TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
Khoa Cơ Khí
Bộ môn THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN Môn CƠ HỌC MÁY
ĐỀ SỐ:
PHƯƠNG ÁN SỐ:
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải, Ft (N)
: 2000
Vận tốc xích tải, v (m/s)
: 5
Số răng đĩa xích tải dẫn, Z (răng) : 13
Bước xích tải, p (mm)
: 110
Thời gian phục vụ, L (năm)
: 3
Quay một chiều, làm việc một ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ).
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu 5 %.
Ứng suất mỏi tiếp xúc của vật liệu chế tạo 2 bánh răng H 480MPa .
Ứng suất mỏi uốn của vật liệu chế tạo 2 bánh răng F 240MPa .
Ứng suất mỏi uốn của vật liệu chế tạo trục 1F 50MPa .
Độ rắn của vật liệu chế tạo bánh răng HB=220.
Bộ truyền đai thang (số 2) đặt nằm ngang.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trong các chương sau có sử dụng các tài liệu tham khảo sau:
[1] Cơ sở thiết kế máy - Nguyễn Hữu Lộc
[2] Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí Tập 1 – Trịnh Chất
[3] Động cơ điện Việt Nam Hungary
Tài liệu tham khảo có thể download từ trang E learning.
Chương 1:
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
1.1 Chọn động cơ điện :
* Công suất cực đại trên trục xích tải :
Pmax
Ft v 2000 5
10kW
1000
1000
* Hiệu suất của toàn bộ hệ thống (Bảng 3.3 tài liệu [1]):
d .br .k .ol2 0.96 0.98 1 0.9952 0.931
* Công suất cần thiết trên trục động cơ :
Pct
Pdt
10
10.74kW
0.931
* Chọn động cơ :
Theo bảng 3.2 tài liệu [1] ta nên chọn
ud 2 5 và ubr 3 5
Vậy tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống
u ud .ubr 2 5 3 5 6 25
Số vòng quay trục xích tải
nm
6.10 4 v 6.10 4 5
209.8v / ph
pc Z
110 13
Số vòng quay dự kiến của động cơ
ndc nm .u 209.8 6 25 1260 5250v / ph .
Căn cứ theo Pct , ta chọn loại động cơ điện không đồng bộ 3 pha, loại 3K do nhà máy chế tạo
động cơ điện Việt Nam Hungary sản xuất (tài liệu [3]). Có 2 lựa chọn là 3K160S2 Pdc=11KW
ndc= 2940v/ph và 3K160S4 Pdc=11KW ndc=1460v/ph
=> Ta chọn động cơ 3K160S4, ndc=1460v/ph
Ghi chú: nếu có nhiều loại động cơ để lựa chọn thì nên ưu tiên loại động cơ có ndc 1500v/ph
vì đây là loại động cơ phổ biến nhất trên thị trường.
1.2 Phân phối tỉ số truyền :
* Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống
u ud .ubr
ndc 1460
6.96
nm 209.8
Do ud 2 5 , ta chọn trước :
ud 2 ubr
u 6.96
3.48
2
ud
Công suất trên trục dẫn xích tải
Pm 10 kW
Công suất trên trục II của HGT
PII
Pm
k ol
10
10.05kW
1 0.995
Công suất trên trục I của HGT
PI
PII
br ol
10.05
10.31kW
0.98 0.995
Công suất trên trục động cơ
Pdc
PI
d
10.31
10.74kW
0.96
Bảng số liệu dùng cho thiết kế các bộ truyền cơ khí:
Trục
Công suất P(KW)
Tỉ số truyền
Trục động cơ Trục I HGT Trục II HGTTrục dẫn xích tải
10.74
10.31
Uđ=2
10.05
Ubr=3.48
10
Uk=1
Số vòng quay n(v/ph)
1460
730
209.8
209.8
Moment xoắn T(N.mm)
70251
134877
457471
455195
Lưu ý: Công thức tính mômen xoắn T 9.55 106
P
n
Chương 2
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
2.1 Thông số ban đầu khi thiết kế bộ truyền đai thang
Theo bảng số liệu từ chương 1
* Thông số đầu vào : P1 = 10.74 kW; n1 = 1460 v/ph; T1 = 70251 Nmm; u = 2
* Theo hình 4.22 tài liệu [1] => ta chọn đai thang loại B.
* Theo bảng 4.3 tài liệu [1] ta có bp = 14 mm; bo = 17 mm; h = 10.5 mm; y0 = 4 mm; A = 138
mm2; L = 800..6300 mm; T1=40..190Nm ; dmin = 140..280 mm
2.2 Trình tự thiết kế :
2.2.1 Tính d1 :
Ta có dmin = 140 mm => chọn d1 = 1.2 dmin = 1.2 140 = 168 (mm)
=> chọn d1 theo tiêu chuẩn : d1 = 180 (mm) (trang 152 tài liệu [1])
2.2.2 Vận tốc vòng :
v1
.d1.n1
60000
180 1460
60000
13,763(m / s ) [v] 25(m / s )
=> chấp nhận d1 = 180 (mm)
2.2.3 Tính d2 :
Chọn = 0.02 d2 = ud d1 (1 - ) = 2 180 (1 – 0.02) = 352,8 mm
=> chọn d2 theo tiêu chuẩn : d2 = 355 mm
2.2.4 Chọn sơ bộ khoảng cách trục a (trang 153 tài liệu [1])
vì ud 2 nên chọn khỏang cách trục sơ bộ a = 1,2d2 = 426 mm
2.2.5 Kiểm tra điều kiện khỏang cách trục
2(d1 d 2 ) a 0,55(d1 d 2 ) h 2(180 355) a 0,55(180 355) 10.5 1070 a 305
=> a sơ bộ thoả điều kiện
2.2.6 Tính chiều dài đai L theo a sơ bộ :
L 2a
.(d1 d 2 )
2
(d 2 d1 ) 2
(180 355) (355 180) 2
2 426
1710mm
4a
2
4 426
Theo tiêu chuẩn (trang 127 tài liệu [1]), ta chọn L = 1800 (mm)
2.2.7 Kiểm nghiệm số vòng chạy trong 1 giây
i
v1 13,763
1
1
7,65 i 10
L
s
s
1,8
2.2.8 Tính chính xác lại a theo L tiêu chuẩn:
2
d d1
L d 2 d1 L d 2 d1 8 2
2
2
2
a
4
2
2
2
355 180
1800 355 180 1800 355 180 8
2
2
2
a
471,7 mm 472mm
4
2.2.9 Góc ôm đai 1 :
1 180
0
57( d 2 d1 )
57(355 180)
180
1590 1 > 120 => d2, d1, a thỏa điều kiện cho phép.
a
472
2.2.10 Tính số đai Z :
Z
P1
[ P0 ].C .Cu .CL .Cz .Cr .Cv
+ P1 = 10,74 kW
+ [P0] = 4 kW
1
1,24 (1 e 110 )
+ C
+ Cu = 1.13
(L0 = 2240 mm – bảng 4.21b tài liệu [1])
159
1,24 (1 e 110 )
0.948 (trang 151 tài liệu [1])
(Bảng 4.9 tài liệu [1])
+ CL 6 L 6 1800 0.964 (trang 152 tài liệu [1])
L0
2240
+ Cz = 0.9 ( giả sử Z = 4 ~ 6 ) (trang 152 tài liệu [1])
+ Cr = 0.9 (tải trọng va đập nhẹ) (bảng 4.8 tài liệu [1])
+ Cv 1 0.05 (0.01v 2 1) 1 0.05 (0.01 13.763 2 1) 0.955 (trang 151 tài liệu [1])
Số dây đai thang cần thiết
=> Z
10.74
3.36
4 0,948 1,13 0,964 0,9 0,9 0,955
Chọn Z = 4 (thỏa giả sử Z = 4 ~ 6 khi chọn Cz )
2.2.11 Tính chiều rộng và đường kính ngoài bánh đai (trang 63 tài liệu [2]):
Chiều rộng bánh đai :
B = ( Z - 1 ) e + 2f = ( 4 - 1 ) 19 + 2 12.5 = 82 mm
Đường kính ngoài bánh đai:
da = d + 2b; ( b = 4.2) da = 160 + 24.2 = 168.4 (mm)
2.2.12 Tính lực tác dụng lên trục :
Lực căng đai ban đầu : (do đai thang nên ứng suất căng ban đầu 0 = 1.5 MPa)
Fo = 0 Z A = 1.5 4 138 = 828 N
Lực tác dụng lên trục:
Fr 2 F0 sin(
1
2
159
) 1628N
) 2 828 sin(
2
2.3 Thông số của bộ truyền đai thang:
P1 (kW)
n1 (v/ph)
F0 (N)
Fr (N)
10.74
Z
4
1460
d1 (mm)
180
828
d2 (mm)
355
1628
a (mm)
472
1 (0)
159
L (mm)
1800
u
2
B (mm)
82
Chương 3
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG NGHIÊNG
3.1 Số liệu ban đầu:
Mômen xoắn T1 = 134877 Nm
Công suất truyền P1 = 10.31 kW
Số vòng quay trục dẫn n1 = 730 v/ph
Tỉ số truyền u = 3.48
Ứng suất cho phép:
Ứng suất mỏi tiếp xúc của vật liệu chế tạo 2 bánh răng H 480MPa
Ứng suất uốn của vật liệu chế tạo 2 bánh răng F 240MPa
3.2 Trình tự thiết kế:
3.2.1 Khỏang cách trục a
a 43u 13
K H T1
ba H 02u
(công thức 6.90 tài liệu [1])
Do HB<350 và bánh răng lắp đối xứng nên chọn ba 0.4 (bảng 6.15 tài liệu [1])
bd
ba u 1
2
a 43 3.48 13
0.43.48 1
0.9 (trang 228 tài liệu [1]). Chọn KH = 1.04 (bảng 6.4 tài liệu [1])
2
1.04 134877
146mm
0.4 480 2 3.48
3.2.2 Chọn mô đun:
mn 0.01 ~ 0.02a 1.46 ~ 2.92mm
Chọn theo tiêu chuẩn mn = 2 mm (trang 195 tài liệu [1])
3.2.3 Số răng bánh nhỏ:
Z1
Vì
2.a. cos 2 146 cos
mn (u 1)
2 3.48 1
80 200
nên 30,62 Z1 32,27 chọn Z1 = 32 răng.
3.2.4 Số răng bánh lớn:
Z 2 u.Z1 3.48 32 111.36
chọn Z2 = 112 răng
3.2.5 Kiểm tra lại số vòng quay trục xích tải :
nmtt
ndc
n
dc
u u d ubr
1460
207,28v / ph
355
112
1801 0,02 32
Sai số so với số vòng quay mong muốn
n
nmtt nm
nm
100
207 ,28 209,8
209,8
100 1.2% n 5%
3.2.6 Góc nghiêng răng :
mn Z 2 Z1
1 2 112 32
0
0
'
"
cos
9.49 9 29 40.29
2.a
2 146
cos 1
3.2.7 Bề rộng bánh răng :
b ba .a 0.4 146 58,4 mm chọn b=59mm
3.2.8 Đường kính vòng chia bánh nhỏ :
d1
mn .Z1
2 32
64.89mm
cos
cos 9.49 0
3.2.9 Đường kính vòng chia bánh lớn :
d2
mn .Z 2
2 112
227,11mm
cos
cos 9.49 0
3.2.10 Khoảng cách trục :
a
d1 d 2 64,89 227,11
146mm
2
2
3.3 Kiểm nghiệm ứng suất
3.3.1 Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng:
0H
Z M Z H Z
d1
2.K H .T1.u 1
H
b.u
Với: Z M 275 MPa (do vật liệu 2 bánh răng làm bằng thép)
ZH
Z
2. cos
sin( 2 )
1
ZH
2. cos 9.49 0
1.752
sin( 2 20)
1
0.755
1.753
1
;
1
0
Với 1.88 3.2 cos 1.88 3.2
cos 9,49 1.753
32
112
Z
Z
2
1
Hệ số tải trọng tính
1
1
K H K H K HV K H
Lập tỉ số bd
b
59
0.91
d1 64,89
Tra bảng 6.4 tài liệu [1] với bd 0.91 , bánh răng lắp đối xứng ổ trục và HB=220 K H 1.035
Vận tốc vòng
v
.d1.n1
6 10
4
64.89 730
6 10 4
2.48m / s
Tra bảng 6.3 tài liệu [1] chọn cấp chính xác 9. Tra bảng 6.6 tài liệu [1] K HV 1.06
K H 1.13 (bảng 6.11 tài liệu [1]). Vậy K H 1.035 1.06 1.13 1.24
Tỉ số truyền
u
112
3.5
32
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng
0H
275 1.752 0.755 2 1.24 134877 3.5 1
479MPa
64.89
59 3.5
Vậy 0 H 479 MPa H 0 480MPa nên bánh răng đủ bền tiếp xúc.
(không nên nhỏ hơn 10% và không được lớn hơn 5% so với giá trị ứng suất tiếp xúc cho
phép)
3.3.2 Kiểm nghiệm ứng suất uốn:
Hệ số tải trọng tính
K F K F K FV K F 1.065 1.13 1 1.2
Tra bảng 6.4 tài liệu [1] với bd 0.91 , bánh răng lắp đối xứng ổ trục và HB=220
K F 1.065 ;
Tra bảng 6.6 tài liệu [1]
K FV 1.13 ;
K F
4 1CCX 5 4 1.753 1 9 5
1
4.
4 1.753
Số răng tương đương
Z td 1
Z td 2
Z1
32
33,35 răng;
cos 3 cos 3 9,49
Z2
3
cos
112
cos 3 9,49
116,73 răng
Hệ số dạng răng (không dịch chỉnh nên hệ số dịch chỉnh x1 = x2 = 0)
YF1 3.47
13.2
13,2
3.47
3.866 ;
33,35
Z td 1
YF 2 3.47
13.2
13,2
3.47
3.583 ;
116,73
Z td 2
Hệ số xét đến ảnh hưởng của trùng khớp ngang
Y
1
1
0.57
1.753
Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc nghiêng răng
Y 1
với b
120
Y 1 1.548
sin 9.49 0
sin
59
1.548 ;
.mn
2
9,49
0.877
120
Lực vòng trên bánh dẫn
Ft
2.T1 2 134877
4157 N
d1
64.89
Lập tỉ số
Vì
F1 0
YF1
240
240
62 và F 2 0
67 .
3.866
3.583
YF 2
F1 0 F 2 0 ta tính cho bánh dẫn
YF1
YF 2
Ứng suất uốn tại tiết diện nguy hiểm
0 F1
K F .YF 1.Y .Y .Ft
b.mn
1.2 3.866 0.57 0.877 4157
82 MPa
59 2
Vì 0 F1 82MPa F1 0 240MPa nên bánh răng đủ bền uốn.
3.4 Các thông số của bộ truyền
Khoảng cách trục
a = 146 mm
Mô đun pháp
mn = 2 mm
Số răng
Z1 = 32 răng
Z2 = 112 răng
0
( = 9029’40.29”)
Góc nghiêng
= 9,49
Đường kính vòng chia
d1 = 64.89 mm
d2 = 227.11 mm
Đương kính vòng đỉnh răng
da1 = 68.89 mm da2 = 231.11 mm
Đương kính vòng chân răng
di1 = 59.89 mm di2 = 2223.61 mm
Bề rộng bánh răng
b1 = 63 mm
b2 = 59 mm
(bề rộng b2 bằng bề rộng tính toán ở trên, bề rộng b1 lớn hơn b2 từ 4-6mm)
3.5 Lực ăn khớp
Lực vòng Ft1 Ft 2
2.T1 2 134877
4157 N
d1
64.89
Lực dọc trục Fa1 Fa 2 Ft1. tan 4157 tan 9,49 695 N
Lực hướng tâm Fr1 Fr 2
Ft1. tan nw 4157 tan 20 0
1534 N
cos
cos 9.49 0
Chương 4:
THIẾT KẾ TRỤC
4.1 Vẽ sơ đồ trục:
Sơ đồ chọn chiều dài các trục
Sơ đồ phân tích lực tác động lên các trục
4.2 Thiết kế trục I:
Ứng suất mõi uốn của vật liệu chế tạo trục [F]-1 = 50 Mpa;
4.2.1 Chọn kích thước chiều dài trục
Bđai = 82 mm ; Bbánhrăng = 63 mm ; Chọn sơ bộ Bổlăn = 20 mm ;
4.2.2 Thay trục bằng dầm sức bền:
Với T1 = 134877 Nm ; Fr = 1628 N ; Ft1 = 4157 N; Fr1 = 1534 N;
Fa1 = 695 N; M a1 Fa1
d1
64.89
695
22550 Nmm
2
2
4.2.3 Tính phản lực gối tựa.
Phương trình cân bằng mô men trong mặt phẳng đứng tại gối A
M XA Fr .76 M a1 Fr1 .65 RBY .130 0
Phản lực tại gối B theo phương đứng
R BY
76.Fr M a1 65.Fr1 76 1628 22550 65 1534
11,3 N
130
130
Phương trình cân bằng lực theo phương Y
F Y Fr RAY Fr1 RBY 0
Phản lực tại gối A theo phương đứng
R AY Fr Fr1 R BY 1628 1534 11.3 3173,3 N
Phương trình cân bằng mô men trong mặt phẳng ngang tại A
M YA 65.Ft1 130.RBX 0
Phản lực tại gối B theo phương ngang
R BX
65
4157
Ft1
2078,5 N
130
2
Phương trình cân bằng lực theo phương X
FX RAX Ft1 RBX 0
Phản lực tại gối A theo phương ngang
R AX Ft1 R BX 4157 2078,5 2078,5 N
4.2.4 Vẽ biểu đồ nội lực
Biểu đồ mô men trong mặt phẳng đứng Mx (Nmm)
Biểu đồ mô men trong mặt phẳng ngang My (Nmm)
Biểu đồ mô men xoắn T (Nmm)
4.2.5 Tính mô men tương đương tại tiết diện nguy hiểm
Tiết diện nguy hiểm tại vị trí lắp bánh răng
M td M X2 M Y2 0.75.T 2 23285 2 1351032 0.75 134877 2 180108 Nmm
4.2.6 Tính đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm.
Ký hiệu tiết diện 1 – 3 là trục 1, tiết diện thứ 3 (từ trái sang phải)
d13 3
M td
180108
3
33mm
0.1 F 1
0.1 50
Do tại tiết diện nguy hiểm có lắp then bằng nên chọn d13 35mm Từ d13 ta chọn các đường kính
còn lại d11 = 28mm; d12 = 30 mm; d14 = 30 mm.
4.3 Thiết kế trục II:
4.3.1 Chọn kích thước chiều dài trục II có khoảng cách giống trục I
4.3.2 Thay trục bằng dầm sức bền
Với T2 = 457471 Nm ; Ft2 = 4157 N; Fr2 = 1534 N;
Fa2 = 695 N; M a 2 Fa 2
d2
227.11
695
78921Nmm
2
2
4.3.3 Tính phản lực gối tựa.
Phương trình cân bằng mô men trong mặt phẳng đứng tại gối A
M XA Fr 2 .65 M a 2 RBY .130 0
Phản lực tại gối B theo phương đứng
RBY
65.Fr 2 M a 2 65 1534 78921
159,92 N
130
130
Phương trình cân bằng lực theo phương Y
F Y R AY Fr 2 RBY 0
Phản lực tại gối A theo phương đứng
R AY Fr 2 R BY 1534 159,92 1374.08 N
Phương trình cân bằng mô men trong mặt phẳng ngang tại A
M YA 65.Ft 2 130.RBX 0
Phản lực tại gối B theo phương ngang
RBX
65.Ft 2 65 4157
2078,5 N
130
130
Phương trình cân bằng lực theo phương X
FX R AX Ft 2 RBX 0
Phản lực tại gối A theo phương ngang
R AX Ft 2 R BX 4157 2078,5 2078,5 N
4.3.4 Vẽ biểu đồ nội lực.
Biểu đồ mô men trong mặt phẳng đứng Mx (Nmm)
Biểu đồ mô men trong mặt phẳng ngang My (Nmm)
Biểu đồ mô men xoắn T (Nmm)
4.3.5 Tính mô men tương đương tại tiết diện nguy hiểm
Tiết diện nguy hiểm tại vị trí lắp bánh răng trụ răng nghiêng
M td M X2 M Y2 0.75.T 2 89315 2 135103 2 0.75 4574712 428007 Nmm
4.3.6 Tính đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm.
Ký hiệu tiết diện 2–2 là trục 2, tiết diện thứ 2 (từ trái sang phải)
d 22 3
M td
428007
3
44mm
0.1 F 1
0.1 50
Do tại tiết diện nguy hiểm có lắp then bằng nên tăng thêm 5%.
Chọn d 22 48mm Từ d22 ta chọn các đường kính còn lại d21 = 40 mm; d23 = 40 mm; d24 = 38
mm.
Chương 5:
THIẾT KẾ Ổ LĂN
5.1 Thiết kế ổ trên trục 1
Lực hướng tâm tác động lên ổ A
2
2
FrA R A R AX
R AY
2078,5 2 3130,45 2 3758 N
Lực hướng tâm tác động lên ổ B
2
2
FrB RB RBX
RBY
2078,5 2 31,552 2079 N
Lực dọc trục Fa1 hướng vào ổ B.
Lập tỉ số
Do
Fa1
695
0.33 0.3
FrB 2079
Fa1
0.3
FrB
vậy chọn ổ bi đỡ chặn 1 dãy. Theo bảng P2.12 trang 263 tài liệu [2], do ngõng
trục của trục 1 theo phần tính trục có d=30, chọn 2 ổ loại 46X06 có = 260 (tr 381 tài liệu [1]).
Ký hiệu 46106 46206 46306
C(kN)
11,2
17,2
25,6
C0(kN) 8,03
12,2
18,17
(chú ý: kiểu 36000 có = 120, kiểu 46000 có = 260, kiểu 66000 có = 360)
Theo bảng 11.3 tài liệu [1] ta có e = 0,68. Lắp kiểu chữ “O”.Lực dọc trục phụ
FSA = e.RA = 0.68 3758 = 2555 N
FSB = e.RB = 0.68 2079 = 1414N
Tổng lực dọc trục tác động lên ổ A
FaA FSB Fa1 1414 695 719 N
Vì
F
aA
FSA nên chọn lại FaA 2555 N
F
2555
0.68 e nên tra bảng 11.3 tài liệu [1] X = 1; Y = 0
Lập tỉ số aA
V .FrA
1 3758
Tải trọng tương đương trên ổ A.
với V K K 1
Q A X .V .FrA Y . FaA .K .K
Q A 1 1 3758 0 2555 1 1 3758 N 3,758kN
Tổng lực dọc trục tác động lên ổ B
FaB FSA Fa1 2555 695 3250 N
F
3250
Lập tỉ số aB
1,56 e nên X = 0.41; Y = 0,87
V .FrB
2079
Tải trọng tương đương trên ổ B
QB 0.41 1 2079 0.87 3250 1 1 3680 N 3,68kN
Do QA QB nên ta tính cho ổ A. Do ổ bi nên m 3
Tuổi thọ ổ
L
60.n1.Lh 60 730 3 300 1 8
315,36
10 6
10 6
triệu vòng
Hệ số khả năng tải động
Ctt Q A 3 L 3,758 3 315,36 25,58
kN
Tra bảng chọn ổ 46306 có C 25,6kN Ctt
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh. Tra bảng 11.6 tài liệu [1] ta có X0 = 0,5; Y0 = 0,37
Q0 A X 0 FrA Y0 FaA 0,5 3758 0,37 2555 2824 N =2,84kN
Q0 A FrA 3,758 kN
Chọn Q0Amax = 3,758 kN < C0 =18,17kN. Vậy ổ đủ bền tĩnh.
5.2 Thiết kế ổ trên trục 2
Lực hướng tâm tác động lên ổ A
2
2
FrA R A R AX
R AY
2078,5 2 1374,08 2 2491,64 N
Lực hướng tâm tác động lên ổ B
2
2
FrB RB RBX
RBY
2078,5 2 159,92 2 2084,64 N
Lực dọc trục Fa2 hướng vào ổ A. Lập tỉ số
Do
Fa 2
0.3
FrA
Fa 2
695
0.28 0.3
FrA 2491,64
vậy chọn ổ bi đỡ 1 dãy. Theo bảng P2.7 trang 254 tài liệu [2], do ngõng trục của
trục 2 theo phần tính trục có d=40, chọn 2 ổ loại X08.
Ký hiệu 108 208 308 408
C(kN)
13,2 25,6 31,9 50,3
C0(kN) 9,45 18,1 21,7 37
Giả sử chọn ổ 108. Lập tỉ số
Fa 2 0,695
0,074
C0
9,45
Tra bảng 11.3 tài liệu [1] ta có e=0,27 (nội suy tuyến tính)
Lập tỉ số
Fa
695
0.28 e
VFrA 1 2491,64
Vậy X=0,56 ; Y=1,6 (nội suy tuyến tính)
Tải trọng tương đương trên ổ A
Q A 0,56 1 2491,64 1,6 695 1 1 2507 N 2,51kN
Do ổ B không chịu lực dọc trục nên
Tải trọng tương đương trên ổ B
Fa
0 e . Vậy X=1 ; Y=0;
VFrB
QB 1 1 2084,64 0 0 1 1 2084,64 N 2,09kN
Do QA QB nên ta tính cho ổ A. Vì là ổ bi nên m = 3.
Tuổi thọ ổ
L
60.n1.Lh
10
6
60 209.8 3 300 1 8
90,63
10 6
triệu vòng
Hệ số khả năng tải động
Ctt Q A 3 L 2,51 3 90,63 11,27 kN
Chọn ổ 108 có C 13,2kN Ctt là đúng
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh. Tra bảng 11.6 tài liệu [1] ta có X0 = 0,6; Y0 = 0,5
Q0 A X 0 FrA Y0 Fa 0,6 2491,64 0,5 695 1843N 1,84kN
Q0 A FrA 2,49kN
Chọn Q0Amax = 2,49 kN < C0 =9,45kN. Vậy ổ đủ bền tĩnh.
Hết Bài tập lớn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN
Môn CƠ HỌC MÁY
ĐỀ SỐ 2
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
D
v
Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ; 4- Bộ truyền xích ống
con lăn; 5- Bộ phận công tác (Băng tải).
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên băng tải, F(N): 5000
Vận tốc băng tải, v(m/s):
5
Đường kính tang dẫn của băng tải, D (mm): 460.
Thời gian phục vụ, L(năm):
3.
Quay một chiều, làm việc một ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8
giờ)
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu 5 %
Ứng suất tiếp xúc của vật liệu chế tạo 2 bánh răng H 480MPa
Ứng suất uốn của vật liệu chế tạo 2 bánh răng F 240MPa
Độ rắn của vật liệu chế tạo bánh răng HB=220
Bộ truyền xích (số 4) đặt nằm ngang, bôi trơn định kỳ, đĩa xích điều chỉnh được, khoảng cách
trục a 40 pC
Chương 1 :
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
1.1 Chọn động cơ điện:
Ft v
Pmax
2000 5
1000
1000
* Công suất cực đại trên trục xích tải :
* Hiệu suất của toàn bộ hệ thống (Bảng 3.3 tài liệu [1]):
10kW
x .br . k .ol2 0.93 0.98 1 0.9952 0.902
* Công suất cần thiết trên trục động cơ : Pct
Pdt
10
11.08kW
0.902
* Chọn động cơ : Theo bảng 3.2 tài liệu [1] ta nên chọn u x 2 5 và ubr 3 5
Vậy tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống u ud .ubr 2 5 3 5 6 25
Số vòng quay trục xích tải nm
6.10 4 v 6.10 4 5
207.6v / ph
D
460
ndc nm .u 207.6 6 25 1245 5190v / ph .Căn
Số vòng quay dự kiến của động cơ
cứ theo Pct
, ta chọn loại động cơ điện không đồng bộ 3 pha, loại 3K do nhà máy chế tạo động cơ điện
Việt Nam Hungary sản xuất (tài liệu [3]). Có 2 lựa chọn là 3K160S2 Pdc=11KW ndc= 2940v/ph
và 3K160S4 Pdc=11KW ndc=1460v/ph => Ta chọn động cơ 3K160S4, ndc=1460v/ph
1.2 Phân phối tỉ số truyền :
* Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống u u d .ubr
Ta chọn : u x 2 ubr
ndc 1460
7.03
nm 207.6
u 7.03
3.52
ud
2
Công suất trên trục dẫn xích tải Pm 10kW
Công suất trên trục II của HGT PII
Công suất trên trục I của HGT PI
Công suất trên trục động cơ Pdc
PI
Pm
k ol
PII
br ol
x
10
10.05kW
1 0.995
10.05
10.31kW
0.98 0.995
10.31
11.08kW
0.93
Bảng số liệu dùng cho thiết kế các bộ truyền cơ khí:
Trục động cơ Trục I HGT Trục II HGTTrục dẫn xích tải
Trục
11.08
Công suất P(KW)
10.31
Ubr=3.52
Tỉ số truyền
10.05
10
Ux=2
Uk=1
Số vòng quay n(v/ph)
1460
414.8
207.4
207.4
Moment xoắn T(N.mm)
72475
237369
462765
460463
Lưu ý: Công thức tính mômen xoắn T 9.55 106
P
n
Chương 2
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH ỐNG CON LĂN
2.1 Thông số ban đầu
Theo bảng số liệu chương 1
Thông số đầu vào : P1 = 10.31 kW; n1 = 414.8 v/ph; T1 = 237369 Nmm; ux = 2
Điều kiện làm việc: đặt nằm ngang, bôi trơn định kỳ, đĩa xích điều chỉnh được, khoảng
cách trục a 40 pC
2.2 Trình tự thiết kế:
Chọn xích 1 dãy Kx =1
Chọn số răng Z1 29 2u 29 2 2 25 răng > Zmin = 11 răng
Số răng Z 2 u.Z1 2 25 50 răng < Zmax = 120 răng
Hệ số điều kiện sử dụng (trang 180 tài liệu [1])
Kr =1.2 (va đập nhẹ)
Ka = 1 ( a 40 pC )
K0 = 1 (đặt nằm ngang)
Kb = 1.5 (bôi trơn định kỳ)
Kdc = 1 (đĩa xích điều chỉnh được)
Klv = 1 (làm việc 1 ca)
Hệ số răng đĩa dẫn K Z
Hệ số vòng quay trục dẫn K n
K K r K a K 0 K b K dc K lv 1.2 1 1 1.5 1 1 1.8
25 25
1
Z1 25
n01
400
0.964 (Lưu ý chọn n01 sao cho gần giá trị
n1
414.8
n1 nhất)
K .K Z .K n
1.8 1 0.964
P1
10.31 17.9kW
Kx
1
Công suất tính toán Pt
Tra bảng 5.4 tài liệu [1] chọn bước xích tiêu chuẩn pc 25.4mm có [P0]=19kW.
Theo bảng 5.2 tài liệu [1], kiểm tra số vòng quay n1 414,8 nth 800v / ph
Vận tốc vòng v
Đường kính vòng chia d1
Lực vòng Ft
Số mắt xích X
Z1 pc n1 25 25,4 414,8
4,39m / s
6 10 4
6 10 4
pc
25,5
202,66mm
180
180
sin
sin
25
Z1
2T1 2 237369
2343 N
d1
202,66
2
2
2a Z 2 Z1 Z 2 Z1 pc
50 25 50 25 1
2 40
117,9 mắt
pc
a
2
2
2
2 40
Chọn X=118 mắt
Tính chính xác lại a
2
2
Z Z1
Z Z1
Z Z1
a 0.25 pc X 2
X 2
8 2
2
2
2
2
2
50 25
50 25
50 25
0,25 25,4 118
118
1017,33mm
8
2
2
2
Để xích không bị căng ta giảm khoảng cách trục a 0.002 ~ 0.004 a 2 ~ 4mm
Chọn a = 1015mm
Z1n1 25 414,8
5,86 s 1
15 X
15 118
<[i]=20 s-1 (bảng 5.6 tài liệu [1])
Số lần va đập trong 1 giây i
Lực tác động lên trục (công thức 5.19 tài liệu [1]) Fr K m Ft 1,15 2343 2695 N
Chú ý: do bề rộng đĩa xích thướng rất bé nên phải làm bề rộng moay ơ lớn. Thông
thường chọn bề rộng maoy ơ lm 0,8 ~ 1,5d với d là đường kính trục.
(Tính bánh răng, trục, ổ giống bài trên)