Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Bài giảng powerpoint về clo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 41 trang )


Thực hiện: Nguyễn Như Ngọc


Bài 30: CLO

Vị trí
Ô 17
Chu kì 3
Nhóm IIVA
Cấu hình electron lớp ngoài
↑↓ ↑↓ ↑
2
5
cùng 3s 3p
… ↑↓
3p5
CTPT: Cl2
3s2


Bài 30: CLO
T/c hóa
học
T/c vật lí

Ứng
dụng
Trạng
thái tự
nhiên



Điều chế


Bài 30: CLO

Tính chất vật lí
 Chất khí, màu vàng lục
 Khí clo tan vừa phải trong nước, nước
clo màu vàng nhạt
 Mùi xốc, rất độc
 Nặng hơn không khí
(d Cl2

=
kk

M Cl2
M kk

71
=
≈ 2,5)
29


Bài 30: CLO

Tính chất hóa học
 Cấu hình e lớp ngoài cùng của clo là 3s23p5 , chúng có khuynh

hướng nhận thêm 1e.
Cl
+1e →
Cl...3s23p5
...3s23p7
 Clo có độ âm điện lớn (3,16)
 Clo có tính oxi hóa mạnh
 Trong hợp chất, clo có các số
oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7

-1e -3e

-1

0

+ 1eCl2

-5e

-7e

+1 +3 +5 +7

 Ngoài tính oxi hóa, clo còn thể hiện tính khử


Bài 30: CLO

Tính chất hóa học

Tác dụng với kim loại
Tác dụng với H2
Tác dụng với H2O, dd kiềm
Tác dụng với muối của halogen
khác
Tác dụng với chất khử


Bài 30: CLO

Tính chất hóa học
Tác dụng với kim loại
 Cl2 tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) tạo
muối halogenua của kim loại có hóa trị cao nhất.
n: Hóa trị
 Phương trình tổng quát:
cao
nhất
2M + nCl2  2MCln
của kim loại

Ví dụ:

0

0

+1 -1

2Na + Cl2  2NaCl ;

0

0

+3 -1

2Fe + 3Cl2  2FeCl3

0

0

+2 -1

Cu + Cl2  CuCl2


Bài 30: CLO

Tính chất hóa học
Tác dụng với H2
 Ở nhiệt độ thường và trong bóng tối

Phản ứng của Cl2
tác dụng với H2

 Chiếu sáng mạnh hoặc hơ nóng  nhanh
 Nếu tỉ lệ số mol H2 : Cl2 = 1:1
0


0

+1 -1

H2(k) + Cl2(k)  2HCl(k)

Nổ mạnh

ΔH < 0

chậm


Bài 30: CLO

Tính chất hóa học
Tác dụng với H2O, dung dịch kiềm
a. H2O
b. Dd kiềm

0

-1


→ HCl +
Cl2 + H2O ¬




+1

HClO

Axit clohidric Axit hipoclorơ

Nước clo
 Thành phần nước clo bao gồm: Cl2, H2O, HCl, HClO.
 Axit HClO có tính oxi hóa rất mạnh, nó phá hủy các
chất màu nên clo ẩm có tác dụng tẩy màu, diệt khuẩn.


Bài 30: CLO

Tính chất hóa học
Tác dụng với H2O, dung dịch kiềm
0

-1

+1

Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
Nước Javen
b. Dd
kiềm
 Vì
trong thành phần dd có NaClO  tính oxi hóa mạnh
 Nước Javen có tính tẩy màu, diệt khuẩn mạnh.
Lưu ý:

Khi thực hiện trong môi trường kiềm đặc, đun nóng phản
ứng không tạo muối hipoclorit mà tạo muối clorat:
a.
b. H
Dd
2Okiềm

0

to

-1

+5

→ 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
3Cl2 + 6NaOH(đ) 


Bài 30: CLO

Tính chất hóa học
Tác dụng với H2O, dung dịch kiềm
0

-1


→ HCl +
Cl2 + H2O ¬




a. H2O

0

-1

+1

HClO

+1

+ H2O
b. Dd kiềm 0Cl2 + 2KOH  KCl + KClO
-1
+5
o
t
3Cl2 + 6KOH(đ) 
→5KCl + KClO3 + 3H2O
0

-1

+1

2Cl2 + 2Ca(OH)2  CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O

 Clo vừa
chất định
oxi hóa,
chấtclo
khử
Hãylà xác
vaivừa
trò làcủa
trong các phản
Phản ứng tự oxi hóa – khử.
ứng trên?


Bài 30: CLO

Tính chất hóa học
Tác dụng với halogen khác
Nguyên tắc
Halogen có tính oxi hóa mạnh đẩy halogen có tính oxi hóa
yếu hơn ra khỏi muối của nó.
0

-1

0

-1

-1


0

Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2
-1

Cl2 + 2NaI  2NaCl + I2
Cl2 + NaF 

0

Phản ứng chứng
minh tính oxi
hóa của clo
mạnh hơn brom
và iot


Bài 30: CLO

Tính chất hóa học
Tác dụng với chất khử
 Clo oxi hóa được nhiều chất
Ví dụ: 0
+4
-1
+6
Cl2 + 2H2O + SO2  2HCl + H2SO4
0

+2


+3 -1

Cl2 + 2FeCl2  2FeCl3

Kết luận:
Clo là phi kim rất hoạt động, là chất oxi hóa mạnh.
Trong một số phản ứng, clo cũng thể hiện tính khử.


Bài 30: CLO

Ứng dụng
Sát trùng nước, xử lí nước thải.
Tẩy trắng sợi, vải, giấy.

Nước
Javen

Nguyên liệu để sản xuất nhiều hợp chất vô cơ (HCl,
CaOCl2 - clorua vôi…) và hữu cơ (CCl4,…).
CaOCl2

PVC


Bài 30: CLO

Trạng thái tự nhiên
 Trữ lượng đứng thứ 11 trong tất cả các nguyên tố,

đứng nhất trong các halogen.
35
 2 đồng vị bền 17
Cl và

37
17

Cl.

 Do tính oxi hóa mạnh, clo chỉ tồn tại trong tự nhiên ở
dạng hợp chất, chủ yếu là muối clorua.


Bài 30: CLO

Trạng thái tự nhiên
Khoáng cacnalit
(KCl.MgCl2.6H2O)

NaCl

Khoáng xinvinit
(NaCl.KCl)


Bài 30: CLO

Điều chế
Nguyên tắc


Oxi hóa ion Cl- thành Cl2

1. Trong PTN
 Cl2 được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với các
2. Trong CN
chất oxi hóa mạnh như:MnO2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7...
Ví dụ: +4
-1 t
+2
0
MnO2+ 4HCl → MnCl2 + Cl2 +2H2O
o

+7

-1

+2

0

2KMnO4+ 16HCl  2MnCl2 + 5Cl2 +2KCl + 8H2O
+5

-1

0

KClO3+ 6HCl  KCl + 3Cl2 +3H2O



Bài 30: CLO

Điều chế
Nguyên tắc

Oxi hóa ion Cl- thành Cl2

1. Trong CN
2.
PTN

ĐiệnCN
phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
2. Trong

®iÖn ph©n dd
→ 2NaOH + H2 + Cl2
2NaCl + 2H2O 
cã mµng ng¨n

 Nếu không có màng ngăn thì khí clo sinh ra sẽ tác
dụng với NaOH.
Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O




 Có 4 đội chơi, mỗi

đội sẽ lần lượt chọn
các ô số.
 Mỗi ô tương ứng
với 1 câu hỏi, trả lời
đúng câu hỏi sẽ được
10 điểm, trả lời sai
không có điểm.
Thời gian cho mỗi
câu là 20s

Lưu ý: mỗi đội có 4
lượt chọn và sẽ có
một số ô đặc biệt.
+ 10 điểm
- 5 điểm

 Khi hết thời gian
quy định mà đội chơi
không đưa ra câu trả
lời đúng thì các đội
còn lại có thể giành
quyền trả lời.



Cho khí Clo tác dụng với sắt, sản
phẩm sinh ra là:

A


FeCl2

B

FeCl3

C

FeCl

D

Fe2Cl3


Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo.
Khối lượng sản phẩm sinh ra là:

A

32,5 g

B

24,5 g

C

162,5 g


D

25,4 g


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×