bôi dầu trớc và

sau khi dùng..............................................................................135
Ván khuôn vách đợc lắp đặt bởi một tổ đội
chuyên nghiệp riêng có tay nghề cao........................136
Sử dụng các tấm ván khuôn định hình bé ghép lại
thành ván khuôn vách. Phía trong lồng thang
máy có bố trí 1 cột chống tổ hợp chiều cao của
cột chống phát triển cùng với tốc độ thi công
vách thang. Trên cột chống có lát gỗ làm sàn
công tác.......................................................................................136
Ván khuôn vách phía trong đợc ghép hết cao
trình sàn tầng đang thi công, tựa trên một vai
bằng thép. Vai thép này đợc liên kết với phần vách
đã đổ ở tầng dới thông qua các lỗ chờ và bắt
bulông..........................................................................................136
Ván khuôn phía trong lồng thang máy đợc giằng
bởi các thanh chống góc và giữ ổn định bởi các
thanh chống thành...............................................................136
Lắp tấm ván khuôn trong trớc, lắp tấm ngoài sau.
...........................................................................................................136
Ván khuôn dầm, sàn đợc lắp dựng đồng thời........136
Lắp theo trình tự cột chống à gồ án đáy
dầm án thành dầm án sàn..................................136
Ván khuôn dầm đợc lắp đặt trớc khi đặt cốt thép.
Trớc tiên ta tiến hành ghép ván đáy và cột chống
sau đó mới tiến hành cố định sơ bộ. Ván đáy đợc
điều chỉnh đúng cao trình, tim trục rồi mới ghép
ván thành. Ván thành đợc cố định bởi hai thanh
nẹp, dới chân đóng đinh vào xà ngăn gác lên cột
chống.Tại mép trên ván thành đợc liên kết với sàn
bởi tấm góc trong dùng cho sàn. Ngoài ra còn có

bổ sung thêm các thanh giằng để liên kết giữa 2

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

12


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
ván thành. Tại vị trí giằng có thanh cữ để cố định
bề rộng ván khuôn................................................................136
Sau khi ghép xong ván khuôn dầm và cột ta tiến
hành lắp hệ xà gồ, cột chống đỡ để lắp ván khuôn
sàn. Khoảng cách giữa các xà gồ phải đặt chính
xác. Cuối cùng lắp đặt các tấm ván khuôn sàn,
ván khuôn sàn phải kín, khít, chỗ nào thiếu thì bù
gỗ. kiểm tra lại cao độ, độ phẳng, độ kín khít của
ván khuôn...................................................................................136
Trớc khi đổ phải xác định cao độ của sàn, độ dày
khi đổ của sàn. Ta dùng những mẩu gỗ có bê tông
dày bằng bề dày sàn để làm cữ, khi đổ qua đó thì
rút bỏ............................................................................................137
Đổ từ vị trí xa tiến lại gần, lớp sau hắt lên lớp trớc tránh bị phân tầng. Đầm bê tông tiến hành
song song với công tác đổ................................................137
Dùng máy bơm đổ bê tông, điều chỉnh tốc độ đổ
thông qua cửa đổ của thùng chứa...............................137
Tiến hành đầm bê tông bằng đầm bàn kết hợp đầm
dùi đã chọn.................................................................................137
Mạch ngừng để thẳng đứng, tại vị trí có lực cắt
nhỏ (1/41/3 nhịp giữa dầm).................................................137
Sau khi đổ xong phân khu nào thì tiến hành xây

gạch be bờ để đổ nớc xi măng bảo dỡng phân khu
đó trong thời gian quy định............................................137
Chỉ đợc phép đi lại trên bề mặt bê tông mới khi cờng độ bê tông đạt 25(kG/cm2) (với t0 200C là 24h). 137
Bảo dỡng bê tông bằng cách luôn đảm bảo độ ẩm
cho bê tông trong 7 ngày sau khi đổ..........................137
Với cột, dầm ta tới nớc hoặc dùng bao tải ẩm bao
phủ lấy kết cấu. Trong thời gian bảo dỡng tránh
va chạm vào bê tông mới đổ. Không đợc có những
rung động để làm bong cốt thép..................................137
Gạch xây cho công trình dùng nguồn gạch do
nhà máy sản xuất:..................................................................137
Gạch đợc thử cờng độ đạt 75 kG/cm2...........................137
Vữa trộn bằng máy trộn, mác vữa theo yêu cầu
thiết kế.........................................................................................137
Vữa trộn đến đâu đợc dùng đến đấy không để quá
2 giờ.................................................................................................137
Vữa đợc để trong hộc không để vữa tiếp xúc với
đất...................................................................................................137
Hình dạng khối xây phải đúng kích thớc sai số cho
phép.................................................................................................137
Khối xây phải đảm bảo thẳng đứng, ngang bằng
và không trùng mạch, mạch vữa không nhỏ hơn 8
mm và lớn hơn 12mm..............................................................137
Gạch phải đợc ngâm nớc trớc khi xây. ở mỗi tầng,
tờng xây bao gồm tờng 220 bao che đầu hồi và
ngăn các phòng chính ,tờng 110 ngăn chia các
phòng trong khu vệ sinh, khu phụ trợ.......................138

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2


13


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
Khi xây phải có đủ tuyến xây, trên mặt bằng phân
ra các khu công tác, vị trí để gạch vữa luôn đặt
đối diện với tuyến thao tác. Với tờng xây cao 4,8m
phải chia làm 2 đợt để vữa có thời gian liên kết với
gạchvà phải có giằng liên kết........................................138
Tuyến xây rộng 0,60,7m. Tuyến vận chuyển rộng
0,81,2m. Tiến hành xây từng khu hết chiều cao 1
tầng nhà......................................................................................138
Khi xây phải tiến hành căng dây, bắt mỏ, bắt góc
cho khối xây..............................................................................138
Vữa xây dùng vữa xi măng cát đợc trộn khô ở dới
và vận chuyển lên cao cùng với gạch bằng vận
thăng, vận chuyển ngang bằng xe cải tiến.............138
Cứ 3 hoặc 5 hàng xây dọc phải có 1 hàng xây
ngang............................................................................................138
Khi xây xong vài hàng phải kiểm tra lại độ phẳng
của tờng bằng thớc nivô...................................................138
Sau khi đã đặt hệ thống ngầm điện nớc xong, đợi
tờng khô(5-7 ngày) ta tiến hành trát.........................138
Đảm bảo khối lợng bê tông mỗi phân khu phải tơng đơng với một tổ đội đổ bê tông............................138
Khối lợng bê tông lớn nhất của một phân khu
phải tơng đơng với năng suất vận chuyển..............138
Mạch ngừng thi công phải ở những chỗ có nội lực
nhỏ(1/3 nhịp giữa dầm)...........................................................138
Độ chênh lệch khối lợng bê tông giữa các phân
khu không lớn 20%.................................................................138

Chọn cần trục...................................................................................................139

Ta có chiều cao công trình là 41.7m tính từ mặt
đất. Bề rộng công trình là 15,4 m, chiều dài công
trình là 44 m. Với đặc điểm trên ta chọn cần trục
tháp loại đứng cố định để vận chuyển vật liệu lên
cao và đổ bê tông cột..........................................................139
Chiều cao nâng cần thiết: Hy/c = hct + hat +
hthùng + h treo.......................................................................139
Các thông số kỹ thuật của cần trục tháp :............139
Tính năng suất cần trục tháp theo công thức: Nk =
QTB.N.k1.ktg.T............................................................................139
Chọn vận thăng................................................................................................140

Vận thăng có nhiệm vụ vận chuyển những vật liệu
mà cần trục khó vận chuyển đợc nh các vật liệu
phục vụ công tác hoàn thiện nh gạch lát, gạch ốp,
thiết bị vệ sinh, vật liệu rời, gạch xây, vữa.............140
Chọn vận thăng mã hiệu TP-5, có đặc tính kỹ thuật
...........................................................................................................140
Tải trọng nâng 500 kG ; Chiều cao nâng Hmax = 50m;
Vận tốc nâng 7m/s; Tầm với 3,5(m) ; Chiều dài sàn vận
chuyển l = 5,7(m).......................................................................140
Chọn máy trộn vữa..........................................................................................140

khối lợng vữa yêu cầu cho xây 1 ca: 0,3.59/2 = 8,8
(m3) (1m3 tờng xây có 0,3m3 vữa ).....................................140
Vậy trọng lợng vữa xây 1 ca là 8,8.1,8 = 15,9(T)........140

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2


14


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
Khối lợng vữa trát 2,7 (T)...................................................140
Khối lợng vữa lát nền 3,68 (T)..........................................140
Vậy: tổng lợng vữa cần cho 1 ca là 22,2(T)...............141
Chọn máy trộn quả lê mã hiệu SB-116A: Vhh = 100lít;
Nđ/cơ =1,47kW; ttrộn= 100s; tđổ vào = 15s; tđổ ra =
15s;....................................................................................................141
Số mẻ trộn thực hiện trong một giờ:..........................141
Năng suất trộn vữa: N = Vsx . Kxl . nck . Ktg . Z......141
Máy đầm bê tông.............................................................................................141

Đầm dùi: Chọn đầm dùi U50 có các thông số kỹ
thuật :............................................................................................141
Máy đầm bàn.............................................................................141
Khối lợng của bê tông cần đầm trong 1 ca là
106/3=35 m2/ca. (ở tầng 1 là lớn nhất)............................141
Ta chọn máy đầm bàn U7 có các thông số kỹ thuật
sau:..................................................................................................141
Khi thi công phía dới có lan can an toàn, lới an
toàn, có đủ ánh sáng để thi công..................................142
Trong khi thi công, mọi ngời có đủ trang bị bảo hộ
lao động nh : Giầy vải, quần áo bảo hộ lao động,
mũ nhựa cứng..v..v...................................................................142
Trong thời gian làm việc tại hiện trờng nghiêm
cấm mọi ngời không đợc uống rợu, bia, hút thuốc
hoặc sử dụng bất cứ chất kích thích nào làm cho

thần kinh căng thẳng.........................................................142
Khi làm việc trên cao, nhất là những vị trí không
có lới an toàn nhất thiết phải đeo dây an
toàn,cấm ném các vật từ trên cao xuống đất hoặc
từ dới lên trên. Có lới an toàn che chắn khu vực
thi công trên cao...................................................................142
Sử dụng đúng loại thợ, thợ vận hành máy có
chứng chỉ và có kinh nghiệm vận hành máy ít nhất
là 1 năm........................................................................................142
Có biển báo khu vực nguy hiểm, cấm vào..................142
Bố trí hệ thống sàn chắn vật rơi xung quanh
công trình. Sàn chắn có cấu tạo bằng xà gồ gỗ
hoặc thép đua ra khỏi mép công trình 3 m, bên trên
rải lới chắn bố trí tại tầng 2. Nhà thầu cũng tiến
hành phủ lới ni lon che chắn toàn bộ công trình
tránh các vật bắn ra ngoài trong quá trình thi
công................................................................................................142
Bắc hệ Giáo Minh khai xung quanh công trình
theo toàn bộ chiều cao công trình và mặt ngoài
phủ kín bằng bạt dứa. Hệ giáo này vừa là giáo an
toàn vừa để thực hiện các công tác thi công........142
Tiếng ồn phát ra từ các loại máy móc thi công:
Máy khoan phá bê tông, máy trộn vữa, bê tông,
máy nén khí, máy đầm, máy khoan, máy cắt gạch,
máy bơm, máy phát điện, các loại phơng tiện vận
chuyển nh ô tô.........................................................................142

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

15



Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
Tiếng ồn do các thao tác thi công gây ra: nh
khoan lắp đặt thiết bị, đục phá, lắp đặt cốp pha,
cốt thép, cắt gạch .................................................................142
Tiếng ồn do con ngời gây ra: nh cời nói, la hét.... 142
Đối với tiếng ồn do các loại máy móc thi công: Lựa
chọn máy móc, thiết bị tiên tiến.Các thiết bị thi
công đợc quây kín lại để giảm thiểu tiếng ồn.Thờng xuyên kiểm tra các máy móc thiết bị, sửa
chữa, thay thế ngay lập tức các hỏng hóc, đảm
bảo cho máy móc vận hành êm........................................142
Đối với tiếng ồn do các thao tác thi công gây ra:
Thực hiện Biện pháp hai lớp bảo vệ:.........................142
Đối với tiếng ồn do con ngời gây ra: Nghiêm túc
trong khi làm việc, không cời đùa, trêu chọc, la
hét. Trong khi thi công, để phối hợp công tác, ở
những khoảng cách xa không đợc la hét mà phải
ra hiệu, si-nhan cho nhau theo các dấu hiệu đã đợc
quy định và học tập thống nhất từ trớc. Các công
tác quan trọng nh cẩu vận chuyển vật t, lắp đặt
thiết bị mà bị khuất tầm nhìn thì phảI liên lạc
bằng máy bộ đàm....................................................................143
Đối với bụi từ việc vận chuyển, tập kết vật liệu và phế thải:.........................143

Toàn bộ các xe, máy ra vào công trình để vận
chuyển vật liệu và phế thải đợc trang bị đầy đủ
và trùm các bạt che tránh rơi vãi, gây bụi, không
ảnh hởng đến đờng giao thông và các khu vực lân
cận. Bố trí hai khu vực rửa xe có cầu rửa xe và hệ

thống vòi xịt nớc áp suất cao để phun rửa sạch sẽ
các phơng tiện thi công trớc khi ra khỏi công
trình...............................................................................................143
Các biện pháp tập kết vật t và phế thải phải đợc
thực hiện đúng cách: Phế thải phải đợc vận chuyển
xuống dới ngay trong ngày, những phần nào
không chuyển xuống kịp phải thu gọn lại, phun tới
nớc làm ẩm và che bạt và quây kín để tránh gió.
...........................................................................................................143
Quy hoạch chính xác các vị trí tập kết vật liệu
rời, căn cứ vào tiến độ thi công tập kết vật liệu về
công trình với số lợng hợp lý tránh tình trạng
chất đống nhiều trở thành nguồn gây bụi. Các bãi
tập kết vật liệu đợc trang bị đầy đủ bạt che, thờng xuyên tới nớc làm ẩm, bố trí các bãi này tại vị
trí hợp lý, không nằm trong hớng gió.......................143
Đối với bụi từ các thao tác thi công:...............................................................143

Thời gian từ khi đổ bê tông dầm sàn đến khi tháo
ván khuôn dầm sàn trong điều kiện thời tiết
nóng , với nhịp < 8m là khi bê tông đạt 70 % cờng
độ . Tra bảng là 14 ngày , đồng thời kết hợp với
điều kiện an toàn lao động là phải có 3 tầng giáo
chống khi đổ bê tông dầm sàn .......................................144

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

16


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng

Thời gian sau khi đổ bê tông dầm sàn đến khi có
thể lên làm tiếp cột tầng trên khi bê tông đạt 25%
cờng độ là 2 ngày ..................................................................144
Thời gian từ khi xây tờng đến khi có thể đục tờng
để lắp đờng dây điện là 2 ngày......................................144
Thời gian từ khi xây tờng đến khi trát là 7 ngày .
...........................................................................................................144
Thời gian từ khi trát tờng đến khi sơn vôi là 7
ngày...............................................................................................144
Tổ chức thi công.....................................................................144
Thi công cột trớc , sau đó mới thi công dầm sàn .
...........................................................................................................144
Trong quá trình thi công cột thì chia làm 2 phân
đoạn với các tổ đội chuyên môn . Sau khi tháo hết
ván khuôn cột thì mới bắt đầu làm dầm sàn .........144
Thi công dầm sàn đợc chia làm 3 phân đoạn , sau
khi đổ xong bê tông dầm sàn thì mới tiếp tục làm
cột ..................................................................................................144
Công tác hoàn thiện trong nhà đợc thực hiện từ
dới lên , và bắt đầu sau khi tháo ván khuôn dầm
sàn . Công tác trát tờng ngoài nhà và sơn vôi
ngoài nhà đợc thực hiện từ trên xuống ...................144
Tiến độ thi công công trình đợc lập theo phơng
pháp sử dụng phần mềm Microsoft Project .Theo
tiến độ đợc lập thì công trình thi công trong thời
gian là T=262 ngày, số công nhân cao nhất trong
một ngày là Nmax= 257ngời ..............................................145
Gọi Ntb là quân số làm việc trực tiếp trung bình ở
hiện trờng đợc tính theo công thức:..........................145
Hệ số điều hoà :........................................................................145

hệ số ổn định K2=Tv/T............................................................145
Tổng mặt bằng xây dựng bao gồm mặt bằng khu
đất đợc cấp để xây dựng và các mặt bằng lân cận
khác mà trên đó bố trí công trình sẽ đợc xây
dựng và các máy móc, thiết bị xây dựng, các công
trình phụ trợ, các xởng sản xuất, các kho bãi, nhà
ở và nhà làm việc, hệ thống đờng giao thông, hệ
thống cung cấp điện nớc... để phục vụ quá trình thi
công và đời sống của con ngời trên công trờng.
...........................................................................................................145
Thiết kế tốt Tổng mặt bằng xây dựng sẽ góp phần
hạ giá thành xây dựng, đảm bảo chất lợng, an
toàn lao động và vệ sinh môi trờng...........................145
Dựa vào tổng mặt bằng kiến trúc của công trình
và bảng thống kê khối lợng các công tác để tiến
hành thiết kế tổng mặt bằng thi công công trình.
...........................................................................................................145
Thiết kế đờng ôtô chạy 1 chiều : Vì thời gian thi
công công trình ngắn (theo tiến độ thi công là 262
ngày), để tiết kiệm mà vẫn đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật ta tiến hành thiết kế mặt đờng cấp thấp
(gạch vỡ ,cát, sỏi rải lên mặt đất tự nhiên rồi lu

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

17


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
đầm kỹ) bề dày từ 15-20cm Xe ôtô dài nh xe chở thép

thì đi thẳng vào cổng phía có kho thép, đến bãi tập
kết vật liệu thép sau đó dùng cần trục cẩu thép
từ trên xe xuống bãi tập kết.Với vật liệu gạch sau
khi xe gạch đến chỗ tập kết vật liệu, gạch đợc
đóng thành từng kiện lớn rồi dùng cần trục cẩu
lên tầng công tác ,Thiết kế đờng một làn xe theo
tiêu chuẩn là trong mọi điều kiện đờng một làn xe
phải đảm bảo :............................................................................145
ở cuối những đoạn đờng cụt có chỗ quay xe với
chiều rộng từ 10-12m và dài từ 16-20m............................145
bán kính chỗ đờng vòng là 20m.....................................145
đờng dân sinh đợc làm bằng cát và đất đầm chặt.
...........................................................................................................145
Số ngày dự trữ vật liệu: T=t1+t2+t3+t4+t5 [ tdt ].
...........................................................................................................146
Dùng vữa XM mác 75# XM PC40, tra bảng định mức
cấp phối vữa ta có: 1m3 vữa xi măng cát vàng mác
75 có 227,02 (kG) XM và 1,13m3 cát vàngTể tích vữa
gồm cả vữa xây và trát là: 17,7+16,8 =34,5 m3............147
Lợng XM dự trữ là: 34,5.227,02 = 7832 (kG) = 7.83tấn....147
Lợng cát vàng dự trữ là: 34,5 1,13 = 39m3.....................147
Lợng gạch dự trữ là : 38232 viên gạch chỉ.................147
Lợng thép dự trữ là: 29 tấn................................................147
Xi măng: 1,3 Tấn/ m2 (Xi măng đóng bao)......................147
Cát: 2 m3/ m2 (đánh đống)....................................................147
Gạch: 700 viên/ m2 (Xếp chồng)..........................................147
Thép tròn: 4,2 Tấn/ m2.............................................................147
Kho xi măng : xi măng phục vụ cho công tác đổ bê
tông lót móng và công tác hoàn thiện nh: xây
,trát ,lát nền.để xi măng ỏ ngay trong tầng 1 khi

hoàn thiện..................................................................................147
Kho cốt thép: Chn kích thớc kho thép là
25.4=100m2 vì thanh thép dài 11,7m và dùng kho thép
làm xởng gia công thép luôn..........................................147
Kho ván khuôn : Chọn xởng sửa chữa và gia công
có F = 36 m2...................................................................................147
Bãi gạch: họn bãi gạch có F = 45 m2.........................147
Bãi cát: họn bãi cát có F = 20 m2................................147
Số công nhân làm việc trực tiếp ở công trờng
(nhóm A):.......................................................................................147
Lấy công nhân nhóm A bằng Ntb. = Ntb=130 (ngời).....................................................................................................147
Số công nhân gián tiếp ở các xởng phụ trợ (nhóm
B) B= 20%A = 0,2x130= 26(ngời)................................................147
Số cán bộ kỹ thuật (nhóm C): C= 4%(A+B) = 0,04.
(130+26) = 6ngời)..........................................................................147
Nhân viên hành chính (nhóm D): D=5%(A+B+C) =
0,05( 130+29+6 ) = 9(ngời)............................................................147

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

18


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
Số nhân viên phục vụ (nhóm E): E=3%
(A+B+C+D)=0,03(130+29+6+9) = 6(ngời)...................................147
Số lợng tổng cộng trên công trờng: G =A+B+C+D+E
=130+29+6+9+6 = 180 (ngời)........................................................148
Nhà bảo vệ: S = 8m2(2 nhà 2 cổng)....................................148
Nhà vệ sinh: 2,5 m2/ 25 ngời = 2,5.97/ 25 = 10 m2. Nhà

vệ sinh có diện tích thực là : S = (17m2)........................148
Nhà ở tạm: 4 m2/ ngời( 20% công nhân ở lại )S = 4.
(130+29+6)20% = 132m2.................................................................148
Nhà làm việc: 4 m2/ ngời S = 15.4 = 60 m2.....................148
Phòng Ytế: 0,04 m2/ ngời S = 0,04 .180= 8 m2 và không
nhỏ hơn 12m2..............................................................................148
Nhà tắm: 2,5 m2/ 25 ngời S = 2,5.180/ 25 = 18m2.............148
Nhu cầu dùng điện: Một cần trục tháp (5 tấn), P= 36
kw....................................................................................................148
Hai vận thăng (0,5 tấn) P= 2.2,2 =4,4kw............................148
Hai máy trộn vữa (100 lít) P= 2.1,47=2,94 kw.................148
Hai máy hàn P=2.20=40 kw.....................................................148
Hai máy đầm dùi, một máy đầm bàn mỗi máy có
công suất P= 1 kw....................................................................148
Chọn dây dẫn động lực (giả thiết có l=100 m):.......149
Nh vậy dây chọn thoả mãn tất cả các điều kiện. 149
Đờng dây sinh hoạt và chiếu sáng điện áp U= 220 V:
...........................................................................................................149
Bao gồm nớc phục vụ cho các quá trình thi công ở
hiện trờng nh: trộn vữa, bảo dỡng bê tông, tới ẩm
gạch ,nớc cung cấp cho các xởng sản xuất và phụ
trợ nh trạm động lực, các xởng gia công...............149
Lu lợng nớc phục vụ sản xuất tính theo công
thức:...............................................................................................149
Đợc tính bằng phơng pháp tra bảng, ta lấy Q4 =
10l/s .Lu lợng tổng cộng ở công trờng theo tính
toán:...............................................................................................150
Đờng kính ống xác định theo công thức:.................150
...........................................................................................................150
Chọn đờng kính ống chính: Q = 10,7 (l/s) ; V = 1 (m/s)

...........................................................................................................150
...........................................................................................................150
Chọn đờng kính ống nớc sản xuất: Q1 = 0,34 (l/s); V =
0,8 (m/s) (Vì <100)......................................................................151
Chọn đờng kính ống nớc sinh hoạt ở hiện trờng
Q1=0,22 (l/s);V = 0,8 (m/s) (Vì <100).......................................151
Chọn đờng kính ống nớc sinh hoạt ở khu nhà ở:
Q1=0,14 (l/s); V = 0, (m/s) (Vì <100)........................................151
Chọn đờng kính ống nớc cứu hoả: Q1 = 10 (l/s); V = 1,2
(m/s) (Vì 100)..............................................................................151
Phần 2: kết cấu
chuẩN Bị Số LIệU TíNH TOáN...................................................52
I.phân tích Chọn phơng án kết cấu cho công trình............................................52

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

19


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
1)Phơng án hệ kết cấu chịu lực......................................................................52
2)Phơng án kết cấu sàn...................................................................................52
II. Chọn vật liệu cho công trình.........................................................................53
III. Lựa chọn sơ bộ kích thớc tiết diện...............................................................53
1)Chọn chiều dày sàn.....................................................................................53
2)Chọn tiết diện dầm......................................................................................53
3)Chọn tiết diện cột........................................................................................54
4)Chọn tiết diện lõi + vách.............................................................................56
IV.xác định tải trọng...........................................................................................56
1)Tĩnh tải.........................................................................................................56

2)Hoạt tải sử dụng...........................................................................................58
3)Tải trọng gió................................................................................................58
V.phân tải gió cho khung và vách......................................................................59
1)xác định độ cứng của vách..........................................................................59
2)độ cứng của lõi thang máy..........................................................................59
3)độ cứng của khung tơng đơng.....................................................................60
4)độ cứng của vách cứng và khung tơng đơng..............................................62
VI.Xác định tải trọng tác dụng vào khung k2...................................................63
1)Sơ đồ phân tải cho khung tầng điển hình....................................................63
2)TảI trọng truyền từ sàn vào dầm phụ D3 là:...............................................63
3)tảI trọng truyền từ sàn S3 vào D6 là :.........................................................63
4)tảI trọng truyền từ sàn S1 vào D6 là :.........................................................64
5)tảI trọng truyền từ dầm D1 vào cột biên trong khung K2..........................64
6)tảI trọng truyền từ dầm D8 vào cột giữa trong khung K2..........................65
7)tầng 11..........................................................................................................66
VII.sơ đồ chất tải khung k2................................................................................66
1)tĩnh tải..........................................................................................................66
2)hoạt tải..........................................................................................................68
.............................................................................................................................71
VIII.Tổ hợp nội lực.............................................................................................71
IX.kết quả nội lực và tổ hợp nội lực cho khung k2...........................................72

CHƯƠNG II: TíNH TOáN CốT THéP KHUNG K2........................72
I.Tính toán cốt thép cho cột................................................................................72
1)tính toán cột C1 trục a-2..............................................................................73
2)tính toán cột C2 trục b-2.............................................................................74
X.Tính toán cốt thép cho dầm............................................................................76
1)lý thuyết tính................................................................................................76
2)tính dầm trục 2 tầng 2.................................................................................78
3)bảng thép dầm trục 2...................................................................................80


Chơng iii : tính toán móng....................................................80
I.Số liệu địa chất.................................................................................................80
XI.Giải pháp nền và móng.................................................................................81
1)Đặc điểm thiết kế.........................................................................................81
2) So sánh phơng án móng.............................................................................81
XII.tính toán cốt thép móng...............................................................................84
1)cọc đờng kính 1,4 m....................................................................................84
2)tính toán móng cọc C1 trục a-2...................................................................89

chơng iv: tính cốt thép sàn.................................................93
I.Cấu tạo của bản sàn..........................................................................................93
XIII.Số liệu tính toán của vật liệu......................................................................93
XIV. Tải trọng và nội lực....................................................................................93
XV. Tính toán - bố trí thép sàn...........................................................................93
1)Ô bản loại bản kê bốn cạnh.........................................................................93
2)Ô bản loại dầm............................................................................................96
3)Tính toán thép sàn khu vệ sinh...................................................................97

chơngv: Tính toán cốt thép thang bộ...........................98

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

20


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
I.mặt bằng kết cầu thang tầng 3.........................................................................98
XVI.Các kích thớc hình học...............................................................................99
XVII.tính toán cốt thép thang............................................................................99

1)Tính bản thang loại 1...................................................................................99
b)Tải trọng tác dụng lên bản thang:.........................................................100
c)Mô men..................................................................................................100
d)Tính toán cốt thép dọc...........................................................................101
2)Tính bản thang loại 2.................................................................................101
a)Sơ đồ tính...............................................................................................101
b)Tải trọng tác dụng..................................................................................101
c)Mô men..................................................................................................101
d)tính thép.................................................................................................102
3)Tính dầm chiếu nghỉ..................................................................................102
a)Chọn kích thớc sơ bộ của dầm..............................................................102
b)Tải trọng tác dụng..................................................................................102
c)Tính toán cốt thép dọc...........................................................................103
d)Tính toán cốt thép đai............................................................................104
a)PA1: Thi công cọc nhồi trớc trên mặt đất tự nhiên sau đó tiến hành đào
đất...............................................................................................................110
a)Phơng pháp thi công dùng ống vách.....................................................110
b)Phơng pháp thi công bằng guồng xoắn.................................................110
c)Phơng pháp thi công phản tuần hoàn.....................................................111
d)Phơng pháp thi công gầu xoay và dung dịch Bentonite giữ vách.........111
e)Lựa chọn phơng án.................................................................................111
a)công tác chuẩn bị....................................................................................111
b)định vị tim cọc.......................................................................................112
c)hạ ống vách.............................................................................................112
d)khoan tạo lỗ............................................................................................112
e)hạ cốt thép..............................................................................................113
f) xử lý cặn đáy hố khoan.........................................................................114
g)đổ bê tông...............................................................................................114
a)Kiểm tra trong quá trình thi công..........................................................115
b)độ PH 9-12.............................................................................................116

c)Kiểm tra sau thi công.............................................................................116
a)Sơ đồ khoan cọc.....................................................................................117
b)Tính toán thi công cọc khoan nhồi........................................................117
a)Máy khoan:.............................................................................................118
b)Chọn cần cẩu..........................................................................................118
c)Chọn ôtô vận chuyển đổ bêtông............................................................118
d)Chọn máy xúc đất..................................................................................119
e)Máy nén khí...........................................................................................120
a)Tính khối lợng phần đất đào bằng máy.................................................120
b)Tính khối lợng đất đào thủ công...........................................................121
a)Chọn máy đào đất..................................................................................121
b)Tính năng suất máy đào........................................................................121
c)phơng án đào đất....................................................................................121
a)Tính toán khối lợng đất lấp....................................................................122
b)Chọn xe chuyển đất...............................................................................122
a)Giác đài cọc............................................................................................122
b)Phá bê tông đầu cọc...............................................................................123
a)Khối lợng bê tông lót.............................................................................123
b)Khối lợng bê tông đài +giằng móng:....................................................123
a)Chọn máy trộn:......................................................................................123
b)Tính năng suất của máy:.......................................................................123
a)Các yêu cầu kỹ thuật..............................................................................124
b)tổ hợp cốp pha........................................................................................124
c)Thiết kế cột chống ván khuôn...............................................................124

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

21



Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
d)Tháo dỡ..................................................................................................124
a)Nối buộc cốt thép...................................................................................125
b)Lắp dựng................................................................................................125
a)Chọn loại xe chở bê tông thơng phẩm..................................................125
...................................................................................................................127
a) tổ hợp ván khuôn cột............................................................................128
b) tải trọng tác dụng: (Các tải trọng đợc tính toán theo TCVN 4453-1995)
...................................................................................................................128
c)Tính toán khoảng cách gông cột...........................................................128
b)Xác định tải trọng..................................................................................129
c)Tính toán khoảng cách giữa các đà ngang đỡ ván sàn để ván khuôn có
thể chu đợc tải trọng................................................................................130
d)Tính toán khoảng cách giữa các đà dọc................................................130
a)dầm 350x700..........................................................................................132
b)dầm 250x600 và 220x400.....................................................................133
a)Cốt thép cột............................................................................................134
b)Cốt thép dầm, sàn..................................................................................135
a)Ván khuôn cột........................................................................................135
b)Ván khuôn vách.....................................................................................136
c) Ván khuôn dầm, sàn.............................................................................136
a)Đổ bê tông cột, vách..............................................................................137
b)Đổ bê tông dầm, sàn..............................................................................137
c)Bảo dỡng bê tông...................................................................................137
a)Chọn máy vận chuyển lên cao...............................................................139
b)Máy phục vụ công tác hoàn thiện.........................................................140
a)Biện pháp chống tiếng ồn:.....................................................................142
b)Biện pháp chống bụi..............................................................................143
c)Biện pháp thoát nớc thải:.......................................................................143
a)Nớc phục vụ cho sản xuất (Q1).............................................................149

b)Nớc phục vụ sinh hoạt ở hiện trờng (Q2).............................................150
c)Nớc phục vụ sinh hoạt ở khu nhà ở (Q3)..............................................150
d)Nớc cứu hỏa (Q4)..................................................................................150

phần 3: thi công

b)Tải trọng tác dụng lên bản thang:.........................................................100
c)Mô men..................................................................................................100
d)Tính toán cốt thép dọc...........................................................................101
a)Sơ đồ tính...............................................................................................101
b)Tải trọng tác dụng..................................................................................101
c)Mô men..................................................................................................101
d)tính thép.................................................................................................102
a)Chọn kích thớc sơ bộ của dầm..............................................................102
b)Tải trọng tác dụng..................................................................................102
c)Tính toán cốt thép dọc...........................................................................103
d)Tính toán cốt thép đai............................................................................104

Chơng i: đặc điểm công trình và điều kiện thi công
...........................................................................................................108
I. đặc điểm công trình.......................................................................................108
II. điều kiện thi công........................................................................................108
1)địa điểm xây dựng.....................................................................................108
2)đặc điểm địa chất điạ chất thuỷ văn công trình........................................108
3)điều kiện vốn vật t.....................................................................................108
III. trình tự thi công..........................................................................................109

CHƯƠNG II: thi công phần ngầm........................................109
i. thi công cọc khoan nhồi................................................................................109
1)u nhợc điểm của cọc khoan nhồi..............................................................109

2)Phơng án thi công đào đất.........................................................................110

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

22


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
a)PA1: Thi công cọc nhồi trớc trên mặt đất tự nhiên sau đó tiến hành đào
đất...............................................................................................................110
3)Lựa chọn phơng án thi công cọc khoan nhồi............................................110
a)Phơng pháp thi công dùng ống vách.....................................................110
b)Phơng pháp thi công bằng guồng xoắn.................................................110
c)Phơng pháp thi công phản tuần hoàn.....................................................111
d)Phơng pháp thi công gầu xoay và dung dịch Bentonite giữ vách.........111
e)Lựa chọn phơng án.................................................................................111
a)công tác chuẩn bị....................................................................................111
b)định vị tim cọc.......................................................................................112
c)hạ ống vách.............................................................................................112
d)khoan tạo lỗ............................................................................................112
e)hạ cốt thép..............................................................................................113
f) xử lý cặn đáy hố khoan.........................................................................114
g)đổ bê tông...............................................................................................114
a)Kiểm tra trong quá trình thi công..........................................................115
b)độ PH 9-12.............................................................................................116
c)Kiểm tra sau thi công.............................................................................116
a)Sơ đồ khoan cọc.....................................................................................117
b)Tính toán thi công cọc khoan nhồi........................................................117
a)Máy khoan:.............................................................................................118
b)Chọn cần cẩu..........................................................................................118

c)Chọn ôtô vận chuyển đổ bêtông............................................................118
d)Chọn máy xúc đất..................................................................................119
e)Máy nén khí...........................................................................................120
III.thi công đất..................................................................................................120
1)thi công đào đất.........................................................................................120
a)Tính khối lợng phần đất đào bằng máy.................................................120
b)Tính khối lợng đất đào thủ công...........................................................121
2)Biện pháp kỹ thuật.....................................................................................121
a)Chọn máy đào đất..................................................................................121
b)Tính năng suất máy đào........................................................................121
c)phơng án đào đất....................................................................................121
3) thi công lấp đất hố móng..........................................................................122
a)Tính toán khối lợng đất lấp....................................................................122
b)Chọn xe chuyển đất...............................................................................122
IV. thi công đài và giằng móng.......................................................................122
1)giác đài cọc và phá bê tông đầu cọc.........................................................122
a)Giác đài cọc............................................................................................122
b)Phá bê tông đầu cọc...............................................................................123
2)tính toán khối lợng bê tông.......................................................................123
a)Khối lợng bê tông lót.............................................................................123
b)Khối lợng bê tông đài +giằng móng:....................................................123
3) Biện pháp kỹ thuật thi công :...................................................................123
a)Chọn máy trộn:......................................................................................123
b)Tính năng suất của máy:.......................................................................123
4)công tác ván khuôn móng.........................................................................124
a)Các yêu cầu kỹ thuật..............................................................................124
b)tổ hợp cốp pha........................................................................................124
c)Thiết kế cột chống ván khuôn...............................................................124
d)Tháo dỡ..................................................................................................124
5)công tác cốt thép........................................................................................125

a)Nối buộc cốt thép...................................................................................125
b)Lắp dựng................................................................................................125
V. Công tác bê tông..........................................................................................125
1)Thi công bê tông móng.............................................................................125
a)Chọn loại xe chở bê tông thơng phẩm..................................................125

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

23


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
2)Các yêu cầu kỹ thuật khi thi công bê tông thơng phẩm...........................126
3)Công tác lấp đất.........................................................................................126
4)Thống kê các khối lợng công tác..............................................................126
5)Phân chia khu vực công tác trên mặt bằng...............................................127
...................................................................................................................127

Chơng III : thi công phần thân..........................................127

I. Lựa chọn công nghệ......................................................................................127
1. ván khuôn..................................................................................................127
2. thi công bê tông........................................................................................127
II. phân chia khu vực thi công..........................................................................127
1)Phơng án 1.................................................................................................127
2)Phơng án 2.................................................................................................127
III. Chọn phơng tiện phục vụ thi công.............................................................127
1. Chọn loại ván khuôn.................................................................................127
IV. Tính toán ván khuôn...................................................................................128
1. Thiết kế ván khuôn cột.............................................................................128

a) tổ hợp ván khuôn cột............................................................................128
b) tải trọng tác dụng: (Các tải trọng đợc tính toán theo TCVN 4453-1995)
...................................................................................................................128
c)Tính toán khoảng cách gông cột...........................................................128
2. Thiết kế ván khuôn sàn.............................................................................129
b)Xác định tải trọng..................................................................................129
c)Tính toán khoảng cách giữa các đà ngang đỡ ván sàn để ván khuôn có
thể chu đợc tải trọng................................................................................130
d)Tính toán khoảng cách giữa các đà dọc................................................130
3)Thiết kế ván khuôn dầm............................................................................132
a)dầm 350x700..........................................................................................132
b)dầm 250x600 và 220x400.....................................................................133
V. biện pháp kỹ thuật thi công.........................................................................134
1. Gia công cốt thép.....................................................................................134
a)Cốt thép cột............................................................................................134
b)Cốt thép dầm, sàn..................................................................................135
2. Chuẩn bị ván khuôn..................................................................................135
a)Ván khuôn cột........................................................................................135
b)Ván khuôn vách.....................................................................................136
c) Ván khuôn dầm, sàn.............................................................................136
3) Công tác nghiệm thu ván khuôn..............................................................136
4)Tháo dỡ ván khuôn....................................................................................136
5)Công tác đổ bêtông....................................................................................136
a)Đổ bê tông cột, vách..............................................................................137
b)Đổ bê tông dầm, sàn..............................................................................137
c)Bảo dỡng bê tông...................................................................................137
6)Công tác xây..............................................................................................137
7) Công tác hệ thống ngầm điện nớc...........................................................138
8) Công tác trát.............................................................................................138
9)Công tác lát nền.........................................................................................138

10)Công tác lắp cửa......................................................................................138
11)Công tác sơn.............................................................................................138
12) Các công tác khác...................................................................................138
vi. Tổ chức mặt bằng........................................................................................138
1. Phân chia phân khu trên mặt bằng thi công.............................................138
2. Chọn máy thi công....................................................................................139
a)Chọn máy vận chuyển lên cao...............................................................139
b)Máy phục vụ công tác hoàn thiện.........................................................140
VII. An toàn lao động và vệ sinh môi trờng....................................................142
1)An toàn lao động.......................................................................................142
2)Vệ sinh môI trờng......................................................................................142

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

24


Nhà ở cán bộ công nhân viên các ban thuộc trung ơng Đảng
a)Biện pháp chống tiếng ồn:.....................................................................142
b)Biện pháp chống bụi..............................................................................143
c)Biện pháp thoát nớc thải:.......................................................................143

Chơng IV : Lập tiến độ thi công........................................143
I.Phân chia công việc........................................................................................143
1) Khoan cọc nhồi + đổ bê tông cọc............................................................143
II.Thống kê lao động cho các công việc..........................................................144
III.Các loại gián đoạn kĩ thuật..........................................................................144
IV.lập tiến độ thi công......................................................................................144

CHƯƠNG V: Thiết kế tổng mặt bằng thi công............145

I.Đờng trong công trờng...................................................................................145
II.Bố trí cần trục, máy và các thiết bị xây dựng trên công trờng....................145
1)Cần trục tháp..............................................................................................145
2)Vận thăng...................................................................................................146
3)`máy trộn vữa.............................................................................................146
III.Thiết kế kho bãi công trờng........................................................................146
1)Xác định lợng vật liệu dự trữ....................................................................146
2)Diện tích kho bãi chứa vật liệu.................................................................147
IV.Nhà tạm trên công trờng..............................................................................147
1)Dân số công trờng.....................................................................................147
2)Nhà tạm......................................................................................................148
V.Cung cấp điện cho công trờng......................................................................148
VI.Thiết kế cấp nớc cho công trờng.................................................................149
1)Tính lu lợng nớc trên công trờng..............................................................149
a)Nớc phục vụ cho sản xuất (Q1).............................................................149
b)Nớc phục vụ sinh hoạt ở hiện trờng (Q2).............................................150
c)Nớc phục vụ sinh hoạt ở khu nhà ở (Q3)..............................................150
d)Nớc cứu hỏa (Q4)..................................................................................150
2)Thiết kế đờng kính ống cung cấp nớc.......................................................150


Tài liệu tham khảo
1) Nguyễn Đức Thiềm, Trần Bút-Thiết kế kiến trúc nhà dân dụng. Trờng Đại học
Xây Dựng. Hà nội 1991.
2) Gs.pts Nguyễn Đình Cống- Sàn bê tông cốt thép toàn khối. Nhà xuất bản khoa
học và kỹ thuật. Hà nội 2000.
3) Lê Đức Thắng- Nền và móng. Nhà xuất bản giáo dục 1998.
4) Triệu Tây An, Lý Quốc Thắng, Lý Quốc Cờng- Hỏi đáp thiết kế và thi công kết
cấu nhà cao tầng. Nhà xuất bản xây dựng hà nội 1996.
5) Ts Trịnh Kim Đạm, Lê Bá Huế- Khung bê tông cốt thép. Nhà xuất bản khoa học

kỹ thuật. Hà nội 2001.
6) Nguyễn Đình Cống, Ngô Thế Phong- Kết cấu bê tông cốt thép. Nhà xuất bản
đại học và trung học chuyên nghiệp. Hà Nội 1978.

Vũ Mạnh Cờng. Lớp 45xd2

25


×