Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

30 dạng toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.91 KB, 12 trang )

Toán 4 ------------ Chăm ngoan, học giỏi , con nhé! ------ ------ Gv : Nguyễn Thị Thu Hiền- ĐT: 0915468080

1.Toán 4 - Tìm thành phần cha biết của phép tính

Bài 1: Tìm x
a. x + 678 = 2813
b.x - 358 = 4768
Bài 2: Tìm x
a. ( x + 268) x 137 = 48498
b. ( x - 2048) : 145 = 246

c.x x 23 = 3082

d.4080 : x = 24

c. ( x + 3217) : 215 = 348
d. (2043 - x) x 84 = 132552

Bài 3: Tìm x
c. 4768 + 85 x x = 25763
h. 43575 - 75 x x = 4275
d. 3257 + 25286 : x = 3304
i. 3132 - 19832 : x = 3058
Bài 4: Tìm X
a. X x a = aa
b. ab x X = abab
c. abc x X= abcabc
d. aboabo : X = ab
Bài 5: Tìm X :
a. ( X + 1 ) + ( X + 4 ) + ( X + 7 ) + ( X + 10) + ....+ ( X + 28 ) = 155 .
b.( X + 1 ) + ( X + 3 ) + ( X + 5 ) + . . . . . .+ ( X + 19 ) = 245 .


Bài 5: Tìm y biết: y : 2 + y + y : 3 + y : 4 = 25
Bài 7: Tìm x: 2027 : X = 25 (d 2)
Bài 1: Tính nhanh:
a. 47 x 72 - 47 x 62

2.Toán 4 Tính nhanh
b. (145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 102 - 143 )

Bài 2: Tính nhanh:
a.326 x 728 + 327 x 272

b. 1 + 2 + 3 + .....+ 2002 + 2003 + 2004.

c. ( 2003 x 2004 + 2004 x 2005 ) x ( 2005 : 1 1 x 2005 )
Bài 3:Tính nhanh:
a. (1 + 3 + 5 + 7 ++ 97 + 99) x (45 x 3 45 x 2 45)
b. 1 2 + 3 4 + 5 6 + + 101 102 + 103
Bài 4:Tính nhanh:
a.

4
4
4
4
4
4
+
+
+
+ ... +

+
2 x 4 4 x6 6 x8 8 x10
16 x18 18 x 20

1
2

1
4

1
8

b. + + +

1
1
1
1
+
+
+
16 32 64 128

Bài 5:Tính nhanh:
1
2

a. +


1 1
1
1
+ +
+ ... +
6 12 20
90

b.

2
2
2
2
2
2
+
+
+
+ ... +
+
1ì 2 2 ì 3 3 ì 4 4 ì 5
19 ì 20 20 ì 21

3.Toán 4- Các phép toán
Bài 1: Tìm hai số tự nhiên có tổng là 254. Nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số thứ
nhất và giữ nguyên số thứ hai thì đợc tổng mới là 362.
Bài 2: Tìm hai số có tổng bằng 586. Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số thứ hai và giữ
nguyên số thứ nhất thì tổng mới bằng 716.
Bài 3 Tìm hai số có hiệu là 23, biết rằng nếu giữ nguyên số trừ và gấp số bị trừ lên 3 lần thì đợc hiệu là 353.

( 165; 142)
Bài 4: Tìm 2 số có tích bằng 1932, biết rằng nếu giữ nguyên một thừa số và tăng một thừa số
thêm 8 đơn vị thì đợc tích mới bằng 2604.
(84; 23)
Bài 5: Tìm tích của 2 số, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ 2 lên 4
lần thì đợc tích mới là 8400.
1


Toán 4 ------------ Chăm ngoan, học giỏi , con nhé! ------ ------ Gv : Nguyễn Thị Thu Hiền- ĐT: 0915468080

4.Toán 4 - Tìm số Trung bình cộng
Bài 1: Lớp 4A và lớp 4B trồng đợc một số cây, biết trung bình cộng số cây hai lớp đã trồng đợc bằng 235 cây và nếu lớp 4A trồng thêm 80 cây, lớp 4B trồng thêm 40 cây thì số cây hai
lớp trồng sẽ bằng nhau. Tìm số cây mỗi lớp đã trồng . ( 4A: 215; 4B: 255)
Bài 2: Lớp 4A, 4B, 4C trồng cây. Biết trung bình số cây 3 lớp trồng là 220 cây và nếu lớp 4A
trồng bớt đi 30 cây, 4B trồng thêm 80 cây, 4B trồng thêm 40 cây thì số cây 3 lớp trồng đợc
bằng nhau. Tính số cây mỗi lớp đã trồng.( 280; 170; 210)
Bài 3: Việt có 18 bi, Nam có 16 bi, Hoà có số bi bằng trung bình cộng của Việt và Nam,
Bình có số bi kém trung bình cộng của 4 bạn là 6 bi. Hỏi Bình có bao nhiêu bi? (11 bi)
Bài 4: Nhân dịp khai giảng, Mai mua 10 quyển vở, Lan mua 12 quyển vở, Đào mua số vở
bằng trung bình cộng của 2 bạn trên, Cúc mua hơn trung bình cộng của cả 3 bạn là 4 quyển.
Hỏi Cúc mua bao nhiêu quyển vở? (15 quyển)
Bài 5: Tuổi trung bình 11 cầu thủ của một đội bóng đá là 22 tuổi . Nếu không kể thủ môn thì
tuổi trung bình của 10 cầu thủ là 21 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi?
5.Toán 4 - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài 1: Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 42, hiệu của hai số bằng 10.
Bài 2: Tìm hai số, biết tổng hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Hiệu hai số là số lẻ bé nhất có
hai chữ số.
Bài3: Tìm hai số biết tổng hai số là 100 và hiệu hai số là số bé nhất có hai chữ số.
Bài 4:Tìm hai số chẵn có tổng bằng 220, biết rằng ở giữa chúng có 3 số chẵn.

Bài 5:Tổng của hai số chẵn là 38. Hãy tìm hai số biết rằng giữa chúng chỉ có 3 số lẻ.
Bài 6: Tổng của ba số lẻ liên tiếp là 75. H ãy tìm ba số đó.
Bài 7: Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 256 m và chiều dài hơn chiều
rộng 32m
6.Toán 4 -Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Bi 1: Tìm hai số có hiệu bằng 516, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đợc thơng
bằng 4.
Bi 2: Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng

4
và nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì đợc kết quả
7

bằng 360.
Bi 3:Tìm hai số có hiệu bằng 333, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé
thì đợc số lớn.
Bi 4: Tìm hai số có hiệu bằng 165, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đợc thơng là 7
và có số d là 3.
Bài 5 : Tìm hai số có hiệu bằng 216, biết rằng nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì
đợc số lớn.
Bi 6: Hiệu của hai số bằng 393, biết rằng nếu xoá chữ số cuối của số lớn thì đợc số bé.
Bài 7: Năm nay con 25 tuổi, nếu tính sang năm thì tuổi cha gấp 2 lần tuổi con hiện nay. Hỏi
lúc cha bao nhiêu tuổi thì tuổi con bằng

1
tuổi cha?
4

7.Toán 4 Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
4

5
số cam và số
7
9
3
chanh thì ngời bán hàng thấy còn lại 160 quả hai loại. Trong đó số cam bằng số chanh.
5

Bài 1: Một cửa hàng rau quả có hai rổ đựng cam và chanh. Sau khi bán,

Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu quả mỗi loại?
Bài 2: Trong một khu vờn, ngời ta trồng tổng cộng 120 cây gồm 3 loại: cam, chanh và xoài.
Biết số cam bằng

2
1
tổng số chanh và xoài, số xoài bằng tổng số chanh và số cam. Hỏi mỗi
3
5

lại có bao nhiêu cây?
Bài 3: Ngày xuân 3 bạn: Huệ, Hằng, Mai đi trồng cây. Biết rằng tổng số cây của 3 bạn trồng
đợc là 17 cây. Số cây của 2 bạn Huệ và Hằng trồng đợc nhiều hơn Mai trồng là 3 cây. Số cây

2


Toán 4 ------------ Chăm ngoan, học giỏi , con nhé! ------ ------ Gv : Nguyễn Thị Thu Hiền- ĐT: 0915468080

của Huệ trồng đợc bằng

cây?

2
số cây của Hằng. Em hãy tính xem mỗi bạn trồng đợc bao nhiêu
3

Bi 4: Tìm hai số có tổng bằng 80. Biết số bé bằng

2
số lớn
3

Bi5: Hai thùng dầu có tổng cộng 126 lít, biết số dầu ở thùng thứ nhất bằng

5
số dầu ở thùng
2

thứ hai. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
8.Toán 4- Viết thêm 1hay nhiều chữ số vào bên phải, bên trái hoặc xen giữa một số tự
nhiên
Bài 1 : Tìm một số tự nhiên có hai chữ số,biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó
ta đợc một số lớn gấp 13 lần số đã cho .
Bài 2 : Tìm 1 số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm số 21 vào bên trái số đó ta đợc 1 số lớn
gấp 31 lần số phải tìm.
Bài 3 : Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm vào bên phải số đó một chữ số 5 thì
số đó tăng thêm 2228 đơn vị.
Bài 4 : Tổng hai số là 315. Nếu viết thêm chữ số 7 vào bên phải số bé thì đợc số lớn. Tìm 2 số
đó.
Bài 5 : Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó

tăng thêm 1 112 đơn vị .
Bài 6 : Tìm 1số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta đợc số lớn
hơn số phải tìm 230 đơn vị.
Bài 7 : Tìm số có hai chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa hai chữ số đó thì ta đợc
số mới gấp 7 lần số phải tìm.
9.Toán 4 Sơ suất tính nhầm
Bài 1 : Khi nhân một số tự nhiên với 1983, do sơ suất 1 học sinh đã đặt các tích riêng thẳng
cột với nhau trong phép cộng nên nhận đợc kết quả bằng 41664. Tính tích đúng của phép
nhân đó.
Bài 2: Khi thực hiện một phép nhân có thừa số thứ hai là 1993 , có học sinh sơ ý đã viết các
tích riêng thẳng cột nh đối với phép cộng . Do đó đã đợc tích sai là 43868 . Hỏi tích đúng là
bao nhiêu ?
Bài 3: Khi nhân một số với 245, một HS đã đặt các tích riêng thẳng cột nh trong phép cộng
nên tìm ra kết quả là 4257. Tìm tích đúng của phép nhân đó .
Bài 4: Bạn Hoa nhân một số với 2007 nhng đãng trí quên viết 2 chữ số 0 của số 2007 nên kết
quả bị giảm đi 3969900 đơn vị .Hỏi Hoa đã định nhân số nào với 2007
Bài 5: Khi nhân 254 với số có 2 chữ số giống nhau, một bạn đã sơ ý đặt tích riêng thẳng cột
nh phép cộng nên tìm ra kết quả so với tích đúng giảm đi 16002 đơn vị. Tìm tích đúng.

10.Toán 4 Toán tính lịch
Bài 1: Nếu trong một tháng nào đó có ba ngày thứ hai đều là các ngày chẵn thì này 26 của
tháng đó sẽ là ngày thứ mấy ?
Bài 2: Nếu trong một tháng nào đó mà có 3 ngày thứ 7 đều là các ngày chẵn thì ngày 25 của
tháng đó sẽ là thứ mấy
Bài 3: Nếu đếm các chữ số ghi tất cả các ngày trong năm 2008 trên tờ lịch treo tờng thì sẽ đợc
kết quả là bao nhiêu?
Bài 4: Ngày 26/3/2008 là thứ t. Hỏi ngày 26/3/2007 là thứ mấy?
Bài 5: Ngày 20/10/2008 là thứ hai. Hỏi ngày 20/10/2009 là thứ mấy?
Bài 6: Ngày 7/7 / 2007 là thứ bảy .Hỏi ngày 8/8/2008 là thứ mấy trong tuần.
Bài 7: Một đồng hồ mỗi ngày chạy chậm 4 phút.Ngời ta chỉnh lại đồng hồ theo thông báo của

đài tiếng nói VN lúc 6 giờ sáng ngày thứ 3. Hỏi ngày thứ t tuần sau khi đài tiếng nói VN
thông báo 12 giờ tra thì đồng hồ đó chỉ mấy giờ?
11.Toán 4 - Toán trồng cây
3


Toán 4 ------------ Chăm ngoan, học giỏi , con nhé! ------ ------ Gv : Nguyễn Thị Thu Hiền- ĐT: 0915468080

Bài 1: Trên một đoạn đờng dài 780, ngời ta trồng cây hai bên đờng, cứ cách 30m thì trồng
một cây. Hỏi ngời ta đã trồng tất cả bao nhiêu cây ? ( Biết rằng hai đầu đờng đều có trồng cây
)
Bài 2: Ngời ta ca một cây gỗ dài 6m thành những đoạn dài bằng nhau, mỗi đoạn dài 4 dm,
mỗi lần ca mất 2 phút. Hỏi phải ca bao nhiêu lâu mới xong?
Bài 3: Một cuộn dây thép dài 56m. Ngời ta định chặt để làm đinh, mỗi cái đinh dài 7cm .
Hỏi thời gian chặt là bao nhiêu, biết rằng mỗi nhát chặt hết 2 giây.
Bài 4: Một ngời thợ mộc ca một cây gỗ dài 12m thành những đoạn dài 15dm. Mỗi lần ca hết
6 phút. thời gian nghỉ tay giữa hai lần ca là 2 phút. Hỏi ngời ấy ca xong cây gỗ hết bao nhiêu
lâu? ( 54 phút )
Bài 5: Muốn lên tầng ba của một ngôi nhà cao tầng phải đi qua 52 bậc cầu thang. Vậy phải
đi qua bao nhiêu bậc cầu thang để đến tầng sáu của ngôi nhà này ? Biết rằng số bậc cầu
thang của mỗi tầng là nh nhau.

12.Toán 4 - Các bài toán liên quan đến hình học
Dạng1 : Tìm kích thớc của hình
Bài 1: Một hình chữ nhật có chu vilà 90 cm, chiều rộng bằng

1
chiều dài.Tìm chiều dài,
4


chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Bài2: Một hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng.Tìm chiều dài, chiều
rộng hình chữ nhật đó.
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rỡi chiều rộng, chu vi là 40 m. Tìm chiều dài,
chiều rộng hình chữ nhật đó.
Dạng2: Chu vi gấp kích thớc một số lần.
Bài 1: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 3 lần chiều dài, biết chiều rộng bằng 20 m.Tính chu
vi của hình chữ nhật đó.
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 5 lần chiều rộng , biết chiều dài bằng 45 m. Tìm
chiều rộng hình chữ nhật đó.
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 7 lần chiều rộngvà chiều dài hơn chiều rộng 60 m.
Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó.
Dạng 3: Cùng tăng chiều dài và chiều rộng một số đơn vị
Bài 1: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.Nếu thêm chiều dài 18 cm, chiều
rộng thêm 24 cm thì thành một hình vuông. Tìm kích thớc ban đầu của hình chữ nhật.
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7 m.Nếu thêm chiều dài 2 m, chiều
rộng thêm 1m thì thành một hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng

1
chiều dài. Tìm kích th3

ớc ban đầu của hình chữ nhật.
Bài 3: Một sân kho hình vuông( nh hình vẽ) đợc mở rộng bên phải thêm 3 m , phía dới
thêm 10 m nên trở thành một hình chữ nhật có chu vi bằng 106 m. Tính cạnh sân kho ban
đầu.
Dạng4 : Bớt chiều dài, chiều rộng đi một số đơn vị
Bài 1: Một hình chữ nhật có chu vi 280 m, Nếu bớt chiều dài đi

1
của nó thì đợc một hình

5

chữ nhật mới có chu vi là 248 m. Tính kích thớc ban đầu hình chữ nhật đó.

Bài 2: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 lần chiều rộng .Nếu giảm chiều dài
24 m thì đợc một hình vuông. Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 lần chiều rộng. Nếu bớt chiều rộng 23 m và
chiều dài bớt đi 102 m thì đợc một hình chữ nhật mới có chu vi bằng 110 m và chiều dài gấp
rỡi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.
4


Toán 4 ------------ Chăm ngoan, học giỏi , con nhé! ------ ------ Gv : Nguyễn Thị Thu Hiền- ĐT: 0915468080

Dạng 5 : Tăng chiều này và bớt chiều kia đi một số đơn vị
Bài 1: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều rộng bằng

1
chiều dài.Hãy tính diện tích mảnh
4

vờn đó, biết rằng nếu tăng chiều dài 3m và bớt chiều rộng 3 m thì diện tích hụt đi 81 m2.

Bài 2: Một khu vờn hình chữ nhật có chiều dàigấp 3 lần chiều rộng.Hãy tính diện tích khu
vờn đó, biết rằng nếu bớt chiều dài 5m và tăng chiều rộng 5 m thì diện tích tăng thêm 225
m2 .
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 240 m. Nếu tăng chiều dài 5 m và chiều rộng giảm 5 m
thì diện tích hình chữ nhật cũ hơn diện tích hình chữ nhật mới là 175 m2 . Tính diện tích hình
chữ nhật ban đầu.
Dạng 6 : Chia hình

Bài 1: Cho hình vuông ABCD, chia hình đó thành 2 hình chữ nhật ABMN và MNDC. Biết
tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 90 dm. Tính cạnh hình vuông ABCD.
A
B
M

B

D

N
C

Bài 2: Một miếng bìa HCN có chu vi 100cm.Cắt dọc theo cạnh của nó ta đợc một hình vuông
và một HCN mới. Hãy tìm độ dài các cạnh HCN ban đầu, biết chu vi của HCN mới là 60c m.
Bài 3: Một thửa vờn HCN có chu vi bằng 240 m đợc ngăn theo chiều rộng thành 2 mảnh: 1
mảnh nhỏ hình vuông, một mảnh lớn HCN có chiều dài gấp đôi chiều rộng.Tính chiều dài,
chiều rộng thửa vờn.
13.TOán 4 - Toán tính tuổi
Bài 1: Năm nay mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi khi mẹ gấp 5 lần tuổi con thì tuổi mẹ và tuổi con là bao
nhiêu?
Bài 2: Tuổi cha năm nay gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của 2 cha con cộng lại là 50 tuổi.
Hãy tính tuổi của 2 cha con khi tuổi cha gấp 3 lần tuổi con.
Bài 3: Hùng hơn Cờng 4 tuổi, biết rằng

4
2
tuổi của Hùng bằng tuổicủa Cờng. Tính tuổi của
7
3


mỗi ngời.
Bài 4: Mẹ sinh con năm 24 tuổi. Năm nay 8 lần tuổi con bằng 2 lần tuổi mẹ. Hỏi sau bao nhiêu
năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con ?
Bài 5: Hai năm trớc đây tuổi hai chú cháu cộng lại bằng 24. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi chú
gấp 3 lần tuổi cháu? Biết rằng 2 năm trớc tuổi cháu có bao nhiêu ngày thì tuổi chú có bấy nhiêu
tuần .
Bài 6: Năm nay tuổi cha gấp 9 lần tuổi con, 15 năm sau thì tuổi cha gấp 3 lần tuổi con. Tìm tuổi
cha và tuổi con hiện nay.
Bài 7: Tuổi của bà, của mẹ và của Mai năm nay cộng đợc 120 năm.Bạn hãy tính tuổi của mỗi
ngời, biết rằng, tuổi của Mai có bao nhiêu ngày thì tuổi của mẹ có bấy nhiêu tuần và tuổi của
Mai có bao nhiêu tháng thì tuổi của bà có bấy nhiêu năm.
14.Toán 4 - Các bài toán về phân số
13
2002
Bài 1: Khi cộng
với cùng một STN ta đợc một phân số bằng
. Tìm STN đó
31
2005

5


Toán 4 ------------ Chăm ngoan, học giỏi , con nhé! ------ ------ Gv : Nguyễn Thị Thu Hiền- ĐT: 0915468080

Bài 2: Khi bớt đi ở tử số và thêm vào mẫu số của phân số
một phân số

87

với cùng một STN thì ta đợc
33

7
. Tìm STN đó.
5

5
6

7
7
5
5
b.4 phân số nằm giữa 2 phân số và
6
7
7
Bài 4: Trung bình cộng của 3 phân số bằng . Nếu tăng phân số thứ nhất lên 2 lần thì TBC
6
41
13
bằng . Nếu tăng phân số thứ 2 lên 2 lần thì TBC sẽ bằng . Tìm 3 phân số đó.
30
9
13
5
Bài 5: TBC của 3 phân số bằng . TBC của phân số thứ nhất và thứ 2 bằng , của phân số
12
36

7
thứ 2 và thứ 3 bằng
. Tìm 3 phân số đó.
24
13
Bài 6: Trung bình cộng của 3 phân số là . Nếu tăng phân số thứ nhất gấp 2 lần thì TBC của
36
19
19
chúng bằng . Nếu tăng phân số thứ 2 gấp 2 lần thì TBC của chúng bằng . Nếu tăng
36
36
4
phân số thứ 3 gấp 2 lần thì TBC của chúng bằng . Tìm 3 phân số đó.
9
4
Bài 7: Hai bạn An và Hồng mang tiền đi mua sách. Sau khi An mua hết số tiền mang đi và
7
3
Hồng mua hết số tiền mang đi thì cả hai bạn còn lại 120000 đồng. Trong đó số tiền còn lại
8
3
của An bằng số tiền còn lại của Hồng. Hỏi mỗi bạn đã mang bao nhiêu tiền đi mua sách?
5

Bài 3: Hãy viết : a. 5 phân số nằm giữa 2 phân số

15.Toán 4 - Các bài toán về điền số và phép tính
Bài 1: Khi nhân một STN với 215, do sơ xuất một HS đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau
nh trong phép cộng nên nhận đợc kết quả bằng 10000. Tìm tích đúng của phép nhân đó.

Bài 2: Khi nhân một STN với 5423, một HS đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nh trong
phép cộng nên nhận đợc kết quả bằng27944. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Bài 3: Khi nhân 234 với một STN, do chép nhầm,một HS đã đổi chỗ chữ số hàng nghìn với
hàng chục và chữ số hàng đơn vị với hàng trăm của số nhân nên đợc kết quả là 2250846 đơn
vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Bài 64 Khi chia một STN cho 25, do sơ xuất một HS đã đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số
hàng nghìn nên nhận đợc kết quả bằng 342d 24. Tìm tích đúng của phép chia đó.
Bài 5:Khi chia một STN cho 101, một HS đã đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị của số
bị chia nên nhận đợc thơng là 65 và d 100 kết quả bằng 342d 24. Tìm thơng và số d của phép
chia đó.
16.Toán 4 - Các bài toán về chia hết
Bài 1: Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để đợc số tự nhiên a = 347xy khi chia cho 2, 3, 5
đều d 1.
Bài 2: Hãy thêm vào bên trái và bên phải số 47 mỗi bên một chữ số có 4 chữ số khác nhau khi
chia cho 4 thì d 3, chia cho 5 d 4, chia cho 3 không d.
Bài 3:Viết thêm 3 chữ số vào bên phải số2754 ba chữ số để đợc một số chẵn có 7 chữ số khác
nhau, khi chia số đó cho 5 và 9 đều d 1.
6


Toán 4 ------------ Chăm ngoan, học giỏi , con nhé! ------ ------ Gv : Nguyễn Thị Thu Hiền- ĐT: 0915468080

Bài 4: Từ 3 chữ số 0, 1, 2. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 2.
Bài 5: Viết tất cả các số chia hết cho 5 có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số 0, 1, 2 , 5.
Bài 6: Một cửa hàng rau quả có 5 rổ đựng cam và chanh( trong mỗi rổ chỉ đựng một loại quả).
Số quả trong mỗi rổ lần lợt là 104,115,132,136 và 148 quả.Sau khi bán đợc một rổ cam, ngời
bán hàng thấy rằng trong số quả còn lại thì số chanh gấp 4 lần số cam.Hỏi lúc đầu cửa hàng
đó có bao nhiêu quả mỗi loại ?
Bài 7: Một cửa hàng đồ sắt có 7 thùng đựng 2 loại đinh 5 phân và 10 phân( mỗi thùng chỉ
đựng một loại đinh). Số đinh trong mỗi thùng theo thứ tự là 24, 26,30,37,41,55 và 58 kg.Sau

khi bán hết 6 thùng và chỉ còn 1 thùng đinh 10 phân, ngời bán hàng thấy rằng trong số đinh
đã bán, đinh 10 phân gấp 3 lần đinh 5 phân. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kg đinh mỗi loại?
17.Toán 4 - Các bài toán về dãy số cách đều
Bài 1: Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau:
a) 1, 3, 4, 7, 11, 18,
d) 1, 4, 7, 10, 13, 16,
Bài 2: Tìm số hạng đầu tiên của dãy sau. Biết mỗi dãy có 10 số hạng:
a) ..., 17, 19, 21, ...
b) ..., 64, 81, 100, ....
Bài 3: Cho dãy số : 1, 4, 7, 10, ..., 31, 34, ... Tìm số hạng thứ 100 trong dãy.
Bài 4: Cho dãy số : 3, 18, 48, 93, 153, ...
a) Tìm số hạng thứ 100 của dãy.
b) Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy?
Bài 5: Để đánh số trang sách của một cuốn sách dày 220 trang, ngời ta phải dùng bao nhiêu
lợt chữ số?
Bài 7: Một ngời viết liên tiếp nhóm chữ CHAMHOCCHAMLAM thành dãy. Hỏi:
a.Chữ cái thứ 1000 trong dãy là gì ?
b.Ngời ta đếm đợc trong dãy 1200 chữ H thì đếm đợc bao nhiêu chữ A?
c.Một ngời đếm trong dãy đợc 1996 chữ C. Hỏi ngời đó đếm đợc đúng hay sai ? Tại sao ?
18. Tìm 2 số khi biết tổng ( hoặc hiệu) và tỉ nhng tỉ không nguyên
Bài 1: Một phép chia có thơng là 4 và số d là 2. Tổng của số bị chia, số chia và số d là 29.
Tìm số bị chia, số chia trong phép chia đó.
Bài 2: Tổng của 2 số là 38570. Chia số lớn cho số bé đợc thơng là 3 d 922. Tìm hai số đó.
Bài 3: Hiệu của 2 số là 8210. Chia số lớn cho số bé đợc thơng là 206 d 10. Tìm 2 số đó.
19.Bài toán tìm giá trị phân số của một số
Bài 1: Cả ba ngời thợ làm công đợc 270000 đồng. Ngời thứ nhất đợc
đợc

1
số tiền. Ngời thứ hai

3

2
số tiền. Tính số tiền của ngời thứ ba.
5

Bài 2: Ba bạn chia nhau 30 quả cam. Nam lấy

2
4
số cam, Phợng lấy số cam bằng số cam
5
5

của Mai. Hỏi mỗi bạn đợc bao nhiêu quả cam?
Bài 3: Hai anh em có tất cả 40 viên bi, biết
của mỗi ngời.

1
1
số bi của em bằng số bi của anh. Tính số bi
3
5

1
3

Bài 4: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi, biết tuổi của con bằng
mỗi ngời.
Bài 5: Lớp 5A có


1
tuổi của mẹ.Tính tuổi của
11

1
1
số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Biết số học sinh nữ kém số học
2
5

sinh nam là 15 bạn. Tính số học sinh nữ và số học sinh nam.

20. Bài toán tìm số khi biết giá trị một phân số của nó
Bài 1: Một xe máy ngày thứ nhất đi đợc

2
quãng đờng, ngày thứ hai đi
5

7


Toán 4 ------------ Chăm ngoan, học giỏi , con nhé! ------ ------ Gv : Nguyễn Thị Thu Hiền- ĐT: 0915468080

đợc

1
quãng đờng, ngày thứ ba đi thêm 40km nữa thì vừa hết quãng đờng. Hỏi quãng đờng
3


xe máy đi trong ba ngày là bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 2: Một ngời bán hàng vải, lần thứ nhất bán
7m. Hỏi tấm vải đó dài bao nhiên mét?
Bài 3: Một bầy ong đi tìm mật,

1
1
số vải, lần thứ hai bán số vải thì còn lại
3
2

1
1
số ong bay đến vờn nhãn, số ong bay đến vờn hồng, còn
3
2

lại 5 con đang bay đến vờn xoài. Hỏi bầy ong đó có bao nhiêu con?
Bài 4: Tổng số tuổi của ba cha con là 85 tuổi. Tuổi con gái bằng
bằng

3
tuổi của con gái. Tính tuổi của mỗi ngời.
4

Bài 5: Một cửa hàng bán tấm vải làm ba lần. Lần thứ nhất bán
bán

2

tuổi bố, tuổi của con trai
5

1
tấm vải và 5m, lần thứ hai
3

3
số vải còn lại và 3m, lần thứ ba bán 17m vải thì vừa hết. Hỏi lần một, lần hai mỗi lần
7

bán bao nhiêu mét?
Bài 6: Khối lớp 5 gồm ba lớp có tất cả 102 học sinh. Biết tỉ số học sinh lớp 5B so với lớp 5A
8
17
. Tỉ số học sinh lớp 5C so với lớp 5B là . Hãy tính số học sinh của mỗi lớp.
9
16
2
Bài 7: Một giá sách có 3 ngăn, biết số sách ở ngăn thứ nhất bằng số sách ở ngăn thứ ba, số
3
3
sách ở ngăn thứ hai bằng số sách ở ngăn thứ nhất. Biết ngăn thứ thứ ba nhiều hơn ngăn thứ
4



hai là 45 quyển. Tính số sách ở mỗi ngăn.

21.Bài toán tìm một số khi biếtHai tỉ số

Bài 1: Một đàn vịt có một số con ở trên bờ và số con lại đang bơi dới ao.Biết số vịt trên bờ
bằng

1
1
số vịt đang bơi dới ao. Khi có 2 con vịt từ dới ao lên trên bờ thì số vịt trên bờ bằng
3
2

số vịt dới ao. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con và ban đầu trên bờ có bao nhiêu con? ( 24 con; 6
con)
Bài 2: Lớp 5A có số học sinh bằng

1
số học sinh của lớp. Nếu lớp 5A bớt đi 2 bạn nữ thì số
3

1
số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh?
4
2
Bài 3: Lớp 5A có số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Nếu hai bạn nữ chuyển đi và thay
3
4
vào đó là hai bạn nam thì số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Tìm số học sinh lớp 5A.
7
1
Bài 4: Giờ ra chơi, lớp 5A có số học sinh trong lớp bằng số học sinh ngoài sân. Nếu có hai
4
1

bạn từ trong lớp ra sân thì số học sinh trong lớp bằng số học sinh ngoài sân. Tính số học
5

học sinh nữ bằng

sinh lớp 5A?

8


Toán 4 ------------ Chăm ngoan, học giỏi , con nhé! ------ ------ Gv : Nguyễn Thị Thu Hiền- ĐT: 0915468080

Bài 5: Một ngời bán một tấm vải đợc lãi
đồng nữa thì số tiền lãi bằng

1
giá mua. Nếu ngời đó bán tấm vải cao hơn 40 000
5

1
giá bán. Hỏi tấm vải đó đợc bán với giá bao nhiêu tiền?
5

22.Toán 4- Bài toán liên quan đến hai hiệu số
Bài 1: Chị chia đào cho các em, nếu cho mỗi em 3 quả thì thừa 2 quả. Nếu chia mỗi em
4 quả thì thiếu 2 quả. Hỏi có bao nhiêu quả đào và bao nhiêu em đợc chia đào?
Bài 2: ở một lớp học, nếu xếp mỗi bàn 4 bạn thì có một bạn cha có chỗ ngồi, nếu xếp
mỗi bàn 5 bạn thì thừa 2 bàn. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh và bao nhiêu bàn?
Bài 3: Một đơn vị bộ đội sang sông. Nếu mỗi thuyền chở 20 ngời thì có 16 ngời cha đợc sang.
Nếu mỗi thuyền chở 24 ngời thì thừa một thuyền. Hỏi có bao nhiêu thuyền? Đơn vị có bao

nhiêu ngời?
Bài 4: Khối 4 đồng diễn thể dục. Nếu các em xếp hàng 12 thì thừa 5 học sinh. Nếu các em
xếp hàng 15 thì cũng thừa 5 bạn, nhng số hàng ít đi 4 hàng. Hỏi có bao nhiêu học sinh đồng
diễn?
Bài 5: Có một số dầu hỏa. Nếu đổ vào các can 6L thì vừa hết. Nếu đổ vào các can 10L thì thừ
2L và số can giảm đi 5 can. Hỏi có bao nhiêu lít dầu?
23.TOán 4 - Toán tính tuổi
Bài 1: Năm nay mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi khi mẹ gấp 5 lần tuổi con thì tuổi mẹ và tuổi con là bao
nhiêu?
Bài 2: Cách đây 3 năm, em lên 5 tuổi và kém anh 6 tuổi. Hỏi cách đây mấy năm thì tuổi anh gấp
3 lần tuổi em
Bài 3: Hiện nay con 5 tuổi và mẹ gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi mẹ gấp 4 lần
tuổi con?
Bài 4:Năm nay con 4 tuổi và kém cha 30 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì 2 lần tuổi cha
bằng 7 lần tuổi con
Bài 5: Hai năm trớc đây tuổi hai chú cháu cộng lại bằng 24. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi chú
gấp 3 lần tuổi cháu? Biết rằng 2 năm trớc tuổi cháu có bao nhiêu ngày thì tuổi chú có bấy nhiêu
tuần .
Bài 6: Năm nay tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi con. Tìm tuổi mẹ và tuổi con hiện nay, biết rằng 12 năm
về trớc tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con.
Bài 7 : Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. 12 năm trớc tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con.Tìm tuổi
mỗi ngời hiện nay.
24.Toán 4 - Toán tỉ lệ
Bi 1: Mt gia ỡnh cú 3 ngi thỡ n ht 15kg go trong 12 ngy. Hi vi mc n nh th,
cng 15kg go ú cho 9 ngi n trong my ngy?
Bi 2: Mt n v chun b go cho 750 ngi n trong 40 ngy. Nhng cú thờm mt s ngi n
nờn ch n trong 25 ngy. Hi s ngi n thờm l bao nhiờu?
( 450 (ngi)
Bi 3: Mt cụng trng chun b go cho 60 cụng nhõn n trong 30 ngy. Nhng s ngi li tng lờn
90 ngi. Hi s go chun b lỳc u n trong bao nhiờu ngy? (Mc n mi ngi l nh nhau).

( 20 ngy)
Bi 4: Mt n v thanh niờn xung phong chun b mt s go cho n v n trong 30 ngy. Sau 10
ngy n v nhn thờm 10 ngi na. Hi s go cũn li ú n v s n trong bao nhiờu ngy. Bit
lỳc u n v cú 90 ngi. ( 18 ngy)
9


Toán 4 ------------ Chăm ngoan, học giỏi , con nhé! ------ ------ Gv : Nguyễn Thị Thu Hiền- ĐT: 0915468080

Bi 5: Mt n v b i chun b mt s go cho 50 ngi n trong 10 ngy. 3 ngy sau c tng
thờm 20 ngi. Hi n v cn chun b thờm bao nhiờu sut go na c n v n trong nhng
ngy sau ú? (s go mi ngi n trong mt ngy l mt sut go) ( 140 sut).
Bi 6: Năm chàng trai câu 5 con cá trong vòng 5 phút. Hỏi cũng tốc độ câu nh vậy thì 100
chàng trai câu 100 con cá trong bao nhiêu lâu?
25.Toán 4 - Bài toán về công việc chung
Bài 1: Có hai ngời cùng làm một công việc. Ngời thứ nhất làm một mình thì phải 3 giờ mới
xong. Ngời thứ hai làm một mình thì phải 4 giờ mới xong. Hỏi nếu hai ngời cùng làm chung
công việc đó thì sau bao lâu sẽ xong ?
Bài 2: Có ba ngời cùng làm một công việc. Ngời thứ nhất làm một mình thì phải 3 giờ mới
xong. Ngời thứ hai làm một mình thì phải 4 giờ mới xong. Ngời thứ ba làm một mình thì chỉ
sau 2 giờ là xong Hỏi nếu cả ba ngời cùng làm chung công việc đó thì sau bao lâu sẽ xong ?
Bài 3: Hai ngời cùng làm chung một công việc thì sau 2 giờ sẽ xong. Nếu ngời thứ nhất làm
một mình thì phải mất 5 giờ mới xong. Hỏi nếu ngời thứ hai làm một mình thì phải ccần bao
nhiêu thời gian để làm xong công việc đó ?
Bài 4: Hai ngời thợ cùng làm chung một công việc thì sau 5 giờ sẽ xong. Sau khi làm đợc 3
giờ thì ngời thợ cả bận việc nên để ngời thợ phụ hoàn thành nốt công việc đó trong 6 giờ. Hỏi
nếu mỗi thợ làm một mình thì sau bao lâu sẽ xong công việc đó ?
Bài 5: Một cái bể có hai vòi nớc, một chảy vào và một chảy ra. Vòi chảy vào chảy trong 5 giờ
thì đầy bể. Vòi chảy ra sẽ làm cạn bể đầy nớc trong 7 giờ. Nếu mở cả hai vòi cùng lúc thì sau
bao lâu bể sẽ đầy nớc ?

26.Toán 4 - Các bài toán giải bằng phơng pháp khử
Bài 1 : Một ngời mua 10 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt hết tất cả 9500 đồng . Tính giá tiền
mỗi quả trứng gà và mỗi quả trứng vịt biết rằng tiền mua 5 quả trứng gà nhiều hơn 2 quả
trứng vịt là 1600 đồng
Bài 2 : Bạn Hà mua 8 quyển sách truyện và 6 quyển vở hết 52000 đồng.Bạn Tùng mua 4
quyển sách truyện và 9 quyển vở hết 38000 đồng. Hãy tính giá tiền một quyển truyện, giá
tiền mỗi quyển vở.
Bài 3 : Mua 16 xếp giấy phải trả số tiền mua 12 bút bi. Nếu mua 25 xếp giấy thì phải trả số
tiền nhiều hơn mua 6 bút bi cùng loại là 25500 đồng. Tính giả tiền mỗi xếp giấy và mỗi bút
bi.
Bài 4 : Giá tiền 6 tập giấy bằng giá tiền 5 chiếc bút. Nếu mua 7 tập giấy thì phải trả nhiều hơn
mua 4 chiếc bút là 2200 đồng. Tính giá tiền của 1 tập giấy và 1 chiếc bút
Bài 5: An mua 15 tập giấy và 10 cái bút hết 31600đồng. Bình mua một tập giấy và một cái
bút nh thế hết 2640đồng. Tính giá tiền 1 cái mỗi loại.
Bài 1:

Bài 2:

27.Toán 4- Các bài toán giải bằng phơng pháp giả thiết tạm
Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mơi sáu con
Một trăm chân chẵn.
Hỏi có bao nhiêu con gà? Bao nhiêu con chó?
Yêu nhau cau sáu bổ ba
10


Toán 4 ------------ Chăm ngoan, học giỏi , con nhé! ------ ------ Gv : Nguyễn Thị Thu Hiền- ĐT: 0915468080


Ghét nhau cau sáu bổ ra làm mời
Số ngời tính đã tám mơi
Cau mời lăm quả hỏi ngời ghét yêu?
Tính xem có bao nhiêu ngời ghét, bao nhiêu ngời yêu?
Bài 3: Trong cuộc thi đố vui để học về an toàn giao thông, nếu trả lời đúng 1 câu tính 10
điểm, trả lời sai trừ 15 điểm. Kết quả bạn Huy trả lời hết 20 câu, đạt 50 điểm. Hỏi bạn Huy
trả lời đợc bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai?
Bài 4: Bạn Hồng Hà tham gia đấu cờ và đấu 30 ván. Mỗi ván thắng đợc 3 điểm, mỗi ván
thua bị trừ 2 điểm. Sau đợt thi đấu, Hồng Hà đợc tất cả 65 điểm. Hỏi Hồng Hà đã thắng bao
nhiêu ván ?
Bài 5: An tham gia đấu cờ và đã đấu 20 ván, mỗi ván thắng đợc 10 điểm, mỗi ván thua mất
15 điểm. Sau đợt thi An
đợc 50 điểm. Sau đợt thi An đợc 50 điểm. Hỏi An đã thắng bao nhiêu ván?
28.Toán 4- Các bài toán giải bằng phơng pháp ngợc từ cuối
Bài 1 : An đọc một cuốn sách trong 3 ngày . Ngày thứ nhất đọc 1/5 cuốn sách và 16 trang .
Ngày thứ hai đọc 3/10 số trang còn lại và 20 trang . Ngày thứ ba đọc 3/4 số trang còn lại và
30 trang cuối . Hỏi cuốn sách An đọc có bao nhiêu trang?
Bài 2 : Một ngời bán cam, lần thứ nhất ngời đó bán đợc1/2 số cam và 1 quả. Lần thứ hai ngời
đó bán đợc1/2
số cam còn lại và 1 quả. Lần thứ ba ngời đó bán 1/2 số cam còn lại và 1 quả. Cuối cùng còn
lại 10 quả. Hỏi số cam lúc ban đầu là bao nhiêu?
Bài 3: Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán 1/6 tấm vải và 5m.
Ngày thứ hai bán 20 % số vải còn lại và 8m. Ngày thứ ba bán 25 % số vải. còn lại và 6m
.Ngày thứ t bán 1/3 số vải còn lại . Cuối cùng còn 15 m, Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét ?
Bài 4 : Một ngời đi bán bởi, lần thứ nhất bán 1/2 số bởi cộng nửa quả, lần thứ 2 bán 1/2 số
quả còn lại cộng nửa quả, lần thứ 3 bán 1/2 số quả còn lại sau lần bán thứ hai cộng nửa quả
thì hết số bởi. Hỏi ngời đó đã bán tất cả bao nhiêu quả bởi?
Bài 5 : Một ngời bán vải bán lần thứ nhất 2m ,lần thứ hai bán 1/2 số mét còn lại và 1/2m ,lần
thứ ba bán 1/2 số mét còn lại và 1/2 m , lần thứ t bán 1/2 số m còn lại sau và 1/2 m , nh vậy
là vừa hết . Hỏi quầy đó đã bán tất cả bao nhiêu mét vải ?

29. Toán 4- Xét chữ số tận cùng
Bài 1 : Tích sau có tận cùng là chữ số nào ?
2 x 2 x 2 x2 x.... x2 ( có 2013 chữ số 2)
Bài 2: Tìm hai chữ số tận cùng của dãy số sau:
1 ì 5 ì 6 ì 11 ì 17 ì 28 ì . ì 118 ì 191.
Bài 3: Tỡm ch s tn cựng ca tng sau:
(21 x 22 x29 x 36 x 74 x 65) + ( 94 x 104 x 14 x 64 x 84)
Bài 4 : : Tớch sau õy cú tn cựng bng ch s no ?
Bài 5 : Kết quả của dãy tính sau tận cùng là chữ số nào ?
1991 x 1992 x 1993 x 1994 + 1995 x 1996 x 1997 x 1998 x 1999
Bài 6 : Tỡm ch s tn cựng ca tớch sau:
A = 8 x 8 x 8 x ... x 8 x 8 (cú 2005 tha s 8)
Bài 7: Tích sau đây có tận cùng bao nhiêu chữ số 0
11 x 12 x13 x ....... x 20 x 53 x 54 x... x 62
30. Toán 4- Lập số
11


Toán 4 ------------ Chăm ngoan, học giỏi , con nhé! ------ ------ Gv : Nguyễn Thị Thu Hiền- ĐT: 0915468080

Bài 1 : Cho 4 chữ số 0,3,8,9. Viết đợc bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã
cho.(18)
Bài 2: Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và 5 ( 512)
Bài 3: Có bao nhiêu số có 2 chữ số không có chữ số 8 ( 72)
Bài 4: Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi số chỉ có duy nhất một chữ số 3(225)
Bài 5: Viết đợc bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi số chỉ có duy nhất một chữ số 4(225)
Bài 6: Có bao nhiêu số có 4 chữ số không chia hết cho 5( 7201)
Bài 7: Vi cỏc ch s 0,,3 ,4 ,5 . Hãy tính tổng của các số có 3 chữ số khác nhau đợc lập từ các
chữ số trên
( 7728)


12



×