Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Báo cáo thực tập: : Thực trạng các phần hành kế toán, nhận xét và kiến nghị về công tác kế toán tại Công ty TNHH SUVINA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (899.52 KB, 87 trang )

Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa kế toán Kiểm toán

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1 .1: Sơ đồ tổ chức quản lý của công ty TNHH SUVINA.........................................14
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty TNHH SUVINA..........................................18
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung..............................26
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ:..............................................................56
Sơ đồ 2.5: Quy trình thu tiền tại Công ty.............................................................................58
Sơ đồ 2.6: Quy trình chi tiền tại Công ty.............................................................................60

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

Báo cáo tốt nghiệp


Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa kế toán Kiểm toán

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu 1.1: Một số công trình tiêu biểu mà cán bộ công nhân viên công ty đã và dang thi
công........................................................................................................................................9
Biểu 1.2: Bảng kê năng lực thiết bị thi công chủ yếu..........................................................12
Biểu 1.3: Bảng kê năng lực cán bộ quản lý và chuyên môn................................................13
Biểu 1.4: Bảng so sánh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong những
năm gần đây..........................................................................................................................15
ĐVT: Đồng...........................................................................................................................16
Biểu 2.1: DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN................................................................22
Biểu 2.2.: giấy đề nghị thanh toán........................................................................................38


Biểu 2.3: phiếu chi................................................................................................................39
Biểu 2.4: phiếu cấp hạn mức vật tư......................................................................................40
Biểu 2.10 : Phiếu chi............................................................................................................63
Biểu 2.11: Phiếu chi.............................................................................................................65
Biểu 2.12: Phiếu chi.............................................................................................................66
Biểu 2.13: Phiếu chi.............................................................................................................67
Biểu 2.14: Phiếu thu.............................................................................................................68
Biểu 2.16: Sổ nhật ký chung................................................................................................69
Biểu 2.17: Sổ cái tài khoản 111............................................................................................70
Biểu 2.18: Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt..........................................................................72
Biểu 2.19: Trích sổ nhật ký chung.......................................................................................75
Biểu 2.20: Sổ cái tài khoản 112............................................................................................76
Biểu 2.21: Sổ tiền gửi ngân hàng.........................................................................................77

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

Báo cáo tốt nghiệp


Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa kế toán Kiểm toán

CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

Ký hiệu viết tắt

Viết đầy đủ

CP


Cổ phần

XD

Xây dựng

TM

Thương mại

TK

Tài khoản

NVL

Nguyên vật liệu

CCDC

Công cụ dụng cụ

TSCĐ HH

Tài sản cố định hữu hình

NG

Nguyên giá


HM

Hao mòn

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

KPCĐ

Kinh phí công đoàn

GTGT

Giá trị gia tăng

XDCB

Xây dựng cơ bản

TH

Trường hợp

CNV


Công nhân viên

TC-HC

Tổ chức hành chính

KT

Kỹ thuật

KH-KD

Kế hoạch kinh doanh

TC-KT

Tài chính kế toán

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

Báo cáo tốt nghiệp


Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa kế toán Kiểm toán

LỜI NÓI ĐẦU
Để hội nhập vào nền kinh tế thị trường, thay đổi cùng thế giới với xu

hướng toàn cầu hoá, các quốc gia đang phải từng bước chuyển mình, phát
triển cả về bề rộng lẫn bề sâu. Một doanh nghiệp cũng vậy, muốn tồn tại cần
rất nhiều yếu tố: từ yếu tố đầu ra, đến yếu tố đầu vào của sản xuất và tiêu thụ
sản phẩm,phát triển thị trường. Để hiểu được điều đó, kết hợp với lý luận và
thực tiễn, học đi đôi với hành, nhà trường gắn với xã hội, em đã đăng kí chọn
Công ty TNHH SUVINA là nơi thực tập .
Là sinh viên trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội khoa Kế toán-Kiểm
toán, với quá trình thực tế tại Công ty TNHH SUVINA, em đã đi sâu tìm
hiểu:”Tổng hợp kinh tế của Công ty” và từ đó rút ra bài học cho bản thân.
Cùng với sự hướng dẫn của cô giáo chuyên môn kết hợp với sự giúp đỡ của
Ban lãnh đạo công ty, em đã hoàn thành bài báo cáo thực tập cuối khoá này.
Kết cấu báo cáo gồm ba phần chính:
Phần 1: Tổng quan về Công ty TNHH SUVINA.
Phần 2: Thực trạng các phần hành kế toán, nhận xét và kiến nghị về công
tác kế toán tại Công ty TNHH SUVINA.
Phần 3 :Nhận xét-kiến nghị
Song quá trình tiếp cận với thông tin, các vấn đề mới, sự kết hợp lý
luận với thực tiễn còn hạn chế,bài viết của em không tránh khỏi những sai
sót. Vì vậy em rất mong nhận được sự góp ý của các thầy cô cũng như Ban
lãnh đạo công ty cùng toàn thể các bạn để bài viết của em được hoàn thiện.
Em xin chân thành cảm ơn Giảng viên: Vũ Hoàng Yến- giáo viên
hướng dẫn,Ban lãnh đạo,các cô chú phòng ban Công ty cổ phần TNHH
SUVINA đã giúp đỡ em trong thời gian hoàn thành báo cáo tốt nghiệp.
Hà Nội, ngày tháng năm 2015

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

Báo cáo tốt nghiệp



Trng i hc Cụng Nghip H Ni

Khoa k toỏn Kim toỏn

Sinh Viờn
Phm Hng Ngc
PHN 1: TNG QUAN V

CễNG TY TNHH SUVINA.

1.1.

S hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty TNHH SUVINA.

1.2.

S hỡnh thnh ca Cụng ty TNHH SUVINA.
CễNG TY TNHH SUVINA

- Tên tiếng anh: SUVINA COMPANY LIMITED.
- Tên viết tắt: SUVINA CO., LTD.
- Địa chỉ trụ sở chính: S 50, ngừ 215 nh Cụng Thng, Phng
nh Cụng, Qun Hong Mai, Thnh ph H Ni.
- Điện thoại: 04.66567835.
Fax:
- Mã số doanh nghiệp: 0104410265 (Đăng ký lần đầu 05/10/2010, đăng
ký thay đổi lần thứ 4: 06/10/2010).
- Số tài khoản: 12010000440567 Tại Sở giao dịch 1 - Ngân hàng TMCP
Đầu t & Phát triển Việt Nam.


-

Logo ca cụng ty:
Vốn điều lệ: 8.000.000.000 (Tám tỷ đồng).
Ngành nghề kinh doanh: Công ty hoạt động trong các ngành nghề kinh
doanh sau:
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.
Xây dựng nhà các loại.
Xây dựng công trình đờng sắt và đờng bộ.
Xây dựng công trình công ích.
Phá dỡ.
Chuẩn bị mặt bằng.
Lắp đặt hệ thống điện.

Phm Hng Ngc- C HKT2

Bỏo cỏo tt nghip


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

Khoa k toỏn Kim toỏn

Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nớc, lò sởi và điều hòa không khí.
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác.
Hoàn thiện công trình xây dựng.
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác.
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh.
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ
và vật liệu tết bện.

Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
trong các cửa hàng chuyên doanh.
Vệ sinh chung nhà cửa.
Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác.
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan.
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao.
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại.
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp.
Bán buôn kim loại và quặng kim loại.
Sản xuất các cấu kiện kim loại.
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại cha đợc phân vào đâu.
Sản xuất sản phẩm từ Plastic.
Sản xuất thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh.
Sản xuất đồ gỗ xây dựng.
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình.

Phm Hng Ngc- C HKT2

Bỏo cỏo tt nghip


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

Khoa k toỏn Kim toỏn

Bán lẻ đồ điện gia dụng, giờng, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tơng tự,

đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác cha đợc phân vào đâu trong các cửa
hàng chuyên doanh.
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan.
Đại lý, môi giới, đấu giá: Chi tiết - Đại lý (không hoạt động môi giới,
đấu giá).
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại cha đợc phân vào
đâu: Chi tiết Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh.
Cụng ty TNHH SUVINA là một doanh nghiệp trẻ trong ngành xây dựng,
nhng với đội ngũ cán bộ, công nhân viên đã đợc tôi luyện, trởng thành qua
nhiều năm công tác tại các tổng công ty, công ty lớn trong và ngoài nớc, tham
gia thi công xây dựng nhiều công trình lớn trên toàn quốc. Với năng lực tự
thân của doanh nghiệp, chúng tôi tin tởng rằng sẽ đem lại thành công cho dự
án nếu đợc chủ đầu t lựa chọn.
Công ty hoạt động theo luật doanh nghiệp, đợc phép liên danh, liên kết
với các tổ chức trong và ngoài nớc để triển khai các dự án liên quan đến năng
lực thiết bị hay ngành nghề kinh doanh.

Phm Hng Ngc- C HKT2

Bỏo cỏo tt nghip


Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

Khoa kế toán Kiểm toán

Báo cáo tốt nghiệp



Trng i hc Cụng Nghip H Ni

Khoa k toỏn Kim toỏn

Biu 1.1: Mt s cụng trỡnh tiờu biu m cỏn b cụng
nhõn viờn cụng ty ó v dang thi cụng.
Stt

I
1

2
3

4

5

6
7
8

8

9

Tên công trình

Giá trị hợp

đồng
(đvt: 1000đ)

Thời gian khởi công
Khởi công
Hoàn
thành

Công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp
Xây mới phòng họp và
1.088.720 5/2011
phòng làm việc tại cơ sở 1
tại 243 Khuất Duy Tiến
Thanh Xuân Hà Nội
Cải tạo chi cục Hải quan
5.152.593 8/2012
Yên Bái
Xây dựng nhà ở di dân
31.545.629 12/2010
GPMB tại ô đất CT5 khu tái
định c tập trung huyện Từ
Liêm
Nhà máy kẽm điện phân
15.210.150 12/2013
Thái Nguyên (GĐ2)
Xây dựng nhà khách 5 tầng
Huyện ủy Đức Thọ Tỉnh
Hà Tĩnh
Nhà ăn ca 450 chỗ


15.545.000 02/2010

6.329.402 03/2011

Xây dựng trung tâm văn hóa
6.424.694 05/2010
TDTT Xã Xuân Phơng
Hạng mục: Xây trát trong
15.389.724 08/2014
nhà - Dự án Nhà chung c cao
tầng khu nhà ở phía đông hồ
Nghĩa Đô
Hạng mục: Xây trát trong
15.389.724 08/2014
nhà - Dự án Nhà chung c cao
tầng khu nhà ở phía đông hồ
Nghĩa Đô
Trụ sở giao dịch kiêm kho
20.906.707 05/2014
chi nhánh NHCT Bến Tre

Phm Hng Ngc- C HKT2

6/2011

Tên Cơ quan ký hợp
đồng

Công ty CP T vấn
thiết kế & Xây dựng

Sông Đà

10/2012 Cục hải quan Hà Nội
12/2012 Ban QLDA huyện
Từ Liêm

10/2014 Công ty TNHH Kim
loại mầu Thái
Nguyên
04/2011 Ban quản lý dự án
huyện Đức Thọ - Hà
Tĩnh
10/2011 Công ty Than Mạo
Khê - TKV
03/2011 Ban QLDA huyện
Từ Liêm
05/2015 Tân Hoàng Minh
GROUP

05/2015 Tân Hoàng Minh
GROUP

06/2015 Công ty CP Xây lắp
& Sản xuất CN/ Chủ
đầu t: Ngân hàng

Bỏo cỏo tt nghip


Trng i hc Cụng Nghip H Ni


10

II
1

2

3

4

5
6

7

Khoa k toỏn Kim toỏn

Xây dựng cụm kho vật
10.000.000 07/2014
chứng Cục thi hành án dân
sự tỉnh Tiền Giang và Chi
cục thi hành án dân sự TP
Mỹ Tho kết hợp trụ sở làm
việc chi cục thi hành án dân
sự TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền
Giang
Công trình xây dựng giao thông, hạ tầng kỹ thuật
Thi công gói thầu RA1

26.353.210 9/2011
Gia cố rãnh dọc, tôn sóng
hộlan, xử lý một số điểm h
hỏng nên mặt đờng do nớc
ngầm Dự án nâng cấp, cải
tạo QL2 đoạn Đoan Hùng
Thanh Thủy
Thi công đờng nối QL 3 với 29.566.048 01/2015
Khu công nghiệp Yên Bình,
Phổ Yên, Thái Nguyên
Thi công hào cáp cắt đờng
2.029.973 03/2015
và làm hố ga luồn cáp từ
Trạm biến áp 110KV Yên
Bình 2 đến cổng phía đông
của Nhà máy SEVT Khu
CN Yên Bình Thái
Nguyên
Đầu t hạ tầng kỹ thuật khu
12.919.699 09/2013
tái định c thị trấn Bãi Bông Phổ Yên - Thái Nguyên
Dự án đầu t hạ tầng kỹ thuật 12.554.535 03/2015
khu đô thị Phú Lơng
Dự án: San nền khu đô thị
40.000.000 8/2015
lấn biển Tây bắc TP Rạch
Giá - Tỉnh Kiên Giang
Dự án: Đờng nối vành đai 5 17.655.171 4/2014
Hà Nội Khu CN Yên


Phm Hng Ngc- C HKT2

TMCP Công thơng
Việt Nam CN
Bến Tre
02/2015 Công ty CP Xây lắp
& Sản xuất CN/ Chủ
đầu t: Cục thi hành
án dân sự tỉnh Tiền
Giang

12/2012 Công ty TNHH công
trình và thiết bị vật t/
Chủ đầu t: Ban
QLDA 2 - BGTVT

11/2015 Công ty CP Đầu t &
Phát triển nông thôn
10-VINACCO
04/2015 Nhà máy Samsung
SEVT Công ty
TNHH An Minh

01/2014 Công ty CP Đầu t
Phát triển Yên Bình
8/2015
4/2016

8/2014


Công ty CP Đầu t
xây dựng Trung Việt
Công ty CP T vấn
Đầu t & Xây dựng
Kiên Giang
Công ty CP Đầu t
Phát triển Yên Bình

Bỏo cỏo tt nghip


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

8

Bình 1
Hạ tầng kỹ thuật và cảnh
quan tổng thể thuộc Dự án:
Khu vui chơi giải trí và Biệt
thự nghỉ dỡng Vạn Sơn

Phm Hng Ngc- C HKT2

11.517.216

Khoa k toỏn Kim toỏn

8/2014

02/2015 Công ty TNHH Sen

Xanh

Đại diện nhà thầu

Bỏo cỏo tt nghip


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

Khoa k toỏn Kim toỏn

Biu 1.2: Bng kờ nng lc thit b thi cụng ch yu.
TT

1

Loại thiết bị thi công

Số lợng

Công suất

Tính năng

Đầm cóc
Máy trộn bê tông, máy trộn
vữa

03
05


200L-500L

3

Máy đầm dùi

05

1,38kw

Đầm bê tông

4

Máy đầm bàn

03

1,5kw

Đầm bê tông

5

Máy hàn

04

400w


Hàn thép

6

Máy cắt sắt

03

1,5kw

Cắt sắt

7

Máy bơm 1KW-5KW

10

1-5kw

Bơm nớc

8

Ôtô tải các loại từ 5T-20T

06

5T-20T


Vận chuyển
vật liệu

9

Máy xúc Komatsu PC-200

04

0,8m3

01

81KW

03

10-30T

01

123HP

2

10 Máy san gạt Komatsu
Máy lu Sakai bánh thép,
bánh lốp các loại
Máy rải bê tông nhựa

12
LIUGONG
11

13 Máy nén khí
Máy ủi bánh xích Komatsu
D39P, D41P
16 Máy phát điện
14

02

Đào xúc đất
San gạt đất,
cấp phối đá
Lu nền, mặt
đờng
Rải bê tông
nhựa
Thổi bụi mặt
đờng

Năm sản
xuất

Nhật

2010

Việt Nam


2012

Trung
Quốc
Trung
Quốc
Trung
Quốc
Hàn Quốc

2013
2012
2014
2011

Việt Nam
Hàn
Quốc,
Trung
Quốc,
Việt Nam
Nhật

2012

Nhật

2009


Nhật

2010

Trung
Quốc
Trung
Quốc

2011

2011

2010
2009

San ủi đất

Nhật

2009

Phát điện

Nhật

2010

5000


Việt Nam

2013

18 Giáo thép (bộ)

05

Việt Nam

2012

19 Vận thăng từ 0,3 đến 1T

03

Việt Nam
đại diện nhà thầu

2013

17 Ván khuôn thép (m2)

Phm Hng Ngc- C HKT2

02

Đầm đất
Trộn vữa bê
tông


Nớc sản
xuất

02

40KVA

Bỏo cỏo tt nghip


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

Khoa k toỏn Kim toỏn

Biu 1.3: Bng kờ nng lc cỏn b qun lý v chuyờn
mụn.
TT

Năng lực chuyên môn

Số lợng

Kinh nghiệm
>5
năm
5 năm

1


Kỹ s xây dựng dân dụng

15

10

05

2

Kỹ s kinh tế xây dựng

05

02

03

3

Kiến trúc s

05

02

03

4


Kỹ s xây dựng cầu đờng bộ

16

10

06

5

Kỹ s thủy lợi

04

02

02

6

Kỹ s cấp thoát nớc

06

04

02

7


Kỹ s môi trờng

04

01

03

8

Kỹ s điện

05

01

04

9

Cử nhân kinh tế, tài chính kế toán

05

02

03

10 Kỹ s trắc địa công trình


05

02

03

11 Kỹ s cơ khí

01

0

01

12 Cử nhân cao đẳng các loại

30

10

20

13 Công nhân kỹ thuật

100

30

70



đại diện nhà thầu

1.1 c im t chc b mỏy qun lý
S t chc qun lý ca cụng ty

Phm Hng Ngc- C HKT2

Bỏo cỏo tt nghip


Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa kế toán Kiểm toán

Sơ đồ 1 .1: Sơ đồ tổ chức quản lý của công ty TNHH SUVINA.

GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

PHÒNG
KẾ
HOẠCH –
VẬT TƯ

PHÒNG
TÀI
CHÍNH –
KẾ TOÁN


BỘ PHẬN
CẦU
ĐƯỜNG
BỘ

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

PHÒNG
KỸ
THUẬT

PHÒNG
KINH
DOANH

PHÒNG
HÀNH
CHÍNH –
NHÂN SỰ

SỰ

BỘ PHẬN
DÂN
DỤNG

BỘ PHẬN
THIẾT KẾ


Báo cáo tốt nghiệp


Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa kế toán Kiểm toán

Nghiên cứu các nhiệm vụ, chức năng quản lý của từng bộ phận trong
công ty.
 Giám đốc: Là người đại diện cho công ty và chịu trách nhiệm trước
pháp luật, giữ vai trò lãnh đạo chung toàn công ty, trực tiếp chỉ đạo mọi hoạt
động sản xuất kinh doanh cũng như đối ngoại của công ty.
 Phó giám đốc: Là người giúp việc cho giám đốc về tổ chức thực hiện
kế hoạch năm, thay quyền giám đốc khi giám đốc đi vắng, tổ chức điều hành
chỉ đạo hoạt động của các bộ phận đúng quy định.
 Phòng tài chính – kế toán: Là đơn vị tham mưu cho giám đốc trong
công tác quản lý tài chính, hạch toán kinh tế. Phòng tài chính – kế toán có
nhiệm vụ ghi chép, tính toán, phản ánh số hiện có, tình hình luân chuyển và
sử dụng tài sản, vật tư, tiền vốn, quá trình và kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh, sử dụng kinh phí của công ty. Cung cấp các số liệu, tài liệu cho việc
điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh, kiểm tra và phân tích hoạt động tài
chính.
 Phòng kinh doanh: Có nhiệm vụ tìm hiểu thị trường, lập kế hoạch về
tiêu thụ sản phẩm, đề ra hoạt động cho công ty, giúp ban giám đốc điều hành
và quản lý hoạt động kinh doanh của công ty.
 Phòng hành chính – nhân sự: Thực hiện công tác quản lý, tổ chức
nhân sự, thực hiện chế độ tiền lương, tiền công, khen thưởng, kỷ luật và các
chính sách chế độ đối với người lao động; chịu trách nhiệm về việc quản lý và
bảo quản hồ sơ, các loại công văn, giấy tờ. Ngoài ra còn đảm nhiệm việc kiểm
kê tài sản của công ty, mua văn phòng phẩm và bảo quản con dấu, xem xét

các thư mục hành chính đôn đốc lịch trực và kiểm tra lịch trực của bảo vệ.
1.2 Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong 3 năm gần đây.
Biểu 1.4: Bảng so sánh kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh của công ty trong những năm gần đây.

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

Báo cáo tốt nghiệp


Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa kế toán Kiểm toán

ĐVT: Đồng

Chỉ tiêu
Tổng doanh
thu
Doanh thu
thuần
Giá vốn hàng
bán
Chi phí bán
hàng

Năm 2012

Năm 2013


Năm 2014

So Sánh
(2014 với 2013)
+/%

7.467.089.600 8.456.882.180 8.689.354.174 232.531.994

2.75

7.467.089.600 8.456.882.180 8.689.354.174 232.531.994

2.75

5.459.922.067 5.672.578.154 5.642.465.993 -30.112.161

-0.53

689.201.084

Chi phí QLDN 477.765.389

745.272.957

835.354.684 90.081.727

1.065.836.442 1.079.263.795 13.427.353

Tổng lợi
nhuận trước

thuế
Thuế TNDN
phải nộp
Tổng lợi
nhuận sau thuế

12.09
1.26
16.35

840.201.060

973.194.627

1.132.269.702 159.075.075

210.005.265

243.298.657

283.067.426 39.768.769

16.35

630.015.795

729.995.970

849.202.276 119.206.306


16.35

Qua bảng trên ta thấy, tình hình kinh doanh của công ty trong những năm
gần đây có sự phát triển, các chỉ tiêu đều gia tăng về mặt số lượng. Cụ thể:
Doanh thu và lợi nhuận năm 2013 so với năm 2012 tăng lên đáng kể.
Doanh thu tăng 989.792.580đ tương ứng với mức tăng tương đối là
13,25%.tổng lợi nhuận sau thuế 549.880.175đ tương ứng với mức tăng
63.25%

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

Báo cáo tốt nghiệp


Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa kế toán Kiểm toán

Doanh thu và lợi nhuận năm 2014 so với năm 2013 tăng lên đáng kể.
Doanh thu tăng 232.531.994 tương ứng với mức tăng tương đối là 2.75%. Lợi
nhuận sau thuế tăng 119.206.306đ tương ứng với mức tăng 16.35s%.
Do công ty tăng cường về máy móc, thay đổi cach quản lý ,mở rộng
sản xuất nên doanh thu tăng vượt . Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp và các chi phí khác đều tăng nhưng tăng thấp hơn so với tỷ lệ tăng
doanh thu nên vẫn được đánh giá tốt.

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

Báo cáo tốt nghiệp



Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa kế toán Kiểm toán

PHẦN 2: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN
CHỦ YẾU TẠI CÔNG TY TNHH SUVINA.
2.1 Những vấn đề chung về công tác kế toán của công ty
2.1.1 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH SUVINA.
Sơ đồ bộ máy kế toán
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty TNHH SUVINA.
TRƯỞNG PHÒNG
TÀI CHÍNH – KẾ
TOÁN

KẾ TOÁN
THANH
TOÁN

KẾ TOÁN
CÔNG NỢ
PHẢI THU,
PHẢI TRẢ

KẾ TOÁN
TIỀN
LƯƠNG,
GIÁ THÀNH,
TSCĐ,
TỔNG HỢP


KẾ TOÁN
THÀNH
PHẨM
KIÊM THỦ
QUỸ

KẾ TOÁN
KHO
NGUYÊN
LIỆU VÀ
CCDC

Trách nhiệm của từng bộ phận kế toán


Trưởng phòng tài chính – kế toán

-

Chịu trách nhiệm trước ban giám đốc về công việc được giao

-

Tổ chức công tác kế toán và bộ máy kế toán phù hợp với tổ chức

kinh doanh của công ty, không ngừng cải tiến tổ chức bộ máy, tổ chức ghi
chép hạch toán phản ánh đầy đủ, chính xác, trung thực tình hình tài chính của
doanh nghiệp, theo dõi tài sản của công ty, công nợ phải thu phải trả, tiền
mặt…Tổ chức tốt nguồn vốn trong công ty


Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

Báo cáo tốt nghiệp


Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội


-

Khoa kế toán Kiểm toán

Kế toán thanh toán
In phiếu thu, phiếu chi, làm thanh toán các chứng từ có liên quan

đến tiền mặt. Hồ sơ phải sắp xếp gọn gàng và theo trình tự. Đối chiếu và chốt
sổ, kiểm kê quỹ hàng tháng, báo cáo tồn quỹ hàng ngày, in sổ quỹ các tháng
có đối chiếu để nộp.
-

Làm hồ sơ thanh toán và giải ngân với các ngân hàng; hồ sơ hạn

mức, theo dõi công nợ tiền gửi, tiền vay của các tổ chức tín dụng. Báo cáo số
dư tiền gửi, tiền vay hàng tháng, khớp sổ với ngân hàng hàng tháng.
-

Cập nhật và kê khai thuế đầu vào hàng tháng ( mảng tiền mặt và

tiền gửi ngân hàng ). In bảng kê và đính kem hóa đơn đỏ nộp cho kế toán tổng

hợp vào cuối tháng

-

Kế toán công nợ phải thu, phải trả
Theo dõi chi tiết công nợ các khoản phải thu với khách hàng, làm

biên bản đối chiếu xác nhận số dư công nợ với khách hàng hàng tháng, yêu
cầu khách hàng trả nợ đúng thợi hạn, cuối quý in sổ tổng hợp và sổ chi tiết
công nợ phải thu.
-

Làm hồ sơ thanh toán cho khách hàng theo hợp đồng đã ký duyệt,

theo dõi chi tiết các khoản phải trả nhà cung cấp, có biên bản đối chiếu xác
nhận công nợ với nhà cung cấp hàng tháng, in sổ chi tiết công nợ phải trả và
sổ tổng hợp cuối mỗi quý, có kế hoạch thanh toán hàng tuần gửi cho người
phụ trách và kế toán thanh toán.
-

Làm hồ sơ thanh toán công nợ tạm ứng (nếu có), theo dõi, làm biên

bản đối chiếu và có trách nhiệm thu hồi số công nợ đó, có biên bản đối chiếu
số công nợ tạm ứng.

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

Báo cáo tốt nghiệp



Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội


-

Khoa kế toán Kiểm toán

Kế toán tiền lương, giá thành, TSCĐ, tổng hợp
Kiểm tra toàn bộ kê khai thuế đầu ra, đầu vào ở tất cả các bộ phận,

lên tổng hợp quyết toán thuế và nộp tờ khai quyết toán thuế hàng tháng
- Định kỳ hàng tháng tính giá thành các sản phẩm sản xuất ra, in sổ
tính giá thành theo quý, so sánh giữa giá thành thực tế quý này với quý trước
để đánh giá sự biến động của giá thành
- Hạch toán tiền lương và bảo hiểm cho cán bộ công nhân viên hàng
tháng
-

Viết hóa đơn bán hàng và kê khai thuế GTGT đầu ra
Theo dõi TSCĐ, trích khấu hao hàng tháng để tính giá thành, in sổ

TSCĐ các quý
- Kiểm tra tính hợp lý của toàn bộ số liệu, hướng dẫn tất cả các bộ
phận hạch toán đúng, đủ và đối chiếu chéo giữa tất cả các bộ phận. In toàn bộ
các báo cáo quyết toán của quý, năm.

Kế toán kho nguyên liệu và CCDC
-

Viết phiếu nhập, xuất kho nguyên vật liệu đầu vào, công cụ dụng cụ


xuất dùng cho sản xuất. Vào sổ chi tiết và tổng hợp nguyên vật liệu, đối chiếu
với số liệu thủ kho cuối tháng.
-

Định kỳ cuối tháng đi kiểm kê cùng với thủ kho và thống kê, xác

định chênh lệch thừa thiếu. Lên bảng cân đối kho hàng tháng, quý và in sổ
sách kế toán có liên quan
-

Kê khai toàn bộ thuế đầu vào đối với phần nhập mua nguyên vật

liệu và CCDC. Cuối tháng in bảng kê khai thuế và đính kèm với hóa đơn gốc
nộp cho kế toán tổng hợp.
2.1.2 Chính sách kế toán áp dụng trong Công ty TNHH SUVINA.
Công ty sản xuất sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính
theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên. Hệ thống chứng từ và tài khoản của công ty được sử
dụng theo thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính.

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

Báo cáo tốt nghiệp


Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa kế toán Kiểm toán


* Niên độ kế toán:
Theo quy định của Bộ Tài chính, niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ
ngày 1/1 và kết thúc vào ngày 31/12 năm dương lịch.
* Hình thức kế toán áp dụng: Công ty đang áp dụng hình thức kế toán
“Nhật ký chung”
* Tỷ giá sử dụng trong quy đổi ngoại tệ: Nếu phát sinh các nghiệp vụ
liên quan đến ngoại tệ thì Công ty quy đổi về VNĐ theo tỷ giá thực tế tại ngày
phát sinh nghiệp vụ đó.
* Phương pháp tính thuế GTGT: Công ty tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ.
* Phương pháp kế toán hàng tồn kho: Công ty hạch toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên.
* Phương pháp khấu hao tài sản cố định: Công ty thực hiện khấu hao
TSCĐtheo phương pháp đường thẳng.
* Phương pháp tính giá hàng tồn kho
Hàng xuất kho được tính theo phương pháp giá thực tế bình quân sau
mỗi lần nhập.
2.1.3 Hệ thốngchứng từ và sổ sách kế toán .
Công ty sử dụng hệ thống chứng từ kế toán do Bộ Tài chính ban hành,
bao gồm cả chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn.
* Chứng từ lao động tiền lương
- Bảng chấm công
- Bảng thanh toán tiền lương
- Bảng thanh toán tiền thưởng
- Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
* Chứng từ tiền tệ
- Phiếu thu

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2


Báo cáo tốt nghiệp


Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa kế toán Kiểm toán

- Phiếu chi
- Giấy đề nghị tạmứng
- Giấy thanh toán tạm ứng
- Bảng kiểm kê quỹ
- Uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi
* Chứng từ tài sản cố định
- Biên bản giao nhận tài sản cố định
- Biên bản thanh lý tài sản cố định
- Biên bản đánh giá lại tái sản cố định
- Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định
- Biên bản kiểm kê tài sản cố định
* Chứng từ hàng tồn kho
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá.
- Bảng kê mua hàng
- Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
* Các chứng từ ban hành theo các văn bản pháp luật khác:
- Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH
- Hoá đơn Giá trị gia tăng…
2.1.4 Hệ thống tài khoản kế toán
Công ty sử dụng hệ thống Tài khoản kế toán ban hành theo thông tư
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính “Chế độ Kế toán

doanh nghiệp”
Biểu 2.1: DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
T
T

TÊN CHỨNG TỪ

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

SỐ HIỆU

TÍNH CHẤT

Báo cáo tốt nghiệp


Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
1
2
3
4
5

Khoa kế toán Kiểm toán

BB
(*)
A- CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH
NÀY
I- Lao động tiền lương
Bảng chấm công
01a-LĐTL
Bảng chấm công làm thêm giờ
01b-LĐTL
Bảng thanh toán tiền lương
02-LĐTL

Bảng thanh toán tiền thưởng
03-LĐTL
Giấy đi đường
04-LĐTL
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc 05-LĐTL
hoàn thành
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
06-LĐTL
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
07-LĐTL
Hợp đồng giao khoán
08-LĐTL
Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng 09-LĐTL
giao khoán
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
10-LĐTL
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã 11-LĐTL
hội
II- Hàng tồn kho
Phiếu nhập kho
01-VT
Phiếu xuất kho
02-VT
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, 03-VT
sản phẩm, hàng hoá
Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
04-VT
Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản 05-VT
phẩm, hàng hoá
Bảng kê mua hàng

06-VT
Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công 07-VT
cụ, dụng cụ
III- Bán hàng
Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
01-BH
Thẻ quầy hàng
02-BH
Bảng kê mua lại cổ phiếu
03-BH
Bảng kê bán cổ phiếu
04-BH
IV- Tiền tệ
Phiếu thu
01-TT
x
Phiếu chi
02-TT
x
Giấy đề nghị tạm ứng
03-TT
Giấy thanh toán tiền tạm ứng
04-TT
Giấy đề nghị thanh toán
05-TT

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

Báo cáo tốt nghiệp


HD
(*)

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x



Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội

6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Khoa kế toán Kiểm toán

Biên lai thu tiền
06-TT
x

Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
07-TT
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)
08a-TT
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, 08b-TT
vàng, bạc, kim khí quý, đá quý)
Bảng kê chi tiền
09-TT
V- Tài sản cố định
Biên bản giao nhận TSCĐ
01-TSCĐ
Biên bản thanh lý TSCĐ
02-TSCĐ
Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn 03-TSCĐ
hoàn thành
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
04-TSCĐ
Biên bản kiểm kê TSCĐ
05-TSCĐ
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
06-TSCĐ
B- CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN PHÁP
KHÁC
Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH
Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm
đau, thai sản
Hoá đơn Giá trị gia tăng
01GTKT3/0 x
01
Hoá đơn bán hàng thông thường

02GTGT-3
x
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
03 XKNB
x
Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý
04 HGDL
x
Hoá đơn dịch vụ cho thuê tài chính
05 TTC
x
Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào 04/GTGT
x
không có hoá đơn
..........................

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
LUẬT
x
x


Ghi chú:

(*) BB: Mẫu bắt buộc
(*) HD: Mẫu hướng dẫn
Hệ thống chứng từ kế toán của Công ty được tổ chức luân chuyển theo trình tự sau:
- Các bộ phận liên quan lập, tiếp nhận và xử lý chứng từ kế toán.
- Kế toán viên, kế toán trưởng kiểm tra và ký chứng từ kế toán hoặc trình Giám đốc
doanh nghiệp ký duyệt.
- Phân loại, sắp xếp chứng từ kế toán, định khoản và ghi sổ kế toán.

Để phù hợp với đặc thù kinh doanh và quy trình công nghệ của Công ty
một số tài khoản được mở chi tiết cho tiện theo dõi và quản lý:

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

Báo cáo tốt nghiệp


Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa kế toán Kiểm toán

Các tài khoản vật tư, hàng hoá, thành phẩm được chi tiết theo loại
Các tài khoản doanh thu, chi phí sản xuất được chi tiết theo đối tượng
tập hợp chi phí và tính giá thành công trình.

Phạm Hồng Ngọc- CĐ ĐHKT2

Báo cáo tốt nghiệp



×