PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT SIN
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP
1. Phòng khám đa khoa Việt sin:
− Tên đơn vị thực tập: Phòng khám đa khoa Việt Sin.
− Tên đầy đủ: Công ty cổ phần Dịch Vụ Y Tế và Chăm Sóc Sức Khỏe Việt
Sin
− Tên giao dịch quốc tế: Viet Sin Health Care & Medical Services Company
− Tên viết tắt: vietsinmc
− Tên giao dịch: Phòng Khám Đa Khoa Việt Sin
− Trụ sở: 141 Thành Thái, Phường 14, Quận .10 , Tp. Hồ chí minh
− Hội đồng quản trị gồm: Ths.Bs Lê Văn Tư
Ts.Bs Trương Quan Tuấn
Ths.Phạm Công Dũng
2. Nhiệm vụ và quy mô tổ chức phòng khám:
Nhiệm vụ của phòng khám:
Ngoài việc chăm sóc sức khỏe cộng đồng, phòng khám đa khoa Việt Sin
còn nghiên cứu, lĩnh hội, cập nhật phương pháp chữa bệnh tốt nhất trên thế giới
nhằm đáp ứng và bảo đảm sức khỏe cho cộng đồng. Hướng tới là một trong
những bệnh viện hàng đầu ở Việt Nam, khu vực.
Phòng khám còn trang bị đầy đủ các trang thiết bị tiến hành xét nghiệm:
Sinh hóa, huyết học ; chuẩn đoán hình ảnh: X – quang, siêu âm, điện tim và các
chuyên khoa như: Chấn thương chỉnh hình về cơ – xương – khớp và cột sống,
nội tổng quát, nội tim mạch, tiêu hóa, tầm soát ung thư… Đảm bảo cung cấp
các dịch vụ y tế chất lượng cao với chi phí hoàn toàn hợp lý để: Bệnh nhân và
gia đình bệnh nhân đến cảm nhận giá trị và trao gửi niềm tin.
Trang 1
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT SIN
Quy mô tổ chức phòng khám:
Ban Giám Đốc
Thu ngân-Tiếp tân
Lâm Sàng
Cận Lâm Sàng
Cấp cứu
Chấn thươngChỉnh hình 1,2
Nhà thuốc
Xquang
Xét nghiệm
Siêu âm
Thay băng
Tiểu phẫu
Điện tim
Tiệt trùng
3. Chức năng và nhiệm vụ của khoa Dược:
Chức năng:
− Thực hiện công tác chuyên môn kỹ thuật về Dược.
− Quản lý thuốc men, hóa chất, y cụ và các chế độ chuyên môn về Dược
trong toàn phòng khám.
− Đề xuất các phương pháp sắp xếp thuốc hợp lý và để xuất các loại thuốc
mới.
Trang 2
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT SIN
− Đảm bảo thông tin, tư vấn về sử dụng thuốc, kiểm tra theo dõi việc sử
dụng thuốc an toàn, hợp lý trong toàn bệnh viện.
Nhiệm vụ:
− Bán thuốc theo toa của bác sĩ.
− Bán thuốc lẻ (nếu có).
− Đảm bảo thuốc tại nhà thuốc phải đầy đủ: số lượng, loại, quy cách…
− Thuộc tất cả các loại thuốc đang bán trong phòng khám (cũ và mới).
PHẦN II: KẾT QUẢ THỰC TẬP
1. Công tác cung ứng thuốc:
Dự trù và dự trù bổ sung:
Quy
cách
Cách
dùng
ĐVT
SL
tồn
kho
SL sử
dụng
Bq/Tháng
SL
đề
nghị
STT
Tên Thuốc
Hoạt chất
Hàm
lượng
1
Mirgy 400
Gabapentin
400mg
h/10v
Uống
Viên
19
500
500
2
Dalacin_C
Clindamycin
300mg
h/100
Uống
Viên
50
150
150
3
Alpa
Choay
Alphachymo
trypsin
25mg
h/20v
Uống
Viên
300
1300
1000
4
Nysa
Piroxicam
20mg
h/20v
Uống
Viên
10
200
200
5
Calcibig
Calcitriol
25mg
h/30v
Uống
Viên
200
800
600
Xuất, nhập và tồn trữ thuốc:
Trang 3
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT SIN
STT
Tên thuốc
Đơn vị
Đầu kỳ
Giữa kỳ
Cuối kỳ
1
Cefixim 200
Viên
535
12
523
2
Scanax 500mg
Viên
277
2
275
3
Shuraten
Viên
2770
14
2756
4
Koact 1000
Viên
148
0
148
5
Zinnat 500
Viên
76
0
76
2. Tổ chức, quản lý cấp phát thuốc:
Quy trình cấp phát:
Toa thuốc
Người Dược Sĩ hỏi bệnh
Người Dược Sĩ đem
nhân có muốn mua hết
toa thuốc đến quầy thu
SL thuốc trong toa hay
ngân để bệnh nhân
không?
thanh toán tiền.
Cuối cùng, người Dược Sỹ
đưa thuốc cho bệnh nhân và
hướng dẫn bệnh nhân sử
dụng thuốc.
Sau đó, người
Dược
Sỹ
lấy
thuốc theo toa.
Trang 4
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT SIN
Đơn thuốc:
TOA THUỐC
Họ Tên:
Giới Tính:
Năm Sinh:
Địa chỉ:
Chuẩn đoán:
Tên thuốc 1:
Số lượng:…..Viên
Sáng: ..… Trưa: ..… Chiều: …..
Tên thuốc 2:
Số lượng:…..Viên
Sáng: ..… Trưa: ..… Chiều: …..
Tên thuốc 3:
Số lượng:…..Viên
Sáng: ..… Trưa: ..… Chiều: …..
Tên thuốc 4:
Số lượng:…..Viên
Sáng: ..… Trưa: ..… Chiều: …..
Lời dặn của bác sĩ:
Ngày tái khám:
Chú ý:
Ngày….Tháng….Năm….
Bác sĩ khám
Danh mục thuốc thiết yếu:
Trang 5
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT SIN
Nhóm điều
trị
Kháng
sinh
Đường
dùng
Hàm lượng
Coprobay 500
Uống
500mg
ciprofloxacin
Cefixim 200
Uống
Acyclovir stada
800mg
Tên thuốc
Dạng bào
chế
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
Viên bao
film
-
-
+
+
200mg
cefixim
Viên nang
-
-
+
+
Uống
800mg
Acyclovir
Viên nén
-
-
+
+
Acyclovir stada
400mg
Uống
400mg
Acyclovir
Viên nén
-
-
+
+
Rifampicin 300
Uống
300mg
Rifampicin
Viên nang
-
-
+
+
Meko INH
Uống
150mg
Isoniazid
Viên nén
-
-
+
+
Shuraten
Uống
50mg
Diacerhein
Viên nang
-
-
+
+
Artrodar
Uống
50mg
Diacerhein
Viên nang
-
-
+
+
Neurontin
Uống
300mg
Gabapentin
Viên nang
-
-
+
+
Mirgy 100mg
Uống
100mg
Gabapentin
Viên nang
cứng
-
-
+
+
Ryzonal 50mg
Uống
50mg
Eperison HCL
Viên bao
film
-
-
+
+
Virus
Kháng lao
Thoái hóa
Thần kinh
cơ xương
Giãn cơ
Trang 6
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT SIN
Giảm đau
kháng
viêm
Decontractyl
250mg
Uống
250mg
Mephenesine
Viên nén
bao đường
-
-
+
+
Zyncel 100
Uống
100mg
Celecoxib
Viên nang
-
-
+
+
Mobic 7.5mg
Uống
7.5mg
Meloxicam
Viên nén
-
-
+
+
Alaxan
Uống
325mg
Paracetamol +
200mg Ibuprofen
Viên nén
-
-
+
+
Medexa 16mg
Uống
16mg
Methyl
Prednisolone
Viên nén
-
-
+
+
Medrol 16
Uống
16mg
Methyl
Prednisolone
Viên nén
-
-
+
+
Alpha choay
Uống
Alpha
chymotrypsin
Viên nén
-
-
+
+
Risozym
Uống
90mg
Lysozym
Viên nén
-
-
+
+
Zalrinol
Uống
300mg
Allopurinol
Viên nén
-
-
+
+
Colchicin 1mg
Uống
1mg
Colchicin
Viên nén
-
-
+
+
Kháng
viêm
STEROID
Kháng
viêm
GOUT
Trang 7
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT SIN
Nootropyl 3g
Tiêm
3mg
Piracetam
Ống tiêm
-
-
+
+
Feldene Inj
Tiêm
2mg/ml
Piroxicam
Ống tiêm
-
-
+
+
Calcibig
Uống
Calci carbonat
Viên nang
mềm
-
-
+
+
Calco
Tiêm
Calcitonin Inj
Ống tiêm
-
-
+
+
Beroca
Uống
Tổng hợp
Vitamin
Viên sủi
bọt
-
-
+
+
Enzyplex
Uống
Viên nén
-
-
+
+
Becozyme
Tiêm
Vitamin B
Ống tiêm
-
-
+
+
Laroscorbin Inj
1g/5ml
Tiêm
1g/5ml
Vitamin C
Ống tiêm
-
-
+
+
Zantac Inj
Uống
Ranitidine
Viên nén
-
-
+
+
Nexium 20
Uống
20mg
Esomeprazole
Viên nén
-
-
+
+
Imodium
Uống
2mg
Viên nang
Loperamid HCL
-
-
+
+
Sorbitol đỏ
Uống
-
-
+
+
Thuốc
chích
Loãng
xương
Vitamin
Thuốc
chích
Vitamin
Thuốc dạ
dày
Tiêu hóa
Pancreatin +
Vitamin nhóm B
Dibencozide
Gói
Trang 8
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT SIN
Daflon
Uống
450mg
Diosmin+
Flavpnoid
Phlebodia 600mg
Uống
600mg
Diosmine
Viên nén
bao film
-
-
+
+
Arcaloin
Uống
200mg
Sulbutiamine
Viên bao
-
-
+
+
Sibelium
Uống
5mg
Flunarizine
Viên nang
-
-
+
+
Stilux
Uống
60mg
Rotundin
Viên nén
-
-
+
+
Rotunda
Uống
30mg
Rotundin
Viên nén
-
-
+
+
Buscopan 10mg
Uống
Hyoscine-Nbutylbromide
10mg
Viên bao
đường
-
-
+
+
Boscopan Inj
Tiêm
Hyoscine-Nbutylbromide
20mg
Ống tiêm
-
-
+
+
Lopid
Uống
300mg
Gemfibrozil
Viên nang
-
-
+
+
Amlor
Uống
5mg
Amlodipin
Viên nang
-
-
+
+
Amaryl 2mg
Uống
2mg Glimepiride
Viên nén
-
-
+
+
Suy tĩnh
mạch
Thuốc trị
chóng
mặt và
thần kinh
Viên bao
-
-
+
+
An thần
Chống co
thắt
Huyết áp
và tĩnh
mạch
Tiểu
Trang 9
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT SIN
đường
Diamicron MR
Uống
30mg Gliclazide
Viên nén
-
-
+
+
Thuốc
nhỏ mắt,
mũi, tai
Kary Uni
Nhỏ
Pirenoxine
0,005%
Lọ
-
-
+
+
Natri mắt mũi
Nhỏ
Nacl 0,9%
Lọ
-
-
+
+
Profenid gel 30g
Bôi
Ketoprofen 2,5%
Tube
-
-
+
+
Multidex Gel
Bôi
Maltodextrin
Tube
-
-
+
+
Acetyl cystein
Uống
200mg Acetyl
cystein
Viên nang
-
-
+
+
Dextromethorphan
Uống
Viên nén
-
-
+
+
Fortec
Uống
Biphennyl
Dimethyl
Dicarboxylat
Viên nén
-
-
+
+
Arginine 5ml
Uống
5ml Arginine
Ống
-
-
+
+
Panadol
Uống
500mg
Paracetamol
Viên nén
-
-
+
+
Efferalgan
codein 500mg
Uống
500mg
Paracetamol +
30mg codein
Viên nén
-
-
+
+
Dùng
ngoài
Cảm ho,
sổ mũi
Gan mật
Giảm đau
hạ sốt
15mg
Dextromethorphan
Trang 10
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT SIN
Ginkgo-E
Thực
phẩm
chức năng
Dịch
truyền
Uống
100 IU
Viên nang
-
-
+
+
500mg Milk
thistle + 50mg
Taurine + 50mg Viên nang
Eclipta +
Sophora root
-
-
+
+
Liver plus
Uống
Pantogen
Tiêm
Vitamin dịch
truyền
Chai
-
-
+
+
Glucose 5%
Tiêm
5% Glucose
Chai
-
-
+
+
Postinew
Uống
0,75mg
Levonorgestrel
Viên nén
-
-
+
+
Postinor
Uống
0,75mg
Levonorgestrel
Viên nén
-
-
+
+
Salonsip
Dán
6,29% Methyl
salicylate +
Menthol
Miếng
-
-
+
+
Pacific
ketoprofen
Dán
30mg
Ketoprofen
Miếng
-
-
+
+
Antisamin inj
Tiêm
Tranexamic acid
Ống
-
-
+
+
Adrenoxyl
Uống
10mg
Carbazochrom
dihydrat
Viên nén
-
-
+
+
Ngừa thai
Miếng
dán
Cầm máu
Trang 11
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT SIN
3. Quy chế Dược chính:
+ Tổ chức kiểm tra: Kho Dược và phòng kế hoạch tổng hợp phối hợp kiểm
tra về công tác Dược bệnh viện.
+ Nội dung kiểm tra: Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, các đơn thuốc, tủ trực,
cấp cứu tại các khoa.
+ Lịch kiểm tra: Kiểm tra định kỳ 6 tháng – 12 tháng và đột xuất.
+ Kiểm tra: Quy chế quản lý thuốc, quy chế kê đơn thuốc, quy chế thuốc.
4. Tuyến sử dụng :
+ Tuyến A: Bệnh viện hạng 1,2.
+ Tuyến B: Bệnh viện hạng 3 và không hạn.
+ Tuyến C: cơ sở y tế có Bác sĩ (phòng khám, ytế cơ quan, trường học, trạm
y tế xã).
+ Tuyến D : Cơ sở y tế không có Bác sĩ.
PHẦN III: KẾT LUẬN
Trong thời gian thực tập em đã nhận được sự hướng dẫn rất tận tình của
thầy cô và những cán bộ y tế tại bệnh viện. Em đã có điều kiện để thực tập
những điều mình đã học ở trường. Qua đó em đã biết cách sắp xếp thuốc hợp lí,
dễ lấy, dễ kiểm tra và cách bảo quản thuốc tránh hư hỏng, hết hạn dùng và không
bị mối mọt, nấm móc. Pha chế một số dung dịch dùng ngoài như: cồn 50%, 70%,
90%; dd AgNo3 1%, dd xanh Methylen 1%...
Em cũng đã được hướng dẫn cấp phát thuốc cho bệnh nhân, lập báo
cáo và dự trù, báo cáo xuất - nhập - tồn tại nhà thuốc của bệnh viện. Đồng thời
nâng cao hiểu biết về chuyên môn và cách sử dụng thuốc An Toàn - Hợp Lý Hiệu Quả.
Trang 12