Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.99 KB, 2 trang )
Đáp án và Giải bài 19,20,21, 22,23 trang 36 SGK toán 7 tập 2: Luyện tập đơn thức đồng dạng –
Chương 4 Đại số.
Bài trước: Giải bài 15,16,17,18 trang 34,35 SGK Toán 7 tập 2: Đơn thức đồng dạng
Bài 19 trang 36 Toán 7 tập 2 – Chương 4 Đại số
Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 19:
Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức ta có:
16x2y5 – 2x3y2 = 16 (1/2)2 (-1)5 – 2 (1/2)3 (-1)2
= 16. 1/4 .(-1) – 2 . 1/8 . 1 = -4 – 1/4 = – 17/4
Vậy giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1 là – 17/4.
Bài 20 trang 36 SGK Toán 7 tập 2 – Chương 4 Đại số
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 20:
Có vô số các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. Chẳng hạn:
Ba đơn thức đồng dạng với -2x2y là:
5x2y; 2/3 x2y; – 1/3 x2y
Tổng cả bốn đơn thức:
-2x2y + 5x2y + 2/3 x2y + (- 1/3 x2y) = (-2 + 5 + 2/3 – 1/3) x2y = 10/3 x2y.
Bài 21 trang 36 SGK Toán 7 tập 2 – Chương 4 Đại số
Tính tổng của các đơn thức:
3/4 xyz2; 1/2 xyz2; -1/4xyz2;
Đáp án và hướng dẫn giải bài 21:
Tổng của các đơn thức: 3/4 xyz2; 1/2 xyz2; -1/4xyz2; là:
3/4 xyz2 +1/2 xyz2 + (-1/4xyz2 )= ( 3/4 + 1/2 -1/4) xyz2 = xyz2.
Bài 22 trang 36 SGK Toán 7 tập 2 – Chương 4 Đại số
Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
a) 12/15 x4y2 và 5/9 xy;
b) -1/7 x2y và – 2/5 xy4.
Đáp án và Hướng dẫn giải bài 22: