Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Dai so tuyen tinh.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.11 KB, 4 trang )

Giải các phương trình sau bằng phương pháp Gauss:
Câu 1:















 





 









0
1
1
0= 4z-
3= 3z+3y -
0
3= z -3y -
3= 3z+3y -
0=y +x
3= z -2y -x
3= 3z+y -2x
0=y +x
323313
2122
z
y
xyx
dddddd
ddd

Câu 2:



















 






 











3
1

7
2
3
2
1
-
17- = 5z -2y
9
27 - = 8z -3y
17- = 5z -2y
9
0563
1342
9
32
2
3
3
3133
2122
z
y
x
z
zyxzyx
zyx
zyx
zyx
ddd
ddd

ddd

Câu 3:























 












 











 













1
2
1
1
3- 3w-
4 2w z
0wy
0y-x
5 w 2z
4 2w z
0wy
0y-x
5 w 2z
0wy
4 2w z
0y-x
5 w 2z
0wy
4 2w z2y -2x
0y-x
4324322122
w
z
y
x
dddddddd


Câu 4:

















 








 











1
4
1
33
13
0
4
13
0
4
13
0
323313
2132
z
y
x
z
zy
zx
y
zy

zx
zyx
yx
zx
dddddd
ddd

Câu 5:











 












 













00
2
15
2
5
2
5
1
52
1
2
15
2
5
2

5
1
52
924
03
1
52
4244124
31
2
3
3
wz
wy
wzx
wy
wz
wy
wzx
wzyx
wzx
wy
wzx
dddddd
ddd

Bài toán có vô số nghiệm.
Câu 6: Với giá trị nào của k thì bài toán vô nghiệm, vô số nghiệm và có nghiệm
duy nhất.






kyx
yx
33
1






 






k
yx
kyx
yx
ddd
30
1
33
1

2132

Vậy bài toán vô nghiệm khi
3k
, có vô số nghiệm khi
3k
, bài toán không có
trường hợp có nghiệm duy nhất.

Câu 7: Bài toán này không phải là tuyến tính








9tancos3sin6
10tan2cos2sin4
3tan3cossin2




Vì thế không thể áp dụng phương pháp Gauss. Hãy đưa nó về dạng tuyến tính và
giải.

Đặt


tan,cos,sin  zyx , khi đó ta có hệ phương trình tuyến tính

















 










0

1
2
08
484
332
936
10224
332
3133
2122
z
y
x
z
zy
zyx
zyx
zyx
zyx
ddd
ddd

Vì không có

thỏa
2sin 

nên bài toán vô nghiệm.

Với điều kiện nào của các hằng số

s
b thì những bài toán sau có nghiệm.

Câu 8:











4
3
2
1
42
7
3
3
byx
byx
byx
byx















 











 

















421
321
21
1
424
323
41
31
21
1
4124
313
2132
4
3
2
1
0
20
310

3
210
10
310
3
42
7
3
3
bbb
bbb
bby
byx
bby
bby
bby
byx
byx
byx
byx
byx
ddd
ddd
ddd
ddd
ddd

Vậy bài toán có nghiệm khi












214
213
421
321
2
0
02
bbb
bbb
bbb
bbb

Câu 9:









3
2
1
352
32
bzx
bzyx
bzyx









 








 











321
21
1
3223
31
21
1
313
2122
3
2
1
25
23
32
52
2
32
352
32
bbbz
bbzy
bzyx

bbzy
bbzy
bzyx
bzx
bzyx
bzyx
dddddd
ddd

Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi
s
b .
Câu 10: Tìm các hệ số a, b, c sao cho đồ thị phương trình
 
cbxaxxf 
2
đi
ngang qua các điểm
     
3,2,6,1,2,1 

Bởi vì
     
32,61,21  fff nên ta có hệ phương trình tuyến tính sau:


















 








 







3
2

1
93
42
2
-53c-2b-
42b-
2
3= c + 2b+ 4a
6= c + 1b - 1a
2= c + 1b+ 1a
3233143
212
c
b
a
c
b
cbacba
dddddd
ddd


Câu 11: Chứng minh rằng nếu
0 bcad
thì hệ phương trình






kdycx
jbyax
có 1
nghiệm duy nhất.

Ta có 3 trường hợp xảy ra là
0a
;
0a

0c
.
0a

0c

Trường hợp 1:
0a
. Khi đó ta giải hệ theo phương pháp Gauss như sau:















 






k
a
cj
yd
a
cb
jbyax
kdycx
jbyax
dd
a
c
d 212

Như vậy bài toán có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 0 d
a
cb
, vì
0a
nên ta

có 000 

 bcad
a
adcb
d
a
cb

Trường hợp 2:
0a

0c
. Khi đó hệ phương trình có dạng





kdycx
jby
. Hệ trên có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
0b
. Kết hợp với
0a


0c
ta có
0 bcbcad


Trường hợp 3:
0a

0c
, khi đó hệ phương trình có dạng





kdy
jby
, hệ này
hoặc có vô số nghiệm (nếu 0,,  ttjktbd ) hoặc là không có nghiệm (với các
trường hợp còn lại) nhưng không có nghiệm duy nhất và
0 bcad

0a

0c
.
Vậy nếu
0 bcad
thì hệ phương trình






kdycx
jbyax
có 1 nghiệm duy nhất.
Câu 12: Lấy ra 4 số tự nhiên, sau đó lấy trung bình cộng của 3 số bất kỳ cộng với
số thứ 4 ta có kết quả là 29, 23, 21, 17. Hãy tìm bốn số ban đầu.
Đặt 4 số ban đầu là a, b, c, d. Ta có hệ phương trình sau:
 
 
 
 
 








































 



















18
12
9
293
18
12
9
293
12
3
2
3
2
8
3
2
3
2
6
3
2

3
2
29
3
1
17
3
1
21
3
1
23
3
1
29
3
1
414
313
212
dc
db
da
dcba
dc
db
da
dcba
dc
db

da
dcba
cbad
badc
adcb
dcba
ddd
ddd
ddd

Từ đây ta có











21
3
9
12
d
c
b
a

, Vậy 4 số cần tìm là 12, 9, 3, 21


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×