Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ TRONG KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.26 KB, 23 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI TẬP LỚN: MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
ĐỀ TÀI: HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ TRONG KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
Tên thành viên: Phùng Quang Đại
Nguyễn Đức Giang
Nguyễn Văn Thoan
Lớp CĐCNTT3-K16

NHÓM 6

Giáo viên hưỡng dẫn:
Hà Nội ngày 27 thang 11 năm 2015
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1 Xây dựng biểu đồ ca sử dụng
2.1.1 Xác định các tác nhân của hệ thống
2.1.2 Xác định các ca sử dụng của hệ thống
2.1.3 Đặc tả ca sử dụng
2.2 Xây dựng biểu đồ lớp lĩnh vực
2.2.1 Xác định các lớp dựa vào các khái niệm lĩnh vực ứng dụng
2.2.2 Gán trách nhiệm cho các lớp vừa tìm được
2.2.3 Sơ đồ lớp lĩnh vực của bài toán
2.3 Xác định các lớp tham gia vào ca sử dụng
2.3.1 Ca sử dụng
2.3.2 Gán trách nhiệm cho các lớp vừa tìm được
2.3.3 Ca sử dụng


2.4 Xây dựng biểu đồ hoạt động cho các luồng ca sử dụng
2.5 Xây dựng biểu đồ trạng thái



CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1 Xây dựng biểu đồ ca sử dụng
2.1.1 Xác định các tác nhân của hệ thống
Tác nhân
Trưởng khoa

Mô tả
Người làm việc trực tiếp với các cán bộ
giáo viên và làm hợp dồng
Giao nhiệm vụ cho các giáo viên giảng dạy
Báo cáo thống kê tình trạng nhân sự
Làm việc với hệ thống, đưa ra thông tin về
hệ thống
Kiểm tra thông tin nhân sự
Thực hiện giảng dạy cho học sinh

Cán bộ các phòng ban
Kế toán
Người quản trị hệ thống
Cán bộ phòng nhân sự
Cán bộ, giáo viên giảng dạy

2.1.2 Xác định các ca sử dụng của hệ thống

Ca sử dụng
Quản lý hợp đồng

Tác nhân
Trưởng khoa


Thực hiện
Làm hợp đồng, ký kết hợp
đồng
Quản lý nhân sự
Cán bộ phòng quản lý nhân Xem, thêm hoặc xóa thông
sự
tin nhân sự
Xem thông tin nhân sự
Kế toán
Thống kê lại tình trạng nhân
sự
Thống kê
Kế toán
Thống kê, báo cáo về thông
tin nhân sự: lương, phụ cấp,
chức vụ, tăng lương, chấm
công, nghỉ hưu, khen
thưởng, kỷ luật
Quản lý thông tin về hệ Người quản trị hệ thống
Lắm bắt các thông tin về hệ
thống
thống
Phân quyền quản lý hệ Người quản trị hệ thống
Đưa ra quyền quản lý hệ
thống
thống cho các nhân sự


Bảo trì hệ thống


Người quản teij hệ thống

Thông tin về hợp dồng

Giáo viên giảng dạy

Đưa ra các giải pháp cho hệ
thống khi gặp sự cố, sửa
chữa lại hệ thống, nâng cấp
hệ thống
Ký kết hợp đồng

Trên đây là các ca sử dụng được kích hoạt trực tiếp bởi tác nhân. Ngoài ra ta có
thể xác định thêm được các ca sử dụng được mở rộng( extend), hoặc bao gồm
( include) các ca sử dụng khác.
Ca sử dụng
Đăng nhập

Giải quyết đăng nhập lỗi
Thống kê tình trạng nhân sự
Thống kê số lượng nhân sự
Thống kê hợp đồng
Thêm nhân sự
Xóa nhân sự
Cập nhật nhân sự
Xem thông tin nhân sự

Ca sử dụng nguồn
Quản lý thông tin giáo viên giảng dạy

Quản lý thông tin cán bộ phòng ban
Quản lý thông tin hợp đồng
Quản lý thông tin nhân sự
Báo cáo, thống kê
Đăng nhập
Thống kê
Quản lý nhân sự

2.1.3 Đặc tả các ca sử dụng
 Quản lý nhân sự
 Mô tả tóm tắt:
• Tên : quản lý nhân sự
• Tác nhân: phòng quản lý nhân sự
• Mục đích: quản lý thông tin cá nhân của các nhân sự, tình trạng hoạt động
của các phòng ban, tình hình tăng lương, giảm lương và các chế độ khac
của nhân viên
 Mô tả kịch bản:
• Tiền điều kiện: Cán bộ phòng nhân sự đăng nhập vào hệ thống
• Luồng sự kiện chính:
o Ca sử dụng bắt đầu khi tác nhân muốn đăng nhập vào hệ thống
o Đưa ra thông tin cá nhân của nhân sự
o Thêm , sửa, xóa thông tin của nhân sự
o Hệ thống sự lý các thao tác người quản lý nhập vào hệ thống






























• Hậu điều kiện: bảng hồ sơ các nhân sự được cập nhật và lưu trong hệ thống.
Đăng nhập hệ thống
 Mô tả tóm tắt
• Tên: “Đăng nhập hệ thống”
• Tác nhân: trưởng khoa, người quản trị, các cán bộ trong khoa
• Mục đích: mô tả cách tác nhân thực hiện đăng nhaapj vào hệ thống
Mô tả kịch bản:
• Tiền điều kiện: không có

• Luồng sự kiện chính:
o Ca sử dụng này bắt đầu khi tác nhân muốn đăng nhập vào hệ thống.
o Hệ thống yêu cầu tác nhân nhập tài khoản và mật khẩu đăng nhập.
o Tác nhân nhập tên dăng nhập và mật khẩu của mình
o Hệ thống xác nhận tài khoản và mật khẩu có hợp lệ hay không
o Hậu điều kiện:
o Xem thông tin về cán bộ trong khoa, chức vụ, năm công tác…
Xem thông tin về nhân sự
Mô tả tóm tắt:
Tên: “xem thông tin nhân sự”
Tác nhân: kế toán
Mục đích: mô tả cách tác nhân xem thông tin về nhân sự
Mô tả kịch bản:
Tiền điều kiện: đăng nhập vào hệ thống
Luồng sự kiện chính: khi tác nhân lựa chọn xem thông tin nhân sự, hệ thống hiện
thị thông tin cán bộ gồm: tên nhân sự, chức vụ, quê quán, giới tính, ngày sinh, phụ
cấp chức vụ, lương, thưởng, phạt…
Quản lý hợp đồng
Mô tả tóm tắt:
Tên: “Quản lý hợp đồng”
Tác nhân: Trưởng phòng
Mục đích: mô tả cách tác nhân quản lý hợp đồng bằng hệ thống và kí kết với nhân
sự
Mô tả kịch bản:
Tiền điều kiện: đăng nhập hệ thống
Luồng sự kiện chính: khi tác nhân quản lý hợp đồng thì hệ thống sẽ lưu lại thông
tin về tất cả những gì có trong hợp đồng giữa hai bên và báo cáo cập nhật thành
công.
Hậu điều kiện: hệ thống cập đầy đủ thông tin hợp đồng và lưu vào hệ thống
Báo cáo thống kê

Mô tả tóm tắt:
Tên: “mô tả tóm tắt”


• Tác nhân: kế toán
• Mục đích: Mô tả cách tác nhân báo cáo thống kê về lương, phụ cấp chức vụ,
thông tin về các cán bộ giáo viên, khen thưởng, phạt …
 Mô tả kịch bản:
• Tiền điều kiện: đăng nhập vào hệ thống
• Luồng sự kiện chính:
o Nhân viên kế toán nhập thông tin của một cán bộ giáo viên vào chức năng tìm
kiếm của hệ thống.
o Hệ thông xử lý thông tin đưa vào.
o Hệ thống đưa ra thông tin chi tiết về tên tuổi, mã giáo viên, tiền lương, chức
vụ, phân công giảng dạy, phụ cấp chức vụ…
• Hậu điều kiện: kế toán nhận thông tin từ hệ thống và đóng hệ thống.
 Quản lý thông tin hệ thống
 Mô tả tóm tắt
• Tên: “quản lý thông tin hệ thống”
• Tác nhân: người quản trị hệ thống
• Mục đích: giúp hệ thống ổn định hơn, lắm bắt được thông tin và yêu cầu
sửa chữa khi gặp sự cố
 Mô tả kịch bản
• Tiền điều kiện: đăng nhập hệ thống
• Luồng sự kiện chính:
o Cửa sổ hê thống quản trị xuất hiện
o Nhân viên quản trị hệ thống thực hiện thao tác với hệ thống
o Hệ thống đưa thông báo cập nhật thành công
• Luồng sự kiện rẽ nhánh:hệ thống báo lỗi thực hiện thao tác
• Hậu điều kiện:Nhân viên quản trị hệ thống thực hiện xong các thao tác và

thoát khỏi hệ thống.
 Phân quyền quản lý hệ thống
 Mô tả tóm tắt
• Tên: “phân quyền quản lý hệ thống”
• Tác nhân: người quản trị hệ thống
• Mục đích: quản lý từng phần của hệ thống một cách chặt chẽ
 Mô tả kịch bản:
• Tiền điều kiện: đăng nhập hệ thống
• Luồng sự kiện chính:
o Người quản trị mở chức năng phân quyền cho từng phần của hệ thống
o Hệ thống thông báo đã hoàn thành.
• Hậu điều kiện: nhân viên quản trị hệ thống thực hiện các thao tác và thoát
khỏi hệ thống
 Bảo trì hệ thống









o
o

Mô tả tóm tắt
Tên: “bảo trì hệ thống”
Tác nhân: người quản trị hệ thống
Mục đích: giúp hệ thống tăng tính bảo mật, sửa chữa lại hệ thống, đưa ra

giải pháp cho hệ thống để hệ hệ thống hoàn thiện hơn.
Mô tả kịch bản:
Tiền điều kiện: đăng nhập hệ thống
Luồng sự kiện chính:
Hệ thống mở chức năng vận hành, bảo trì hệ thống
Hệ thống thông báo công việc đã hoàn thành.

can bo phong ban

quan ly nhan su
quan ly hop dong

truong khoa
<<include>>

xem thon tin hop dong

<<include>>
<<include>>
<<include>>

<<include>>
thong ke

phân quyên quan lý hê thông

<<include>>

dang nhap


<<include>>
<<extend>>

xem thông tin nhân su

<<include>>

giao vien giang day

<<include>>
ke toan
quan ly he thong

xu ly dang nhap loi

quan ly phòng ban
bao tri he thong

phong quan ly nhan su

nguoi quan tri he thong

• Hậu điều kiện: người quản trị hệ thống thực hiện cac thao tác và thoát khỏi
hệ thống


Biểu đồ UC chính cho Hệ thống quản lý nhân sự trong khoa công nghệ thông tin
Biểu

đồ


UC

luong
<<extend>>

cho

phòng

quản

chuc vu



nhân

them nhan su

<<extend>>

<<extend>>
phu cap

thong tin nhân su
<<extend>>

extend>>


phong quan ly
nhan su

cap nhat nhan su

<<extend>>
tang luong
thong tin khác
dia chi
xoa nhan su

Biểu đồ UC cho kế toán

sự


luong
<<extend>>

chuc vu

them nhan su

<<extend>>

<<extend>>
phu cap

thong tin nhân su
<<extend>>


extend>>

phong quan ly
nhan su

cap nhat nhan su

<<extend>>
tang luong
thong tin khác
dia chi
xoa nhan su

2.2 sơ đồ lớp lĩnh vực
2.2.1 Xác định các lớp dựa vào các khái niệm lĩnh vực ứng dụng
Lớp nhân sự: lớp lưu thông tin về nhân trong hệ thống
Tên
Mã NS

Mô tả
Mỗi nhân sự có một mã chính, để phân biệt
câc nhân sự với nhau
Tên NS
Tên nhân sự
CV
Chức vụ nhân sự
PC
Phụ cấp nhân sự
ĐC

Đỉa chỉ nhân sự
SĐT
Số điện thoại
NS
Ngày tháng năm sinh
Lớp hợp đồng: Lớp Hợp đồng: lớp lưu thông tin về hợp đồng được lập giữa các cán bộ
giáo viên với nhà trường
Tên
Tên HĐ
MHĐ
Ngày lập HĐ
Người lập

Mô tả
Tên hợp đồng
Mã hợp đồng
Ngày lập hợp đồng
Trưởng khoa


Cán bộ giáo viên

Các cán bộ giáo viên trong khoa

Lớp Chi tiết hợp đồng: liệt kê chi tiết thông tin trong hợp đồng
Tên
Mô tả
Mã HĐ
Mã hợp đồng
CV

Chức vụ trong hợp đồng
TL
Tính lương trong hợp đồng
PC
Phụ cấp
Lớp phòng ban: thông tin về phòng ban trong khoa
Tên
MP
TP
ĐC
SĐT

Mô tả
Mã các phòng ban
Trưởng phòng quản lý các phòng
Đỉa chỉ của các phòng ban
Số điện thoai

Lớp lương: thông tin về lương và tính lương của từng nhân sự trong khoa
Tên
MP
TNS
MNS
T,Q
HS
T
Biểu đồ lớp lĩnh vực

Mô tả
Mã phòng ban của nhân sự

Tên nhân sự
Mã nhân sự
Tháng, quý của từng nhân sự
Hệ số lương
Tổng


nguoi quan tri he thong
ke toan
1
1.n luong
1.n
nhân su

1,n

chuc vu

cac các bo phong ban

0.n

giao vien giang day
1

hop dong 1

chi tiet hop dong
1.n


2.3 Xác định các lớp tham gia vào ca sử dụng
2.3.1 Ca sử dụng: xem thông tin về nhân sự
Các lớp biên gồm: Thêm hợp đồng ta xác định được các lớp:
 Lớp biên:W_QlyTTHĐ, W_ThemHĐ
- W_QlyTTHĐ:
o Thuộc tính:
 tên đăng nhập, mật khẩu (của nhân viên)
o Thao tác:
 kiểm tra đăng nhập


 thêm hợp đồng
 hiển thị hợp đồng
 xóa hợp đồng
 cập nhật hợp đồng
 thoát
- W_ThemHĐ
o Thuộc tính:
 Loaị HD
 số lượng
o Thao tác
 Đăng nhập
 Thêm hợp đồng
 Lưu hợp đồng
 Kí kết hợp đồng
 thoát
 Lớp thực thể: cán bộ giáo viên, cán bộ phòng ban, hợp đồng, chi tiết
hợp đồng.
 Cán bộ giáo viên
o Thuộc tính:

 mã cán bộ giáo viên
 tên cán bộ giáo viên
 địa chỉ
 sđt
 Hợp đồng
o Thuộc tính:
 mã HĐ
 ngày lập
 nhân sự
 người lập
 tên hợp đồng
 Chi tiết hợp đồng
o Thuộc tính:
 mã hợp đồng
 tên hợp dồng
 số lượng
 cán bộ phòng ban
o Thuộc tính
 mã phòng ban


 mã cán bộ giáo viên phòng ban
 tên cán bộ phòng ban
 đỉa chỉ
 số điện thoại
 lớp điều khiển: quản lý hợp đồng
o thuộc tính
 thông tin hợp dồng
 nhân sự
 thêm hợp đồng


biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng:” thêm hợp đồng”


1
CB giao vien

(from BD ThemHopDong)

tenDangNhap
matkhau
name

NS trong khoa

kiemtradangnhap()
themHD()
xoahopdong()
hiênthihopdong()
thoat()
1

tencanbogiaovien
diachi
sodienthoai
1


1


1
thongtinHD()
thongtinNS()
themHD()

W_ThemHD
soluong
loaihopdong
dang nhap()
them hopdong()
kihopdong()
luuhopdong()
thoát()

Biểu đồ lớp lĩnh vực “thêm hợp đồng”

maphongban
macanbogiaovien
tencanbogiaovien
diachi
sodienthoai

0.n

QlyTTHD

1

CB phong ban


1

Hop Dong
maHD
ngaylap
nguoilap
nhansu
tenHD

1.n
chitietHD
maHD
tenHD
soluong
chucvu
phucap
tinhluong


nhan su

W_QlyTTHD

W_themHD

QlyTTHD

hopdong

chitietHD


CB phongban

CBgiaovien

1: nhapten,matkhau
2: ktra DN

3: yeu cau chon viec
4: chon them HD
5: hien thi
6: thông tin HD
7: thông tin HD
8: thongtin NS
9: hien thi TTNS
10: tenNS
11: Chucvu
12: phucap
13: héoluonf
14: TTcan bo phong ban
15: TTcanbo giaovien
16: hienthi
17: ttcanbo giaovien

18: Chon NS
19: so luong NS
20: thêm hop dong
21: them ban ghi moi



2.3.2 ca sử dụng quản lý nhân sự

Các lớp biên gồm: Thêm hợp đồng ta xác định được các lớp:
 Lớp biên: W_cập nhât, W_CB phòng Qly NS
W_cập nhật;
o Thuộc tính:
 Mã nhân sự
 Mã phòng ban
 Hệ số lương
o Thao tác:
 Cập nhật thông tin nhân sự
 Cập nhật thông tin phòng ban
 Cập nhật lương
- W_phòng Qly NS
o Thuộc tính:
 Mật khẩu
 Tên dăng nhập
 Mã phòng ban
 Mã nhân sự
o Thao tác
 Kiểm tra mật khẩu
 Lớp thực thể: lương, nhân sự, phòng ban
- Lương:
o Thuộc tính:
 Mã nhân sự
 Hệ số
 Tháng
 Tổng lương
o Thao tác:
 Thêm

 Sửa, xóa
 Cập nhật
- Nhân sự
o Thuộc tính:
 Tên
 Chức vụ
 Mã phòng ban
 Hệ số lương
 Phụ cấp


o Thao tác
 Lấy thông tin
 Thêm thông tin
 Sửa, xóa thông tin
 Gán thông tin
-

Phòng ban:
o Thuộc tính:
 Mã phòng
 Trưởng phòng ban
 Số điện thoại
 Số nhân viên
o Thao tác:
 Lấy thông tin
 Lấy nhân viên
 Gán thông tin
 Thêm sửa xóa
 Lớp điều khiển:quản lý nhân viên:

o Thao tác:
 Cập nhật thông tin phòng ban
 Cập nhật thông tin nhân viên
 Tăng lương
 Chuyển công tác thống kê
Biểu đồ lớp thâm gia ca sử dụng quản lí thông tin nhân sự


W_capnhat

luong

ma nhân su
ma phong
he so luong
cap nhatTT phòng ban()...
cap nhat TT nhân su()
cap nhat luong()
1
1

Qly TTNS
cap nhat TT phong ban()...
cap nhat TT nhan su()
tang luong()
chuyen cong tac()
thong ke()

phong QlyNs
mat khau

ten dang nhap
ma nhan vien
ma phong

ma nhan su
he so
thang
tong luong
them()
sua,xoa()
cap nhat()

nhan su
ten
chuc vu
ma phong ban
he so
phu cap
5

1

phong ban

CB phongQlyNS

kiem tra mat khau()
...

Biểu đồ trình tự :”Quản lý thông tin nhân sự”


ma phong ban
truong phòng ban
so dien thoai
so nhan su trong phong ban...
lay thông tin()
lay nhan su()
thêm()
sua xoa()


CB phong Qly
TTNS

W_CB phong
Qly TTNS

W_cap nhat

quan ly nha su

nha su

luong

1: dang nhap
2: kiem tra mat khau
3: yeu cau chon cong viec
4: hien thi


5: yeu cau chon phon ban
6: chon phong
7: lay phong
8: lay phong
9: ke qua
10: ket qua
11:
12: chon nhan su
13: lay nhan su
14: lay nhan su
15: láy nha su
16: ket qua
17: ket qua
18: ke qua

19: hien thi

20: cap nhat thong tin nhan su
21: cap nhat
22: gán du lieu
23: gan du lieu


2.4 Xây dựng biểu đồ hoạt động cho các luồng ca sử dụng
2.4.1 Luồng sự kiện trong ca sử dụng quản lý hợp đồng
Tiền điều kiện:
Nếu đây là lần đầu tiên nhân viên lý hợp đồng với khoa công nghệ thông tin thì luồng sự
kiện phụ thêm nhân sự của ca sử dụng quản lý thông tin nhân sự phải được thực hiện
thành công.
Luồng sự kiện chính:

Ca sử dụng bắt đầu khi phòng quản lý nhân sự nhập tên và mật khẩu để dăng nhập vào hệ
thống.
Hệ thông kiểm tra tên đăng nhập (E1) và đưa ra các lựa chọn cho người sử dụng chọn
lựa: Add New Order( Thêm hợp đồng mới), Update Order( Cậpnhậtthông tin hợpđồng),
View Order( Hiển thị thông tin hợpđồng), Delete Order( xóa hợp đồng), Exit (thoát).

-

Nếu người sử dụng chọn Add New Order: thực hiện luồng sự kiện
T1: Thêm vào một hợp đồng mới.
- Nếu người sử dụng chọn Up date Order: thực hiện luồng sự kiện T2:
Cập nhật thông tin hợp đồng.
- Nếu người sử dụng chọn Delete Order: thực hiện luồng sự kiện T3:
Xóa hợp đồng đã tạo
- Nếu người sử dụng chọn ViewOrder: thực hiện luồng sự kiện T4:
Hiển thị thông tin hợp đồng
- Nếu người sử dụng chọn Exit: ca sử dụng kết thúc.
Luồng sự kiện phụ:
 T1: Thêm hợp đồng mới
• Hệ thống hiện thị cửa sổ để người dùng chọn chức vụ
• Người dùng chọn chức vụ
• Hệ thống liệt kê danh sách nhân sự mới
• Người dùng chọn phòng ban
• Hệ thống hiện thị danh sách chức vụ.
• Hệ thống yêu cầu người dung nhập số lượng phòng giảng dạy.
• Người dùng nhập số lượng phòng giảng dạy
• Người dùng chọn chức vụ và phòng ban (E2), bấm nút thêm trên form
• Hệ thống ghi nhớ các thông tin của người dùng đưa vào
• Ca sử dụng bắt đầu lại từ đầu.
 T2: Cập nhật thông tin hợp đồng














Hệ thống hiện thị danh sách cách hợp đồng hoặc ô để người dùng nhập mã
hợp đồng
• Người dùng chọn một hợp đồng trong danh sách hoặc nhập mã hợp đồng
(E3).
• Hệ thống hiện thị hợp đồng người dùng đã chọn
• Người dùng sửa thông tin đã có trong hợp đồng sau đó chọn nút thông tin
cập nhật trên form.
• Hệ thống cập nhật lại thông tin trong hợp đồng, ca sử dụng bắt đầu lại từ
đầu.
T3: Xóa hợp đồng
• Hệ thống hiện thị danh sách các hợp đồng hoặc ô để người dùng nhập mã
hợp đồng
• Người dùng chọn một hợp đồng trong danh sách hoặc nhập mã hợp đồng,
sau đó chọn nút xóa trên form.
• Hệ thống xóa hợp đồng mà người dùng đã chọn, ca sử dụng bắt đầu lại từ
đầu.
T4: Hiện thị thông tin hợp đồng

• Hệ thống hiện yhij danh sách hợp đồng hoặc ô đến người dùng nhập mã
hợp đồng
• Người dùng chọn một hợp đồng hoặc nhập mã hợp dồng, sau đó chọn nút
hiện thị trên form.
• Hệ thống hiện thị thông tin hợp đồng người dùng đã chọn, ca sử dụng bắt
đầu lại từ đầu.
Luồng sự kiện lỗi:
E1: Người dùng phải nhập lại tên hoặc mật khẩu sau đó tiếp tục thực hiện ca sử
dụng, trong trường hợp người dùng không nhâp lại tên hoặc mật khẩu thì ca sử
dụng kết thúc.
E2: Người dùng chọn không đúng chức vụ vầ phòng ban. Hệ thông yêu cầu người
dùng chọn lại, ca sử dụng tiếp tục.
E3: Người dùng nhập sai mã hợ đồng: hệ thông syeu cầu người dùng nhập lại mã
hợp đồng, trong trường hợp người dùng không nhập lại mã hợp đồng thì ca sử
dụng kết thúc.

Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng Quản lý thông tin hợp đồng


[ so lan nhap=4 ]

[ nhap so lan <4 ]
nhap ten, mat
khau

[ nhap sai ten, mat khau ]
kiem tra dang nhap
entry/ dem so lan dang nhap
entry/ kiem tra ten, mat khau
...


[ nhap dung ten mat khau ]
Quan ly hop
dong

[ chon thoat ]

[ chon xoa HD ]

[ chon them HD ]

them hop dong

[ chon xem HD ]
[ chon cap nhat HD ]
xem hop dong

cap nhat hop
dong

xoa hop dong




hoạt

động

cho


kịch

bản

phụ

Thêm

hợp

chon chuc vu
chon ph...
chon nhan su

chon lop giang
day

chon mon
giang day

[ chon thieu phong giang day ]

[ chon thua phong giang day ]
tao HD moi

Biểu đồ trạng thái của đối tượng thuộc lớp hợp đồng

đồng



[ dien them cac muc ]

khoi tao

cho hop dong

entry/ luu thoi gian tao hop dong
...
do/ lay danh sach hop dong

[ khoi tao xong ]

do/ dien thong tin vao cac muc trong hop dong
exit/ tao ban ghi moi

[ dien day du cac muc yeu cau ]
[ chon huy tao hop dong ]
huy

hoan thanh

do/ luu thong tin hop dong tao
exit/ luu thoi gian huy tao hop dong

do/ tao hop dong da ky ket

[ hop dong ky ket da duoc tao ]




×