4
5
GIỚI THIỆU
OVERVIEW
Ngày 15/01/1961, Nhà máy chế tạo điện cơ Hà Nội
được thành lập. Trải qua hơn nửa thế kỷ hình thành
và phát triển, đến hôm nay công ty có tên là CÔNG TY
CỔ PHẦN CHẾ TẠO ĐIỆN CƠ HÀ NỘI (HEM) - là doanh
nghiệp thành viên của Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị
điện Việt Nam (GELEX) trực thuộc Bộ Công thương.
Hiện tại, với tiềm năng và thế mạnh đặc thù, là doanh
nghiệp hàng đầu về sản xuất và cung ứng trong lĩnh
vực thiết bị điện tại Việt Nam, ban lãnh đạo và cán bộ
công nhân viên HEM quyết tâm tiếp tục duy trì và phát
triển quy mô tầm vóc về năng lực sản phẩm, mở rộng
thị trường trong nước và quốc tế trên cơ sở kế thừa
phát huy các giá trị truyền thống cũng như nền tảng
vốn có.
Thành tựu của chặng đường hơn 50 năm xây dựng,
phấn đấu và trưởng thành của HEM là một đội ngũ kỹ
sư, kỹ thuật viên giỏi, một đội ngũ công nhân kỹ thuật
lành nghề với những phẩm chất tốt đẹp được tôi luyện
qua năm tháng; một dây chuyền công nghệ sản xuất
tiên tiến và một thương hiệu nổi bật, thân thuộc, uy tín
trên thị trường trong và ngoài nước.
Với mục tiêu tiếp tục là cánh chim đầu đàn của ngành
sản xuất công nghiệp nặng Việt Nam, công ty xác định
phát huy tối đa mọi nguồn lực, không ngừng nghiên
cứu đổi mới công nghệ, bắt kịp với xu thế phát triển
của xã hội, cam kết sản xuất và cung cấp những dòng
sản phẩm an toàn, chất lượng và đáp ứng nhu cầu đa
dạng của khách hàng.
The Hanoi Electro-mechanical Manufacturing Factory
was established on January 15, 1961. After more than half
a century of development, the company today conducts
business as the Hanoi Electro-mechanical Manufacturing
Joint Stock Company (HEM), a member of the Vietnam
Electrical Equipment Joint Stock Corporation (GELEX),
under the Ministry of Industry and Trade.
Currently, with our unique strength and potential, as one
of the leading enterprises in the manufacturing sector
of electrical equipment in Vietnam, HEM’s leaders and
staff are determined to expand our production scale and
advance into new markets, both domestically and abroad.
HEM’s achievements after 50 years of development comprise
a team of highly qualified engineers and technicians and
skillful technical workers whose skills have been verified
over a long period of time, an advanced production line,
and an outstanding, familiar, and reputable brand in
domestic and overseas markets.
With the goal to remain the leading position in Vietnam’s
heavy industry, HEM is striving to maximize the usage of
all resources, focus on technology innovations to catch up
with the development trend of the society, produce and
deliver safe and quality products to meet the growing and
diversified needs of our customers.
HANOI ELECTROMECHANICAL
MANUFACTURING JSC
HEAD OFFICE
Address Km12, Cau Dien Street, Phuc Dien Ward
Bac Tu Liem District, Hanoi
Tel (04) 3765 5510 / 3765 5511
Fax (04) 3765 5509
Email
Web: www.hem.vn
14
15
16
17
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
THREE - PHASE INDUCTION MOTORS
Dãy động cơ không đồng bộ ba pha 3K - 4K - 4KA là các dãy động cơ theo thiết kế mới nhất của Việt Nam. Các
động cơ có chung ưu điểm đó là hiệu suất cao, mô men mở máy khỏe, tiến ồn và độ rung thấp, kiểu dáng và hình
thức đẹp. Dãy công suất và kích thước lắp đặt phù hợp với tiêu chuẩn IEC. Chất lượng động cơ được đảm bảo bởi
hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001.
3K-4K-4KA three-phase induction motors series is the motor series with latest design of Vietnam, which share the
same advantages including high efficiency, large starting torque, low noise and vibration, excellent performance and
attractive appearance. The mounting dimensions and output ratings comply with the IEC standard. Motor quality is
ensured by the ISO 9001 international Quality Management System.
Động cơ được sử dụng rộng rãi để truyền động trong các máy móc thiết bị như: Máy cắt gọt kim loại, máy bơm,
quạt gió, máy nghiền trộn, máy xay xát.
Motors are widely used in generating movement in various machineries such as: Metal cutting machines, pumps,
blowers, mixing mill, grinding machines.
Động cơ có kết cấu kiểu kín, được làm mát bằng quạt gió. Cấp bảo vệ của động cơ đến IP55. Chế độ làm việc
liên tục. Lõi thép stato và roto bằng thép lá kỹ thuật điện chất lượng cao. Dây quấn stato là dây đồng được phủ
lớp cách điện bằng êmay. Động cơ cách điện cấp F. Bộ dây stato được tẩm sấy chân không.
Thanh dẫn và vành chập của động cơ được đúc nhôm áp lực, nhôm có độ tinh khiết cao. Toàn bộ rôto động cơ
được cân bằng động đảm bảo cho động cơ làm việc êm, không rung, không ồn.
Dãy công suất: 0,37 ~ 2000KW
Chiều cao tâm trục: 63 ~ 355mm
Điện áp: 220/380V; 380/660V; 6kV
Tần số: 50Hz
Trong trường hợp có những yêu cầu đặc biệt, động cơ phi tiêu chuẩn, động cơ công suất tới 3000 kW, điện áp tới 6,6 kV,
đề nghị quý khách liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của quý khách.
Động cơ được bảo hành 6 tháng.
Motors are fully covered and equipped with cooling fan. The motor protection class is up to IP55, continuous working
mode. The stator and rotor structure are made from high quality electrical steel plates. The stator winding are covered
with polyester enameled copper wires and vacuum impregnated. Insulation level is F class.The rotor bar, end-rings
are made of pressure die-cast aluminium which has high purityum. All rotors are dynamically blanced for smoother
vibration and quiet running.
Power output range: 0.37 ~ 2000kW
Center height: 63 ~ 355mm
Rated voltage: 220/380V; 380/660V; 6kV
Frequency: 50Hz
The rotor bar, end-rings are made of pressure die cast aluminum which has high purity level. All rotors are dynamically
balanced for smoother vibration and quiet operation.In case of special requirement, non-standard motors, motors
with power up to 3000 kW, voltage up to 6,6 kV, please don’t hesitate to contact us. Your requirement will be highly
appreciated.
18
19
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
THREE - PHASE INDUCTION MOTORS
Thông số kỹ thuật
Technical Data 3 phase - 50Hz Motors
Tốc độ đồng bộ 3000vg/ph. 2p =2
Synchronous speed 3000rpm. 2p =2
Tốc độ
Công suất
Output
Speed
Điện áp
Voltage
Dòng điện
Current
Kiểu
Type
kW
vg/ph
(rpm)
HP
V
A
Hệ số
Bội số mô
Hiệu suất công suất men cực đại
Efficiency Power factor Maximum
torque ratio
ŋ%
Cosφ
Mmax
Mđm
Bội số mô
men khởi
động
Bội số dòng
điện khởi
động
Khối lượng
Weight
Starting
Starting
torque ratio current ratio
Mkđ
Mđm
Kg
Ikđ
Ngang
Iđm
Foot
Flange
mouting mouting
Bích
0,12
0,15
2670
220/380
0,6/0,3
65
0,8
2,2
2,0
5,5
8,5
9
2K63-2
0,25
0,33
2670
220/380
1,19/0,68
68
0,81
2,2
2,0
5,5
10,5
11
4K71-2
0,37
0,5
2670
220/380
1,71/0,98
70
0,81
2,2
2,0
6,1
11,5
12
4K71-2
0,55
0,75
2670
220/380
2,4/1,39
73
82
2,2
2,0
6,1
12,5
13
4K90L2
1,5
2,0
2850
220/380
5,7/3,3
81
0,86
2,2
2,0
6,0
25
25,5
4K90L2
2,2
3,0
2850
220/380
7,8/4,5
83
0,89
2,2
2,0
6,0
31,5
32
3K90S2
0,75
1,0
2850
220/380
2,9/1,7
77
0,87
2,2
2,0
5,5
17,5
17,5
3K90L2
1,1
1,5
2850
220/380
4,3/2,5
78
0,87
2,2
2,0
6,5
19,5
20
3K90L2
1,5
2
2850
220/380
5,8/3,4
78
0,87
2,2
2,0
6,5
23
23,5
3K112S2
1,7
2,2
2850
220/380
6,6/3,8
78,5
0,86
2,2
2,0
6,5
29,5
31,5
3K112S2
2,2
3,0
2850
220/380
8,0/4,6
83
0,87
2,2
2,0
6,5
31,5
34
3K112M2
3,0
4,0
2850
220/380
10,8/6,2
83
0,87
2,2
2,0
6,5
36
36,8
3K112M2
4,0
5,5
2880
220/380
14,5/8,3
83,5
0,87
2,2
2,0
7,0
40
45
3K112M2
4,5
6,0
2880
220/380
16,2/9,4
83,5
0,87
2,2
2,0
7,0
42
49
3K132S2
5,5
7,5
2900
220/380
19,8/11,4
84
0,87
2,2
2,0
7,0
56
58
3K132M2
7,5
10
2900
220/380
26,6/15,4
85
0,87
2,2
2,0
7,0
68,5
69
3K160S2
11
15
2920
220/380
38,6/22,3
86
0,87
2,2
1,8
6,5
115
107
380/660
22,3/12,9
220/380
52,6/30,5
380/660
30,5/17,6
220/380
64,9/37,6
380/660
37,6/21,7
4KA160L2
15
18,5
20
25
2920
2920
86
86
0,87
0,87
2,2
2,2
1,8
1,8
7,0 116,5
7,0
150
Speed
Điện áp
Voltage
Dòng điện
Current
V
A
Kiểu
Type
2K63-2
3K160M2
Tốc độ
Công suất
Output
135
155
kW
3K200S2
3K200M2
3K200M2
3K250S2
3K250S2
3K250S2
3K250S2
4K250M2
3K280M2
3K280M2
22
30
33
37
40
45
55
75
90
100
vg/ph
(rpm)
HP
30
40
45
50
55
60
75
100
120
135
2940
2940
2940
2940
2950
2950
2950
2960
2960
2960
220/380
72,0/41,6
380/660
41,6/24,0
220/380
97,2/56,1
380/660
56,1/32,4
220/380
106/61,4
380/660
61,4/35,4
220/380
122,6/71,0
380/660
71,0/40,8
220/380
133/76,5
380/660
76,5/44,2
220/380
146/84,2
380/660
84,2/48,6
220/380
172/99,5
380/660
99,5/57,5
220/380
240/139
380/660
139/80,1
220/380 288,4/166,5
380/660
166,5/96
220/380
320/185
380/660
185/106,8
Hệ số
Bội số mô
Hiệu suất công suất men cực đại
Efficiency Power factor Maximum
torque ratio
ŋ%
Cosφ
Mmax
Mđm
Bội số mô
men khởi
động
Bội số dòng
điện khởi
động
Khối lượng
Weight
Starting
Starting
torque ratio current ratio
Mkđ
Mđm
Kg
Ikđ
Ngang
Iđm
Foot
Flange
mouting mouting
Bích
89
0,90
2,2
1,8
7,0
212
219
90
0,90
2,2
1,8
7,0
235
258
90,5
0,90
2,2
1,8
7,0
260
285
88
0,90
2,2
1,8
7,0
325
327
88
0,90
2,2
1,6
7,0
343
357
90
0,90
2,2
1,6
7,0
366
380
91
0,92
2,2
1,6
7,0
397
411
90
0,91
2,2
1,6
7,0
532
544
90
0,91
2,2
1,6
7,0
732
762
90
0,91
2,2
1,6
7,0
780
810
4K315S2
110
150
2960
380/660
200/115
92
0,91
2,2
1,6
7,1
1150
1180
4K315M2
132
175
2960
380/660
240/139
92
0,91
2,2
1,6
7,1
1170
1200
20
21
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
THREE - PHASE INDUCTION MOTORS
Tốc độ đồng bộ 1500vg/ph. 2p =4
Synchronous speed 1500rpm. 2p =4
Tốc độ
Công suất
Output
Speed
Điện áp
Voltage
Dòng điện
Current
Kiểu
Type
kW
vg/ph
(rpm)
HP
V
A
Hệ số
Bội số mô
Hiệu suất công suất men cực đại
Efficiency Power factor Maximum
torque ratio
ŋ%
Cosφ
Mmax
Mđm
Bội số mô
men khởi
động
Bội số dòng
điện khởi
động
Khối lượng
Weight
Starting
Starting
torque ratio current ratio
Mkđ
Mđm
Kg
Ikđ
Ngang
Iđm
Foot
Flange
mouting mouting
Bích
0,25
0,3
1390
220/380
1,4/0,8
60
0,77
2,3
2,0
4,9
11,5
12
4K71-4
0,37
0,5
1390
220/380
2,2/1,3
62
0.71
2,5
2,0
4,9
12,5
13
4K80-4
0.55
0.75
1390
220/380
2,9/1,7
70,5
0,70
2,3
2,0
4,8
16
17,5
4K80-4
0,75
1,0
1390
220/380
3,7/2,2
72
0,73
2,2
2,0
6,0
16,5
18
4K80-4
1,1
1,5
1400
220/380
4,7/2,7
76,5
0,81
2,2
2,0
6,0
20
21
4K80-4
1,5
2,0
1400
220/380
6,3/3,6
77
0,81
2,2
2,2
5,0
21,5
23
3K90S4
0,75
1,0
1410
220/380
3,5/2,0
73
0,77
2,2
2,0
4,5
16,5
17,5
3K90L4
1,1
1,5
1410
220/380
4,8/2,8
76,5
0,78
2,2
2,0
5,0
19,5
22
3K100S4
2,2
3,0
1420
220/380
8,7/5,0
80
0,83
2,2
2,0
5,5
28
-
3K100S4
3,0
4,0
1420
220/380
11,6/6,7
82
0,83
2,2
2,0
6,0
31
-
3K112S4
1,7
2,2
1425
220/380
7,2/4,2
78
0,79
2,2
2,0
6,0
28,5
31
3K112S4
2,2
3,0
1425
220/380
8,7/5,0
80
0,83
2,2
2,0
6,0
30,2
33
3K112S4
3,0
4,0
1425
220/380
11,6/6,7
82
0,83
2,2
2,0
6,5
35,5
36,5
3K112M4
4,0
5,5
1425
220/380
14,9/8,6
84
0,84
2,2
2,0
6,0
41
42,5
3K132S4
4,5
6,0
1440
220/380
16,3/9,40
85
0,85
2,2
2,0
6,0
55
57,5
3K132S4
5,5
7,5
1440
220/380
19,7/11,4
85
0,86
2,2
2,0
5,5
57
58,5
3K132M4
7,5
10
1440
220/380
26,3/15,2
87
0,86
2,2
2,0
5,5
70
70
3K160S4
11
15
1450
220/380
38,6/22,3
87
0,86
2,2
2,0
5,5
96
110
380/660
22,3/12,9
220/380
50,3/29
380/660
29/17
220/380
61,9/35,8
380/660
35,8/20,6
220/380
71,3/41,2
380/660
41,2/23,8
220/380
97,2/56,1
380/660
56,1/32,4
4K180M4
4K180L4
3K200M4
15
18,5
22
30
20
25
30
40
1450
1460
1470
1470
kW
3K200M4
3K200M4
3K250S4
3K250S4
3K250S4
4K250M4
4K250M4
4K280S4
4K280M4
4K280M4
89
89
90
90
0,88
0,88
0,9
0,89
2,2
2,2
2,2
2,2
2,0
2,0
1,9
1,9
7,0
7,0
7,0
6,5
124
170
174
258
Speed
Điện áp
Voltage
Dòng điện
Current
V
A
Kiểu
Type
4K71-4
3K160M4
Tốc độ
Công suất
Output
33
37
40
45
55
75
90
110
132
140
vg/ph
(rpm)
HP
45
50
55
60
75
100
120
150
175
190
1470
1470
1480
1480
1480
1485
1485
1485
1485
1485
132
180
184
265
220/380
107/62
380/660
62/35,6
220/380
118,5/68,5
380/660
68,5/39,6
220/380
128/74
380/660
74/42,7
220/380
143/82,3
380/660
82,3/47,5
220/380
173/100
380/660
100/57,8
220/380
235/136
380/660
136/78,4
220/380
279/161
380/660
161/93
220/380
347/200
380/660
200/116
220/380
416/240
380/660
240/139
220/380
441/255,6
380/660
255,6/147
Hệ số
Bội số mô
Hiệu suất công suất men cực đại
Efficiency Power factor Maximum
torque ratio
ŋ%
Cosφ
Mmax
Mđm
Bội số mô
men khởi
động
Bội số dòng
điện khởi
động
Khối lượng
Weight
Starting
Starting
torque ratio current ratio
Mkđ
Mđm
Kg
Ikđ
Ngang
Iđm
Foot
Flange
mouting mouting
Bích
90
0,9
2,2
1,9
6,5
265
275
91
0,9
2,2
1,9
6,5
283
285
91
0,9
2,2
1,9
7,0
336
350
92
0,9
2,2
1,9
7,0
375
389
92,5
0,9
2,2
1,9
7,0
397
410
93
0,91
2,2
1,8
6,2
509
580
92,5
0,91
2,2
1,8
6,2
540
615
93,5
0,89
2,2
1,8
6,2
710
771
93,5
0,89
2,2
1,8
6,2
805
865
93,5
0,89
2,2
1,8
6,2
815
875
4K315M4
150
200
1485
380/660
275/159
93
0,89
2,2
1,8
6,2
1157
1187
4K315M4
160
215
1485
380/660
294/170
93
0,89
2,2
1,8
6,2
1190
1220
3K355M4
200
270
1485
380/660
367/212
93
0,89
2,2
1,8
6,2
1494
1524
3K355L4
220
300
1485
380/660
404/233
93
0,89
2,2
1,8
6,2
1580
1610
3K355L4
250
340
1485
380/660
459/265
93
0,89
2,2
1,8
6,2
1700
1730
22
23
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
THREE - PHASE INDUCTION MOTORS
Tốc độ đồng bộ 1000vg/ph. 2p = 6
Synchronous speed 1000rpm. 2p = 6
Tốc độ
Công suất
Output
Speed
Điện áp
Voltage
Dòng điện
Current
Kiểu
Type
kW
vg/ph
(rpm)
HP
V
A
Hệ số
Bội số mô
Hiệu suất công suất men cực đại
Efficiency Power factor Maximum
torque ratio
ŋ%
Cosφ
Mmax
Mđm
Bội số mô
men khởi
động
Bội số dòng
điện khởi
động
Khối lượng
Weight
Starting
Starting
torque ratio current ratio
Mkđ
Mđm
Kg
Ikđ
Ngang
Iđm
Foot
Flange
mouting mouting
Bích
0,18
0,24
920
220/380
1,3/0,7
56
0,66
2,2
2,0
4,0
11,5
12
4K71-6
0,25
0,33
920
220/380
1,6/0,9
59
0,68
2,2
2,0
4,0
12,5
13
4K80-6
0,37
0,5
920
220/380
2,2/1,3
62
0,7
2,2
2,0
4,0
15
15,5
3K90L6
0,55
0,75
920
220/380
3,0/1,7
67,5
0,71
2,2
2,0
4,0
20
21,5
4K90L6
0,75
1,0
920
220/380
3,9/2,3
70
0,72
2,2
2,0
4,0
18,5
24,5
3K112S6
1,1
1,5
920
220/380
5,49/3,2
74
0,71
22
2,0
4,0
30
32
3K112S6
1,5
2,0
940
220/380
7,0/4,0
77
0,73
2,2
2,0
5,5
33
34
3K112M6
2,2
3,0
940
220/380
9,5/5,5
81
0,75
2,2
2,0
5,5
41,5
40
3K132S6
3,0
4,0
945
220/380
12,8/7,4
81
0,76
2,2
2,0
6,0
59
57,5
3K132M6
4,0
5,5
945
220/380
16,6/9,6
82
0,77
2,2
2,0
6,0
68
69
3K160S6
5,5
7,5
960
220/380
20,7/12,0
86
0,81
2,2
1,9
7,0
92
110
380/660
12,0/6,9
220/380
28,6/16,5
380/660
16,5/9,5
220/380
40/23,1
380/660
23,1/13,4
220/380
51,7/29,8
380/660
29,8/17,2
220/380
60,6/34,9
380/660
34,9/20,1
220/380
71,3/41,2
380/660
41,2/23,8
220/380
96,7/55,8
380/660
55,8/32,2
4KA160L6
3K200S6
3K200S6
3K200M6
4KA225M6
7,5
11
15
18,5
22
30
10
15
20
25
30
40
960
960
970
970
980
980
86
90
87,5
89
0,8
0,8
0,87
0,90
2,2
2,2
2,1
2,1
1,9
1,9
1,8
1,8
7,0
6,0
6,0
6,0
112
150
200
212
Speed
Điện áp
Voltage
Dòng điện
Current
V
A
Kiểu
Type
4K71-6
3K160M6
Tốc độ
Công suất
Output
117
155
207
240
90
0,90
2,1
1,7
6,5
242
250
90,5
0,9
2,2
1,7
6,5
290
304
kW
4KA225M6
3K250S6
3K250S6
4K250M6
4K250M6
3K280S6
3K280M6
3K280M6
33
37
40
45
55
75
90
100
vg/ph
(rpm)
HP
45
50
55
60
75
100
120
135
980
980
985
985
985
985
985
985
220/380
107/61,7
380/660
61,7/35,6
220/380
120/69,2
380/660
69,2/40
220/380
126/74,4
380/660
74,4/43
220/380
140/81
380/660
81/47
220/380
170/97,9
380/660
97,9/56,5
220/380
240/139
380/660
139/80,1
220/380
289/167
380/660
167/96,1
220/380
320/185
380/660
185/106,8
Hệ số
Bội số mô
Hiệu suất công suất men cực đại
Efficiency Power factor Maximum
torque ratio
ŋ%
Cosφ
Mmax
Mđm
Bội số mô
men khởi
động
Bội số dòng
điện khởi
động
Khối lượng
Weight
Starting
Starting
torque ratio current ratio
Mkđ
Mđm
Kg
Ikđ
Ngang
Iđm
Foot
Flange
mouting mouting
Bích
91
0,89
2,2
1,6
5,1
315
326
91
0,89
2,2
1,6
6,5
372
400
91,5
0,89
2,2
1,6
5,1
390
417
93,5
0,90
2,2
1,6
5,2
458
513
93,5
0,91
2,2
1,6
5,2
495
550
91
0,9
2,2
1,6
5,3
720
752
92
0,89
2,2
1,6
5,3
732
762
92
0,89
2,2
1,6
5,3
855
888
3K355S6
110
150
990
380/660
204,5/118
94
0,87
2,2
1,6
5,3
1130
1160
3K355S6
120
160
990
380/660
223/128,5
94
0,87
2,2
1,6
5,3
1150
1180
3K355S6
132
175
990
380/660
247/142
94
0,87
2,2
1,6
5,3
1160
1190
3K355M6
160
215
990
380/660
292/168
93,5
0,89
2,2
1,6
5,3
1365
1395
24
25
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
THREE - PHASE INDUCTION MOTORS
Tốc độ đồng bộ 750vg/ph. 2p = 8
Synchronous speed 750rpm. 2p = 8
Tốc độ
Công suất
Output
Speed
Điện áp
Voltage
Dòng điện
Current
Kiểu
Type
kW
vg/ph
(rpm)
HP
V
A
Hệ số
công suất
Bội số mô
men cực đại
Bội số mô
men khởi
động
Bội số dòng
điện khởi
động
Hiệu suất
Efficiency Power factor Maximum
Starting
Starting
torque ratio torque ratio curent ratio
ŋ%
Cosφ
Mmax
Mđm
Mkđ
Mđm
Khối lượng
Công suất
Output
Weight
Kg
Ikđ
Ngang
Iđm
Foot
Flange
mouting mouting
Bích
0,37
0,5
700
220/380
2,6/1,5
62
0,61
2,0
1,9
4,0
20
21,5
3K112S8
1,1
1,5
700
220/380
5,8/3,3
76
0,66
2,2
2,0
4,0
33
34
3K112M8
1,5
2,0
700
220/380
7,8/4,5
76
0,66
2,2
2,0
4,0
41
40
3K132S8
2,2
3,0
710
220/380
11,1/6,4
775
0,67
2,2
2,0
6,0
59
57,5
3K132M8
3,0
4,0
710
220/380
14,8/8,6
78
0,68
2,2
2,0
6,0
71,5
69
3K160S8
4,0
5,5
720
220/380
16,6/9,6
84,5
0,75
2,2
1,9
6,0
97
110
380/660
9,6/5,6
220/380
23,5/13,6
83
0,74
2,2
1,9
6,0
112
115
380/660
13,6/7,9
220/380
30,8/17,8
85,5
0,75
2,2
1,6
6,0
167
180
380/660
17,8/10,3
220/380
49,7/28,7
88
0,90
2,0
1,6
6,0
225
232
380/660
28,7/16,6
220/380
61,6/35,6
380/660
35,6/20,6
220/380
80,5/46,5
380/660
46,5/26,8
220/380
108/62,4
380/660
62,4/36
220/380
135/78
380/660
78/45
220/380
146/84,3
380/660
84,3/48,7
220/380
160,7/92,8
380/660
92,8/53,6
220/380
172/99,6
380/660
99,6/57,5
4KA160L8
3K200S8
3K200M8
4KA225M8
3K250S8
4K250M8
4K250M8
3K280S8
3K280S8
5,5
7,5
15
18,5
22
30
37
40
45
55
7,5
10
20
25
30
40
50
55
60
75
720
720
730
735
735
735
735
735
735
735
93
92
91
0,90
0,78
0,8
2,0
2,0
2,0
1,6
1,6
1,6
6,0
6,0
6,0
270
290
390
Speed
Điện áp
Voltage
Dòng điện
Current
V
A
Kiểu
Type
3K90S8
3K160M8
Tốc độ
277
304
417
91
0,79
2,0
1,6
6,0
478
533
91
0,79
2,0
1,6
6,0
495
550
93
0,79
2,0
1,6
5,3
635
648
93
0,9
2,0
1,6
5,3
710
723
kW
3K280M8
3K355S8
75
90
vg/ph
(rpm)
HP
100
120
735
735
220/380
235/136
380/660
136/78,5
220/380
296,2/171
380/660
171/98,6
Hệ số
công suất
Bội số mô
men cực đại
Bội số mô
men khởi
động
Bội số dòng
điện khởi
động
Hiệu suất
Efficiency Power factor Maximum
Starting
Starting
torque ratio torque ratio curent ratio
ŋ%
Cosφ
Mmax
Mđm
Mkđ
Mđm
Khối lượng
Weight
Kg
Ikđ
Ngang
Iđm
Foot
Flange
mouting mouting
Bích
93
0,9
2,2
1,6
5,3
900
933
92
0,87
2,2
1,6
5,3
1130
1160
3K355S8
100
135
735
380/660
190/109,6
92
0,87
2,0
1,5
6,5
1150
1180
3K355S8
110
150
735
380/660
209/120,5
92
0,87
2,0
1,5
6,5
1170
1200
3K355L8
150
200
735
380/660
284/164,4
92
0,87
2,0
1,5
6,5
1580
1610
Tốc độ đồng bộ 600vg/ph. 2p =10
Synchronous speed 600rpm. 2p = 10
3K280S10
30
40
590
380/660
62/35,8
92
0,8
2,0
1,3
6,0
710
723
3K280M10
40
55
590
380/660
82,7/47,7
92
0,8
2,0
1,3
6,0
900
933
4K315S10
45
60
590
380/660
93/54
92
0,8
2,0
1,3
6,0
920
950
4K315M10
55
75
590
380/660
114/66
92
0,8
2,0
1,3
6,0
1120
1150
3K355S10
75
100
590
380/660
148/87
92,5
0,83
2,0
1,3
6,0
1140
1180
3K355S10
90
120
590
380/660
177/102
93
0,83
2,0
1,3
6,0
1160
1190
3K355S10
100
135
590
380/660
197/114
93
0,83
2,0
1,3
6,0
1170
1200
3K355M10
110
150
590
380/660
216,5/125
93
0,83
2,0
1,3
6,0
1200
1230
Tốc độ đồng bộ 500vg/ph. 2p = 12
Synchronous speed 500rpm. 2p = 12
4K315S12
37
50
490
380/660
80,2/46,3
91
0,77
2,0
1,1
5,5
871
891
4K315M12
45
60
490
380/660
97,5/56,3
91
0,77
2,0
1,1
5,5
1120
1150
3K355S12
75
100
490
380/660
163/94
91
0,77
2,0
1,1
5,5
1160
1190
3K355M12
90
120
490
380/660
195/112,5
91
0,77
2,0
1,1
5,5
1200
1230
26
27
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
THREE - PHASE INDUCTION MOTORS
Kích thước lắp đặt / Outline dimension
Kích thước lắp đặt động cơ chân đế / Foot mounting outline dimension
Đơn vị/ Unit: mm
Công suất
Output (kW)
AC
L
Dãy
AD
Type
F
2 cực 4 cực 6 cực 8 cực 10 cực
2 poles 4 poles 6poles 8 poles 10 poles
3K132M 7,5
H
m
A
GA
HD
A
3K160S
E
Động cơ chân đế
Foot mounting
n
B
C
D
h
Q= ä Ð=
11
3
5,5
3K160S
AB
A-A
4
4
3K160M 15
3K160M
Đơn vị/ Unit: mm
Công suất
Output (kW)
Động cơ chân đế
Foot mounting
Dãy
Type
12
2 cực 4 cực 6 cực 8 cực 10 cực
cực
2 poles 4 poles 6poles 8 poles 10 poles
2K63
0,12;
0,25
0,37;
0,55
4K80
4K80
1,1
4K80
3K90S
3K90L
4K90L
AD
B
B1
C
D
E
F
GA
H
HD
K
m
n
L
135
130
117
80
110
40
11
23
4
12,5
63
180
7
8
30
230
22
50
6
24,5
80
167
10
12
30
325
4K250M
140
170
174
134
100
144
56
18
40
6
20.5
90
179
10
12
32
290
4K250M
0,55
140
170
174
134
125
167
56
18
40
6
20.5
90
179
10
12
32
313
3K280S
0,75
140
175
188
135
125
165
56
22
50
6
24,5
90
180
11
13
40
341
190
219
160
112
152
63
28
60
8
31
100
255
12
12
45
369
190
230
219
160
114
155
70
28
60
8
31
112
267
12
15
50
349
190
230
219
160
114
155
70
28
60
8
31
112
267
12
15
50
369
190
230
219
160
140
189
70
28
60
8
31
112
267
12
15
50
3K112S 1,7 1,7; 2,2 1,1
3
1,5
1,1
3K112M 4; 4,5
3K112M
3
4
3K132S 5,5 4,5; 5,5
22
4KA225
50
160
3K112S 2,2
3K200S
140
3
370
15
18
65
534
254
300
304
240
178
238 108 38
80
10
41
160
370
15
18
65
518
254
300
304
240
210
268 108 38
80
10
41
160
370
15
18
65
589
254
300
304
240
210
268 108 42 110 12
45
160
370
15
18
65
619
720
100
3K100S
160
73
134
349
41
25
177
45
10
15
155
12
80
430
125
12
238 108 38
180
4K250M 75
255
178
51,5
306
100
240
353 121 48 110 14
30
31
304
279
12
8
300
270
10
60
254
368
167
28
564
355
22
80
63
65
279
4K180L
24,5
160
18
682
6
112
15
73
50
160
370
25
22
219
160
15
50
190
41
430
140
160
10
180
100
2,2
80
51,5
134
3K100S
238 108 38
315 121 48 110 14
177
34 345,5
178
241
155
12
240
270
125
10
304
368
3K250S
177
300
355
18,5
306
90
254
279
4K180M
30
27
493
676
12
8
50
65
10
50
16
18
167
24
12
15
80
56
307
365
21,5
185
132
160
6
125
35
45
50
134
10
305 108 42 110 12
19
174
80
254
50
174
32
264
140
140
89
335
100
2,2
228
310
134
4K90L
178
254
177
34 318,5
182
7,5
155
12
257
11
125
10
256
4KA160L 18,5
0,37
177
216
564
10 35.5 250
90
L
65
10
27
n
18
150
8
m
15
71
50
K
370
16
24
HD
160
5
56
H
41
30
172
GA
10
14
125
F
268 108 38
45
134
E
210
116
174
D
240
90
174
C
304
130
140
B1
300
162
1,5
B
254
140
4K90L
AD
5,5
112
0,37
AC
7,5
0,18;
0,25
0,75
1,1
AC
AB
3K160M
40;
3K250S 37;
45; 55
1,5
0,75
1,1;
1,5
AB
15
30; 33;
3K200M 30; 33 37
100
0,25;
0,37
0,55;
0,75
4K71
A
12 poles
A
12 poles
11
3K160S
A
B1
7,5
12
cực
15;
18,5
15
318
395
424
302
228
286 133 55 110 16
59
200
462
19
35
75
716
22
18,5
318
395
424
302
267
325 133 55 110 16
59
200
462
19
35
75
756
30; 33 22
356
430
487
365
311
411 149 60 140 18
64
225
532
19
30
85
880
406
496
472
365
311
381 168 55 110 16
59
250
557 24 35 95 848
406
496
472
365
311
381 168 60 140 18
64
250
557 24 35 95 878
406
500
566
375
349
450 168 75 140 20 79.5 250
605 24 35 95 910
406
500
566
375
349
450 168 75 140 20 79.5 250
605 24 35 95 960
406
500
566
375
349
450 168 75 140 20 79.5 250
605 24 35 95 1000
30
457
567
640
435
368
448 190 80 170 22
85
280
709 24 50 110 1127
40
457
567
640
435
419
499 190 80 170 22
85
280
709 24 50 110 1177
40; 45;
55 37; 40 30
40;
45; 55
37
75; 90
45;
55
90;100 75
75
3K280M 90;100
80
4K280S
110
457
567
640
435
368
448 190 80 170 22
85
280
709 24 50 110 1127
4K280M
132;
140
457
567
640
435
419
499 190 80 170 22
85
280
709 24 50 110 1177
4K315S
110
4K315M 132
150;
160
45
37
508
650
650
440
406
525 216 80 170 22
85
315
740 27 50 120 1150
55
45
508
650
650
440
457
580 216 80 170 22
85
315
740 27 50 120 1200
610
750
730
514
500
644 254 95 170 25 100
355
824 28 50 150 1200
3K355S
110 90 75; 90
410
3K355S
120; 100;
100
132 110
75
610
750
730
514
500
714 254 95 170 25 100
355
824 28 50 150 1270
160 150 110
90
610
750
730
514
560
774 254 95 170 25 100
355
824 28 50 150 1330
610
750
730
514
630
800 254 95 170 25 100
355
824 28 50 150 1470
2,2
1,5
190
230
219
160
140
189
70
28
60
8
31
112
267
12
15
50
393
3K355M
200
3
2,2
216
256
257
182
140
190
89
32
80
10
35
132
307
12
16
50
453
3K355L4
220;250
28
29
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
THREE - PHASE INDUCTION MOTORS
Kích thước lắp đặt động cơ mặt bích / Flange mounting outline dimension
Đơn vị/ Unit: mm
Dãy
Type
Công suất / Output
(kW)
2 cực
4 cực
6 cực
8 cực 10 cực 12 cực
2 poles
4 poles
6poles
8 poles 10 poles 12 poles
2K63
0,12;
0,25
4K71
0.37;
0,55
4K80
0,25;
0,37
0,55;
0,75
Động cơ mặt bích
Flange mounting
AC
AD
L
M
N
P
S
n
T
D
E
F
GA
HE
O
130
117
230
115
95
140
10
4
3
11
23
4
12,5
130
8
160
130
246
165
130
200
10
4
4
14
30
6
16
165
8
3K160M
0,37
175
134
306
165
130
200
10
4
4
19
50
6
21,5
177
8
4KA160L
175
134
306
165
130
200
10
4
4
22
50
6
24,5
177
8
4K80
1,5
175
134
325
165
130
200
10
4
4
22
50
6
24,5
177
8
178
134
290
165
130
200
10
4
4
18
40
6
20.5
178
12
0,55
178
134
313
165
130
200
10
4
4
18
40
6
20.5
178
0,75
178
134
313
165
130
200
10
4
4
22
50
6
24,5
0,75
3K90L
1,1; 1,5
1,1
4K90L
3K160M
0,37
2 cực
4 cực
6 cực
8 cực 10 cực 12 cực
2 poles
4 poles
6poles
8 poles 10 poles 12 poles
15
18,5
AD
L
M
N
P
S
n
T
D
E
F
GA
HE
O
306
234
595
310
250
350
18
4
6
38
80
10
41
363
16
306
234
625
310
250
350
18
4
6
42
110
12
45
363
16
7,5
5,5
306
234
546
310
250
350
18
4
6
38
80
10
41
363
16
11
7,5
326
264
676
300
250
350
19
4
5
42
110
12
45
386
16
370
270
682
350
300
400
19
4
5
48
110
14
51,5
495
16
4K180L
22
370
270
720
350
300
400
19
4
5
48
110
14
51,5
495
16
3K200S
22
12
3K200M
30; 33
178
12
4KA225M
178
134 318,5 165
130
200
10
4
4
24
50
8
27
178
12
4K90L
2,2
178
134 345,5 165
130
200
10
4
4
24
50
8
27
178
12
3K112S
1,7
1,7; 2,2
1,1
218
157
358
215
180
250
15
4
4
28
60
8
31
216
12
3K112S
2,2
3
1,5
1,1
218
157
378
215
180
250
15
4
4
28
60
8
31
216
12
3K112M
3
4
2,2
1,5
218
157
402
215
180
250
15
4
4
28
60
8
31
216
12
3K280S
3K112M
4; 4,5
218
157
412
215
180
250
15
4
4
28
60
8
31
216
12
3K280M
3K132S
5,5
4,5 ; 5,5
3
2,2
256
175
453
265
230
300
15
4
4
32
80
10
35
350
12
3K132M
7,5
7,5
4
3
256
175
493
265
230
300
15
4
4
32
80
10
35
350
3K160S
11
306
234
570
310
250
350
18
4
6
38
80
10
41
11
5,5
306
234
546
310
250
350
18
4
6
38
80
10
41
306
234
523
310
250
350
18
4
6
38
80
10
41
4
15
AC
18,5
1,5
3K160S
Động cơ mặt bích
Flange mounting
4K180M
4K90L
3K160S
Công suất / Output
(kW)
3K160M
1,1
0,75
Dãy
Type
0,18;
0,25
4K80
3K90S
Đơn vị/ Unit: mm
3K250S
37; 40;
45; 55
3K250S
4K250M
75
30; 33;
37
15; 18,5
15
420
302
716
400
350
450
18
8
6
55
110
16
59
523
20
22
18,5
420
302
756
400
350
450
18
8
6
55
110
16
59
523
20
30; 33
22
483
347
888
400
350
450
19
8
5
60
140
18
64
602
22
483
347
848
500
450
550
19
8
5
55
110
16
59
602
22
483
347
888
500
450
550
19
8
5
60
140
18
64
602
22
554
377 1050 500
450
550
19
8
5
75
140
20
79,5
621
22
40; 45;
55
37; 40
75; 90
45; 55 37; 40
90; 100
30
75
45; 55
30
610
425 1112 600
550
660
24
4
6
80
170
22
85
713
25
90; 100
75
40
610
425 1162 600
550
660
24
4
6
80
170
22
85
713
25
4K280S
110
610
425 1150 600
550
660
24
4
6
80
170
22
85
713
25
12
4K280M
132; 140
610
425 1200 600
550
660
24
4
6
80
170
22
85
713
25
363
16
4K315S
110
45
37
650
450 1200 740
680
800
24
8
6
80
170
22
85
750
25
363
16
363
16
4K315M
132 150; 160
55
45
650
450 1250 740
680
800
24
8
6
80
170
22
85
750
25
720
523 1200 740
680
800
24
8
6
95
170
25
100
940
25
3K355S
110
90
75; 90
3K355S
120; 132
100;
110
100
75
720
523 1270 740
680
800
24
8
6
95
170
25
100
940
25
160
150
110
90
720
523 1330 740
680
800
24
8
6
95
170
25
100
940
25
720
523 1470 740
680
800
24
8
6
95
170
25
100
940
25
3K355M
200
3K355L4
220; 250
56
57
CÁC KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI TÁC
CLIENTS AND PARTNERS
KHÁCH HÀNG TIÊU BIỂU
ĐỐI TÁC TIÊU BIỂU
CLIENTS
PCC
PARTNERS
EVNHANOI
FOODS
HANOI ELECTROMECHANICAL MANUFACTURING JSC