TOÁN HỌC RỜI RẠC
PHẦN 2
DISCRETE MATHEMATICS
PART TWO
NỘI DUNG
1. PHÉP ĐẾM
a. Nguyên lý cộng, nhân & bù trừ
b. Giải tích tổ hợp
c. Nguyên lý Dirichlet
d. Công thức đệ quy
2. LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ
a. Đại cương
b. Đồ thị liên thông
c. Đường đi ngắn nhất
d. Cây khung trọng lượng tối tiểu
e. Luồng cực đại
2. SỐ HỌC
a. Lý thuyết chia hết
b. Lý thuyết đồng dư
2
PHÉP ĐẾM (1)
•
NGUYÊN LÝ CỘNG, NHÂN, BÙ
–
A là một tập hợp, ký hiệu |A| bản số của A, trong trường hợp A
là tập hữu hạn, |A| chính là số phần tử của A
–
|A ∪ B|=|A| + |B| -|A ∩ B|
nếu A ∩ B = ∅ thì |A ∪ B|=|A| + |B|
–
|A x B| = |A| * |B|
–
B⊆A: |A – B| = |A| - |B|
•
GIẢI TÍCH TỔ HỢP
–
S là một tập hợp hữu hạn, |S| = m
–
Số các tập hợp con của S = 2
m
–
Số các tập con n phần tử của S (n ≤ m) =
–
Một bộ n phần tử cũa S: (a
1
, a
2
, …, a
n
) ∈ S
n
số các bộ n phần tử của S = m
n
–
Số các hoán vị của một dãy m phần tử = m!
3
!)!(
!
nnm
m
n
m
−
=
PHÉP ĐẾM (2)
•
CÁC VÍ VỤ
–
Trong một phòng họp có n người, mỗi người bắt tay với mỗi
người khác đúng một lần. Số bắt tay?
–
Dùng n bit để biểu diễn nhị phân cho các số nguyên không âm,
số số nguyên có thể được biểu diễn?
–
Có bao nhiêu số thập phân có 6 chữ số? Bao nhiêu số thập phân
có số chữ số nhỏ hơn sáu?
–
Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho n người xung quanh
một chiếc bàn họp tròn?
Bây giờ giả sử ông chủ tịch cuộc họp được sắp ngồi ở một ghế
xác định, có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho các người còn
lại?
–
Có bao nhiêu dãy số nguyên dương, có tổng bằng n?
–
Có bao nhiêu dãy k số nguyên dương có tổng bằng n?
–
Có bao nhiêu cách phân phát n món quà (khác nhau đô một)
cho k đứa trẻ?
4
PHÉP ĐẾM (3)
–
Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 các quân xe trong bàn cờ 8x8 sao
cho không quân xe nào « bị tấn công »?
–
Cây nhị phân chiều cao h có nhiều nhất bao nhiêu nút lá?
–
Trong mặt phẳng, cho n đường thẳng đôi một cắt nhau và
không có ba đường thẳng nào đồng quy. n đường thẳng này
chia mặt phẳng thành bao nhiêu miền?
–
Cho n giác lồi, không có ba đường chéo nào đồng quy, các
đường chéo của đa giác chia da giác thành bao nhiêu miền?
5
LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ (1)
•
CÁC ĐỊNH NGHĨA, KHÁI NIỆM
Đồ thị (vô hướng)
•
G=(V, E), V = tập các đỉnh, E=tập các cạnh v
1
v
2
, v
1
, v
2
∈ E
•
Đỉnh cô lập: đỉnh không có cạnh đi qua
•
Đỉnh treo: chỉ thuộc một cạnh duy nhất (cạnh treo)
•
Đa đồ thị: tồn tại nhiều hơn 1 cạnh nối hai đỉnh
•
đồ thị đơn: tồn tại nhiều nhất một cạnh nối hai đỉnh
•
Đỉnh kề: chung cạnh
•
Cạnh kề: chung đỉnh
•
Đồ thị đầy đủ: mọi cặp đỉnh (phân biệt) đều có cạnh nối
•
Đồ thị con: A⊆V, E
A
={(v
1
, v
2
) ∈ E | v
1
, v
2
∈A}, G
A
=(A, E
A
)
•
Đồ thị bộ phận: C ⊆ E, G
C
=(E, C)
•
Đồ thị bộ phận con
6
LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ (2)
–
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ
•
Ma trận đỉnh-cạnh
•
Ma trận kề
•
Ma trận trọng số
•
Danh sách đỉnh kề
–
ĐƯỜNG ĐI & CHU TRÌNH
•
Đường đi: u, v ∈ V, u=v
0
, v
1
, …, v
n
=v sao cho v
i
v
i+1
∈ E
•
Đường đi sơ cấp: tập ∀i=0, …, n-1: v
i
≠ v
i+1
•
Chu trình: v
0
= v
n
•
Chu trình sơ cấp: ∀i=1, …, n-1: v
i
≠ v
i+1
–
ĐỒ THỊ LIÊN THÔNG
•
Đồ thị vô hướng liên thông: ∀u, v ∈ V, ∃đường đi giữa u, v
•
Thành phần liên thông:
•
Giải thuật A1
•
Đỉnh khớp, cạnh eo
•
Đồ thị liên thông bậc 2: Liên thông, bậc ≥ 3, không có đỉnh khớp
•
Giải thuật A2
7
LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ (3)
Đồ thị có hướng
•
G=(V, C), V=tập các đỉnh, C=tập các cung (v
1
, v
2
), v1, v2 ∈ E
•
Khuyên
•
Đỉnh cô lập
•
Đỉnh treo, cung treo: mút cuối của chỉ một cung
•
Nửa bậc trong (vào): d
-
(x)
•
Nửa bậc ngoài (ra): d
+
(x)
•
Bậc của đỉnh: d(x) = d
-
(x) + d
+
(x)
•
ω
+
(A) = { (i, j)| i∈A, j∉ A }
•
ω
-
(A) = { (i, j)| j∈A, i∉ A }
•
θ(A) = ω
+
(A) ∪ ω
-
(A)
•
Đa đồ thị, đồ thị đơn
•
Đỉnh kề, cung kề
•
Đồ thị có hướng đối xứng, phi đối xứng
8
LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ (4)
–
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ
•
Ma trận đỉnh-cung: c=(v, .): M(v, c)=1, c=(., v): M(v, c)=-1
•
Ma trận kề: (u, v) ∈ C: M(u, v) = 1
•
Ma trận trọng số: (u, v) ∈ C, trọng số w: M(u, v) = w
•
Danh sách đỉnh kề
–
ĐƯỜNG ĐI & CHU TRÌNH
•
Đường đi: u, v ∈ V, u=v
0
, v
1
, …, v
n
=v sao cho (v
i
, v
i+1
) ∈ C
•
Đường đi sơ cấp: tập ∀i=0, …, n-1: v
i
≠ v
i+1
•
Chu trình: v
0
= v
n
•
Chu trình sơ cấp: chu trình & ∀i=1, …, n-1: v
i
≠ v
i+1
–
ĐỒ THỊ LIÊN THÔNG
•
Đồ thị có hướng liên thông: đồ thị vô hướng tương ứng liên thông
•
Đồ thị có hướng liên thông một chiều: ∀u, v ∈ V, ∃đường đi từ u
đến v hoặc từ v đến u
•
Đồ thị có hướng liên thông mạnh: ∀u, v ∈ V, ∃đường đi từ u đến v
và ∃đường đi từ v đến u
•
Thành phần liên thông: quan hệ R={(u, u)| u ∈E}∪ {(u, v) | ∃đường
đi từ u đến v và ∃đường đi từ v đến u}
9
LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ (7)
•
ĐỒ THỊ EULER
–
G=(V, E) hữu hạn, liên thông
–
Đường đi Euler, chu trình Euler
–
Đồ thị Euler, nửa Euler
–
Định lý Euler
•
Bậc mỗi đỉnh ≥ 2, đồ thị có chu trình
•
G là đồ thị Euler khi và chỉ khi bậc mỗi đỉnh là chẵn
•
G là đồ thị nửa Euler khi và chỉ khi G có không quá hai đỉnh bậc lẻ
•
G có hướng, liên thông mạnh là Euler khi và chỉ khi
∀x∈E: d
-
(x)=d
+
(x)
10
LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ (8)
•
ĐỒ THỊ HAMILTON
–
Đường đi Hamilton
–
Chu trình Hamilton
–
Đồ thị Hamilton
–
Đồ thị nửa Hamilton
–
Các định lý:
•
Đồ thị đơn vô hướng bậc n > 2, nếu ∀x ∈ E, d(x) ≥ n/2 thì là đồ thị
Hamilton
•
Đồ thị có hướng liên thông bậc n, nếu ∀x ∈ E, d
-
(x), d
+
(x) ≥ n/2 thì
là đồ thị Hamilton
•
Đồ thị có hướng, đầy đủ là đồ thị nửa Hamilton
•
Đồ thị có hướng, đầy đủ bậc > 2 là đồ thị Hamilton
–
Đồ thị đấu loại
•
Đồ thị đấu loại là nửa Hamilton
•
Đồ thị đấu loại liên thông là Hamilton
11